Số hiệu | 1615/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 20/09/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1615/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang, ngày 20 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nTổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nsửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết\r\nđịnh số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt\r\nChiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm\r\n2045;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết\r\nđịnh số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu\r\ntư về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam\r\ngiai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
\r\n\r\nTheo đề nghị\r\ncủa Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch\r\nthực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm\r\nnhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì, phối\r\nhợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội\r\ndung được phân công tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc sở,\r\nThủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,\r\nthành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN\r\n2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh\r\nHậu Giang)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Mã số \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm chính \r\n | \r\n ||
\r\n Chủ trì \r\n | \r\n \r\n Phối hợp \r\n | \r\n \r\n Thời gian bắt đầu \r\n | \r\n \r\n Thời gian hoàn thành \r\n | \r\n ||||
\r\n (A) \r\n | \r\n \r\n (B) \r\n | \r\n \r\n (C) \r\n | \r\n \r\n (D) \r\n | \r\n \r\n (E) \r\n | \r\n \r\n (F) \r\n | \r\n \r\n (G) \r\n | \r\n \r\n (H) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Hoàn\r\n thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện thể chế \r\n | \r\n \r\n 011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1.1 \r\n | \r\n \r\n Rà soát, đề xuất cơ quan có thẩm\r\n quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực\r\n thống kê \r\n | \r\n \r\n 0111 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Các văn bản quy phạm pháp luật. \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Phát triển nguồn nhân lực \r\n | \r\n \r\n 012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n Thu hút, trọng dụng nhân lực\r\n trình độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê \r\n | \r\n \r\n 0121 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n - Quyết định của cấp có thẩm quyền\r\n ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao; \r\n- Quyết định của cấp có thẩm quyền\r\n ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao. \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n Tăng cường huy động và sử dụng\r\n các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ\r\n thông tin \r\n | \r\n \r\n 0122 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Chính sách, chế độ huy động và sử\r\n dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,\r\n công nghệ thông tin được ban hành. \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng\r\n nguồn nhân lực \r\n | \r\n \r\n 013 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3.1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho\r\n những người làm công tác thống kê tại sở, ban, ngành tỉnh và địa phương \r\n | \r\n \r\n 0131 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; \r\n- Số lượng học viên được đào tạo,\r\n bồi dưỡng. \r\n | \r\n
\r\n 1.3.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ\r\n biến kiến thức thống kê cho Lãnh đạo sở, ban, ngành tỉnh và địa phương \r\n | \r\n \r\n 0132 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; \r\n- Số lượng học viên được đào tạo,\r\n bồi dưỡng. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Triển khai áp dụng thống nhất\r\n các tiêu chuẩn thống kê \r\n | \r\n \r\n 021 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn thống kê được triển khai\r\n áp dụng thống nhất. \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Triển khai áp dụng thống nhất\r\n các quy trình sản xuất thông tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 022 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n \r\n Các quy trình sản xuất thông tin\r\n thống kê được triển khai áp dụng thống nhất. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Hiện\r\n đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Hiện đại hóa hoạt động thu thập,\r\n xử lý dữ liệu \r\n | \r\n \r\n 031 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1.1 \r\n | \r\n \r\n Tăng cường áp dụng phương pháp luận\r\n tiên tiến, hiện đại; đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông\r\n tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê \r\n | \r\n \r\n 0311 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n - Các hệ thống công nghệ thông\r\n tin phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê; \r\n- Đến năm 2030, 100% các cuộc điều\r\n tra và tổng điều tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều\r\n tra điện tử. \r\n | \r\n
\r\n 3.1.2 \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành\r\n chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê \r\n | \r\n \r\n 0312 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất\r\n có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính. \r\n | \r\n
\r\n 3.1.3 \r\n | \r\n \r\n Tích hợp các cuộc điều tra và ứng\r\n dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra \r\n | \r\n \r\n 0313 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n - Số lượng các cuộc điều tra trực\r\n tiếp được giảm thiểu; \r\n- Các hệ thống công nghệ thông\r\n tin phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra; \r\n- Các giải pháp thông minh (AI)\r\n hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng và thường xuyên cập nhật\r\n cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê tỉnh với thống\r\n kê sở, ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 032 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Quyết định của cấp có thẩm quyền\r\n ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất\r\n thông tin với nhau. \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu\r\n sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 033 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n - Số chỉ tiêu thống kê được sản\r\n xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; \r\n- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất\r\n có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Nâng cao chất lượng hoạt động\r\n phân tích và dự báo thống kê \r\n | \r\n \r\n 041 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1.1 \r\n | \r\n \r\n Áp dụng khung lý thuyết,\r\n mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại \r\n | \r\n \r\n 0411 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Số báo cáo/chuyên đề phân tích\r\n và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và\r\n dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại. \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Đổi mới hoạt động biên soạn\r\n thông tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 042 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.1 \r\n | \r\n \r\n Đổi mới nội dung biên soạn thông\r\n tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 0421 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Số lượng sản phẩm thông tin thống\r\n kê được biên soạn từ phương pháp mới. \r\n | \r\n
\r\n 4.2.2 \r\n | \r\n \r\n Đổi mới hình thức và ứng dụng\r\n công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 0422 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Hình thức và công cụ biên soạn\r\n thông tin thống kê mới được áp dụng. \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Đổi mới hoạt động phổ biến thông\r\n tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 043 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.3.1 \r\n | \r\n \r\n Đa dạng hóa hình thức, nội dung\r\n công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê \r\n | \r\n \r\n 0431 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Hình thức, nội dung công bố, cung\r\n cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Tăng cường\r\n cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến\r\n lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm\r\n 2045 (CLTK21-30) \r\n | \r\n \r\n 051 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1.1 \r\n | \r\n \r\n Dự toán kinh phí thực hiện chiến\r\n lược \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n - Dự toán kinh phí thực hiện\r\n CLTK21-30 hàng năm được phê duyệt; \r\n- Kinh phí thực hiện CLTK21-30 được\r\n huy động và phê duyệt. \r\n | \r\n
\r\n 5.1.2 \r\n | \r\n \r\n Huy động nguồn vốn hợp pháp khác\r\n bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước \r\n | \r\n \r\n 0512 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thực hiện CLTK21-30 từ\r\n các nguồn khác được huy động và phê duyệt để thực hiện CLTK21-30. \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng trung tâm dữ liệu thống\r\n kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công \r\n | \r\n \r\n 052 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.1 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng dự toán kinh phí Đề án\r\n xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia \r\n | \r\n \r\n 0931 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Dự toán kinh phí hàng năm thực\r\n hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt. \r\n | \r\n
\r\n 5.2.2 \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án\r\n xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia \r\n | \r\n \r\n 0932 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm\r\n được phân bổ. \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Hiện đại hóa cơ sở vật chất,\r\n phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê \r\n | \r\n \r\n 053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.3.1 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng\r\n cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công\r\n tác quản lý nhà nước về thống kê) \r\n | \r\n \r\n 0531 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n - Dự toán kinh phí hàng năm được\r\n phê duyệt. \r\n- Phương tiện và trang thiết bị\r\n làm việc được tăng cường. \r\n | \r\n
\r\n 5.3.2 \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án\r\n tăng cường năng lực thống kê quốc gia \r\n | \r\n \r\n 0532 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n 2030 \r\n | \r\n \r\n Phương tiện và trang thiết bị\r\n làm việc được tăng cường. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n CÁC HOẠT\r\n ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo\r\n và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 061 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1.1 \r\n | \r\n \r\n Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện\r\n CLTK21-30 tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n 0611 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 8/2022 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành lập Ban chỉ đạo\r\n thực hiện CLTK21-30. \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực\r\n hiện CLTK21-30 của địa phương \r\n | \r\n \r\n 062 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 8/2022; 2026 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của\r\n địa phương được ban hành. \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức Hội nghị triển khai kế\r\n hoạch thực hiện chiến lược \r\n | \r\n \r\n 063 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 10/2022 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức 01 hội nghị triển khai\r\n thực hiện kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thống kê trên địa bàn tỉnh\r\n Hậu Giang \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Tổ chức\r\n theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Áp dụng phần mềm theo dõi thực\r\n hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 071 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng\r\n năm được báo cáo trên phần mềm \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức theo dõi, đánh giá thực\r\n hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 072 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2.1 \r\n | \r\n \r\n Theo dõi thường xuyên quá trình\r\n thực hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 0721 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Báo cáo theo dõi thực hiện\r\n CLTK21-30 hàng năm \r\n | \r\n
\r\n 7.2.2 \r\n | \r\n \r\n Sơ kết thực hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 0722 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 9/2025 \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 12/2025 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo sơ kết của địa phương (Từ\r\n tháng 9-12/2025) \r\n | \r\n
\r\n 7.2.3 \r\n | \r\n \r\n Tổng kết thực hiện CLTK21-30 \r\n | \r\n \r\n 0723 \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thống kê tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở,\r\n ban, ngành tỉnh \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 7/2030 \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 10/2030 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng kết của địa phương\r\n (Từ tháng 7-10/2030) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1615/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 20/09/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1615/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 20/09/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |