Số hiệu | 12055/QĐ-SNV |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 03/08/2017 |
Người ký | Trương Văn Lắm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 12055/QĐ-SNV \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 8 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA\r\nTCVN ISO 9001:2008
\r\n\r\nGIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n11/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng\r\nHệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt\r\nđộng của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công\r\nnghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3\r\nnăm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng\r\ntheo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ\r\nchức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1506/QĐ-SNV\r\nngày 26 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 1647/QĐ-SNV ngày 04 tháng 12 năm 2016\r\nvề việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN\r\nISO 9001:2008 của Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở\r\nNội vụ,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với lĩnh vực\r\nTổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Đính kèm\r\nphụ lục).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu\r\nlực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1506/QĐ-SNV ngày 26 tháng 10\r\nnăm 2016 và Quyết định số 1647/QĐ-SNV ngày 04 tháng 12 năm 2016 về việc công bố\r\nHệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của\r\nGiám đốc Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các phòng chuyên\r\nmôn và đơn vị trực thuộc Sở có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC\r\nPHI CHÍNH PHỦ CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯỢC CÔNG BỐ THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO\r\n9001:2008
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 12055/QĐ-SNV ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh)
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực\r\nhoạt động Tổ chức phi chính phủ của Sở Nội vụ được công bố theo tiêu chuẩn quốc\r\ngia TCVN ISO 9001:2008 gồm 45 hoạt động sau:
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Hoạt\r\n động \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục bổ nhiệm ngạch công chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chuyển xếp ngạch công chức\r\n do thay đổi công tác \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tiếp nhận và điều động công\r\n chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính Thành phố) \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục điều động công chức (từ\r\n thành phố đến cơ quan thuộc Bộ, tỉnh, thành phố khác) \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức\r\n cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thi tuyển viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xét tuyển viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục bổ nhiệm chức danh nghề\r\n nghiệp viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định hồ sơ công chức, viên\r\n chức đi nước ngoài vì mục đích công vụ do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định\r\n (thời gian từ 3 tháng trở lên) \r\n | \r\n \r\n P.CCVC \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn\r\n đối với công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục giải quyết nghỉ hưu đối với\r\n công chức, viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn\r\n nhiệm, thay thế Kế toán trưởng \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên\r\n và nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xét nâng ngạch không qua\r\n thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu \r\n | \r\n \r\n P.CCVC \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục giải quyết thôi việc đối với\r\n công chức, viên chức \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục kéo dài thời gian làm việc\r\n đối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu \r\n | \r\n \r\n P. CCVC \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ nhiệm người quản lý\r\n doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ nhiệm lại người quản lý\r\n doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức\r\n vụ người quản lý doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ nhiệm cán bộ, công chức\r\n thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ nhiệm lại cán bộ, công\r\n chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức\r\n vụ cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Về việc cho thôi việc cán bộ, công\r\n chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý, người quản lý doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Về việc giải quyết nghỉ hưu cho người\r\n quản lý doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Về việc đánh giá phân loại cán bộ, công\r\n chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Về việc đánh giá phân loại người quản\r\n lý doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức\r\n vụ Giám đốc hạng 2 và Phó Giám đốc hạng 1 và 2 đối với các đơn vị sự nghiệp và\r\n bệnh viện thuộc Sở Y tế (Thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Về việc thành lập các ban chỉ đạo,\r\n hội đồng, tổ công tác liên ngành \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Về việc kiện toàn các ban chỉ đạo,\r\n hội đồng, tổ công tác liên ngành \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Về việc bổ sung, thay đổi thành\r\n viên các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Về việc chuyển xếp lương, xếp lương\r\n người quản lý doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Về việc nâng bậc lương trước thời hạn\r\n người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Về việc nâng bậc lương trước thời hạn\r\n người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ) \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Về việc nâng bậc lương thường xuyên\r\n đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy\r\n ban nhân dân Thành phố) \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Về việc nâng bậc lương thường xuyên\r\n đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ) \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Về việc thẩm định xếp hạng các đơn\r\n vị sự nghiệp công lập. \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Về việc thẩm định hồ sơ về đầu tư\r\n nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục theo Nghị định số\r\n 73/2012/NĐ-CP và Thông tư số 34/2013/TT-BDG \r\n | \r\n \r\n P. TCBC \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt\r\n động có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường,\r\n xã, thị trấn. \r\n | \r\n \r\n P. TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm\r\n kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng\r\n cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) \r\n | \r\n \r\n P. TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm\r\n vi hoạt động trong Thành phố. \r\n | \r\n \r\n P. TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội\r\n có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh. \r\n | \r\n \r\n P. TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi\r\n hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn \r\n | \r\n \r\n P. TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp\r\n nhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện,\r\n trong phường, xã, thị trấn. \r\n | \r\n \r\n P.\r\n TCPCP&CTTN \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu\r\n trữ. \r\n | \r\n \r\n Chi cục VTLT \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề\r\n lưu trữ \r\n | \r\n \r\n Chi cục VTLT \r\n | \r\n
\r\n\r\n
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
SỞ\r\nNỘI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\n\r\n\r\nTheo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh số 12055/QĐ-SNV ngày 03 tháng 8 năm\r\n2017 của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh, các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực hoạt động của Sở Nội vụ được công bố theo tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN ISO 9001:2008 sau:
\r\n\r\n1 - Thủ tục bổ nhiệm ngạch công chức.
\r\n\r\n2 - Thủ tục chuyển xếp ngạch công chức\r\ndo thay đổi công tác.
\r\n\r\n3 - Thủ tục tiếp nhận và điều động\r\ncông chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính Thành phố).
\r\n\r\n4 - Thủ tục điều động công chức (từ\r\nthành phố đến cơ quan thuộc Bộ, tỉnh, thành phố khác).
\r\n\r\n5 - Thủ tục xét chuyển cán bộ, công\r\nchức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên.
\r\n\r\n6 - Thủ tục thi tuyển viên chức.
\r\n\r\n7 - Thủ tục xét tuyển viên chức.
\r\n\r\n8 - Thủ tục bổ nhiệm\r\nchức danh nghề nghiệp viên chức.
\r\n\r\n9 - Thủ tục thẩm định hồ sơ công chức,\r\nviên chức đi nước ngoài vì mục đích công vụ do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết\r\nđịnh (thời gian từ 3 tháng trở lên).
\r\n\r\n10 - Thủ tục nâng bậc lương trước thời\r\nhạn đối với công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu.
\r\n\r\n11 - Thủ tục giải quyết nghỉ hưu đối\r\nvới công chức, viên chức.
\r\n\r\n12 - Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,\r\nmiễn nhiệm, thay thế Kế toán trưởng.
\r\n\r\n13 - Thủ tục nâng bậc lương thường\r\nxuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức.
\r\n\r\n14 - Thủ tục xét nâng ngạch không qua\r\nthi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu.
\r\n\r\n15 - Thủ tục giải quyết thôi việc đối\r\nvới công chức, viên chức.
\r\n\r\n16 - Thủ tục kéo dài thời gian làm việc\r\nđối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu.
\r\n\r\n17 - Về việc bổ nhiệm người quản lý\r\ndoanh nghiệp.
\r\n\r\n18 - Về việc bổ nhiệm lại người quản\r\nlý doanh nghiệp.
\r\n\r\n19 - Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ\r\nchức vụ người quản lý doanh nghiệp.
\r\n\r\n20 - Về việc bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
\r\n\r\n21 - Về việc bổ nhiệm lại cán bộ,\r\ncông chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
\r\n\r\n22 - Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ\r\nchức vụ cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
\r\n\r\n23 - Về việc cho thôi việc cán bộ,\r\ncông chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý, người quản lý doanh nghiệp.
\r\n\r\n24 - Về việc giải quyết nghỉ hưu cho\r\nngười quản lý doanh nghiệp.
\r\n\r\n25 - Về việc đánh giá phân loại cán bộ,\r\ncông chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
\r\n\r\n26 - Về việc đánh giá phân loại người\r\nquản lý doanh nghiệp.
\r\n\r\n27 - Về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại\r\nchức vụ Giám đốc hạng 2 và Phó Giám đốc hạng 1 và 2 đối với các đơn vị sự nghiệp\r\nvà bệnh viện thuộc Sở Y tế (Thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
\r\n\r\n28 - Về việc thành lập các ban chỉ đạo,\r\nhội đồng, tổ công tác liên ngành.
\r\n\r\n29 - Về việc kiện toàn các ban chỉ đạo,\r\nhội đồng, tổ công tác liên ngành.
\r\n\r\n30 - Về việc bổ sung, thay đổi thành\r\nviên các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành.
\r\n\r\n31 - Về việc chuyển xếp lương, xếp\r\nlương người quản lý doanh nghiệp.
\r\n\r\n32 - Về việc nâng bậc lương trước thời\r\nhạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố).
\r\n\r\n33 - Về việc nâng bậc lương trước thời\r\nhạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
\r\n\r\n34 - Về việc nâng bậc lương thường\r\nxuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố).
\r\n\r\n35 - Về việc nâng bậc lương thường\r\nxuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
\r\n\r\n36 - Về việc thẩm định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập.
\r\n\r\n37 - Về việc thẩm định hồ sơ về đầu\r\ntư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục theo Nghị định số\r\n73/2012/NĐ-CP và Thông tư số 34/2013/TT-BDG.
\r\n\r\n38 - Thủ tục thành lập Hội có phạm\r\nvi hoạt động có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận,\r\nhuyện, trong phường, xã, thị trấn.
\r\n\r\n39 - Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội\r\nnhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động\r\ntrong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm\r\nkỳ thứ 2 trở đi).
\r\n\r\n40 - Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có\r\nphạm vi hoạt động trong Thành phố.
\r\n\r\n41 - Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội\r\ncó phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.
\r\n\r\n42 - Thủ tục tự giải thể Hội có phạm\r\nvi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn.
\r\n\r\n43 - Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp\r\nnhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện,\r\ntrong phường, xã, thị trấn.
\r\n\r\n44 - Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ.
\r\n\r\n45 - Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành\r\nnghề lưu trữ.
\r\n\r\nSố hiệu | 12055/QĐ-SNV |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 03/08/2017 |
Người ký | Trương Văn Lắm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 12055/QĐ-SNV |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 03/08/2017 |
Người ký | Trương Văn Lắm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |