Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng

Value copied successfully!
Số hiệu 20/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH SÓC TRĂNG

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 20/2022/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Sóc\r\n Trăng, ngày 21 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA\r\nSỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm\r\n2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP\r\nngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn\r\nthuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc\r\nTrung ương;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\nsố điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ\r\nquy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố\r\ntrực thuộc Trung ương;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n15/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải\r\nhướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận\r\ntải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố\r\ntrực thuộc trung ương;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao\r\nthông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chức\r\nnăng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc\r\nTrăng.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14\r\ntháng 10 năm 2022 và thay thế các Quyết định:

\r\n\r\n

1. Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày\r\n17 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chức\r\nnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc\r\nTrăng;

\r\n\r\n

2. Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày\r\n30 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng sửa đổi, bổ sung khoản 1\r\nvà khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của\r\nSở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số\r\n12/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nNội vụ, Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, đơn vị có liên\r\nquan căn cứ Quyết định thi hành./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Bộ Giao thông vận tải;
\r\n - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
\r\n - Đoàn ĐBQH tỉnh;
\r\n - TT.
Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
\r\n - CT, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Công báo tỉnh;
\r\n -
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
\r\n - HTĐT: [email protected];

\r\n
- Lưu: VT, HC, TH, KT, VX, XD,\r\n NC.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lâm Hoàng Nghiệp

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH

\r\n\r\n

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN\r\nTẢI TỈNH SÓC TRĂNG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

\r\n\r\n

Chương I

\r\n\r\n

VỊ TRÍ VÀ CHỨC\r\nNĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN

\r\n\r\n

Điều 1. Vị trí\r\nvà chức năng

\r\n\r\n

1. Sở Giao thông vận tải thực hiện chức\r\nnăng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về: đường bộ, đường\r\nthủy nội địa, đường sắt đô thị; vận tải; an toàn giao thông; quản lý, khai\r\nthác, duy tu, bảo trì hạ tầng giao thông đô thị, gồm: cầu đường bộ, cầu vượt,\r\nhè phố, đường phố, dải phân cách, hệ thống biển báo hiệu\r\nđường bộ, đèn tín hiệu điều khiển giao thông, hầm dành cho người đi bộ, hầm cơ\r\ngiới đường bộ, cầu dành cho người đi bộ, bến xe, bãi đỗ xe trên địa bàn.

\r\n\r\n

2. Sở Giao thông vận tải có tư cách\r\npháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức,\r\nbiên chế và công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng\r\ndẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Giao thông vận tải.

\r\n\r\n

Điều 2. Nhiệm vụ\r\nvà quyền hạn

\r\n\r\n

1. Trình Ủy ban nhân dân tỉnh:

\r\n\r\n

a) Dự thảo quyết định, quy định, quy\r\nhoạch, kế hoạch, đề án, dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao thông vận tải và\r\ncác văn bản khác theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh; chương trình, biện\r\npháp tổ chức thực hiện các nhiệm vụ về giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh\r\ntrong phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;

\r\n\r\n

b) Dự thảo quyết định việc phân cấp, ủy\r\nquyền nhiệm vụ quản lý nhà nước về giao thông vận tải cho Sở Giao thông vận tải,\r\nỦy ban nhân dân cấp huyện;

\r\n\r\n

c) Dự thảo quyết định quy định cụ thể\r\nchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải;

\r\n\r\n

d) Dự thảo quyết định thành lập, tổ\r\nchức lại, giải thể các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở\r\nGiao thông vận tải;

\r\n\r\n

đ) Quyết định các dự án đầu tư về\r\ngiao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

2. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:

\r\n\r\n

a) Dự thảo các văn bản về giao thông\r\nvận tải thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo phân\r\ncông;

\r\n\r\n

b) Dự thảo quyết định quy định chức\r\nnăng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở\r\nGiao thông vận tải;

\r\n\r\n

c) Quyết định xếp hạng các đơn vị sự\r\nnghiệp, dịch vụ công lập do Sở Giao thông vận tải quản lý theo quy định của\r\npháp luật và hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Nội vụ.

\r\n\r\n

3. Tổ chức thực hiện các văn bản quy\r\nphạm pháp luật, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, tiêu chuẩn,\r\nquy chuẩn kỹ thuật và các văn bản khác trong lĩnh vực giao thông vận tải được\r\ncơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc phê duyệt; thông tin, tuyên truyền,\r\nphổ biến, giáo dục, theo dõi thi hành pháp luật về các lĩnh vực thuộc phạm vi\r\nquản lý nhà nước được giao.

\r\n\r\n

4. Về kết cấu hạ tầng giao thông

\r\n\r\n

a) Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, quyền\r\nhạn của cơ quan quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối\r\nvới các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông thuộc phạm vi quản lý\r\nhoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

b) Tổ chức quản lý, bảo trì bảo đảm\r\ntiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật mạng lưới công trình giao thông đường bộ, đường\r\nsắt đô thị, đường thủy nội địa địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý\r\nhoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

c) Thực hiện các hoạt động bảo đảm an\r\ntoàn và duy trì tuổi thọ của công trình giao thông, tổ chức phòng ngừa, ngăn chặn,\r\nxử lý hành vi xâm phạm kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn theo quy định của\r\npháp luật.

\r\n\r\n

d) Trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định\r\nhoặc quyết định theo thẩm quyền công tác quản lý kết cấu hạ tầng giao thông\r\ntheo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

đ) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan\r\ncó liên quan tham mưu, giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân loại,\r\nđiều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, các đường khác và công bố tải trọng,\r\nkhổ giới hạn của cầu, đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định của pháp\r\nluật.

\r\n\r\n

e) Trình Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa\r\nthuận hoặc thỏa thuận theo thẩm quyền về nội dung liên quan đến đường thủy nội\r\nđịa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt\r\nđộng trên đường thủy nội địa; cấp phép thi công trên các tuyến đường bộ, đường\r\nthủy nội địa đang khai thác do địa phương quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền\r\ntheo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

g) Tổ chức thực thi các nhiệm vụ, quyền\r\nhạn quản lý nhà nước tại bến xe ô tô, bãi đỗ xe, nhà ga đường sắt đô thị, trạm\r\ndừng nghỉ và cảng, bến thủy nội địa trên các tuyến đường bộ, đường thủy nội địa\r\ndo địa phương quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

5. Về phương tiện và người điều khiển\r\nphương tiện giao thông, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi công chuyên dùng\r\ntrong giao thông vận tải (trừ phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an\r\nninh và tàu cá) và trang bị, thiết bị kỹ thuật chuyên ngành giao thông vận tải

\r\n\r\n

a) Tổ chức thực hiện việc đăng ký\r\nphương tiện giao thông đường thủy nội địa, phương tiện phục vụ vui chơi giải\r\ntrí dưới nước; đăng ký, cấp biển số cho xe máy chuyên dùng của tổ chức và cá\r\nnhân ở địa phương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

b) Tổ chức thực hiện việc kiểm tra an\r\ntoàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường bộ, đường\r\nthủy nội địa ở địa phương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

c) Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong\r\nsửa chữa, hoán cải phương tiện giao thông, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi\r\ncông chuyên dùng trong giao thông vận tải đường bộ, đường thủy nội địa ở địa\r\nphương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

d) Tổ chức thực hiện và chịu trách\r\nnhiệm về đào tạo, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận, chứng\r\nchỉ thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

6. Về vận tải

\r\n\r\n

a) Chủ trì hoặc phối hợp với các cơ\r\nquan liên quan triển khai thực hiện các chính sách phát triển vận tải hành\r\nkhách công cộng theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

b) Tổ chức thực hiện việc quản lý hoạt\r\nđộng vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt\r\nđô thị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật; cấp phép lưu hành cho\r\nphương tiện giao thông cơ giới đường bộ thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp\r\ntheo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

c) Hướng dẫn, kiểm tra xây dựng và\r\ncông bố bến xe, điểm đỗ xe taxi, điểm đón, trả khách trên địa bàn theo quy hoạch\r\nđược phê duyệt.

\r\n\r\n

7. Về an toàn giao thông

\r\n\r\n

a) Chủ trì hoặc phối hợp với các cơ\r\nquan liên quan thực hiện công tác ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn\r\nđường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không, xử lý tai nạn\r\ngiao thông xảy ra trên địa bàn theo quy định của pháp luật và phân công của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

b) Tổ chức thực hiện các biện pháp\r\nphòng ngừa nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông; ngăn chặn và\r\nxử lý các hành vi gây mất an toàn giao thông trên địa bàn theo thẩm quyền và\r\nquy định của pháp luật.

\r\n\r\n

c) Thẩm định an toàn giao thông thuộc\r\nphạm vi quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

d) Chủ trì hoặc phối hợp trình Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh việc tổ chức giao thông trên hệ thống đường\r\nbộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

đ) Chủ trì hoặc phối hợp xử lý đột xuất\r\nđiểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông, đảm bảo giao thông\r\ntrên hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân\r\ncấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

e) Chủ trì hoặc phối hợp thực hiện kiểm\r\ntra tải trọng xe trên hệ thống đường bộ thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp,\r\nủy quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

8. Tổ chức thực hiện các quy định về\r\nbảo vệ môi trường trong giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở\r\nGiao thông vận tải theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

9. Quản lý theo quy định của pháp luật\r\nđối với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, các hội và\r\ncác tổ chức phi chính phủ thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Giao thông vận tải.

\r\n\r\n

10. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ\r\nthuộc ngành, lĩnh vực quản lý đối với Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế\r\nvà Hạ tầng và chức danh chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

\r\n\r\n

11. Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ\r\nđối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định\r\ncủa pháp luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập\r\nthuộc phạm vi ngành, lĩnh vực.

\r\n\r\n

12. Thực hiện hợp tác quốc tế trong\r\nlĩnh vực giao thông vận tải theo quy định của pháp luật và phân công hoặc ủy\r\nquyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. Tổ chức nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học -\r\nkỹ thuật và công nghệ; xây dựng hệ thống thông tin, lưu trữ phục vụ công tác quản\r\nlý nhà nước và chuyên môn nghiệp vụ.

\r\n\r\n

13. Kiểm tra, thanh tra theo ngành,\r\nlĩnh vực được phân công phụ trách đối với tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện\r\ncác quy định của pháp luật; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham\r\nnhũng, lãng phí và xử lý các vi phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý của Sở\r\nGiao thông vận tải theo quy định của pháp luật và theo sự phân công hoặc ủy quyền\r\ncủa Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

14. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn của các tổ chức thuộc Sở Giao thông vận tải theo thẩm quyền và quy định của\r\npháp luật.

\r\n\r\n

15. Quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc\r\nlàm và biên chế công chức, vị trí việc làm và số lượng người làm việc tại đơn vị\r\nsự nghiệp công lập; thực hiện chế độ tiền lương và chính sách, chế độ đãi ngộ,\r\nđào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật đối với công chức, viên chức và người\r\nlao động thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật và theo sự phân công\r\nhoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

16. Quản lý và chịu trách nhiệm về\r\ntài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và theo sự phân công\r\nhoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

17. Thực hiện công tác thông tin, báo\r\ncáo định kỳ và đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao với Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh và Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia.

\r\n\r\n

18. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ủy\r\nban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao và theo quy định của pháp luật

\r\n\r\n

Chương II

\r\n\r\n

CƠ CẤU TỔ CHỨC\r\nVÀ BIÊN CHẾ

\r\n\r\n

Điều 3. Giám đốc\r\nvà các Phó Giám đốc

\r\n\r\n

1. Sở Giao thông vận tải có Giám đốc\r\nsở và 03 Phó Giám đốc sở;

\r\n\r\n

2. Giám đốc sở là Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu, là người đứng\r\nđầu sở do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bổ nhiệm, chịu trách nhiệm trước Ủy ban\r\nnhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về thực hiện chức\r\nnăng, nhiệm vụ, quyền hạn của sở và thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy\r\nviên Ủy ban nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc và phân công của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh;

\r\n\r\n

3. Phó Giám đốc sở do Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh bổ nhiệm theo đề nghị của Giám đốc sở, giúp Giám đốc sở thực hiện\r\nmột hoặc một số nhiệm vụ cụ thể do Giám đốc sở phân công và chịu trách nhiệm\r\ntrước Giám đốc sở và trước pháp luật về thực hiện nhiệm vụ được phân công. Khi\r\nGiám đốc sở vắng mặt, một Phó Giám đốc sở được Giám đốc sở ủy nhiệm thay Giám đốc\r\nsở điều hành các hoạt động của sở. Phó Giám đốc sở không kiêm nhiệm người đứng\r\nđầu tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc sở, trừ trường hợp pháp luật có quy định\r\nkhác.

\r\n\r\n

Điều 4. Cơ cấu tổ\r\nchức

\r\n\r\n

1. Văn phòng sở;

\r\n\r\n

2. Thanh tra sở;

\r\n\r\n

3. Phòng Quản lý vận tải, phương tiện\r\nvà người lái;

\r\n\r\n

4. Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao\r\nthông;

\r\n\r\n

5. Phòng Quản lý chất lượng công\r\ntrình giao thông.

\r\n\r\n

6. Đơn vị sự nghiệp công lập: Ban Điều\r\nhành Bến xe khách Sóc Trăng.

\r\n\r\n

Điều 5. Biên chế

\r\n\r\n

Biên chế công chức, số lượng người\r\nlàm việc của Sở Giao thông vận tải được giao trên cơ sở vị trí việc làm gắn với\r\nchức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động và nằm trong tổng số biên chế công chức,\r\nsố lượng người làm việc của tỉnh được cấp có thẩm quyền giao.

\r\n\r\n

Chương III

\r\n\r\n

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

\r\n\r\n

Điều 6. Tổ chức\r\nthực hiện

\r\n\r\n

1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có\r\ntrách nhiệm triển khai các nội dung theo quy định này.

\r\n\r\n

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó\r\nkhăn, vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung Giám đốc Sở Giao thông vận tải báo\r\ncáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định.

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 20/2022/QĐ-UBND Quyết định 20/2022/QĐ-UBND Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND Quyết định 20/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng Quyết định 20 2022 QĐ UBND của Tỉnh Sóc Trăng

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 20/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 20/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chức\r\nnăng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc\r\nTrăng.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14\r\ntháng 10 năm 2022 và thay thế các Quyết định:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nNội vụ, Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, đơn vị có liên\r\nquan căn cứ Quyết định thi hành./.
  • Điều 1. Vị trí\r\nvà chức năng
  • Điều 2. Nhiệm vụ\r\nvà quyền hạn
  • Điều 3. Giám đốc\r\nvà các Phó Giám đốc
  • Điều 4. Cơ cấu tổ\r\nchức
  • Điều 5. Biên chế
  • Điều 6. Tổ chức\r\nthực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi