Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 192/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 29/01/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n  TỈNH VĨNH LONG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 192/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Vĩnh Long, ngày 29\r\n tháng 01 năm 2018

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI\r\nQUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương,\r\nngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày\r\n31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban\r\nhành, thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy\r\nhoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày\r\n29/8/2016 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ\r\nhoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý\r\nnhà nước của Bộ Xây dựng;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ\r\ntrình số 113/TTr-SXD, ngày 23/01/2018,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công\r\nbố kèm theo quyết định này 03 (Ba) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ\r\nsung trong các lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có phụ lục chi tiết kèm theo).

\r\n\r\n

Điều 2. Bãi\r\nbỏ 03 TTHC được công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017 của Chủ\r\ntịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

\r\n\r\n

Điều 3. Giao\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

\r\n\r\n

- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục và nội\r\ndung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả, Trang thông tin điện tử của đơn vị.

\r\n\r\n

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC\r\nđược công bố tại quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận\r\nhồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp\r\nnhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện\r\ntử của đơn vị.

\r\n\r\n

- Tổ chức thực hiện đúng của các TTHC được\r\ncông bố kèm theo Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban,\r\nngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như\r\n Điều 4;
\r\n - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
\r\n - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
\r\n - CT, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - LĐVP UBND tỉnh;
\r\n - Phòng KSTTHC;
\r\n - Lưu: 1.20.05.

\r\n
\r\n

KT.CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Quang Trung

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH MỤC

\r\n\r\n

THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP\r\nHUYỆN\r\n
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 01 năm 2018 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

\r\n\r\n

PHẦN\r\nI.

\r\n\r\n

DANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành\r\n chính

\r\n
\r\n

I . Lĩnh vực hoạt động xây dựng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo\r\n cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây\r\n dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết\r\n kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;\r\n Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

\r\n
\r\n

II. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy\r\n hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh\r\n thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\n chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc\r\n thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC II

\r\n\r\n

NỘI\r\nDUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN\r\nGIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

\r\n\r\n

I. Lĩnh vực Hoạt động\r\nxây dựng

\r\n\r\n

1. Thủ tục thẩm định\r\nBáo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản\r\nvẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều\r\nchỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị\r\nđịnh 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

\r\n\r\n

- Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định\r\npháp luật

\r\n\r\n

Bước 2. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp\r\nhoặc qua dịch vụ bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ủy\r\nban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện trên địa bàn\r\ntỉnh Vĩnh Long).

\r\n\r\n

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức\r\ntiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công\r\nchức ra phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (theo đúng mẫu số 03 ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) giao cho người nộp.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,\r\ncông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng mẫu số 01 ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) gửi cho tổ chức, cá\r\nnhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ\r\nsơ một lần).

\r\n\r\n

* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu\r\nđiện:

\r\n\r\n

+ Tổ chức, cá nhân có thể gửi nộp\r\nhồ sơ tại các điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu\r\nchính công ích (Cước phí do tổ chức, cá nhân thanh toán với Bưu điện theo giá\r\ncước quy định).

\r\n\r\n

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm\r\ntra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định do nhân viên bưu chính chuyển đến.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo\r\nquy định, công chức ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (theo đúng\r\nmẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) giao\r\ncho nhân viên bưu chính.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ\r\ntheo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng\r\nmẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) gửi\r\ncho nhân viên bưu chính để báo lại cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ\r\nsơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).

\r\n\r\n

Bước 3. Thực hiện thẩm định

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, cơ\r\nquan chuyên môn về xây dựng có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung\r\nhồ sơ trình thẩm định (nếu có) đến tổ chức, cá nhân (việc yêu cầu bổ sung hồ sơ\r\nchỉ được yêu cầu một (01) lần trong quá trình thẩm định).

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ\r\nngày nhận được văn bản yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng, nếu tổ chức,\r\ncá nhân không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan chuyên môn về xây dựng\r\ndừng việc thẩm định. Tổ chức, cá nhân trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

\r\n\r\n

+ Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng\r\nkhông đủ điều kiện thực hiện công tác xây dựng xây dựng có văn bản yêu cầu chủ\r\nđầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp\r\nđồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không\r\nquá 15 (mười lăm) ngày đối với công trình cấp II; không quá 10\r\n(mười) ngày đối với công trình cấp III; không quá 07 (bảy) ngày đối với\r\ncác công trình còn lại Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ\r\nthiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm\r\nđịnh. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải\r\ncó văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia\r\nhạn thời gian thực hiện.

\r\n\r\n

+ Bộ phận chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ\r\nxem xét, dự thảo Báo cáo thẩm định, trình người đứng đầu cơ quan thẩm định ký\r\nvà thông báo kết quả thẩm định.

\r\n\r\n

 Bước 4. Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ\r\nphí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ đã\r\ngửi hồ sơ ban đầu.

\r\n\r\n

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường\r\nbưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ theo dõi hồ sơ\r\n(theo đúng mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày\r\n25/3/2015);

\r\n\r\n

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả\r\ntrước khi trao cho người nhận;

\r\n\r\n

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả,\r\nnếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:\r\nBuổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến\r\nthứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua\r\ndịch vụ bưu điện.

\r\n\r\n

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần hồ sơ:

\r\n\r\n

* Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo\r\ncáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh

\r\n\r\n

+ Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ\r\nthuật đầu tư xây dựng (theo Mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định\r\nsố 59/2015/NĐ-CP)(bản chính)

\r\n\r\n

+ Các văn bản pháp lý có liên quan:

\r\n\r\n

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư công\r\ntrình (bản photo)

\r\n\r\n

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường được\r\ncơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp dự án phải lập Báo cáo\r\nđánh giác tác động môi trường) (bản photo);

\r\n\r\n

- Văn bản thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy,\r\nchữa cháy cho công trình (trường hợp dự án do cơ quan cảnh sát phòng cháy và\r\nchữa cháy thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy) (bản photo);

\r\n\r\n

- Báo cáo tổng hợp của Chủ đầu tư (theo mẫu\r\nsố 01, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (bản chính);

\r\n\r\n

- Văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch xây\r\ndựng: Cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới\r\nđường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch (theo Khoản 2,\r\nĐiều 43 của Luật Xây dựng) (bản chính);

\r\n\r\n

- Các văn bản thông tin kỹ thuật chuyên ngành\r\nđược cấp có thẩm quyền cung cấp: thông tin, số liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị;\r\nthông tin nguồn cấp nước; thông tin về khả năng cung cấp điện; thông tin về đầu\r\nnối hệ thống thoát nước; thông tin để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái\r\nđịnh cư… (bản chính);

\r\n\r\n

- Nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế đã\r\nđược phê duyệt (bản chính).

\r\n\r\n

+ Tài kiệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự\r\ntoán công trình (lập theo quy định tại Điều 55 của Luật Xây dựng):

\r\n\r\n

- Hồ sơ khảo sát xây dựng được lập theo quy\r\nđịnh tại Điều 11 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP) (bản chính);

\r\n\r\n

- Thuyết minh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu\r\ntư xây dựng (bản chính);

\r\n\r\n

- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình được lập\r\ntheo quy định tại Điều 17 của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, bao gồm: Thiết kế bản vẽ\r\nthi công (thuyết minh và bản vẽ) và dự toán xây dựng công trình) (bản chính).

\r\n\r\n

+ Báo cáo thẩm tra và file báo cáo thẩm tra\r\nthiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) (bản chính);

\r\n\r\n

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu

\r\n\r\n

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát,\r\nnhà thầu thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra thiết kế và dự toán xây dựng (bản\r\nchính);

\r\n\r\n

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ\r\nnhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết\r\nkế và chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra thiết kế của nhà thầu thẩm tra thiết kế (bản\r\nsao có chứng thực).

\r\n\r\n

* Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán\r\nxây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

\r\n\r\n

+ Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự\r\ntoán xây dựng công trình (theo Mẫu số 06, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị\r\nđịnh số 59/2015/NĐ-CP) (bản chính);

\r\n\r\n

+ Các văn bản pháp lý có liên quan:

\r\n\r\n

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường được\r\ncơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp dự án phải lập Báo cáo\r\nđánh giác tác động môi trường) (bản photo);

\r\n\r\n

- Văn bản thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy,\r\nchữa cháy cho công trình (trường hợp dự án do cơ quan cảnh sát phòng cháy và\r\nchữa cháy thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy) (bản photo);

\r\n\r\n

- Báo cáo tổng hợp của Chủ đầu tư (theo mẫu\r\nsố 01, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (bản chính);

\r\n\r\n

+ Tài kiệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự\r\ntoán công trình (lập theo quy định tại Điều 55 của Luật Xây dựng)

\r\n\r\n

- Hồ sơ khảo sát xây dựng được lập theo quy\r\nđịnh tại Điều 11 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP) (bản chính);

\r\n\r\n

- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình được lập\r\ntheo quy định tại Điều 17 của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, bao gồm: Thiết kế bản vẽ\r\nthi công (thuyết minh và bản vẽ) và dự toán xây dựng công trình (bản chính).

\r\n\r\n

+ Báo cáo thẩm tra và file báo cáo thẩm tra\r\nthiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) (bản chính);

\r\n\r\n

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu

\r\n\r\n

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát,\r\nnhà thầu thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra thiết kế và dự toán xây dựng (bản\r\nchính);

\r\n\r\n

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ\r\nnhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết\r\nkế và chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra thiết kế của nhà thầu thẩm tra thiết kế (bản\r\nsao có chứng thực).

\r\n\r\n

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

- Thời hạn giải quyết:

\r\n\r\n

+ Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Không\r\nquá 18 (mười tám) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó đã bao gồm\r\nthời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là\r\n07 (bảy) ngày).

\r\n\r\n

+ Thẩm định thiết kế dự toán: Không quá 15\r\n(mười lăm) ngày.

\r\n\r\n

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

\r\n\r\n

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành\r\nchính: Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ tầng\r\ncấp huyện.

\r\n\r\n

- Kết quả thực hiện thủ tục hành\r\nchính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ\r\nthuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán\r\nxây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp\r\nthiết kế 1 bước)

\r\n\r\n

- Lệ phí:

\r\n\r\n

+ Lệ phí thẩm định Báo cáo kinh\r\ntế kỹ thuật: Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của\r\nBộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự\r\nán đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

\r\n\r\n

+ Lệ phí thẩm định thiết kế dự\r\ntoán: Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của\r\nBộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định\r\nthiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

\r\n\r\n

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n\r\n

+ Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ\r\nthuật đầu tư xây dựng (theo mẫu số 04, phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định\r\nsố 59/2015/NĐ-CP)

\r\n\r\n

+ Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự\r\ntoán xây dựng công trình (theo Mẫu số 06, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị\r\nđịnh số 59/2015/NĐ-CP);

\r\n\r\n

+ Báo cáo tổng hợp của Chủ đầu tư (theo mẫu\r\nsố 01, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD);

\r\n\r\n

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Không

\r\n\r\n

- Căn cứ pháp lý:

\r\n\r\n

+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày\r\n24/6/2014;

\r\n\r\n

+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015\r\ncủa Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

\r\n\r\n

+ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của\r\nChính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

\r\n\r\n

+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn\r\náp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

\r\n\r\n

+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016\r\ncủa Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định,\r\nphê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

\r\n\r\n

+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC\r\nngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

\r\n\r\n

+ Thông tư số 210/2016/TT-BTC\r\nngày 10/11/2016 của Bội Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử\r\ndụng Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

\r\n\r\n

+ Quyết định số 328/QĐ-UBND, ngày 21/02/2017\r\ncủa UBND tỉnh Vĩnh Long Ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế\r\nvà dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh\r\nVĩnh Long.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 04

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TÊN TỔ CHỨC
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: ………..

\r\n
\r\n

………, ngày ….. tháng\r\n ….. năm ….

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

TỜ\r\nTRÌNH

\r\n\r\n

Thẩm\r\nđịnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

\r\n\r\n

Kính gửi: (Cơ quan\r\nthẩm định)

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm\r\n2014;

\r\n\r\n

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

\r\n\r\n

(Tên chủ đầu\r\ntư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ\r\nthuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình

\r\n\r\n

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

\r\n\r\n

1. Tên công trình:\r\n.........................................................................................................

\r\n\r\n

2. Loại, cấp, quy mô công trình:\r\n....................................................................

\r\n\r\n

3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên\r\nlạc (điện thoại, địa chỉ,….): ................

\r\n\r\n

4. Địa điểm xây dựng:\r\n.........................................................................

\r\n\r\n

5. Giá trị dự toán xây dựng công trình:\r\n................................................................

\r\n\r\n

6. Nguồn vốn đầu tư:\r\n..................................................................................\r\n

\r\n\r\n

7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng:\r\n..................................................

\r\n\r\n

8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:\r\n.............................................................

\r\n\r\n

9. Các thông tin khác có liên quan:\r\n..................................................................

\r\n\r\n

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM

\r\n\r\n

1. Văn bản pháp lý:

\r\n\r\n

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn\r\nđầu tư công);

\r\n\r\n

- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước\r\nngoài (nếu có);

\r\n\r\n

- Văn bản thẩm duyệt phòng\r\ncháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền\r\n(nếu có);

\r\n\r\n

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;

\r\n\r\n

- Và các văn bản khác có liên quan.

\r\n\r\n

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự\r\ntoán:

\r\n\r\n

- Hồ sơ khảo sát xây dựng;

\r\n\r\n

- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao\r\ngồm thuyết minh và bản vẽ;

\r\n\r\n

- Dự toán xây dựng công trình đối với công\r\ntrình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

\r\n\r\n

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

\r\n\r\n

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát,\r\nnhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

\r\n\r\n

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

\r\n\r\n

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ\r\nnhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết\r\nkế (bản sao có chứng thực);

\r\n\r\n

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm\r\nđịnh thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như trên;
\r\n - Lưu:

\r\n
\r\n

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Tên người đại diện

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 06

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TÊN TỔ CHỨC
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: ………..

\r\n
\r\n

………, ngày … tháng …. năm ……..

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

TỜ\r\nTRÌNH

\r\n\r\n

Thẩm\r\nđịnh thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

\r\n\r\n

Kính gửi: (Cơ quan\r\nthẩm định)

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm\r\n2014;

\r\n\r\n

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

\r\n\r\n

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định)\r\nthẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây\r\ndựng công trình

\r\n\r\n

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

\r\n\r\n

1. Tên công trình:\r\n.............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2. Cấp công trình: ...............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được\r\nphê duyệt .....................................

\r\n\r\n

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên\r\nlạc (điện thoại, địa chỉ,...): ...................

\r\n\r\n

5. Địa điểm xây dựng:\r\n......................................................................................\r\n

\r\n\r\n

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:\r\n..............................................................

\r\n\r\n

7. Nguồn vốn đầu tư:\r\n........................................................................................\r\n

\r\n\r\n

8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng:\r\n.....................................................

\r\n\r\n

9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:\r\n....................................................................

\r\n\r\n

10. Các thông tin khác có liên quan:\r\n..............................................................

\r\n\r\n

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM

\r\n\r\n

1. Văn bản pháp lý:

\r\n\r\n

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng\r\ncông trình;

\r\n\r\n

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự\r\nán đầu tư xây dựng;

\r\n\r\n

- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước\r\nngoài (nếu có);

\r\n\r\n

- Văn\r\nbản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của\r\ncơ quan có thẩm quyền (nếu có);

\r\n\r\n

- Báo cáo tổng\r\nhợp của chủ đầu tư;

\r\n\r\n

- Các văn bản khác có liên quan.

\r\n\r\n

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự\r\ntoán:

\r\n\r\n

- Hồ sơ khảo sát xây dựng;

\r\n\r\n

- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi\r\ncông bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

\r\n\r\n

- Dự toán xây dựng công trình đối với công\r\ntrình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

\r\n\r\n

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

\r\n\r\n

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát,\r\nnhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

\r\n\r\n

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

\r\n\r\n

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ\r\nnhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết\r\nkế.

\r\n\r\n

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm\r\nđịnh thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như trên;
\r\n - Lưu:

\r\n
\r\n

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Tên người đại diện

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 01

\r\n\r\n

Báo\r\ncáo tổng hợp của chủ đầu tư

\r\n\r\n

(Ban hành kèm theo\r\nThông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

CHỦ ĐẦU TƯ
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: ………………
\r\n V/v ………………

\r\n
\r\n

………, ngày … tháng …\r\n năm……

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BÁO\r\nCÁO TỔNG HỢP

\r\n\r\n

Về\r\nhồ sơ trình thẩm định

\r\n\r\n

Kính gửi: (Tên cơ\r\nquan thẩm định)

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày\r\n18/06/2014;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 59/NĐ-CP ngày 18/6/2015\r\ncủa Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày\r\n30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi Tiết và hướng dẫn một số nội dung về\r\nthẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

\r\n\r\n

Căn cứ thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng\r\ncông trình (nếu có) do.... (đơn vị lập);

\r\n\r\n

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

\r\n\r\n

(Tên chủ đầu tư) trình Báo cáo tổng hợp thiết\r\nkế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) với các nội dung sau:

\r\n\r\n

1. Sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ\r\nsơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật (hồ\r\nsơ thiết kế bao gồm: thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu\r\nkhảo sát xây dựng và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan);

\r\n\r\n

2. Thống kê các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu\r\nchuẩn chủ yếu áp dụng trong hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;

\r\n\r\n

3. Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát,\r\nnhà thầu thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (nếu có) (ngành nghề được\r\nphép thực hiện lập khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo giấy phép đăng\r\nký kinh doanh hoặc các chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền cấp);

\r\n\r\n

4. Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực\r\ncủa chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình\r\n(mô tả chi Tiết về năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì);

\r\n\r\n

a. Các chủ nhiệm khảo sát xây dựng:

\r\n\r\n

- Chủ nhiệm khảo sát xây dựng: ...(loại hình\r\nkhảo sát được cấp theo chứng chỉ hành nghề)……… có đủ năng lực khảo sát xây dựng\r\ncông trình và theo Chứng chỉ số ………… ngày ………… đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn\r\nhiệu lực.

\r\n\r\n

b. Các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng\r\ncông trình:

\r\n\r\n

- Chủ nhiệm thiết kế: ………… có đủ năng lực chủ\r\nnhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ số …………… ngày ………… đến ngày nộp hồ\r\nsơ thẩm định còn hiệu lực.

\r\n\r\n

- Chủ trì thiết kế....(theo chuyên môn thiết\r\nkế được cấp theo chứng chỉ hành nghề): …………… có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế\r\ncông trình và theo Chứng chỉ số ………… ngày ………… đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn\r\nhiệu lực.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như trên;
\r\n - Lưu.

\r\n
\r\n

CHỦ ĐẦU TƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mức thu phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ\r\nthuật

\r\n\r\n

1. Mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây\r\ndựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở thực hiện theo quy định tại Biểu mức thu ban\r\nhành kèm theo Thông tư này.

\r\n\r\n

2. Xác định số tiền phí thẩm định dự án đầu\r\ntư xây dựng phải thu:

\r\n\r\n

a) Căn cứ xác định số tiền phí thẩm định dự\r\nán đầu tư xây dựng phải thu là tổng mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt\r\nvà mức thu, cụ thể như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Phí thẩm định dự án\r\n đầu tư xây dựng

\r\n
\r\n

=

\r\n
\r\n

Tổng mức đầu tư\r\n được phê duyệt

\r\n
\r\n

x

\r\n
\r\n

Mức thu

\r\n
\r\n\r\n

Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm\r\ntrong khoảng giữa các tổng mức đầu tư ghi trên Biểu mức thu thì phí thẩm định\r\nđầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau:

\r\n\r\n

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

+ Nit là phí thẩm định cho nhóm dự\r\nán thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).

\r\n\r\n

+ Git là quy mô giá trị của nhóm\r\ndự án thứ i cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình).

\r\n\r\n

+ Gia là quy mô giá trị cận trên\r\nquy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).

\r\n\r\n

+ Gib là quy mô giá trị cận dưới\r\nquy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).

\r\n\r\n

+ Nia là phí thẩm định cho nhóm dự\r\nán thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).

\r\n\r\n

+ Nib là phí thẩm định cho nhóm dự\r\nán thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).

\r\n\r\n

Trong đó mức thu theo tổng vốn đầu tư dự án\r\nđược quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

\r\n\r\n

b) Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng phải\r\nthu đối với một dự án đầu tư được xác định theo hướng dẫn tại điểm a khoản này\r\nnhưng tối đa không quá 150.000.000 (Một trăm năm mươi triệu) đồng/dự án.

\r\n\r\n

Trường hợp đặc biệt, Bộ Xây dựng có đề án đề\r\nnghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định số tiền phí thẩm định dự án đầu tư xây\r\ndựng phải thu đối với từng dự án cụ thể.

\r\n\r\n

c) Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối\r\nvới khu đô thị mới được xác định theo hướng dẫn tại điểm a khoản này, trong đó\r\ntổng mức đầu tư được phê duyệt làm căn cứ tính thu phí không bao gồm chi phí\r\nbồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt trong\r\ndự án.

\r\n\r\n

d) Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối\r\nvới công trình quy mô nhỏ (thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) sử dụng vốn\r\nngân sách nhà nước được xác định theo hướng dẫn tại điểm a khoản này.

\r\n\r\n

3. Xác định số tiền phí thẩm định thiết kế cơ\r\nsở phải thu:

\r\n\r\n

Đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn\r\nnhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác\r\ntheo quy định của Luật xây dựng và Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, trường hợp cơ\r\nquan chuyên môn về xây dựng (theo phân cấp) chủ trì thẩm định thiết kế cơ sở\r\ncủa dự án thì mức thu phí thẩm định thiết kế cơ sở của dự án bằng 50% phí thẩm\r\nđịnh dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

\r\n\r\n

4. Đối với những dự án đầu tư quy định phải\r\nđược cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, nhưng cơ quan nhà nước không đủ\r\nđiều kiện thẩm định mà phải thuê chuyên gia, tư vấn thẩm tra phục vụ công tác\r\nthẩm định hoặc có yêu cầu chuyên gia, tư vấn thẩm tra hoặc đã có thẩm tra trước\r\nkhi thẩm định thì cơ quan nhà nước chỉ được thu phí bằng 50% (năm mươi phần\r\ntrăm) mức thu phí tương ứng quy định tại điểm 1, 2 Biểu mức thu ban hành kèm\r\ntheo Thông tư này. Chi phí thuê chuyên gia, tư vấn thẩm tra thực hiện theo quy\r\nđịnh của Bộ Xây dựng.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BIỂU\r\nMỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

\r\n\r\n

(Ban hành kèm theo\r\nthông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài\r\nchính)

\r\n\r\n

1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Tổng mức đầu tư dự\r\n án (tỷ đồng)

\r\n
\r\n

≤ 15

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

≥10.000

\r\n
\r\n

Tỷ lệ %

\r\n
\r\n

0,0190

\r\n
\r\n

0,0170

\r\n
\r\n

0,0150

\r\n
\r\n

0,0125

\r\n
\r\n

0,0100

\r\n
\r\n

0,0075

\r\n
\r\n

0,0047

\r\n
\r\n

0,0025

\r\n
\r\n

0,0020

\r\n
\r\n

0,0010

\r\n
\r\n\r\n

2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án\r\nđầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư\r\nxây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí\r\nthẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

\r\n\r\n

Mức thu phí thẩm định thiết kế dự toán

\r\n\r\n

1. Mức thu phí thẩm định thiết kế kỹ thuật,\r\nphí thẩm định dự toán xây dựng thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 và 2 Biểu\r\nmức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

\r\n\r\n

2. Số phí thẩm định phải nộp được xác định\r\ntheo công thức sau:

\r\n\r\n

Số phí thẩm định phải nộp = Chi phí xây dựng\r\nx Mức thu.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Chi phí xây dựng: Là chi phí xây dựng chưa\r\nbao gồm thuế giá trị gia tăng trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu\r\nđược duyệt.

\r\n\r\n

- Mức thu: Được quy định tại Phụ lục 1 và 2\r\nBiểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

\r\n\r\n

3. Trường hợp công trình có chi phí xây dựng\r\nnằm trong khoảng giữa các chi phí xây dựng ghi trên Biểu mức thu phí ban hành kèm\r\ntheo Thông tư này thì số phí thẩm định phải nộp được xác định theo công thức\r\nsau:

\r\n\r\n

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Nt: Mức thu theo chi phí xây\r\ndựng cần tính (đơn vị tính: Tỷ lệ %);

\r\n\r\n

- Gt: Chi phí xây dựng cần tính\r\nđịnh mức (đơn vị tính: Giá trị công trình);

\r\n\r\n

- Ga: Chi phí xây dựng cận trên\r\nchi phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị);

\r\n\r\n

- Gb: Chi phí xây dựng cận dưới\r\nchi phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị);

\r\n\r\n

- Na: Mức thu tương ứng với Ga\r\n(đơn vị tính: Tỷ lệ %);

\r\n\r\n

- Nb: Mức thu tương ứng với Gb\r\n(đơn vị tính: Tỷ lệ %).

\r\n\r\n

4. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng\r\nchủ trì thẩm định mời tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có chuyên môn kinh nghiệm phù\r\nhợp tham gia thẩm định để phục vụ công tác thẩm định của mình thì cơ quan\r\nchuyên môn về xây dựng thu phí thẩm định theo quy định tại Phụ lục số 2 Biểu\r\nmức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Chi phí cho tổ chức tư vấn, cá nhân\r\nthực hiện thẩm tra do chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân\r\ntheo mức chi phí quy định của Bộ Xây dựng.

\r\n\r\n

5. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng\r\nkhông đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định mà thuê tổ chức hoặc cá nhân có\r\nnăng lực phù hợp thẩm tra phục vụ công tác thẩm định thì cơ quan chuyên môn về\r\nxây dựng không thu phí thẩm định theo quy định tại Thông tư này. Chi phí thẩm tra\r\nđược chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện thẩm\r\ntra, mức chi phí thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BIỂU\r\nMỨC THU PHÍ

\r\n\r\n

(Ban hành kèm theo\r\nThông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

\r\n\r\n

Phụ lục số 1: Phí\r\nthẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định thiết kế\r\nkỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết\r\nkế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế\r\nhai bước)

\r\n\r\n

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

\r\n\r\n

Đơn vị tính: Tỷ lệ%

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Loại công trình

\r\n
\r\n

Chi phí xây dựng\r\n (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt\r\n (tỷ đồng)

\r\n
\r\n

≤15

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

8.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công trình dân dụng

\r\n
\r\n

0,165

\r\n
\r\n

0,110

\r\n
\r\n

0,085

\r\n
\r\n

0,065

\r\n
\r\n

0,050

\r\n
\r\n

0,041

\r\n
\r\n

0,029

\r\n
\r\n

0,022

\r\n
\r\n

0,019

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công trình công nghiệp

\r\n
\r\n

0,190

\r\n
\r\n

0,126

\r\n
\r\n

0,097

\r\n
\r\n

0,075

\r\n
\r\n

0,058

\r\n
\r\n

0,044

\r\n
\r\n

0,035

\r\n
\r\n

0,026

\r\n
\r\n

0,022

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công trình giao thông

\r\n
\r\n

0,109

\r\n
\r\n

0,072

\r\n
\r\n

0,055

\r\n
\r\n

0,043

\r\n
\r\n

0,033

\r\n
\r\n

0,025

\r\n
\r\n

0,021

\r\n
\r\n

0,016

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công trình nông nghiệp và phát triển nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

0,121

\r\n
\r\n

0,080

\r\n
\r\n

0,061

\r\n
\r\n

0,048

\r\n
\r\n

0,037

\r\n
\r\n

0,028

\r\n
\r\n

0,023

\r\n
\r\n

0,017

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công trình hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

0,126

\r\n
\r\n

0,085

\r\n
\r\n

0,065

\r\n
\r\n

0,050

\r\n
\r\n

0,039

\r\n
\r\n

0,030

\r\n
\r\n

0,026

\r\n
\r\n

0,019

\r\n
\r\n

0,017

\r\n
\r\n\r\n

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

\r\n\r\n

Đơn vị tính: Tỷ lệ %

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Loại công trình

\r\n
\r\n

Chi phí xây dựng\r\n (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt\r\n (tỷ đồng)

\r\n
\r\n

≤15

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

8.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công trình dân dụng

\r\n
\r\n

0,160

\r\n
\r\n

0,106

\r\n
\r\n

0,083

\r\n
\r\n

0,062

\r\n
\r\n

0,046

\r\n
\r\n

0,038

\r\n
\r\n

0,028

\r\n
\r\n

0,021

\r\n
\r\n

0,018

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công trình công nghiệp

\r\n
\r\n

0,185

\r\n
\r\n

0,121

\r\n
\r\n

0,094

\r\n
\r\n

0,072

\r\n
\r\n

0,055

\r\n
\r\n

0,041

\r\n
\r\n

0,033

\r\n
\r\n

0,023

\r\n
\r\n

0,020

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công trình giao thông

\r\n
\r\n

0,106

\r\n
\r\n

0,068

\r\n
\r\n

0,054

\r\n
\r\n

0,041

\r\n
\r\n

0,031

\r\n
\r\n

0,024

\r\n
\r\n

0,020

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

0,012

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công trình nông nghiệp và phát triển nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

0,117

\r\n
\r\n

0,076

\r\n
\r\n

0,060

\r\n
\r\n

0,046

\r\n
\r\n

0,035

\r\n
\r\n

0,026

\r\n
\r\n

0,022

\r\n
\r\n

0,016

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công trình hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

0,122

\r\n
\r\n

0,082

\r\n
\r\n

0,062

\r\n
\r\n

0,047

\r\n
\r\n

0,037

\r\n
\r\n

0,029

\r\n
\r\n

0,024

\r\n
\r\n

0,017

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n\r\n

Phụ lục số 2: Phí\r\nthẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên\r\nmôn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế\r\nkỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết\r\nkế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

\r\n\r\n

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

\r\n\r\n

Đơn vị tính: Tỷ lệ %

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Loại công trình

\r\n
\r\n

Chi phí xây dựng\r\n (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt\r\n (tỷ đồng)

\r\n
\r\n

≤15

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

1. 000

\r\n
\r\n

2. 000

\r\n
\r\n

5. 000

\r\n
\r\n

8. 000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công trình dân dụng

\r\n
\r\n

0,0495

\r\n
\r\n

0,0330

\r\n
\r\n

0,0255

\r\n
\r\n

0,0195

\r\n
\r\n

0,0150

\r\n
\r\n

0,0123

\r\n
\r\n

0,0087

\r\n
\r\n

0,0066

\r\n
\r\n

0,0057

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công trình công nghiệp

\r\n
\r\n

0,0570

\r\n
\r\n

0,0378

\r\n
\r\n

0,0291

\r\n
\r\n

0,0225

\r\n
\r\n

0,0174

\r\n
\r\n

0,0132

\r\n
\r\n

0,0105

\r\n
\r\n

0,0078

\r\n
\r\n

0,0066

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công trình giao thông

\r\n
\r\n

0,0327

\r\n
\r\n

0,0216

\r\n
\r\n

0,0165

\r\n
\r\n

0,0129

\r\n
\r\n

0,0099

\r\n
\r\n

0,0075

\r\n
\r\n

0,0063

\r\n
\r\n

0,0048

\r\n
\r\n

0,0042

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công trình nông nghiệp và phát triển nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

0,0363

\r\n
\r\n

0,0240

\r\n
\r\n

0,0183

\r\n
\r\n

0,0144

\r\n
\r\n

0,0111

\r\n
\r\n

0,0084

\r\n
\r\n

0,0069

\r\n
\r\n

0,0051

\r\n
\r\n

0,0042

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công trình hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

0,0378

\r\n
\r\n

0,0255

\r\n
\r\n

0,0195

\r\n
\r\n

0,015

\r\n
\r\n

0,0117

\r\n
\r\n

0,0090

\r\n
\r\n

0,0780

\r\n
\r\n

0,0057

\r\n
\r\n

0,0051

\r\n
\r\n\r\n

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

\r\n\r\n

Đơn vị tính: Tỷ lệ %

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Loại công trình

\r\n
\r\n

Chi phí xây dựng\r\n (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt\r\n (tỷ đồng)

\r\n
\r\n

≤15

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

1. 000

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

8.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công trình dân dụng

\r\n
\r\n

0,0480

\r\n
\r\n

0,0318

\r\n
\r\n

0,0249

\r\n
\r\n

0,0186

\r\n
\r\n

0,0138

\r\n
\r\n

0,0114

\r\n
\r\n

0,0084

\r\n
\r\n

0,0063

\r\n
\r\n

0,0054

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công trình công nghiệp

\r\n
\r\n

0,0555

\r\n
\r\n

0,0363

\r\n
\r\n

0,0282

\r\n
\r\n

0,0216

\r\n
\r\n

0,0165

\r\n
\r\n

0,0123

\r\n
\r\n

0,0099

\r\n
\r\n

0,0069

\r\n
\r\n

0,006

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công trình giao thông

\r\n
\r\n

0,0318

\r\n
\r\n

0,0204

\r\n
\r\n

0,0162

\r\n
\r\n

0,0123

\r\n
\r\n

0,0093

\r\n
\r\n

0,0072

\r\n
\r\n

0,006

\r\n
\r\n

0,0042

\r\n
\r\n

0,0036

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công trình nông nghiệp và phát triển nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

0,0351

\r\n
\r\n

0,0228

\r\n
\r\n

0,0180

\r\n
\r\n

0,0138

\r\n
\r\n

0,0105

\r\n
\r\n

0,0078

\r\n
\r\n

0,0066

\r\n
\r\n

0,0048

\r\n
\r\n

0,0042

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công trình hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

0,0366

\r\n
\r\n

0,0246

\r\n
\r\n

0,0186

\r\n
\r\n

0,0141

\r\n
\r\n

0,0111

\r\n
\r\n

0,0087

\r\n
\r\n

0,0072

\r\n
\r\n

0,0051

\r\n
\r\n

0,0042

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

II. Lĩnh vực Quy\r\nhoạch - kiến trúc

\r\n\r\n

1. Thẩm định nhiệm\r\nvụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình\r\ntheo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

\r\n\r\n

- Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định\r\npháp luật

\r\n\r\n

Bước 2. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp\r\nđến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,\r\nthành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).

\r\n\r\n

* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy\r\nđủ của hồ sơ theo quy định:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công\r\nchức ra phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (theo đúng mẫu số 03 ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) giao cho người nộp.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,\r\ncông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng mẫu số 01 ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) gửi cho tổ chức, cá\r\nnhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ\r\nsơ một lần).

\r\n\r\n

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo\r\nquy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ đã gửi hồ\r\nsơ ban đầu.

\r\n\r\n

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ theo dõi hồ\r\nsơ (theo đúng mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày\r\n25/3/2015);

\r\n\r\n

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả\r\ntrước khi trao cho người nhận;

\r\n\r\n

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả,\r\nnếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:\r\nBuổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến\r\nthứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

\r\n\r\n

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định\r\nsố 37/2010/NĐ-CP) thành phần hồ sơ gồm:

\r\n\r\n

+ Tờ trình đề nghị thẩm định;

\r\n\r\n

+ Thuyết minh nội dung nhiệm vụ;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ;

\r\n\r\n

+ Các bản vẽ in màu thu nhỏ;

\r\n\r\n

+ Các văn bản pháp lý có liên quan.

\r\n\r\n

- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn\r\n(theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP) thành phần hồ\r\nsơ gồm:

\r\n\r\n

+ Tờ trình đề nghị thẩm định;

\r\n\r\n

+ thuyết minh nội dung nhiệm vụ;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ;

\r\n\r\n

+ Các bản vẽ in màu thu nhỏ;

\r\n\r\n

+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan,\r\ntổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;

\r\n\r\n

+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ\r\nchức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.

\r\n\r\n

b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ.

\r\n\r\n

- Thời hạn giải quyết:

\r\n\r\n

+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\nlệ.

\r\n\r\n

+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn:\r\n15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:\r\n

\r\n\r\n

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành\r\nchính: Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp\r\nhuyện.

\r\n\r\n

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định\r\nnhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch.

\r\n\r\n

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có

\r\n\r\n

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành\r\nchính (nếu có): không có.

\r\n\r\n

- Phí, lệ phí: Theo Thông tư số\r\n01/2013/TT-BXD, ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,\r\nquản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Căn cứ pháp lý:

\r\n\r\n

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/20109/QH12 ngày\r\n17/6/2009;

\r\n\r\n

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010\r\ncủa Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày\r\n18/6/2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015\r\ncủa Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

\r\n\r\n

2. Thủ tục thẩm định\r\nđồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình\r\ntheo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

\r\n\r\n

- Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định\r\npháp luật

\r\n\r\n

Bước 2. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp\r\nđến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,\r\nthành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).

\r\n\r\n

* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy\r\nđủ của hồ sơ theo quy định:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công\r\nchức ra phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (theo đúng mẫu số 03 ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) giao cho người nộp.

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,\r\ncông chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng mẫu số 01 ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015) gửi cho tổ chức, cá\r\nnhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ\r\nsơ một lần).

\r\n\r\n

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo\r\nquy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ đã gửi hồ\r\nsơ ban đầu.

\r\n\r\n

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ theo dõi hồ\r\nsơ (theo đúng mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày\r\n25/3/2015);

\r\n\r\n

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả\r\ntrước khi trao cho người nhận;

\r\n\r\n

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả,\r\nnếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:\r\nBuổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến\r\nthứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

\r\n\r\n

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đối với thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số\r\n37/2010/NĐ-CP) thành phần hồ sơ gồm:

\r\n\r\n

+ Tờ trình đề nghị thẩm định;

\r\n\r\n

+ Thuyết minh nội dung đồ án bao gồm bản vẽ\r\nin màu thu nhỏ;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy\r\nhoạch;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án;

\r\n\r\n

+ Các phụ lục tính toán kèm theo;

\r\n\r\n

+ Các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ theo quy định;\r\n

\r\n\r\n

+ Các văn bản pháp lý có liên quan;

\r\n\r\n

- Đối với thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo\r\nquy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP) thành phần hồ sơ gồm:

\r\n\r\n

+ Tờ trình đề nghị thẩm định;

\r\n\r\n

+ Thuyết minh nội dung đồ án bao gồm bản vẽ\r\nin màu thu nhỏ;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy\r\nhoạch;

\r\n\r\n

+ Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án;

\r\n\r\n

+ Các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ theo quy định;\r\n

\r\n\r\n

+ Các văn bản pháp lý có liên quan;

\r\n\r\n

+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan,\r\ntổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch;

\r\n\r\n

+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ\r\nchức tư vấn lập quy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

+ Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ\r\nán.

\r\n\r\n

b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ.

\r\n\r\n

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

\r\n\r\n

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành\r\nchính: Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ\r\ntầng cấp huyện.

\r\n\r\n

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định đồ\r\nán, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết.

\r\n\r\n

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có

\r\n\r\n

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành\r\nchính (nếu có): không có.

\r\n\r\n

- Phí, lệ phí: Theo Thông tư số\r\n01/2013/TT-BXD, ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,\r\nquản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày\r\n17/6/2009;

\r\n\r\n

+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010\r\ncủa Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày\r\n18/6/2014;

\r\n\r\n

+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015\r\ncủa Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 192/QĐ-UBND Quyết định 192/QĐ-UBND Quyết định số 192/QĐ-UBND Quyết định 192/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 192/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 192 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 192/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 29/01/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 192/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 29/01/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công\r\nbố kèm theo quyết định này 03 (Ba) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ\r\nsung trong các lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có phụ lục chi tiết kèm theo).
  • Điều 2. Bãi\r\nbỏ 03 TTHC được công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017 của Chủ\r\ntịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
  • Điều 3. Giao\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
  • Điều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban,\r\nngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.