Số hiệu | 1426/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 06/06/2019 |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1426/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 06 tháng 6 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục\r\nhành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn\r\nvề nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL, ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và\r\nDu lịch về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc\r\nphạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
\r\n\r\nXét\r\nđề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số\r\n90/TTr-SVHTTDL, ngày 30/5/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01\r\n(một) thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa cơ sở đã được\r\ncông bố tại Quyết định số 1153/QĐ- UBND, ngày 17/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nvề việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,\r\ntỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính\r\nđã được công bố tại Quyết định số 2531/QĐ-UBND, ngày 16/11/2018 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\nUBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\n\r\n\r\na)\r\nGiao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
\r\n\r\nChủ\r\ntrì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục\r\nhành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
\r\n\r\nb)\r\nGiao Chủ tịch UBND cấp huyện:
\r\n\r\n-\r\nNiêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
\r\n\r\n- Căn\r\ncứ cách thức thực hiện của TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào\r\nDanh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp\r\nhuyện; Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu\r\nchính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,\r\n4 (nếu có).
\r\n\r\n- Phối\r\nhợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ\r\ntục hành chính.
\r\n\r\n- Phối\r\nhợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội\r\nbộ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông\r\ntin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
\r\n\r\n- Tổ\r\nchức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;\r\nGiám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;\r\nGiám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1.\r\nDanh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND\r\ncấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính được thay thế \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính thay thế \r\n | \r\n \r\n Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ\r\n sung, thay thế \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh\r\n vực văn hóa cơ sở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n BVH-VLG-278924 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép kinh doanh karaoke \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép kinh doanh karaoke \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n định số 142/2018/NĐ-CP, ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định\r\n về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,\r\n Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n hóa cơ sở \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n
2.\r\nDanh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp\r\nhuyện, tỉnh Vĩnh Long
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |
\r\n Lĩnh\r\n vực Văn hóa cơ sở \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n định số 142/2018/NĐ-CP, ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định\r\n về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,\r\n Thể thao và Du lịch \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
A.\r\nLĩnh vực Văn hóa
\r\n\r\nA1.\r\nVăn hóa cơ sở
\r\n\r\n1. Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
\r\n\r\n1.1\r\nTrình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước\r\n1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của\r\npháp luật.
\r\n\r\nBước\r\n2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua\r\nđường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng\r\nnhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
\r\n\r\n* Đối\r\nvới trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần,\r\ntính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Trường\r\nhợp hồ sơ đã đầy đủ, chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập\r\nGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) (Mẫu\r\nsố 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) trao cho người nộp hồ sơ.
\r\n\r\n+ Trường\r\nhợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ\r\nhướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và\r\nnêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban\r\nhành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các\r\nhồ sơ không quá 01 lần.
\r\n\r\n* Đối\r\nvới trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu\r\nhồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được\r\nhồ sơ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện sẽ thông báo ngày trả kết quả\r\nbằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi đường bưu điện hoặc gửi qua email cho người\r\nnộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu\r\nhồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, sau 01 ngày làm việc kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện gửi qua đường\r\nbưu điện hoặc gửi qua email phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số\r\n02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) hoặc bằng điện thoại để\r\nthông báo cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung không quá 01 lần.
\r\n\r\nBước\r\n3: Các tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải\r\nquyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
\r\n\r\n- Khi\r\nđến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp\r\nnhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất\r\ntrình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với trường hợp nộp qua đường\r\nbưu điện).
\r\n\r\n-\r\nCông chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n- Người\r\nnhận kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai\r\nsót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
\r\n\r\nĐối với\r\nhồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức\r\nnhận kết quả.
\r\n\r\n- Thời\r\ngian tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17\r\ngiờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
\r\n\r\n1.2.\r\nCách thức thực hiện:
\r\n\r\nGửi\r\ntrực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
\r\n\r\n1.3.\r\nThành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n-\r\nThành phần hồ sơ:
\r\n\r\n(1)\r\nĐơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Mẫu 3 ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012);
\r\n\r\n(2) Bản\r\nsao công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
\r\n\r\n- Số\r\nlượng hồ sơ: 01 (bộ).
\r\n\r\n1.4.\r\nThời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n1.5.\r\nĐối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
\r\n\r\n1.6.\r\nCơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ\r\nquan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
\r\n\r\nb) Cơ\r\nquan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):\r\nkhông.
\r\n\r\n- Cơ\r\nquan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin.
\r\n\r\n1.7.\r\nKết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
\r\n\r\n1.8.\r\nPhí:
\r\n\r\n+\r\nTại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
\r\n\r\nTừ 01\r\nđến 05 phòng, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 6.000.000 đồng/giấy (sáu\r\ntriệu đồng);
\r\n\r\nTừ 06\r\nphòng trở lên, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 12.000.000 đồng/giấy (mười\r\nhai triệu đồng).
\r\n\r\nĐối với\r\ntrường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm\r\nphòng, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 2.000.000 đồng/phòng.
\r\n\r\n+\r\nTại khu vực khác:
\r\n\r\nTừ 01\r\nđến 05 phòng, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 3.000.000 đồng/giấy (ba\r\ntriệu đồng);
\r\n\r\nTừ 06\r\nphòng trở lên, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 6.000.000 đồng/giấy (sáu\r\ntriệu đồng).
\r\n\r\nĐối với\r\ntrường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm\r\nphòng, mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 1.000.000 đồng/phòng.
\r\n\r\n1.9.\r\nTên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
\r\n\r\nĐơn đề\r\nnghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Mẫu 3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012).
\r\n\r\n1.10.\r\nYêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n(1)\r\nPhòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ,\r\nđảm bảo điều kiện về cách âm, phòng, chống cháy nổ;
\r\n\r\n(2)\r\nKhông được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với\r\nhoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
\r\n\r\n1.11\r\nCăn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 103/2009/NĐ-CP, ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế\r\nhoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng.
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 01/2012/NĐ-CP, ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ\r\nsung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
\r\n\r\n-\r\nThông tư số 04/2009/TT-BVHTT, ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hoá, Thể\r\nthao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động\r\nvăn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số\r\n103/2009/NĐ-CP, ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ.
\r\n\r\n-\r\nThông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định\r\ncó liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn\r\nhóa, Thể thao và Du lịch.
\r\n\r\n-\r\nThông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL, ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số\r\n04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số\r\n55/1999/QĐ-BVHTT.
\r\n\r\n-\r\nThông tư số 212/2016/TT-BTC, ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định\r\nmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh\r\nkaraoke, vũ trường.
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 142/2018/NĐ-CP, ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về\r\nđiều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN TỔ CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….., ngày…… tháng……. năm…. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH\r\nKARAOKE
\r\n\r\nKính gửi: ……………………………...................
\r\n\r\n1.\r\nTên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
\r\n\r\n(viết\r\nbằng chữ in hoa) .................................................................................
\r\n\r\n- Địa\r\nchỉ: .....................................................................................................
\r\n\r\n- Điện\r\nthoại:\r\n................................................................................................
\r\n\r\n- Giấy\r\nchứng nhận đăng ký kinh doanh số.................. ngày cấp.................\r\nnơi cấp…..............................................................................................................
\r\n\r\n2.\r\nNội dung đề nghị cấp giấy phép
\r\n\r\n- Địa\r\nchỉ kinh doanh: ..................................................................................
\r\n\r\n- Tên\r\nnhà hàng karaoke (nếu có):\r\n...............................................................
\r\n\r\n- Số\r\nlượng phòng karaoke: .........................................................................
\r\n\r\n- Diện\r\ntích cụ thể từng phòng:\r\n...................................................................
\r\n\r\n3.\r\nCam kết
\r\n\r\n- Thực\r\nhiện đúng các quy định tại Nghị định số 103/2009/NĐ-CP và các văn bản pháp luật\r\nliên quan khi hoạt động kinh doanh;
\r\n\r\n- Chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ xin giấy phép kinh\r\ndoanh./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/ | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu 25
\r\n\r\n\r\n NHỮNG ĐIỀU KIỆN PHẢI THỰC HIỆN \r\n1.\r\n Phòng karaoke phải có diện tích từ 20m2 trở lên, không kể công\r\n trình phụ. \r\n2.\r\n Đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, cách âm, phòng chống cháy nổ, vệ\r\n sinh môi trường theo quy định. \r\n3.\r\n Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó\r\n với hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. \r\n4.\r\n Chỉ được sử dụng bài hát đã được phép phổ biến; băng, đĩa đã dán nhãn kiểm\r\n soát theo quy định. \r\n5.\r\n Mỗi phòng karaoke chỉ được sử dụng một nhân viên phục vụ từ 18 tuổi trở lên;\r\n nếu nhân viên phục vụ là người làm thuê thì phải có hợp đồng lao động và được\r\n quản lý theo quy định của pháp luật về hợp đồng lao động. \r\n6.\r\n Không được hoạt động sau 12 giờ đêm đến 8 giờ sáng, trừ khách sạn từ 4 sao trở\r\n lên được hoạt động không quá 2 giờ sáng. \r\n7.\r\n Nghiêm cấm các hành vi khiêu dâm, môi giới và mua bán dâm, mua, bán hoặc sử dụng\r\n ma túy tại phòng karaoke. \r\n | \r\n \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ..... SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH \r\n \r\n \r\n \r\n GIẤY PHÉP \r\n \r\n \r\n \r\n Năm 20..... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n GIẤY PHÉP \r\n GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP GIẤY PHÉP CHO: \r\n-\r\n Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép (viết chữ in hoa): \r\n..................................................................................... \r\n-\r\n Năm sinh: ......../........./............... (đối với cá nhân) \r\n-\r\n Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số :...........................\r\n ngày...................................\r\n do................................................. cấp \r\n- Địa\r\n chỉ kinh doanh:.............................................. \r\n-\r\n Tên, biển hiệu kinh doanh:.................................. \r\n- Số\r\n lượng.............................phòng \r\n(Những\r\n nội dung cần thiết khác............................) \r\nSố\r\n giấy phép........................... \r\n\r\n
| \r\n \r\n \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1426/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 06/06/2019 |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1426/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 06/06/2019 |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |