Số hiệu | 1568/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 12/08/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n THÀNH\r\n PHỐ HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1568/2008/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n Đức, ngày 12 tháng 8 năm 2008 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
V/V CHIA TÁCH, THÀNH LẬP TỔ DÂN PHỐ MỚI THUỘC KHU PHỐ 6, PHƯỜNG HIỆP\r\nBÌNH PHƯỚC
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Nội\r\nvụ quận tại Tờ trình số 228/TTr-NV ngày 11 tháng 8\r\nnăm 2008,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Nay thành lập 12 tổ dân phố mới thuộc khu phố 6,\r\nphường Hiệp Bình Phước trên cơ sở chia tách các tổ dân phố cũ, cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên tổ dân phố: 5 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 5 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 4,827 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 130
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 476
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 4 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp Công ty Cân Nhơn Hòa.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp tổ 6 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp Quốc lộ 13.
\r\n\r\n2. Tên tổ dân phố: 16 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 5 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 8,594 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 103
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 350
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 4 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp Công ty Cân Nhơn Hòa.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp tổ 17 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 5 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n3. Tên tổ dân phố: 6 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 6 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,905 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 60
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 200
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 16 và tổ 4 khu phố\r\n6, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp tổ 17 khu phố 5, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n4. Tên tổ dân phố: 17 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 6 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,452 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 93
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 387
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp Công ty Kinh Đô.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 6 và tổ 16 khu phố\r\n5, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n5. Tên tổ dân phố: 7 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 7 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 7,238 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 95
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 312
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp giáp tổ 8 và tổ 18\r\nkhu phố 6, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp Công ty Kinh Đô và tổ\r\n6 khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n6. Tên tổ dân phố: 18 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 7 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 1,364 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 55
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 201
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 7 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 9 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp tổ 9 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp Công ty Kinh Đô.
\r\n\r\n7. Tên tổ dân phố: 9 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 9 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,876 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 105
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 441
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 8 và tổ 18 khu phố\r\n6, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 11 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp tổ 19 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp Công ty Kinh Đô.
\r\n\r\n8. Tên tổ dân phố: 19 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 9 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 6,629 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 108
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 445
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp Sông cầu Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp rạch Ông Kim.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp Sông cầu Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 9 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n9. Tên tổ dân phố: 11 (được thành lập\r\ntrên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 11 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 4,707 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 110
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 446
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 20 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 12 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 20 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n10. Tên tổ dân phố: 20 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố\r\n11 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 1,798 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 81
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 365
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 9 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 11 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 10 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n11. Tên tổ dân phố: 12 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố\r\n12 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,705 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 97
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 289
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 11 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp tổ 21 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 10 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n12. Tên tổ dân phố: 21 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố\r\n12 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,558 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 75
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 221
\r\n\r\n- Vị trí tiếp giáp:
\r\n\r\n■ Phía Đông giáp tổ 12 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Tây giáp rạch Ông Dầu và tổ 13\r\nkhu phố 6, phường Hiệp Bình Phước.
\r\n\r\n■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.
\r\n\r\n■ Phía Bắc giáp tổ 10 khu phố 6, phường\r\nHiệp Bình Phước.
\r\n\r\nĐiều 2. Tổ dân phố 5, 6, 7, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19,\r\n20, 21 hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình Phước\r\nban hành các Quyết định chỉ định Tổ trưởng lâm thời các tổ dân phố mới. Đến kỳ\r\ntổ chức Hội nghị nhân dân ở tổ dân phố sẽ tổ chức bầu cử Tổ trưởng theo quy\r\ntrình (quy định tại điều 12 Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố\r\nban hành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố).
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 07 ngày,\r\nkể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây có nội dung trái với Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\nĐiều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân Quận, Trưởng phòng Nội vụ Quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình\r\nPhước, Trưởng Ban điều hành Khu phố 6 - phường Hiệp Bình Phước và Tổ trưởng 12\r\ntổ dân phố có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1568/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 12/08/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1568/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 12/08/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |