Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Nông

Value copied successfully!
Số hiệu 1732/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 31/10/2017
Người ký Trần Xuân Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH ĐẮK NÔNG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 1732/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Đắk\r\n Nông, ngày 31 tháng 10 năm 2017

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng\r\n11 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg\r\nngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ\r\ntiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống\r\nkê tại Tờ trình số 315/TTr-CTK ngày 18 tháng 10 năm 2017,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống\r\nkê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, Ban, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa\r\nbàn tỉnh thực hiện (danh mục đính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2. Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các Sở,\r\nBan, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh thu thập, tổng hợp các\r\nchỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.

\r\n\r\n

Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm phối hợp, tạo điều kiện để Cục Thống kê tỉnh triển khai thực hiện\r\nnhiệm vụ theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.

\r\n\r\n

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng\r\nCục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Tổng Cục Thống kê;
\r\n - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Các Sở, Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
\r\n - UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa;
\r\n - Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải nội dung);
\r\n - Lưu VT, TH, KTKH-VB.

\r\n
\r\n

KT.\r\n CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Xuân Hải

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH MỤC BIỂU MẪU

\r\n\r\n

THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 31/10/2017\r\ncủa Chủ tịch UBND tỉnh)

\r\n\r\n

1. QUY ĐỊNH\r\nCHUNG

\r\n\r\n

1.1. Mục đích

\r\n\r\n

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu\r\nthống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa\r\nbàn tỉnh/thị xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh\r\ntheo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính\r\nphủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

\r\n\r\n

1.2. Phạm vi thống kê

\r\n\r\n

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống\r\nbiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn\r\nvị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.

\r\n\r\n

Sở, Ban, ngành, cơ quan chuyên môn,\r\nđơn vị trên địa bàn tỉnh/thị xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực\r\nnào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành,\r\nlĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và\r\nthông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

\r\n\r\n

1.3. Đơn vị báo cáo

\r\n\r\n

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại\r\ngóc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở,\r\nngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu\r\nthuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.

\r\n\r\n

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

\r\n\r\n

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi\r\ncục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê,\r\ndưới dòng Đơn vị báo cáo.

\r\n\r\n

1.5. Ký hiệu biểu

\r\n\r\n

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và\r\nphần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội\r\nvà môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001\r\na, 001 b,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành\r\nhoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ\r\nBCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở,\r\nngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thị xã.

\r\n\r\n

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp\r\nnăm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản\r\nxuất của sản phẩm công nghiệp”.

\r\n\r\n

1.6. Kỳ báo cáo

\r\n\r\n

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời\r\ngian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động\r\nbằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo\r\ncáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ\r\nbáo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

\r\n\r\n

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống\r\nkê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

\r\n\r\n

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống\r\nkê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê\r\ncho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

\r\n\r\n

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo\r\nthống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo\r\nthống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

\r\n\r\n

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống\r\nkê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê\r\ncho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

\r\n\r\n

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột\r\nxuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực\r\nhiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng\r\nvăn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các\r\nyêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu\r\nmẫu báo cáo.

\r\n\r\n

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

\r\n\r\n

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể\r\ntại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

\r\n\r\n

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau\r\ntháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo\r\ncáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

\r\n\r\n

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý\r\nsau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

\r\n\r\n

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo\r\ncáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)

\r\n\r\n

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng\r\nbiểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

\r\n\r\n

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm\r\nbáo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

\r\n\r\n

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực\r\nkhác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo\r\ncáo.

\r\n\r\n

1.8. Phân ngành kinh tế, loại\r\nhình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

\r\n\r\n

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng\r\ntrong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban\r\nhành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng\r\nChính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ\r\nKế hoạch và Đầu tư.

\r\n\r\n

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu\r\nmẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt\r\nNam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ\r\ntướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

\r\n\r\n

1.9. Phương thức gửi báo cáo

\r\n\r\n

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2\r\nhình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo\r\ncáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi\r\ncho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

\r\n\r\n

2. DANH MỤC BIỂU\r\nMẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n biểu

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu biểu

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Ngày\r\n nhận báo cáo

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

SỞ NÔNG\r\n NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn\r\n gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

008.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 05/4 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Diện tích rừng được bảo vệ chia\r\n theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố\r\n trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

009.H/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

- Ước 6 tháng: Ngày 10/5

\r\n

- Sơ bộ năm: Ngày 10/11

\r\n

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Diện tích rừng được bảo vệ chia\r\n theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

010.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 05/4 năm sau

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tỷ lệ che phủ rừng

\r\n
\r\n

011.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 05/4 năm sau

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Số xã được công nhận đạt tiêu chí\r\n nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực\r\n thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

012.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Xã hội và Môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại\r\n về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

\r\n
\r\n

001h.H/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

-\r\n Tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm\r\n sau

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thiệt hại về tài sản do thiên tai\r\n gây ra theo loại thiên tai

\r\n
\r\n

002h.T/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 15 hàng tháng

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

SỞ TÀI\r\n NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Hiện trạng sử dụng đất đai phân\r\n theo đối tượng sử dụng, quản lý

\r\n
\r\n

001.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

002.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Hiện trạng sử dụng đất phi nông\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

003.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị\r\n xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

004.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị\r\n xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

005.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Diện tích và tỷ lệ diện tích các\r\n khu bảo tồn thiên nhiên

\r\n
\r\n

006.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Diện tích đất bị thoái hóa chia\r\n theo loại đất

\r\n
\r\n

007.N/BCS-NLTS

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 25/02 năm sau

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Xã hội và Môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom,\r\n xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

\r\n
\r\n

003h.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo\r\n cáo

\r\n

- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm\r\n sau

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

SỞ CÔNG\r\n THƯƠNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Công nghiệp, xây dựng và vốn\r\n đầu tư

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Năng lực sản xuất của sản phẩm công\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

001.N/BCS-CN

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Thương mại và Dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số lượng chợ

\r\n
\r\n

001.N/BCS-TMDV

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/3 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số lượng siêu thị, trung tâm thương\r\n mại

\r\n
\r\n

002.N/BCS-TMDV

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/3 năm sau

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

SỞ XÂY DỰNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch\r\n qua hệ thống cấp nước tập trung

\r\n
\r\n

003f.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/02 năm sau

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

BẢO HIỂM XÃ\r\n HỘI TỈNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo\r\n hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

\r\n
\r\n

001.N/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo\r\n hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

\r\n
\r\n

002.N/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo\r\n hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

\r\n
\r\n

003.H/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

-\r\n Quý

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu\r\n quý sau quý báo cáo

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh\r\n toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

\r\n
\r\n

003.T/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh\r\n toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

\r\n
\r\n

007.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh\r\n toán VĐT từ trái phiếu Chính phủ

\r\n
\r\n

008.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

KHO BẠC NHÀ\r\n NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị\r\n xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

007.H/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

- 6\r\n tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị\r\n xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

008.H/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

- 6\r\n tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

VIII

\r\n
\r\n

SỞ TÀI\r\n CHÍNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Công nghiệp, Xây dựng và vốn\r\n đầu tư

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Giá trị tài sản cố định của cơ quan\r\n hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

\r\n
\r\n

013.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Tài khoản quốc gia

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh,\r\n thành phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

004.Q/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

005.Q/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo\r\n cáo

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực

\r\n
\r\n

006.H/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

- 6\r\n tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

IX

\r\n
\r\n

PHÒNG TÀI\r\n CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn\r\n ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

\r\n
\r\n

005.T/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn\r\n theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

\r\n
\r\n

010.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn\r\n theo mục đích đầu tư

\r\n
\r\n

012.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

X

\r\n
\r\n

SỞ GIAO DỊCH,\r\n CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu\r\n tư phát triển của nhà nước

\r\n
\r\n

004.T/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu\r\n tư của nhà nước

\r\n
\r\n

009.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

XI

\r\n
\r\n

SỞ VĂN\r\n HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Thương mại và Dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số lượt khách du lịch nội địa

\r\n
\r\n

005.H/BCS-TMDV

\r\n
\r\n

-\r\n Quý

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu\r\n quý sau quý báo cáo

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm\r\n sau

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Xã hội và Môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế\r\n (Các môn thi đấu cá nhân)

\r\n
\r\n

001e.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế\r\n (Các môn thi đấu tập thể)

\r\n
\r\n

002e.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

XII

\r\n
\r\n

SỞ Y TẾ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số bác sĩ, giường bệnh

\r\n
\r\n

001d.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được\r\n tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

\r\n
\r\n

002d.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Suy dinh dưỡng trẻ em

\r\n
\r\n

003d.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

HIV/AIDS

\r\n
\r\n

004d.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 17/02 năm sau

\r\n
\r\n

XIII

\r\n
\r\n

SỞ GIÁO DỤC\r\n VÀ ĐÀO TẠO

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Giáo dục phổ thông

\r\n
\r\n

001c.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/10 năm báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Trường học, lớp học, phòng học giáo\r\n dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực\r\n thuộc Trung ương

\r\n
\r\n

002c.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/10 năm báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

\r\n
\r\n

003c.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/10 năm báo cáo

\r\n
\r\n

XIV

\r\n
\r\n

SỞ KHOA HỌC\r\n VÀ CÔNG NGHỆ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

\r\n
\r\n

001b.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

\r\n
\r\n

002b.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát\r\n triển công nghệ

\r\n
\r\n

003b.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/02 năm sau

\r\n
\r\n

XV

\r\n
\r\n

SỞ THÔNG\r\n TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Thương mại và Dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số thuê bao điện thoại

\r\n
\r\n

003.N/BCS-TMDV

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/02 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số thuê bao truy nhập Internet

\r\n
\r\n

004.H/BCS-TMDV

\r\n
\r\n

-\r\n Quý

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu\r\n quý sau quý báo cáo

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Xã hội và Môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động,\r\n truy nhập Internet

\r\n
\r\n

001f.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối\r\n Internet

\r\n
\r\n

002f.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

\r\n
\r\n

XVI

\r\n
\r\n

CÔNG AN TỈNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tai nạn giao thông

\r\n
\r\n

001g.T/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt\r\n hại

\r\n
\r\n

002g.T/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

XVII

\r\n
\r\n

TÒA ÁN\r\n NHÂN DÂN TỈNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh\r\n đạo chính quyền

\r\n
\r\n

004a.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết\r\n án

\r\n
\r\n

005g.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

XVIII

\r\n
\r\n

VIỆN KIỂM\r\n SÁT NHÂN DÂN TỈNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh\r\n đạo chính quyền

\r\n
\r\n

005a.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

\r\n
\r\n

003g.H/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

- 6\r\n tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số vụ án, số bị can đã truy tố

\r\n
\r\n

004g.H/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

- 6\r\n tháng

\r\n

-\r\n Năm

\r\n
\r\n

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

\r\n

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

XIX

\r\n
\r\n

SỞ TƯ PHÁP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

\r\n
\r\n

006g.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng\r\n ký khai sinh

\r\n
\r\n

007g.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 15/3 năm sau

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số trường hợp tử vong đã đăng ký\r\n khai tử

\r\n
\r\n

008g.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 15/3 năm sau

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn\r\n trung bình lần đầu

\r\n
\r\n

009g.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 15/3 năm sau

\r\n
\r\n

XX

\r\n
\r\n

SỞ VÀ CÁC\r\n ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn\r\n ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

\r\n
\r\n

002.T/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn\r\n theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

\r\n
\r\n

006.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn\r\n theo mục đích đầu tư

\r\n
\r\n

011.N/BCS-XDĐT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

\r\n
\r\n

XXI

\r\n
\r\n

SỞ NỘI VỤ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A. Tài khoản quốc gia

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan\r\n hành chính

\r\n
\r\n

009.N/BCS-TKQG

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B. Xã hội và Môi trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

\r\n
\r\n

002a.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Nhiệm\r\n kỳ

\r\n
\r\n

Đầu nhiệm kỳ

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh\r\n đạo chính quyền

\r\n
\r\n

003a.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

\r\n
\r\n

XXII

\r\n
\r\n

BAN TỔ CHỨC\r\n TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

\r\n
\r\n

001a.N/BCS-XHMT

\r\n
\r\n

Nhiệm\r\n kỳ

\r\n
\r\n

Đầu nhiệm kỳ

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 1732/QĐ-UBND Quyết định 1732/QĐ-UBND Quyết định số 1732/QĐ-UBND Quyết định 1732/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông Quyết định số 1732/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông Quyết định 1732 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Nông

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1732/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 31/10/2017
Người ký Trần Xuân Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1732/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 31/10/2017
Người ký Trần Xuân Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống\r\nkê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, Ban, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa\r\nbàn tỉnh thực hiện (danh mục đính kèm).
  • Điều 2. Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các Sở,\r\nBan, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh thu thập, tổng hợp các\r\nchỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.