Số hiệu | 1204/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1204/QĐ-BGTVT \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 16\r\n tháng 09 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chánh Văn\r\nphòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa\r\nđổi, bổ sung lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao\r\nthông vận tải.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9\r\nnăm 2022.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục\r\ntrưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng\r\n năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
\r\n\r\nPHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện \r\n | \r\n
\r\n A. Thủ tục hành chính cấp\r\n trung ương \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.003708 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.003747 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1.003663 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1.003555 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1.003541 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1.003528 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 1.003509 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1.003492 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu\r\n bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1.003406 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 1.003405 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 1.003402 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp mã số AEP \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 1.003398 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký văn bản IDERA \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1.003393 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 1.005193 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch\r\n tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 1.003389 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 1.000452 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không,\r\n sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 1.000465 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng\r\n không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 1.000574 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nhân\r\n viên hàng không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 1.009438 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được\r\n giao đầu tư \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 1.009439 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 1.002890 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo,\r\n mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 1.002886 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên\r\n tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống\r\n bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n - Cảng vụ hàng không. \r\n- Cục HKVN. \r\n- Bộ GTVT. \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 1.004711 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi\r\n trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công\r\n trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không,\r\n sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n - Cảng vụ hàng không. \r\n- Cục HKVN. \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 1.004709 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng\r\n hàng không, sân bay vào khai thác \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 1.004706 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 1.004724 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 1.004719 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 1.002880 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 1.002897 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1.004716 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 1.002855 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 1.002866 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,\r\n bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh\r\n doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 1.004713 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 1.004682 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Bộ GTVT \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 1.004674 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Bộ GTVT \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 1.004698 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\n không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 1.004696 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\n không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 1.002840 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành\r\n thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng\r\n không, sân bay \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 1.002845 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị,\r\n phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt\r\n Nam \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động\r\n kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng \r\n | \r\n \r\n Hàng không \r\n | \r\n \r\n Cục HKVN \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
A. NỘI\r\nDUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
\r\n\r\n1. Thủ tục\r\nđăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
\r\n\r\n1.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười đề nghị đăng ký tạm thời\r\ntàu bay mang quốc tịch Việt Nam gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNamvà phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin ghi\r\ntrong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nTrong thời hạn năm (05) ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực\r\nhiện việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam\r\ntheo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số\r\n68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Nam phải\r\ntrả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\nTrường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n1.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n1.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n-Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu bay;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính giấy tờ hợp pháp chứng minh việc tàu bay đang trong giai đoạn chế tạo, lắp\r\nráp hoặc thử nghiệm tại Việt Nam;
\r\n\r\n- Hồ sơ thiết kế tàu bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n1.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n1.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n1.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đăng ký tàu\r\nbay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam.
\r\n\r\n1.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\n- Lệ phí :
\r\n\r\n+ 1.500.000 đồng/ Giấy chứng nhận\r\nđối với loại tàu bay dưới 5.700 kg;
\r\n\r\n+ 4.500.000 đồng/Giấy chứng nhận\r\nđối với loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên.
\r\n\r\n1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Tờ khai đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nTàu bay được đăng ký tạm thời mang\r\nquốc tịch Việt Nam nếu tàu bay đó đang trong giai đoạn chế tạo, lắp ráp hoặc thử\r\nnghiệm tại Việt Nam và đáp ứng các điều kiện :
\r\n\r\n- Có giấy tờ hợp pháp chứng\r\nminh về quyền sở hữu tàu bay; quyền chiếm hữu tàu bay đối với trường hợp thuê -\r\nmua hoặc thuê tàu bay;
\r\n\r\n- Đáp ứng các điều kiện, yêu cầu\r\nvề đảm bảo quốc phòng, an ninh; an toàn hàng không, an ninh hàng không và bảo vệ\r\nmôi trường theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\n1.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu Tờ khai
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký tàu bay
\r\n\r\nApplication\r\nfor registration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT1
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..................................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:..................................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial\r\nnumber:.........................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:.........................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:............................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:.............................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:....................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ2/REGISTRATION\r\nINFORMATION
\r\n\r\n\r\n Đăng ký tàu bay mang quốc\r\n tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: ............................... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee:\r\n ...................................... \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: ................................ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: ............................... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee:\r\n ...................................... \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: ................................ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền sở hữu tàu\r\n bay/Ownership \r\n................................................................... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Right to possession \r\nThời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession: \r\n- Thời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness:... \r\n- Thời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry:............... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền ưu tiên\r\n thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right\r\n to payment for rescue and preservation of aircraft \r\n- Địa điểm thực hiện cứu hộ\r\n gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:............ \r\n- Thời gian thực hiện cứu hộ\r\n và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 05
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU BAY TẠM THỜI MANG QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n\r\nREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF TEMPORARY VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n Quốc tịch và dấu hiệu đăng\r\n ký/ Nationality and registration mark \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất và kiểu loại tàu\r\n bay/Manufacturer and manufacturer’s designation of aircraft \r\n | \r\n \r\n Số xuất xưởng/Aircraft serial\r\n number \r\n | \r\n |
\r\n Tên và địa chỉ của chủ sở hữu\r\n hoặc người thuê/Name and address of registered owner or lessor \r\n | \r\n |||
\r\n Tàu bay này được đăng ký vào\r\n Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam phù hợp với Công ước Quốc tế về Hàng không dân dụng\r\n ngày 07 tháng 12 năm 1944 và Luật Hàng không dân dụng Việt Nam/It is hereby\r\n certified that the above described aircraft has been duly entered on the\r\n Aircraft register of Vietnam in accordance with the Convention on\r\n Internationnal Civil Aviation dated 07 December 1944, and with the Law on\r\n Civil Aviation of Vietnam. \r\n | \r\n |||
\r\n Ngày đăng ký/Date of\r\n registration \r\nHạn đến/Valid until \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n\r\n | \r\n ||
\r\n Ngày cấp gia hạn/Date of\r\n renewal \r\nHạn đến/Valid until \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n ||
\r\n Ghi chú/Notes: \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2. Thủ tục\r\nđăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
\r\n\r\n2.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Người đề nghị đăng ký tàu bay\r\nmang quốc tịch Việt Nam gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên\r\nmôi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Namvà\r\nphải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin ghi trong\r\nhồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\n- Trong thời hạn năm (05) ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực\r\nhiện việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam theo Mẫu\r\nsố 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/08/2015; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Namphải trả lời người đề\r\nnghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ\r\ntheo quy định, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục\r\nHàng không Việt Namcó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ\r\ntheo quy định.
\r\n\r\n2.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính;
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n2.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao\r\ncó chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu bay;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính giấy chứng nhận chưa có đăng ký do quốc gia nhà chế tạo cấp hoặc giấy chứng\r\nnhận đã xóa đăng ký do quốc gia đã đăng ký cấp;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính tài liệu về tình trạng kỹ thuật của tàu bay, bao gồm: Giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện bay xuất khẩu còn hiệu lực đối với tàu bay được sản xuất tại nước\r\nngoài; văn bản xác nhận của nhà chế tạo về tuân thủ các điều kiện thiết kế, chế\r\ntạo còn hiệu lực đối với tàu bay mới xuất xưởng; lý lịch ghi chép đầy đủ tình\r\ntrạng thực hiện các chỉ lệnh hoặc thông báo kỹ thuật đã được thực hiện trên tàu\r\nbay; lý lịch ghi chép đầy đủ tình trạng kỹ thuật của tàu bay, động cơ và các\r\nthiết bị khác;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính hợp đồng mua tàu bay hoặc hợp đồng thuê tàu bay hoặc thuê - mua tàu bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n2.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n2.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Chủ sở hữu tàu bay;
\r\n\r\nb) Người thuê - mua tàu bay,\r\nngười thuê tàu bay (sau đây gọi chung là người thuê tàu bay).
\r\n\r\n2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n2.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đăng ký tàu\r\nbay mang quốc tịch Việt Nam.
\r\n\r\n2.8. Lệ phí:
\r\n\r\n+ 1.500.000 đồng/ Giấy chứng nhận\r\nđối với loại tàu bay dưới 5.700 kg;
\r\n\r\n+ 4.500.000 đồng/Giấy chứng nhận\r\nđối với loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên.
\r\n\r\n2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai: Tờ khai đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n2.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n1. Yêu cầu về đăng ký quốc tịch\r\ntàu bay
\r\n\r\na) Tàu bay thuộc sở hữu của tổ\r\nchức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác (trường hợp tàu\r\nbay do cá nhân khai thác thì cá nhân phải thường trú tại Việt Nam); tàu bay được\r\nthuê mua hoặc thuê theo hình thức thuê không có tổ bay với thời hạn thuê từ 24\r\ntháng trở lên để khai thác tại Việt Nam phải đăng ký mang quốc tịch Việt Nam\r\ntheo quy định tại Nghị định này.
\r\n\r\nb) Trong thời hạn sáu (06)\r\ntháng kể từ ngày nhập khẩu vào Việt Nam, tàu bay phải được đăng ký mang quốc tịch\r\nViệt Nam.
\r\n\r\n2. Điều kiện tàu bay được đăng\r\nký mang quốc tịch Việt Nam
\r\n\r\na) Chưa có quốc tịch của bất kỳ\r\nquốc gia nào hoặc đã xóa đăng ký quốc tịch nước ngoài;
\r\n\r\nb) Có giấy tờ hợp pháp chứng\r\nminh về quyền sở hữu tàu bay; quyền chiếm hữu tàu bay đối với trường hợp thuê -\r\nmua hoặc thuê tàu bay;
\r\n\r\nc) Đối với tàu bay đã qua sử dụng,\r\nkhi đăng ký quốc tịch lần đầu phải đáp ứng yêu cầu về tuổi như quy định áp dụng\r\ncho tàu bay đã qua sử dụng tại thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định của\r\npháp luật.
\r\n\r\nd) Đáp ứng các điều kiện, yêu cầu\r\nvề đảm bảo quốc phòng, an ninh; an toàn hàng không, an ninh hàng không và bảo vệ\r\nmôi trường theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\n2.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
* Mẫu\r\ntờ khai:
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký tàu bay
\r\n\r\nApplication\r\nfor registration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT1
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..................................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:..................................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft\r\nserial number:.........................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:.........................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:............................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:.............................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:....................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ2/REGISTRATION\r\nINFORMATION
\r\n\r\n\r\n Đăng ký tàu bay mang quốc\r\n tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: ............................... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee:\r\n ...................................... \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: ................................ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: ............................... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ...................................... \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: ................................ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền sở hữu tàu\r\n bay/Ownership \r\n................................................................... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Right to possession \r\nThời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession: \r\n- Thời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness:... \r\n- Thời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry:............... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền ưu tiên\r\n thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right\r\n to payment for rescue and preservation of aircraft \r\n- Địa điểm thực hiện cứu hộ\r\n gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:............ \r\n- Thời gian thực hiện cứu hộ\r\n và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU BAY MANG QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n\r\nREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n Quốc tịch và dấu hiệu đăng\r\n ký/Nationality and registration mark \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất và kiểu loại tàu\r\n bay/Manufacturer and manufacturer’s designation of aircraft \r\n | \r\n \r\n Số xuất xưởng/Aircraft serial\r\n number \r\n | \r\n |
\r\n Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Name\r\n and address of owner \r\n | \r\n |||
\r\n Tàu bay này được đăng ký vào\r\n Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam phù hợp với Công ước Quốc tế về Hàng không dân dụng\r\n ngày 07 tháng 12 năm 1944 và Luật Hàng không dân dụng Việt Nam/It is hereby\r\n certified that the above described aircraft has been duly entered on the\r\n Aircraft register of Vietnam in accordance with the Convention on\r\n Internationnal Civil Aviation dated 07 December 1944, and with the Law on\r\n Civil Aviation of Vietnam. \r\n | \r\n |||
\r\n Ngày đăng ký/Date of\r\n registration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n\r\n | \r\n ||
\r\n Ghi chú/Notes: \r\nTên và địa chỉ người đề nghị\r\n đăng ký quốc tịch tàu bay/Name and address of applicant \r\nTên và địa chỉ người thuê/Name\r\n and address of lessee \r\nTên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Name and address of lessor \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Thủ tục\r\nxóa đăng ký quốc tịch tàu bay
\r\n\r\n3.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
\r\n\r\n* Các trường hợp xóa đăng ký quốc\r\ntịch
\r\n\r\n- Các trường hợp tàu bay bị xóa\r\nđăng ký mang quốc tịch Việt Nam, gồm:
\r\n\r\n+ Tàu bay bị tuyên bố mất tích\r\ntheo quy định của pháp luật;
\r\n\r\n+ Tàu bay không còn đáp ứng các\r\nđiều kiện quy định tại Điều 4 Nghị định này;
\r\n\r\n+ Theo đề nghị của chủ sở hữu\r\ntàu bay hoặc người đề nghị đăng ký tàu bay;
\r\n\r\n+ Theo đề nghị của người được\r\nchỉ định tại văn bản IDERA;
\r\n\r\n+ Tàu bay hư hỏng nặng không\r\ncòn khả năng sửa chữa, phục hồi.
\r\n\r\n- Các trường hợp tàu bay bị xóa\r\nđăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam, gồm:
\r\n\r\n+ Thời hạn đăng ký tạm thời đã\r\nhết theo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam;
\r\n\r\n+ Tàu bay không còn trong giai\r\nđoạn chế tạo, lắp ráp hoặc thử nghiệm tại Việt Nam;
\r\n\r\n+ Theo đề nghị của chủ sở hữu\r\ntàu bay hoặc người được chỉ định tại văn bản IDERA.
\r\n\r\n* Người đề nghị xóa đăng ký quốc\r\ntịch tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường\r\nđiện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Namvà phải chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn năm (05) ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực\r\nhiện việc cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam theo Mẫu số\r\n06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo số 68/2015/NĐ- CP ngày 18/8/2015; thu\r\nhồi Giấy chứng nhận tàu bay mang quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy chứng nhận tàu\r\nbay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam, trừ trường hợp bị mất hoặc tiêu hủy theo\r\ntàu bay; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Namphải trả lời người đề nghị\r\nbằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị xóa đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n3.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Nộp qua hệ thống bưu chính;\r\nhoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức khác.
\r\n\r\n3.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nxóa đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\n- Trường hợp người đề nghị xóa\r\nđăng ký là người được chỉ định tại văn bản IDERA thì hồ sơ phải bao gồm cả văn\r\nbản đồng ý xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay của những người có quyền lợi quốc tế\r\nđã được đăng ký có thứ tự ưu tiên cao hơn so với quyền lợi quốc tế của người đề\r\nnghị xóa đăng ký hoặc có tài liệu để chứng minh các quyền lợi quốc tế được đăng\r\nký có thứ tự ưu tiên cao hơn đã được thực hiện;
\r\n\r\n- Trường hợp người đề nghị xóa\r\nđăng ký là người nhận bảo đảm bằng tàu bay theo chỉ định tại văn bản IDERA, hồ\r\nsơ phải bao gồm cả tài liệu chứng minh người đề nghị xóa đăng ký đã thông báo bằng\r\nvăn bản đến những người có quyền lợi quốc tế đã được đăng ký, chủ sở hữu tàu\r\nbay, người đề nghị đăng ký quốc tịch tàu bay về việc đề nghị xóa đăng ký tàu\r\nbay ít nhất 10 ngày trước ngày nộp hồ sơ đề nghị.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n3.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n3.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n3.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt\r\nNam.
\r\n\r\n3.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó.
\r\n\r\n3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai: Tờ khai xóa đăng ký.
\r\n\r\n3.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có.
\r\n\r\n3.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính :
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu đề nghị xoá đăng ký quốc tịch tàu bay
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nXóa\r\nđăng ký
\r\n\r\nApplication\r\nfor deregistration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..................................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:..................................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial\r\nnumber:.........................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:.......................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:...........................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:..................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG XÓA ĐĂNG KÝ3/DEREGISTRATION\r\nINFORMATION
\r\n\r\n\r\n Xóa đăng ký tàu bay mang\r\n quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:.............................................. \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:....................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:................................................ \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:........................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền sở hữu\r\n tàu bay/Deregistration of aircraft ownership \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:............................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:...................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Deregistration of right to aircraft possession \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:...................................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:.......................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 06
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH TÀU BAY VIỆT NAM
\r\n\r\nDEREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n TÀU BAY DƯỚI ĐÂY ĐÃ ĐƯỢC XÓA\r\n ĐĂNG KÝ KHỎI SỔ ĐĂNG BẠ TÀU BAY VIỆT NAM/THE AIRCRAFT DESCRIBED AS FOLLOWS\r\n WAS DEREGISTERED FROM VIETNAMESE CIVIL AIRCRAFT REGISTER: \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố xuất xưởng/Aircraft serial\r\n number: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n | \r\n
\r\n Người đề nghị xóa đăng\r\n ký/Applicant for deregistration \r\nTên/Full name: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n | \r\n
\r\n Ngày xóa đăng ký/Date of\r\n deregistration Ký tên/Signature \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes: \r\n | \r\n
\r\n\r\n
4. Thủ tục\r\ncung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay
\r\n\r\n4.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức, cá nhân có liên quan đến\r\nhoạt động của tàu bay đề nghị cung cấp thông tin đã được đăng ký trong Sổ đăng\r\nbạ tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện\r\ntử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,\r\nkể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam cung cấp\r\nthông tin, cấp trích lục, bản sao từ Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam cho người đề\r\nnghị;
\r\n\r\n- Trường hợp không cung cấp\r\nthông tin, Cục Hàng không Việt Nam phải trả lời người đề nghị bằng văn bản và\r\nnêu rõ lý do.
\r\n\r\n4.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n4.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị cung cấp\r\nthông tin trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị cung cấp thông tin do cơ quan nước ngoài\r\ncó thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự\r\ntheo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo\r\nĐiều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo\r\nnguyên tắc có đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n4.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n02 ngày làm việc, kể từ thời điểm\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n4.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n4.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Văn bản cung cấp thông tin, cấp trích lục, bản sao\r\ntừ Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam.
\r\n\r\n4.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí cung cấp thông tin trong Sổ\r\nđăng bạ tàu bay Việt Nam: 500.000 đồng/lần.
\r\n\r\n4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai cung cấp thông tin.
\r\n\r\n4.10. Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Không có.
\r\n\r\n4.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu Tờ khai cung cấp thông tin
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST REPUBLIC\r\n OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nCung\r\ncấp thông tin
\r\n\r\nApplication\r\nfor information provision on aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name: .........................................................................................\r\n..........
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n..............................................................................\r\n.........
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:........................................................................................\r\n.........
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:\r\n.......................................................................................\r\n...........
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:...................................................................\r\n..........
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of aircraft:................................................\r\n..........
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:......................................................................\r\n.........
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial number:......................................... .........
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:........................................................ .........
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:.......................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:..................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:…..
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG CUNG CẤP THÔNG\r\nTIN/DETAILED INFORMATION
\r\n\r\n1. Nội\r\ndung/Details:...........................................................................................
\r\n\r\n2. Hình thức nhận thông\r\ntin/Form of information receipt:.................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information
\r\n\r\n\r\n\r\n
5. Thủ tục\r\nđăng ký quyền sở hữu tàu bay
\r\n\r\n5.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ sở hữu tàu bay đề nghị đăng\r\nký quyền sở hữu tàu bay gửi hồ sơ đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực hiện việc cấp\r\nGiấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục\r\nban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015; trường hợp không\r\ncấp, Cục Hàng không Việt Namphải trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ\r\nlý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n5.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n5.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại
\r\n\r\nc) Bản sao có chứng thực (hoặc\r\nbản sao kèm bản gốc để đối chiếu) giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu\r\nbay;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu bay; trường hợp chuyển quyền sở\r\nhữu tàu bay phải có thêm giấy tờ chứng minh quyền sở hữu của chủ sở hữu cũ
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n5.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\nđủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n5.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Chủ sở hữu tàu bay.
\r\n\r\n5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n5.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay.
\r\n\r\n5.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nLệ phí đăng ký quyền sở hữu tàu\r\nbay: 1.500.000 đồng/lần.
\r\n\r\n5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n5.10. Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Không có.
\r\n\r\n5.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
* Mẫu\r\nTờ khai:
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký tàu bay
\r\n\r\nApplication\r\nfor registration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...............................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..............................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:...........................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial number:...................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:..................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:..................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:…..
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐĂNG\r\nKÝ/REGISTRATION INFORMATION
\r\n\r\n\r\n Đăng ký tàu bay mang quốc\r\n tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người thuê/Full\r\n name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền sở hữu tàu\r\n bay/Ownership \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Right to possession \r\nThời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession: \r\n- Thời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness:... \r\n- Thời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry:............... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền ưu tiên\r\n thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right\r\n to payment for rescue and preservation of aircraft \r\n- Địa điểm thực hiện cứu hộ\r\n gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:…….. \r\n- Thời gian thực hiện cứu hộ\r\n và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin trong\r\nđơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong\r\nđơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 07
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST REPUBLIC\r\n OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀU BAY
\r\n\r\nREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF AIRCRAFT OWNERSHlP
\r\n\r\n\r\n 1. Tàu bay/Aircraft \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nLoại tàu bay/Type of\r\n aircraft: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố và năm xuất xưởng tàu\r\n bay/Manufacturer’s serial number and year: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n2. Chủ sở hữu/Owner: \r\nTên/Full name: \r\nQuốc tịch/Nationality: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n | \r\n |
\r\n Ngày đăng ký/Date of\r\n registration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes: \r\n | \r\n
\r\n\r\n
6. Thủ tục\r\nđăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
\r\n\r\n6.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười thuê mua tàu bay, người thuê\r\ntàu bay có thời hạn từ 06 tháng trở lên đề nghị đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay\r\ngửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng\r\ncác hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính\r\nchính xác, trung thực của các thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực hiện việc cấp\r\nGiấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ\r\nlục ban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015; trường hợp\r\nkhông cấp, Cục Hàng không Việt Namphải trả lời người đề nghị bằng văn bản và\r\nnêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n6.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n6.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại
\r\n\r\nc) Bản sao có chứng thực (hoặc\r\nbản sao kèm bản gốc để đối chiếu) giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu\r\nbay;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính hợp đồng thuê tàu bay hoặc thuê mua tàu bay trong trường hợp bên cho thuê\r\ntrong Hợp đồng thuê tàu bay hoặc bên cho thuê mua trong Hợp đồng cho thuê mua\r\ntàu bay đồng thời là chủ sở hữu tàu bay;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính hợp đồng thuê tàu bay hoặc thuê mua tàu bay và giấy tờ chứng minh bên cho\r\nthuê hoặc bên cho thuê mua tàu bay có quyền cho thuê lại tàu bay trong trường hợp\r\nbên cho thuê trong Hợp đồng cho thuê tàu bay hoặc bên cho thuê mua trong Hợp đồng\r\ncho thuê mua tàu bay không phải là chủ sở hữu tàu bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n6.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\nđủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n6.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người thuê mua tàu bay, người thuê tàu bay có thời hạn từ\r\n06 tháng trở lên.
\r\n\r\n6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n6.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay.
\r\n\r\n6.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nLệ phí đăng ký quyền chiếm hữu\r\ntàu bay: 1.500.000 đồng/lần.
\r\n\r\n6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n6.10. Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Không có.
\r\n\r\n6.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu Tờ khai:
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký tàu bay
\r\n\r\nApplication\r\nfor registration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...............................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..............................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of aircraft:...........................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial number:...................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:..................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:..................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:…..
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐĂNG\r\nKÝ/REGISTRATION INFORMATION
\r\n\r\n\r\n Đăng ký tàu bay mang quốc\r\n tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền sở hữu tàu\r\n bay/Ownership \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Right to possession \r\nThời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession: \r\n- Thời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness:... \r\n- Thời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry:............... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền ưu tiên\r\n thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right\r\n to payment for rescue and preservation of aircraft \r\n- Địa điểm thực hiện cứu hộ\r\n gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:…….. \r\n- Thời gian thực hiện cứu hộ\r\n và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars supplied\r\nin this application are correct and complete and shall fully be responsible for\r\nthe provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 08
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN CHIẾM HỮU TÀU BAY
\r\n\r\nREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF RIGHT TO POSSESSION OF AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n 1. Tàu bay/Aircraft \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nLoại tàu bay/Type of\r\n aircraft: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s\r\n serial number and year: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n2. Người chiếm hữu/Possessor \r\nTên/Full name: \r\nQuốc tịch/Nationality: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n3. Thời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession \r\nThời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness \r\nThời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry \r\n | \r\n |
\r\n Ngày đăng ký/Date of\r\n registration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ngày cấp gia hạn/Date of\r\n renewal \r\nHạn đến/Valid until \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes \r\n | \r\n
\r\n\r\n
7. Thủ tục\r\nxóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
\r\n\r\n7.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười thuê tàu bay đã đăng ký đề\r\nnghị xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu\r\nchính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và trung thực của các\r\nthông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 (ba) ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực\r\nhiện việc cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay theo Mẫu số\r\n10 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/08/2015; thu hồi Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu tàu bay đã cấp, trừ trường\r\nhợp Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu tàu bay bị mất. Trường hợp không cấp, Cục\r\nHàng không Việt Nam phải trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\nTrường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n7.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n7.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nxóa đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n7.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n7.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người thuê tàu bay
\r\n\r\n7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n7.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu\r\nbay.
\r\n\r\n7.8. Phí, lệ phí : Không\r\ncó
\r\n\r\n7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai xóa đăng ký.
\r\n\r\n7.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n7.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu tờ khai Đề nghị xoá đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nXóa\r\nđăng ký
\r\n\r\nApplication\r\nfor deregistration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..................................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:..................................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial\r\nnumber:.........................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:.......................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:...........................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:..................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG XÓA ĐĂNG KÝ3/DEREGISTRATION\r\nINFORMATION
\r\n\r\n\r\n Xóa đăng ký tàu bay mang\r\n quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:.............................................. \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:....................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:................................................ \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:........................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền sở hữu\r\n tàu bay/Deregistration of aircraft ownership \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:............................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:...................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Deregistration of right to aircraft possession \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:...................................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:.......................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 10
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY
\r\n\r\nDEREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF RIGHT(S) IN AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n 1. Người đề nghị xóa đăng\r\n ký/Applicant for deregistration \r\nTên/Full name: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n2. Tàu bay/Aircraft \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nLoại tàu bay/Type of\r\n aircraft: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s\r\n serial number and year: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n3. Giấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate \r\nSố/No: \r\nNgày cấp/Date of issued: \r\n | \r\n |
\r\n Ngày xóa đăng ký/Date of\r\n deregistration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes \r\n | \r\n
\r\n\r\n
8. Thủ tục\r\nđăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
\r\n\r\n8.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 90 ngày, kể từ\r\nngày kết thúc việc cứu hộ, giữ gìn tàu bay, người đề nghị đăng ký quyền ưu tiên\r\nthanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống\r\nbưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục\r\nHàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của\r\ncác thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namthực hiện việc cấp\r\nGiấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu\r\nbay theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số\r\n68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Nam phải\r\ntrả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n8.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n8.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n8.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\nđủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n8.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người đề nghị đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu\r\nhộ, giữ gìn tàu bay.
\r\n\r\n8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n8.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán\r\ntiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay.
\r\n\r\n8.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\n- Lệ phí đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay: 1.500.000 đồng/lần.
\r\n\r\n8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n8.10. Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 90 ngày, kể từ\r\nngày kết thúc việc cứu hộ, giữ gìn tàu bay, người đề nghị đăng ký quyền ưu tiên\r\nthanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay gửi hồ sơ đăng ký quyền ưu tiên\r\nthanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu tới Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\n8.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu Tờ khai:
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký tàu bay
\r\n\r\nApplication\r\nfor registration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...............................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..............................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:...........................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft\r\nserial number:...................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối\r\nđa/MTOW:..................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:..................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:…..
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐĂNG\r\nKÝ/REGISTRATION INFORMATION
\r\n\r\n\r\n Đăng ký tàu bay mang quốc\r\n tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\n- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full\r\n name and address of the owner: .......... \r\n- Tên và địa chỉ người\r\n thuê/Full name and address of the lessee: ................. \r\n- Tên và địa chỉ người cho\r\n thuê/Full name and address of the lessor: .......... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền sở hữu tàu\r\n bay/Ownership \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Right to possession \r\nThời hạn chiếm hữu/Duration\r\n of possession: \r\n- Thời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness:... \r\n- Thời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry:............... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Đăng ký quyền ưu tiên thanh\r\n toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right to\r\n payment for rescue and preservation of aircraft \r\n- Địa điểm thực hiện cứu hộ\r\n gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:…….. \r\n- Thời gian thực hiện cứu hộ\r\n và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 09
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN ƯU TIÊN THANH TOÁN TIỀN CÔNG CỨU HỘ, GIỮ GÌN TÀU BAY
\r\n\r\nREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF PRIORITY RIGHT TO PAYMENT FOR RESCUE AND PRESERVATION OF\r\nAIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n 1. Tàu bay/Aircraft \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nLoại tàu bay/Type of\r\n aircraft: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố và năm xuất xưởng tàu\r\n bay/Manufacturer’s serial number and year: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n2. Người thực hiện cứu hộ,\r\n giữ gìn tàu bay/Individual or entity who undertook rescue and preservation \r\nTên/Full name: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n3. Địa điểm thực hiện cứu\r\n hộ, giữ gìn tàu bay/Place of rescue and preservation \r\n4. Thời gian thực hiện cứu\r\n hộ, giữ gìn tàu bay/Time of rescue and preservation \r\nThời điểm bắt đầu/Date of\r\n effectiveness \r\nThời điểm kết thúc/Date of\r\n expiry \r\n | \r\n |
\r\n Ngày đăng ký/Date of\r\n registration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes \r\n | \r\n
\r\n\r\n
9. Thủ tục\r\nxóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
\r\n\r\n9.1.Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ sở hữu tàu bay đề nghị xóa\r\nđăng ký quyền sở hữu tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và trung thực của các thông tin\r\ntrong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực hiện việc\r\ncấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay theo Mẫu số 10 tại Phụ lục\r\nban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015; thu hồi Giấy chứng\r\nnhận quyền sở hữu tàu bay đã cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận quyền sở hữu\r\ntàu bay bị mất. Trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Nam phải trả lời người\r\nđề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\nTrường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam\r\ncó văn bản hướng dẫn người đề nghị xóa đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n9.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n9.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao\r\ncó chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa\r\nđăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n9.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n9.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Chủ sở hữu tàu bay
\r\n\r\n9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n9.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng\r\nký quyền sở hữu tàu bay;
\r\n\r\n- Thu hồi Giấy chứng nhận quyền\r\nsở hữu tàu bay đã cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu bay bị mất.
\r\n\r\n9.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó
\r\n\r\n9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính: Tờ khai xóa đăng ký.
\r\n\r\n9.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n9.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
*\r\nMẫu tờ khai Đề nghị xoá đăng ký quyền sở hữu tàu bay
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nXóa\r\nđăng ký
\r\n\r\nApplication\r\nfor deregistration of aircraft
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT
\r\n\r\n1. Loại tàu bay/Type of\r\naircraft:..................................................................................
\r\n\r\n2. Kiểu loại tàu\r\nbay/Designation of\r\naircraft:..................................................................
\r\n\r\n3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
\r\n\r\n4. Số xuất xưởng tàu\r\nbay/Aircraft serial\r\nnumber:.........................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW:.......................................................................
\r\n\r\n6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
\r\n\r\n7. Số lượng và kiểu loại động\r\ncơ/Number and designation of engines:...........................
\r\n\r\n8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu\r\nđăng ký/Nationality and registration mark:..................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG XÓA ĐĂNG KÝ3/DEREGISTRATION\r\nINFORMATION
\r\n\r\n\r\n Xóa đăng ký tàu bay mang\r\n quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:.............................................. \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:....................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký tàu bay tạm thời\r\n mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of\r\n aircraft \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:................................................ \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:........................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền sở hữu\r\n tàu bay/Deregistration of aircraft ownership \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:............................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:...................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xóa đăng ký quyền chiếm hữu\r\n tàu bay/Deregistration of right to aircraft possession \r\nGiấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate: \r\n- Số/No.:...................................... \r\n- Ngày cấp/Date of\r\n issued:.......................... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 10
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n /năm/GCN-CHK | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY
\r\n\r\nDEREGISTRATION\r\nCERTIFICATE OF RIGHT(S) IN AIRCRAFT
\r\n\r\n\r\n 1. Người đề nghị xóa đăng\r\n ký/Applicant for deregistration \r\nTên/Full name: \r\nĐịa chỉ/Address: \r\n2. Tàu bay/Aircraft \r\nSố hiệu đăng ký/Registration\r\n mark: \r\nLoại tàu bay/Type of\r\n aircraft: \r\nKiểu loại tàu bay/Designation\r\n of aircraft: \r\nNhà sản xuất/Manufacturer: \r\nSố và năm xuất xưởng tàu\r\n bay/Manufacturer’s serial number and year: \r\nKiểu loại động cơ/Designation\r\n of engines: \r\n3. Giấy chứng nhận đã cấp/Issued\r\n certificate \r\nSố/No: \r\nNgày cấp/Date of issued: \r\n | \r\n |
\r\n Ngày xóa đăng ký/Date of\r\n deregistration \r\nNgày cấp/Date of issue \r\n | \r\n \r\n Ký tên/Signature \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú/Notes \r\n | \r\n
\r\n\r\n
10. Thủ tục\r\nCấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay
\r\n\r\n10.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười đề nghị cấp lại Giấy chứng\r\nnhận đăng ký các quyền đối với tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu\r\nchính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các\r\nthông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực hiện việc\r\ncấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu bay, Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu\r\ntàu bay hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ,\r\ngiữ gìn tàu bay; thu hồi Giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu bay, Giấy chứng nhận\r\nquyền chiếm hữu tàu bay hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán\r\ntiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay trừ trường hợp bị mất; đăng thông tin trên\r\nTrang thông tin điện tử của Cục Hàng không Việt Nam; trường hợp không cấp, Cục\r\nHàng không Việt Namphải trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\nTrường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNamcó văn bản hướng dẫn người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền\r\nđối với tàu bay hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n10.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức khác.
\r\n\r\n10.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\nxóa đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm\r\nquyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy\r\nđịnh của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước\r\nquốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc\r\ncó đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n10.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\nđủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n10.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay.
\r\n\r\n10.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có.
\r\n\r\n10.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu bay, Giấy chứng\r\nnhận quyền chiếm hữu tàu bay hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh\r\ntoán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay.
\r\n\r\n10.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó.
\r\n\r\n10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:
\r\n\r\n-Tờ khai cấp lại giấy chứng nhận/sửa\r\nchữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin.
\r\n\r\n10.10. Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nGiấy chứng nhận đăng ký các quyền\r\nđối với tàu bay đã cấp nếu bị rách, hư hỏng hoặc bị mất thì người đề nghị đăng\r\nký phải thực hiện thủ tục để được cấp lại theo quy định tại Nghị định số\r\n68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015.
\r\n\r\n10.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nCấp\r\nlại giấy chứng nhận/sửa chữa, bổ sung , điều chỉnh thông tin
\r\n\r\nApplication\r\nfor reissuing certificate/Amending information in issued certificate
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP/ISSUED\r\nCERTIFICATE
\r\n\r\n1. Số/No:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n2. Ngày cấp/Date of\r\nissued:......................................................................
\r\n\r\n3. Nội dung đăng\r\nký/Registration information:..........................................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ/REQUEST
\r\n\r\n\r\n Cấp lại giấy chứng nhận/Reissue \r\nLý do cấp lại/Reason(s):...................................... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Sửa chữa, bổ sung, điều chỉnhthông\r\n tin/Additional or amended information \r\n- Nội dung sửa chữa, bổ sung,\r\n điều chỉnh/Details:................. \r\n- Lý do sửa chữa, bổ sung, điều\r\n chỉnh/Reason(s):................. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong Tờ khai là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung\r\nkhai trong Tờ khai này.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
11.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức, cá nhân có các quyền lợi\r\nquốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam đề nghị cấp mã số AEP gửi hồ sơ\r\ntrực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các\r\nhình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính\r\ntrung thực, chính xác của các thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam cấp mã số AEP\r\nvà trả lại 01 tờ khai cho người đề nghị; trường hợp không cấp, Cục Hàng không\r\nViệt Namphải trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam\r\ncó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n11.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n11.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- 02 tờ khai cấp mã số AEP theo\r\nMẫu;
\r\n\r\n-Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao\r\ncó chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính\r\nđể đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực\r\ntừ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị cấp mã số AEP\r\ntrong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị cấp mã số AEP do cơ quan nước ngoài có\r\nthẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự\r\ntheo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo\r\nĐiều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo\r\nnguyên tắc có đi có lại.
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính giấy tờ hợp pháp chứng minh quyền lợi quốc tế đối với tàu bay của người đề\r\nnghị cấp mã số AEP;
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n11.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n11.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nTổ chức, cá nhân có các quyền lợi\r\nquốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam đề nghị cấp mã số AEP
\r\n\r\n11.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n11.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Văn bản cấp mã số AEP
\r\n\r\n11.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ\r\nliệu về giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang\r\nquốc tịch Việt Nam (Mã số AEP): 10.000.000đồng/lần.
\r\n\r\n11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:
\r\n\r\nTờ khai cấp mã số đăng ký, xóa\r\nđăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam.
\r\n\r\n11.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n11.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP ngày\r\n18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với\r\ntàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
* Mẫu Cấp mã số đăng ký, xóa\r\nđăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nCấp\r\nmã số đăng ký, xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch\r\nViệt Nam
\r\n\r\nApplication\r\nfor AEP code
\r\n\r\nKính\r\ngửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ ĐĂNG\r\nKÝ - NGƯỜI CÓ QUYỀN LỢI/APPLICANT - PARTY WITH INTERESTS:
\r\n\r\n1. Tên/Full\r\nname:...............................................................................................................
\r\n\r\n2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
\r\n\r\n3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
\r\n\r\n4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
\r\n\r\n5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT:
\r\n\r\n\r\n Nhà sản xuất/kiểu loại \r\nManufacturer and type of aircraft \r\n | \r\n \r\n Số xuất xưởng \r\nModel serial number \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký quốc tịch \r\nNationality registration number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhà sản xuất động cơ \r\nEngine manufacturer \r\n | \r\n \r\n Loại động cơ \r\nType of engine \r\n | \r\n \r\n Số động cơ \r\nSerial number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thông tin bổ sung về tài sản (tại\r\nđính kèm)/Additional information is detailed in annex(es):
\r\n\r\n............................................................
\r\n\r\nIII. LOẠI QUYỀN LỢI/TYPE OF\r\nINTEREST:
\r\n\r\n\r\n a) Đăng ký \r\nRegistration of interest: \r\n | \r\n \r\n b) Xóa đăng ký quyền lợi \r\nDeregistration of interest \r\n | \r\n
\r\n + Thông báo đối với quyền lợi\r\n quốc tế trong tương lai, chuyển nhượng trong tương lai, mua bán trong tương\r\n lai □ \r\nNotice of prospective\r\n international interest, prospective transfer, prospective sale \r\n | \r\n \r\n + Thông báo đối với quyền lợi\r\n quốc tế trong tương lai, chuyển nhượng trong tương lai, mua bán trong tương\r\n lai □ \r\nNotice of prospective\r\n international interest, prospective transfer, prospective sale \r\n | \r\n
\r\n + Quyền lợi quốc tế \r\nInternational interest \r\n | \r\n \r\n + Quyền lợi quốc tế \r\nInternational interest \r\n | \r\n
\r\n + Hợp đồng bán \r\nContract of sale \r\n | \r\n \r\n + Hợp đồng bán \r\nContract of sale \r\n | \r\n
\r\n + Khác (ghi cụ thể) \r\n................................................. \r\nOther (specified type) \r\n... ... ... ... ... ...\r\n ... ... ... ... ... \r\n | \r\n \r\n + Khác (ghi cụ thể) \r\n.................................................. \r\nOther (specified type) \r\n... ... ... ... ... ...\r\n ... ... ... ... ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible\r\nfor the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phần xác nhận của Cục\r\nHàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n MÃ SỐ ĐĂNG KÝ/AUTHORIZATION CODE \r\n | \r\n \r\n Ngày tháng năm | \r\n
\r\n ....................... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
12. Thủ tục\r\nđăng ký văn bản IDERA
\r\n\r\n12.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ sở hữu tàu bay hoặc người đề\r\nnghị đăng ký tàu bay đề nghị đăng ký văn bản IDERA gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ\r\nthống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục\r\nHàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của\r\ncác thông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Namxác nhận đăng ký\r\ntrong tờ khai đăng ký văn bản IDERA và trả lại 01 tờ khai cho người đề nghị;\r\ntrường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Nam phải trả lời người đề nghị bằng\r\nvăn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam\r\ncó văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n12.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n12.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- 02 tờ khai đăng ký văn bản\r\nIDERA theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký\r\ntrong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký văn bản IDERA do cơ quan nước\r\nngoài có thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa\r\nlãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh\r\nsự theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc\r\ntheo nguyên tắc có đi có lại.
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính tài liệu chứng minh quyền lợi quốc tế của người được chỉ định đối với tàu\r\nbay mang quốc tịch Việt Nam
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n12.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n12.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nChủ sở hữu tàu bay hoặc người đề\r\nnghị đăng ký tàu bay.
\r\n\r\n12.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n12.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nXác nhận của Cục Hàng không Việt\r\nNam trong tờ khai đăng ký văn bản IDERA.
\r\n\r\n12.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí đăng ký chỉ định người có\r\nquyền yêu cầu xóa đăng ký hoặc xuất khẩu tàu bay (IDERA): 5.000.000 đồng/lần.
\r\n\r\n12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:
\r\n\r\nTờ khai đăng ký chỉ định người\r\ncó quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay.
\r\n\r\n12.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n12.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
* Mẫu Đăng ký chỉ định người\r\ncó quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nĐăng\r\nký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay\r\nApplication for Irrevocable Deregistration and Export Request Authorisation\r\n(IDERA)
\r\n\r\nKính\r\ngửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐĂNG\r\nKÝ/APPLICANT:
\r\n\r\n1. Tên/Full\r\nname:...............................................................................................................
\r\n\r\n2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
\r\n\r\n3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
\r\n\r\n4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
\r\n\r\n5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT:
\r\n\r\n\r\n Nhà sản xuất/kiểu loại \r\nManufacturer and type of aircraft \r\n | \r\n \r\n Số xuất xưởng \r\nModel serial number \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký quốc tịch \r\nNationality registration number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhà sản xuất động cơ \r\nEngine manufacturer \r\n | \r\n \r\n Loại động cơ \r\nType of engine \r\n | \r\n \r\n Số động cơ \r\nSerial number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thông tin bổ sung về tàu bay/Additional\r\ninformation:.................................................................
\r\n\r\n\r\n Căn cứ Điều XIII của Nghị định\r\n thư về các vấn đề cụ thể đối với trang thiết bị tàu bay của Công ước về quyền\r\n lợi quốc tế đối với trang thiết bị lưu động (Công ước và Nghị định thư Cape\r\n Town 2001), người đề nghị đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xuất khẩu\r\n và xóa đăng ký đối với tàu bay nói trên như sau/Under the authority of\r\n Article XIII of the Protocol to the Convention on International Interests in\r\n Mobile Equipment on matters specific to Aircraft Equipment, this instrument\r\n is an irrevocable deregistration and export request authorisation issued by\r\n the undersigned in favour of the ‘Authorised Party’: \r\nNGƯỜI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH/AUTHORISED\r\n PARTY: \r\n- Tên/Full\r\n name:...................................................................................................................... \r\n- Địa chỉ/Address:.................................................................................................................... \r\n- Số điện thoại/Tel:.................................................................................................................. \r\n- Địa chỉ thư điện tử/Email:..................................................................................................... \r\n- Quốc tịch/Nationality:............................................................................................................ \r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt\r\n Nam/In accordance with that Article, the undersigned hereby requests: \r\n1. Công nhận rằng người được\r\n chỉ định là người duy nhất được phép/recognition that the Authorised Party\r\n or the person it certifies as its designee is the sole person entitled to: \r\n(a) thực hiện việc xóa đăng\r\n ký tàu bay trong Sổ đăng bạ tàu bay do Cục Hàng không Việt Namquản lý nhằm mục\r\n đích của Chương III Công ước về hàng không dân dụng quốc tế ký tại Chicago\r\n ngày 7/12/1944/procure the de-registration of the aircraft from The\r\n aircraft Register of Viet Nam maintained by the Civil Aviation Authority of\r\n Vietnam for the purposes of Chapter III of the Convention on International\r\n Civil Aviation, signed at Chicago, on 7 December 1944, and \r\n(b) thực hiện việc xuất khẩu\r\n và chuyển giao tàu bay khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/procure\r\n the export and physical transfer of the aircraft from Socialist Republic of\r\n Vietnam; and \r\n2. Xác nhận rằng người được\r\n chỉ định có thể thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 1 nói trên theo yêu\r\n cầu bằng văn bản mà không cần có sự đồng ý của người đề nghị đăng ký và theo\r\n yêu cầu đó, Cục Hàng không Việt Namvà các cơ quan có liên quan sẽ tạo điều kiện\r\n và hợp tác với người được chỉ định để thực hiện các nội dung quy định tại khoản\r\n 1 nói trên/confirmation that the Authorised Party may take the action\r\n specified in clause (i) above on written demand without the consent of the\r\n undersigned and that, upon such demand, the authorities in Socialist Republic\r\n of Vietnam shall co-operate with the Authorised Party with a view to speedy\r\n completion of such action. \r\nCác quyền của người được chỉ\r\n định được thiết lập theo văn bản này không thể bị người đề nghị đăng ký hủy bỏ\r\n mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người được chỉ định/The rights in\r\n favour of the Authorised Party established by this instrument may not be\r\n revoked by the undersigned without the written consent of the Authorised\r\n Party. \r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt\r\n Namxác nhận đối với việc chỉ định này/Please acknowledge your agreement to\r\n this request and its terms by appropriate notation. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phần xác nhận của Cục\r\nHàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
\r\n\r\n\r\n Thông tin chi tiết/Details:\r\n \r\nSố/No:......... \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
\r\n\r\n
13. Thủ tục\r\nxóa đăng ký văn bản IDERA
\r\n\r\n13.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười được chỉ định trong văn bản\r\nIDERA đề nghị xóa đăng ký văn bản IDERA gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu\r\nchính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của các\r\nthông tin ghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam cấp xác nhận\r\nxóa đăng ký trong tờ khai xóa đăng ký văn bản IDERA và trả lại 01 tờ khai cho\r\nngười đề nghị; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Namphải trả lời người\r\nđề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n13.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n13.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- 02 tờ khai xóa đăng ký văn bản\r\nIDERA theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản\r\nchính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng\r\nthực từ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký\r\ntrong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký văn bản IDERA do cơ quan nước\r\nngoài có thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa\r\nlãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh\r\nsự theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc\r\ntheo nguyên tắc có đi có lại.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n13.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 05 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n13.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người được chỉ định trong văn bản IDERA
\r\n\r\n13.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n13.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nXác nhận của Cục Hàng không Việt\r\nNam trong Tờ khai xóa đăng ký văn bản IDERA.
\r\n\r\n13.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó
\r\n\r\n13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:
\r\n\r\nTờ khai xóa đăng ký chỉ định\r\nngười có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay.
\r\n\r\n13.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n13.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày\r\n15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\nquy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
* Mẫu Xóa đăng ký chỉ định\r\nngười có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nXóa\r\nđăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu\r\nbay Revocation IDERA
\r\n\r\nKính\r\ngửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG\r\nKÝ/APPLICANT:
\r\n\r\n1. Tên/Full\r\nname:...............................................................................................................
\r\n\r\n2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
\r\n\r\n3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
\r\n\r\n4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
\r\n\r\n5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
\r\n\r\nCăn cứ đơn đề nghị đăng ký chỉ\r\nđịnh người có quyền yêu cầu xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay đã được Cục Hàng\r\nkhông Việt Namxác nhận đăng ký (Số: /năm/IDERA-CHK) đối với tàu bay/The\r\nIrrevocable Deregistration and Export Request Authorisation (IDERA), agreed by\r\nCivil Aviation Authority of Vietnam (Number ref: /year/IDERA-CHK) for the\r\naircraft:
\r\n\r\nII. TÀU BAY/AIRCRAFT:
\r\n\r\n\r\n Nhà sản xuất/kiểu loại \r\nManufacturer and type of aircraft \r\n | \r\n \r\n Số xuất xưởng \r\nModel serial number \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký quốc tịch \r\nNationality registration number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Nhà sản xuất động cơ \r\nEngine manufacturer \r\n | \r\n \r\n Loại động cơ \r\nType of engine \r\n | \r\n \r\n Số động cơ \r\nSerial number \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thông tin bổ sung về tàu bay/Additional\r\ninformation:........................................................................
\r\n\r\nNgười đề nghị xóa đăng ký (người\r\nđược chỉ định có quyền yêu cầu xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay) đề nghị xóa\r\nđăng ký đối với chỉ định nói trên/The applicant (the Authorised Party under\r\nthe IDERA) revokes the IDERA.
\r\n\r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt\r\nNamxác nhận đối với đề nghị này/Please acknowledge your agreement to this\r\nrequest and its terms by appropriate notation.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong đơn này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phần xác nhận của Cục\r\nHàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Thông tin chi tiết/Details:\r\n \r\nSố/No:......... \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
14.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười đề nghị sửa chữa, bổ\r\nsung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay và đăng ký văn bản IDERA gửi hồ sơ đề nghị sửa chữa, bổ sung, điều\r\nchỉnh thông tin trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử\r\nhoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 01 (một) ngày\r\nlàm việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam\r\nthực hiện việc sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu\r\nbay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA, cấp Giấy chứng\r\nnhận mới hoặc ban hành văn bản liên quan.
\r\n\r\n- Trường hợp từ chối việc sửa\r\nchữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các\r\nquyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA thì Cục Hàng không Việt Nam phải\r\ntrả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n14.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ trực tiếp;
\r\n\r\n- Qua đường bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n14.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất\r\ntrình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử\r\ncó chứng thực từ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\ntrong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp\r\nthì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của\r\npháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế\r\nmà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi\r\ncó lại;
\r\n\r\n- Bản sao kèm bản chính để đối\r\nchiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức, hoặc cá nhân đã lập bản chính xác\r\nthực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản\r\nchính tài liệu chứng minh về các thông tin cần sửa chữa, bổ sung hoặc điều chỉnh.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n14.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n01 ngày làm việc, kể từ thời điểm\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n14.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nNgười đề nghị sửa chữa, bổ\r\nsung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay và đăng ký văn bản IDERA
\r\n\r\n14.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không có
\r\n\r\n14.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Các Giấy chứng nhận mới hoặc văn bản liên quan.
\r\n\r\n14.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó
\r\n\r\n14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:
\r\n\r\n- Tờ khai cấp lại giấy chứng nhận/sửa\r\nchữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin.
\r\n\r\n14.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n14.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nCấp\r\nlại giấychứng nhận/sửa chữa, bổ sung , điều chỉnh thông tin
\r\n\r\nApplication\r\nfor reissuing certificate/Amending information in issued certificate
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP/ISSUED\r\nCERTIFICATE
\r\n\r\n1. Số/No:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n2. Ngày cấp/Date of\r\nissued:......................................................................
\r\n\r\n3. Nội dung đăng\r\nký/Registration information:..........................................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ/REQUEST
\r\n\r\n\r\n Cấp lại giấy chứng nhận/Reissue \r\nLý do cấp lại/Reason(s):...................................... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Sửa chữa, bổ sung, điều chỉnhthông\r\n tin/Additional or amended information \r\n- Nội dung sửa chữa, bổ sung,\r\n điều chỉnh/Details:................. \r\n- Lý do sửa chữa, bổ sung, điều\r\n chỉnh/Reason(s):................. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin trong\r\nTờ khai là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai\r\ntrong Tờ khai này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
15. Thủ tục\r\ncấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay
\r\n\r\n15.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười đề nghị cấp lại Giấy chứng\r\nnhận đăng ký quốc tịch tàu bay gửi hồ sơ trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin\r\nghi trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn ba (03) ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực\r\nhiện việc cấp lại Giấy chứng nhận tàu bay mang quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy chứng\r\nnhận đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam; thu hồi Giấy chứng nhận\r\ntàu bay mang quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu bay\r\nmang quốc tịch Việt Nam trừ trường hợp bị mất; đăng thông tin trên Trang thông\r\ntin điện tử của Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\ntrong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNam có văn bản hướng dẫn người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch\r\ntàu bay hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n15.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Nộp qua hệ thống bưu chính;\r\nhoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n15.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ
\r\n\r\n- Tờ khai theo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản\r\nsao có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất\r\ntrình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử\r\ncó chứng thực từ bản chính giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị\r\ntrong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
\r\n\r\nTrường hợp giấy tờ, tài liệu chứng\r\nminh tư cách pháp lý của người đề nghị do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp\r\nthì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của\r\npháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế\r\nmà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi\r\ncó lại;
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n15.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc, kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n15.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n15.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: không có.
\r\n\r\n15.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận tàu bay mang quốc tịch Việt Nam hoặc\r\nGiấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam.
\r\n\r\n15.8. Phí, lệ phí: Không\r\ncó.
\r\n\r\n15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai:
\r\n\r\nTờ khai cấp lại giấy chứng nhận/sửa\r\nchữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin.
\r\n\r\n15.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nTrong trường hợp Giấy chứng nhận\r\nđăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời\r\ntàu bay mang quốc tịch Việt Nam bị rách, hư hỏng hoặc bị mất thì người đề nghị\r\nđăng ký phải thông báo bằng văn bản đến Cục Hàng không Việt Nam để được cấp lại\r\nGiấy chứng nhận.
\r\n\r\n15.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính :
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP\r\nngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối\r\nvới tàu bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN, TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI
\r\n\r\nCấp\r\nlại giấychứng nhận/sửa chữa, bổ sung , điều chỉnh thông tin
\r\n\r\nApplication\r\nfor reissuing certificate/Amending information in issued certificate
\r\n\r\nI. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
\r\n\r\n1. Tên/Full name:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n2. Quốc tịch/Nationality:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
\r\n\r\n4. Điện thoại/Tel:
\r\n\r\nII. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP/ISSUED\r\nCERTIFICATE
\r\n\r\n1. Số/No:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n2. Ngày cấp/Date of\r\nissued:......................................................................
\r\n\r\n3. Nội dung đăng\r\nký/Registration information:..........................................
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ/REQUEST
\r\n\r\n\r\n Cấp lại giấy chứng nhận/Reissue \r\nLý do cấp lại/Reason(s):...................................... \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n Sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh\r\n thông tin/Additional or amended information \r\n- Nội dung sửa chữa, bổ sung,\r\n điều chỉnh/Details:................. \r\n- Lý do sửa chữa, bổ sung, điều\r\n chỉnh/Reason(s):................. \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm | \r\n
Tôi xin cam đoan các thông tin\r\ntrong Tờ khai là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung\r\nkhai trong Tờ khai này.
\r\n\r\nI declare that all particulars\r\nsupplied in this application are correct and complete and shall fully be\r\nresponsible for the provided information.
\r\n\r\n\r\n\r\n
16. Thủ tục\r\ncấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n16.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ TTHC:
\r\n\r\nCá nhân, tổ chức đề nghị cấp Giấy\r\nphép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay phải gửi hồ sơ trực\r\ntiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các\r\nhình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính\r\nchính xác, trung thực của các thông tin trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết TTHC:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 12 ngày kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam\r\ncấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay theo Mẫu\r\nsố 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP. Trường hợp\r\nkhông cấp giấy phép Cục Hàng không Việt Nam phải gửi văn bản trả lời người đề\r\nnghị và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ,\r\ntrong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt\r\nNam phải có văn bản trả lời hướng dẫn người đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n16.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc\r\nqua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n16.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp giấy phép\r\ntheo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu giải trình của\r\ndoanh nghiệp về việc đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều 16 của Nghị định\r\n92/2016/NĐ-CP;
\r\n\r\n-Bản chính hoặc bản sao điện tử\r\ncó chứng thực từ bản chính văn bản xác nhận vốn trừ trường hợp quy định tại khoản\r\n2a Điều 16 Nghị định 92/2016/NĐ-CP;
\r\n\r\nb) Số lượng: 01 bộ
\r\n\r\n16.4. Thời hạn giải quyết: 12\r\nngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị.
\r\n\r\n16.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân
\r\n\r\n16.6. Cơ quan giải quyết thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nTTHC: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không
\r\n\r\n16.7. Kết quả thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nGiấy phép cung cấp dịch vụ hàng\r\nkhông tại cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n16.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ tại cảng\r\nhàng không quốc tế: 50.000.000 đồng
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng\r\nkhông khác: 30.000.000 đồng
\r\n\r\n16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai:
\r\n\r\nTờ khai cấp, cấp lại Giấy phép\r\nkinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay theo Mẫu số 03 quy định\r\ntại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 64/2022/NĐ-CP
\r\n\r\n16.10. Yêu cầu, điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n* Đáp ứng các điều kiện quy định\r\ntại các điểm b, c, d khoản 2 Điều 65 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và được\r\nCục Hàng không Việt Nam thẩm định, đánh giá theo phân ngành dịch vụ tương ứng\r\nquy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP.
\r\n\r\n* Mức vốn tối thiểu để thành lập\r\nvà duy trì doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân\r\nbay:
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ khai thác\r\nnhà ga hành khách: 30 tỷ đồng Việt Nam;
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ khai thác\r\nnhà ga, kho hàng hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam;
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ xăng dầu\r\nhàng không: 30 tỷ đồng Việt Nam.
\r\n\r\n* Doanh nghiệp cảng hàng không\r\ncung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách; dịch vụ khai thác nhà ga, kho\r\nhàng hóa không phải đáp ứng điều kiện quy định về mức vốn tối thiểu để thành lập\r\nvà duy trì doanh nghiệp.
\r\n\r\n* Đối với doanh nghiệp cung cấp\r\ndịch vụ khai thác nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, dịch vụ xăng dầu hàng\r\nkhông, dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, dịch vụ khai thác khu bay,\r\ntỷ lệ vốn góp của cá nhân, tổ chức nước ngoài không được quá 30% vốn điều lệ của\r\ndoanh nghiệp.
\r\n\r\n16.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP\r\nngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh\r\ncó điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
\r\n\r\n- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành,\r\nnghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số\r\n30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển\r\nhàng không và hoạt động hàng không chung;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: .... | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm .... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN\r\nBAY
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nCăn cứ\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nCông ty………… đề nghị Cục Hàng không\r\nViệt Nam cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không\r\n(sân bay).......................
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Mã số doanh nghiệp:
\r\n\r\n3. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n4. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n5. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức):
\r\n\r\n6. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số căn cước công dân, nơi cấp,\r\nngày cấp).
\r\n\r\n7. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n8. Nội dung đề nghị: yêu cầu nêu\r\nrõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị\r\n(xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: Đối với\r\nđề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay:\r\ntên địa chỉ của người đề nghị; loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch\r\nvụ; quy mô cung cấp dịch vụ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n--------------- \r\n | \r\n
\r\n Số: ..../GPCCDV-CHK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần đầu: ……………………… \r\nCấp lần thứ ………: ……………… \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH\r\n NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG: \r\n……………………………………………………………………………………………………… \r\n…….……………………………………………………………………………………………. \r\nSỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY\r\n CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY\r\n NƠI CUNG CẤP DỊCH VỤ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG\r\n KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ \r\n…………………………………………………………………………………………………… \r\n…………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n GHI CHÚ: \r\n…………………………………………………………………………………………………… \r\n…………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n Ngày, tháng, năm cấp: \r\n……/……/……… \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n
17. Thủ tục\r\ncấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n17.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ TTHC:
\r\n\r\nCá nhân, tổ chức đề nghị cấp lại\r\nGiấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay phải gửi hồ\r\nsơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng\r\ncác hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính\r\nchính xác, trung thực của các thông tin trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết TTHC:
\r\n\r\n- Đối với giấy phép cấp lại do\r\nthay đổi nội dung: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng\r\nkhông, sân bay; trường hợp không cấp phải gửi văn bản trả lời người đề nghị và\r\nnêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Đối với giấy phép cấp lại do bị\r\nmất, rách, hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị,\r\nCục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp lại
\r\n\r\n17.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc\r\nqua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Các hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n17.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp giấy phép\r\ntheo Mẫu;
\r\n\r\n- Bản sao các tài liệu có liên\r\nquan đến việc thay đổi nội dung giấy phép (nếu có).
\r\n\r\nb) Số lượng: 01 bộ
\r\n\r\n17.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\nĐối với giấy phép cấp lại do\r\nthay đổi nội dung: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
\r\n\r\nĐối với giấy phép cấp lại do bị\r\nmất, rách, hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
\r\n\r\n17.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân
\r\n\r\n17.6. Cơ quan giải quyết thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:\r\nCục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không
\r\n\r\n17.7. Kết quả thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nGiấy phép cung cấp dịch vụ hàng\r\nkhông tại cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n17.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\na) Cung cấp dịch vụ tại cảng\r\nhàng không quốc tế:
\r\n\r\n- Cấp lại do thay đổi nội dung:\r\n30.000.000 đồng
\r\n\r\n- Cấp lại do bị mất, rách, hỏng:\r\n5.000.000 đồng
\r\n\r\nb) Cung cấp dịch vụ tại cảng\r\nhàng không khác:
\r\n\r\n- Cấp lại do thay đổi nội dung:\r\n20.000.000 đồng
\r\n\r\n- Cấp lại do bị mất, rách, hỏng:\r\n5.000.000 đồng
\r\n\r\n17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai:
\r\n\r\nTờ khai cấp, cấp lại Giấy phép\r\nkinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay theo Mẫu số 03 quy định\r\ntại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 64/2022/NĐ-CP
\r\n\r\n17.10. Yêu cầu, điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n* Đáp ứng các điều kiện quy định\r\ntại các điểm b, c, d khoản 2 Điều 65 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và được\r\nCục Hàng không Việt Nam thẩm định, đánh giá theo phân ngành dịch vụ tương ứng\r\nquy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP.
\r\n\r\n* Mức vốn tối thiểu để thành lập\r\nvà duy trì doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân\r\nbay:
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ khai thác\r\nnhà ga hành khách: 30 tỷ đồng Việt Nam;
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ khai thác\r\nnhà ga, kho hàng hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam;
\r\n\r\n- Cung cấp dịch vụ xăng dầu\r\nhàng không: 30 tỷ đồng Việt Nam.
\r\n\r\n* Doanh nghiệp cảng hàng không\r\ncung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách; dịch vụ khai thác nhà ga, kho\r\nhàng hóa không phải đáp ứng điều kiện quy định về mức vốn tối thiểu để thành lập\r\nvà duy trì doanh nghiệp.
\r\n\r\n* Đối với doanh nghiệp cung cấp\r\ndịch vụ khai thác nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, dịch vụ xăng dầu hàng\r\nkhông, dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, dịch vụ khai thác khu bay,\r\ntỷ lệ vốn góp của cá nhân, tổ chức nước ngoài không được quá 30% vốn điều lệ của\r\ndoanh nghiệp.
\r\n\r\n17.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP\r\nngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh\r\ncó điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
\r\n\r\n- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành,\r\nnghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số\r\n30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển\r\nhàng không và hoạt động hàng không chung;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: .... | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm .... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN\r\nBAY
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nCăn cứ\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nCông ty………… đề nghị Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng\r\nkhông (sân bay).......................
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Mã số doanh nghiệp:
\r\n\r\n3. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n4. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n5. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức):
\r\n\r\n6. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số căn cước công dân, nơi cấp,\r\nngày cấp).
\r\n\r\n7. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n8. Nội dung đề nghị: yêu cầu\r\nnêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị\r\n(xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: Đối với\r\nđề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay:\r\ntên địa chỉ của người đề nghị; loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch\r\nvụ; quy mô cung cấp dịch vụ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- \r\n | \r\n
\r\n Số: ..../GPCCDV-CHK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần đầu: ……………………… \r\nCấp lần thứ ………: ……………… \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH\r\n NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG: \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\nSỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY\r\n CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY\r\n NƠI CUNG CẤP DỊCH VỤ: \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG\r\n KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP: \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n GHI CHÚ: \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n…………………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n Ngày, tháng, năm cấp: \r\n……/……/……… \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
18.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ TTHC:
\r\n\r\nCơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp\r\nvụ nhân viên hàng không gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNam.
\r\n\r\nb) Giải quyết TTHC:
\r\n\r\nTrong thời hạn 20 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, kiểm\r\ntra đánh giá thực tế cơ sở; yêu cầu người đề nghị giải trình bổ sung các nội\r\ndung liên quan, chỉnh sửa tài liệu; cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào\r\ntạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không cho cơ sở đề nghị theo Mẫu số 07\r\nquy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 89/2019/NĐ-CP, trường hợp từ\r\nchối phải nêu rõ lý do.
\r\n\r\n18.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc\r\nqua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hoặc bằng các hình thức phù hợp\r\nkhác.
\r\n\r\n18.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận\r\ncơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không theo Mẫu;
\r\n\r\n- Tài liệu giải trình tổ chức\r\nhuấn luyện về việc đáp ứng yêu cầu tại Điều 25, Điều 26 của Nghị định\r\n92/2016/NĐ-CP.
\r\n\r\nNội dung của tài liệu giải\r\ntrình tổ chức huấn luyện bao gồm:
\r\n\r\n+ Danh sách trích ngang giáo\r\nviên;
\r\n\r\n+ Báo cáo về cơ sở vật chất: Phòng\r\nhọc, trang thiết bị, cơ sở hoặc nơi thực hành phù hợp với nội dung đào tạo;
\r\n\r\n+ Báo cáo về chương trình, giáo\r\ntrình, tài liệu đào tạo, huấn luyện lý thuyết, thực hành liên quan đến từng môn\r\nhọc;
\r\n\r\n+ Báo cáo về hệ thống tổ chức,\r\nbộ máy, đội ngũ cán bộ quản lý và hệ thống văn bản quản lý đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không.
\r\n\r\nb) Số lượng: 01 bộ
\r\n\r\n18.4. Thời hạn giải quyết: 20\r\nngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n18.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân
\r\n\r\n18.6. Cơ quan giải quyết thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nTTHC: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không
\r\n\r\n18.7. Kết quả thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp\r\nvụ nhân viên hàng không.
\r\n\r\n18.8. Phí, lệ phí: 20.000.000\r\nđồng/lần
\r\n\r\n18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai:
\r\n\r\nĐơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận\r\ncơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Mẫu số 05\r\nquy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 89/2019/NĐ-CP
\r\n\r\n18.10. Yêu cầu, điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n* Điều kiện kinh doanh dịch vụ\r\nđào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
\r\n\r\nĐược Cục Hàng không Việt Nam cấp\r\nGiấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng\r\nkhông khi đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
\r\n\r\n- Yêu cầu về tổ chức bộ máy, cơ\r\nsở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ giảng viên quy định, tại Điều 25, 26 của\r\nNghị định 92/2016/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Yêu cầu về chương trình đào tạo,\r\ngiáo trình, tài liệu đào tạo huấn luyện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy\r\nđịnh.
\r\n\r\n* Yêu cầu đối với cơ sở đào tạo,\r\nhuấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
\r\n\r\nCơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp\r\nvụ nhân viên hàng không phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
\r\n\r\n- Có tài liệu giải trình cơ sở\r\nvật chất đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành hàng không theo\r\nquy định do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
\r\n\r\n- Có tài liệu giải trình chương\r\ntrình đào tạo, giáo trình, tài liệu đào tạo huấn luyện theo quy định do Bộ trưởng\r\nBộ Giao thông vận tải ban hành.
\r\n\r\n- Cơ sở đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không phải bảo đảm đủ giáo viên lý thuyết, giáo viên\r\nthực hành để mỗi môn học chuyên ngành hàng không phải có ít nhất 01 giáo viên\r\ngiảng dạy.
\r\n\r\n* Giáo viên của cơ sở đào tạo,\r\nhuấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
\r\n\r\nTiêu chuẩn giáo viên chuyên\r\nngành hàng không phải đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
\r\n\r\n- Có chứng chỉ chuyên môn theo\r\nquy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không hoặc có kinh\r\nnghiệm 5 năm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn liên quan đến môn giảng dạy.
\r\n\r\n- Có nghiệp vụ sư phạm theo\r\npháp luật về giáo dục hoặc giáo dục nghề nghiệp.
\r\n\r\n7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP\r\nngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh\r\ncó điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
\r\n\r\n- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành,\r\nnghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số\r\n30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển\r\nhàng không và hoạt động hàng không chung;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư 193/2016/TT-BTC ngày\r\n8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí\r\ntrong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 05
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ SỞ:…… | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……...,\r\n ngày……tháng……năm 20….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ\r\nNHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nTên cơ sở đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không (ghi bằng chữ in hoa): ............
\r\n\r\n.............................................................................................................................................
\r\n\r\nTên cơ sở đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không viết tắt (nếu có): ............
\r\n\r\n.............................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\nĐịa chỉ trụ sở chính:\r\n.............................................................................................................\r\n
\r\n\r\nGiấy phép thành lập/đăng ký\r\ndoanh nghiệp số:\r\n...................................................................
\r\n\r\nDo: ………… cấp ngày .... tháng\r\n.... năm ... tại\r\n....................................................................
\r\n\r\nLĩnh vực hoạt động chính: ....................................................................................................\r\n
\r\n\r\nVốn điều lệ: ………… Số tài khoản:\r\n…………. Tại Ngân hàng: ...........................................
\r\n\r\nĐiện thoại: ………… Fax: ……..…..\r\nEmail: …………. Website: ...........................................
\r\n\r\nĐại diện theo pháp luật
\r\n\r\nHọ và tên: …………………. Chức vụ:\r\n……………. Quốc tịch: .............................................
\r\n\r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt Nam\r\ncấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên\r\nhàng không
\r\n\r\n- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không: .....................................
\r\n\r\n- Địa chỉ cơ sở đào tạo, huấn\r\nluyện nghiệp vụ nhân viên hàng không:
\r\n\r\n+ Cơ sở 1:\r\n.......................................... + Cơ sở 2: ...............................................................
\r\n\r\nđược thành lập theo Quyết định\r\nsố ……….., ngày ………… của .........................................
\r\n\r\n- Điện thoại: …………..…. Fax:\r\n………..………. E.mail: .......................................................
\r\n\r\n- Phạm vi đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ:\r\n............................................................................
\r\n\r\n- Quy mô đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ:\r\n.............................................................................
\r\n\r\nChúng tôi cam kết chịu trách\r\nnhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ\r\nsơ kèm theo và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên\r\nquan đến hoạt động nói chung và phạm vi hoạt động được quy định trong Giấy chứng\r\nnhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 07
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số/\r\n N°: /GCN-CHK \r\n | \r\n \r\n SOCIALIST\r\n REPUBLIC OF VIETNAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG\r\nKHÔNG
\r\n\r\nCERTIFICATE\r\nOF COMPETENCE TO PROVIDE PROFESSIONAL TRAINING FOR AVIATION PERSONNEL
\r\n\r\nCỤC\r\nTRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
\r\n\r\nDIRECTOR\r\nGENERAL OF CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM CERTIFIES THAT
\r\n\r\nTên cơ sở đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ ............................................................................
\r\n\r\nĐủ điều kiện đào tạo, huấn luyện\r\nnghiệp vụ nhân viên hàng không theo quy định tại …………… với (các) chức danh:
\r\n\r\nTraining Organization\r\n..........................................................................................................
\r\n\r\nIs qualified to provide\r\nprofessional training for aviation personnel in accordance with ……………. for the\r\nfollowing position
\r\n\r\n(s):\r\n.......................................................................................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày\r\n ... tháng ... năm 20... | \r\n
Số QĐ/Decision N°: ……/QĐ-CHK
\r\n\r\nCó giá trị từ ngày (Validity\r\nfrom):
\r\n\r\n…… đến ngày (to): ………..
\r\n\r\n\r\n\r\n
19. Thủ tục\r\nphê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư
\r\n\r\n19.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng\r\ncông trình tại cảng hàng không, sân bay tổ chức lập bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ\r\n1/500 trong phạm vi ranh giới dự án được cấp có thẩm quyền giao đầu tư và gửi\r\n01 bộ hồ sơ đề nghị phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự\r\nán được giao đầu tư trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường\r\nđiện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 30 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm lấy ý kiến\r\ncác đơn vị có liên quan, thẩm định, phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm\r\nvi ranh giới dự án được giao đầu tư và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu\r\nchính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến chủ đầu tư\r\ndự án. Trường hợp từ chối phê duyệt, Cục Hàng không Việt Nam nêu rõ lý do.
\r\n\r\n19.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n19.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị phê duyệt bản\r\nvẽ tổng mặt bằng;
\r\n\r\n- Bản sao hồ sơ bản vẽ tổng mặt\r\nbằng, bao gồm: thuyết minh bản vẽ tổng mặt bằng và các bản vẽ có liên quan;
\r\n\r\n- Bản sao chụp văn bản góp ý của\r\ncác cơ quan, đơn vị liên quan;
\r\n\r\n- Bản sao văn bản giải trình\r\ncác ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n19.4. Thời hạn giải quyết: 30\r\nngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n19.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nChủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng\r\ncông trình tại cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n19.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n19.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nQuyết định phê duyệt bản vẽ tổng\r\nmặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư.
\r\n\r\n19.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n19.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n19.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Chủ đầu tư được xây dựng công\r\ntrình tại cảng hàng không, sân bay lập bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 đảm bảo\r\nphù hợp với quy hoạch cảng hàng không, sân bay, phù hợp với việc đấu nối hạ tầng\r\nkỹ thuật chung của cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n19.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị\r\nđịnh quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân\r\ndụng.
\r\n\r\n20. Thủ tục\r\nphê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình
\r\n\r\n20.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nKhi có sự thay đổi về các thông\r\nsố kỹ thuật của các công trình, quy trình khai thác, cung cấp dịch vụ, người\r\nkhai thác công trình phải tiến hành cập nhật vào các trang tu chỉnh của tài liệu\r\nkhai thác công trình. Định kỳ một lần trong năm, người khai thác công trình rà\r\nsoát và trình Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt lại tài liệu khai thác công\r\ntrình khi có sự thay đổi liên quan đến các nội dung của tài liệu khai thác công\r\ntrình. Người khai thác công trình gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị phê duyệt sửa đổi, bổ\r\nsung tài liệu khai thác công trình trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 15 ngày kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định\r\ntài liệu khai thác công trình, phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu và gửi kết\r\nquả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng\r\ncác hình thức khác đến người đề nghị. Trường hợp từ chối phê duyệt, Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
\r\n\r\n20.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n20.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị phê duyệt;
\r\n\r\n- Dự thảo nội dung sửa đổi, bổ\r\nsung tài liệu;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu chứng minh nội\r\ndung sửa đổi, bổ sung.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n20.4. Thời hạn giải quyết: 15\r\nngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
\r\n\r\n20.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n20.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n20.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Quyết định (hoặc Công văn) phê duyệt sửa đổi, bổ\r\nsung tài liệu khai thác công trình.
\r\n\r\n20.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n20.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n20.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n20.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n21.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay\r\ntrực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng\r\ncác hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định\r\nvà báo cáo kết quả thẩm định cho Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
\r\n\r\n- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải\r\nquyết định việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay và gửi kết quả trực tiếp\r\nhoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức\r\nphù hợp; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời người đề nghị, nêu\r\nrõ lý do.
\r\n\r\n21.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n21.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị đóng tạm thời\r\ncảng hàng không, sân bay bao gồm các thông tin: tên cảng hàng không, sân bay;\r\nlý do đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay; thời gian đóng cửa tạm thời cảng\r\nhàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao Quyết định phê duyệt\r\ndự án cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng của cơ quan có thẩm quyền;
\r\n\r\n- Bản sao phương án tổ chức thi\r\ncông, biện pháp đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n21.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định\r\nvà báo cáo kết quả thẩm định cho Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
\r\n\r\n- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải\r\nquyết định việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay và gửi kết quả trực tiếp\r\nhoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức\r\nphù hợp; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời người đề nghị, nêu\r\nrõ lý do.
\r\n\r\n21.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n21.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam (thẩm định), Bộ Giao thông vận tải\r\n(quyết định).
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n21.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Quyết định đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n21.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n21.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n21.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n21.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n22.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Người khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay báo cáo ngay Cảng vụ hàng không đóng tạm thời cảng hàng không,\r\nsân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn\r\nhàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an\r\nninh hàng không trong thời gian không quá 24 giờ.
\r\n\r\n- Người khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay báo cáo ngay Cục Hàng không Việt Nam về việc đóng tạm thời cảng\r\nhàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường,\r\nsự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn\r\nhàng không, an ninh hàng không với thời gian đóng quá 24 giờ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trường hợp đóng tạm thời cảng\r\nhàng không, sân bay trong thời gian không quá 24 giờ: Giám đốc Cảng vụ hàng\r\nkhông có trách nhiệm xem xét, ra quyết định đóng tạm thời cảng hàng không, sân\r\nbay trong thời gian không quá 24 giờ và báo cáo Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\n- Trường hợp đóng tạm thời cảng\r\nhàng không, sân bay với thời gian đóng quá 24 giờ:
\r\n\r\n+ Người khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay gửi báo cáo bằng văn bản trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính\r\nhoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt\r\nNam về việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay. Báo cáo bao gồm các thông\r\ntin: tên cảng hàng không, sân bay; lý do đóng tạm thời cảng hàng không, sân\r\nbay; thời gian đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n+ Ngay khi nhận được báo cáo của\r\nNgười khai thác cảng hàng không, sân bay, Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ Giao\r\nthông vận tải đề nghị đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n+ Trong thời gian 24 giờ khi nhận\r\nđược tờ trình của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết\r\nđịnh việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay. Trường hợp không chấp thuận,\r\nBộ Giao thông vận tải có văn bản trả lời người đề nghị, nêu rõ lý do.
\r\n\r\n22.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n-Báo cáo bằng văn bản trực tiếp;
\r\n\r\n- Hoặc qua hệ thống bưu chính;
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hoặc bằng các hình thức khác.
\r\n\r\n22.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Báo cáo của người khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay. Báo cáo bao gồm các thông tin: tên cảng hàng không, sân\r\nbay; lý do đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay; thời gian đóng tạm thời cảng\r\nhàng không, sân bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n22.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Trong thời gian không quá 24\r\ngiờ (Trường hợp đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong thời gian không\r\nquá 24 giờ).
\r\n\r\n- Trong thời gian 24 giờ khi nhận\r\nđược tờ trình (Trường hợp đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay với thời gian\r\nđóng quá 24 giờ).
\r\n\r\n22.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n22.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh:
\r\n\r\n- Đóng tạm thời cảng hàng\r\nkhông, sân bay trong thời gian không quá 24 giờ: Cảng vụ hàng không.
\r\n\r\n- Đóng tạm thời cảng hàng\r\nkhông, sân bay với thời gian đóng quá 24 giờ: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Đóng tạm thời cảng hàng\r\nkhông, sân bay trong thời gian không quá 24 giờ: Cảng vụ hàng không.
\r\n\r\n- Đóng tạm thời cảng hàng\r\nkhông, sân bay với thời gian đóng quá 24 giờ: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam.
\r\n\r\n22.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Quyết định đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n22.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n22.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n22.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n22.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n23.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ đầu tư xây dựng, cải tạo,\r\nnâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị\r\ntrong khu vực cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận\r\nphương án đảm bảo an ninh, an toàn đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp,\r\nbảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực\r\ncảng hàng không, sân bay đến Cục Hàng không Việt Nam hoặc Cảng vụ hàng không.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 12 ngày, kể từ\r\nngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam hoặc Cảng vụ hàng\r\nkhông có trách nhiệm thẩm định, ban hành văn bản chấp thuận phương án đảm bảo\r\nan ninh, an toàn và vệ sinh môi trường tại cảng hàng không, sân bay trong quá\r\ntrình thi công và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường\r\nđiện tử hoặc bằng các hình thức khác đến cho chủ đầu tư. Trường hợp từ chối chấp\r\nthuận, phải thông báo bằng văn bản cho người đề nghị, nêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Cục Hàng không Việt Nam chấp\r\nthuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn đối với: hoạt động xây dựng, cải tạo,\r\nnâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị\r\ntrong khu vực cảng hàng không, sân bay có làm thay đổi phương án khai thác đường\r\ncất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay, nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa hoặc\r\nlàm thay đổi phương án khai thác hệ thống thiết bị đảm bảo hoạt động bay.
\r\n\r\n- Cảng vụ hàng không chấp thuận\r\nphương án đảm bảo an ninh, an toàn đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp,\r\nbảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực\r\ncảng hàng không, sân bay trong thời gian giãn cách giữa các chuyến bay hoặc\r\nphương án thi công không làm thay đổi phương án khai thác đường cất hạ cánh, đường\r\nlăn sân đỗ tàu bay, nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, phương án khai thác hệ\r\nthống thiết bị đảm bảo hoạt động bay.
\r\n\r\n23.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n23.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị chấp thuận;
\r\n\r\n- Bản sao phương án đảm bảo an\r\nninh, an toàn và vệ sinh môi trường tại cảng hàng không, sân bay trong quá\r\ntrình thi công kèm phương án điều chỉnh khai thác đường cất hạ cánh, đường lăn,\r\nsân đỗ tàu bay, nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, phương án điều chỉnh khai\r\nthác hệ thống thiết bị đảm bảo hoạt động bay (nếu có);
\r\n\r\n- Bản sao thỏa thuận phương án\r\nđảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường tại cảng hàng không, sân bay với\r\ncơ quan, đơn vị liên quan;
\r\n\r\n- Bản sao giấy phép xây dựng đối\r\nvới các công trình thuộc đối tượng phải cấp giấy phép xây dựng theo quy định của\r\npháp luật về đầu tư xây dựng.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n23.4. Thời hạn giải quyết: 12\r\nngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
\r\n\r\n23.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Chủ đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa\r\ncông trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n23.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cảng vụ hàng không; Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cảng vụ hàng không; Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n23.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
\r\n\r\n23.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n23.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n23.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Đối với việc xây dựng, cải tạo,\r\nnâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị\r\ndùng chung dân dụng và quân sự, đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay chủ đầu\r\ntư dự án phải phân tích, đánh giá các tác động đến hoạt động của quân sự và giải\r\npháp hạn chế ảnh hưởng đến hoạt động của quân sự trong hồ sơ đưa công trình vào\r\nkhai thác hoặc hồ sơ đề nghị chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn đối\r\nvới hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt,\r\nbảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n23.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n24.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác công trình thuộc\r\nkết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị đưa công\r\ntrình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào\r\nkhai thác trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc\r\nbằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét, quyết định\r\nviệc đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không,\r\nsân bay vào khai thác và gửi kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến người khai thác công\r\ntrình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay. Trong trường hợp không chấp\r\nthuận, Cục Hàng không Việt Nam phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
\r\n\r\n24.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n24.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị đưa công\r\ntrình, một phần công trình vào khai thác bao gồm các thông tin: vị trí và phạm\r\nvi đưa vào sử dụng; thời gian đưa vào sử dụng phù hợp với quy định thông báo\r\ntin tức hàng không; các thông số kỹ thuật chính của hạng mục công trình; tuổi\r\nthọ công trình;
\r\n\r\n- Bản sao biên bản nghiệm thu\r\nhoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng và bản sao\r\nvăn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình,\r\ncông trình đưa vào sử dụng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của\r\npháp luật về xây dựng;
\r\n\r\n- Dự thảo tài liệu khai thác\r\ncông trình.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n24.4. Thời hạn giải quyết: 10\r\nngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
\r\n\r\n24.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n24.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n24.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Quyết định đưa công trình, một phần công trình thuộc\r\nkết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác.
\r\n\r\n24.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n24.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n24.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n24.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n25. Thủ tục\r\nđóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n25.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác công trình thuộc\r\nkết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị đóng tạm thời\r\nmột phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua hệ thống\r\nbưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục\r\nHàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét, quyết định\r\nviệc đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay và gửi kết\r\nquả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng\r\ncác hình thức khác đến người khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng\r\nhàng không, sân bay. Trong trường hợp không chấp thuận, Cục Hàng không Việt Nam\r\nphải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
\r\n\r\n25.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n25.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Tờ trình xin phép đóng cửa tạm\r\nthời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay bao gồm các thông tin:\r\nlý do đóng tạm thời; vị trí và phạm vi đóng tạm thời; thời gian đóng tạm thời\r\nphù hợp với quy định thông báo tin tức hàng không;
\r\n\r\n- Bản sao sơ đồ bản vẽ chi tiết\r\nkhu vực đóng tạm thời;
\r\n\r\n- Bản sao phương án bảo đảm duy\r\ntrì hoạt động liên quan đến công trình đóng tạm thời;
\r\n\r\n- Bản sao biện pháp đảm bảo an\r\nninh, an toàn liên quan đến công trình đóng tạm thời.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n25.4. Thời hạn giải quyết: 10\r\nngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
\r\n\r\n25.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n25.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n25.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Quyết định đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng\r\ncảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n25.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n25.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n25.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n25.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n26. Thủ tục\r\ncấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n26.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nChủ sở hữu hoặc tổ chức được\r\ngiao quản lý cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trên môi trường\r\nđiện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm\r\nthẩm định hồ sơ, bao gồm các nội dung sau:
\r\n\r\n+ Cảng hàng không, sân bay được\r\nxây dựng phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không,\r\nsân bay toàn quốc đã được phê duyệt;
\r\n\r\n+ Kết cấu hạ tầng của cảng hàng\r\nkhông, sân bay được xây dựng, nghiệm thu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn, quy\r\nchuẩn kỹ thuật theo quy định và năng lực khai thác;
\r\n\r\n+ Phương án xây dựng kết cấu hạ\r\ntầng của cảng hàng không, sân bay phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định\r\nđối với việc đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay đang xây dựng và năng lực\r\nkhai thác.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam đăng ký cảng hàng không, sân bay\r\nvào Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay và cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n26.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n26.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao quyết định thành lập\r\nhoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của chủ sở hữu hoặc tổ chức\r\nđược giao quản lý cảng hàng không, sân bay; bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc\r\nbản sao thẻ căn cước công dân hoặc bản sao hộ chiếu của chủ sở hữu cảng hàng\r\nkhông, sân bay là cá nhân.
\r\n\r\n- Bản sao quyết định chủ trương\r\nđầu tư hoặc quyết định đầu tư cảng hàng không, sân bay trong trường hợp xây mới,\r\ncải tạo, nâng cấp, mở rộng cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu xác nhận kết\r\ncấu hạ tầng của cảng hàng không, sân bay đã hoàn thành các thủ tục nghiệm thu\r\ntheo quy định về đầu tư xây dựng trong trường hợp xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở\r\nrộng cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n26.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm\r\nthẩm định hồ sơ.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam đăng ký cảng hàng không, sân bay\r\nvào Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay và cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n26.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Chủ sở hữu, tổ chức.
\r\n\r\n26.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n26.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n26.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 70.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n40.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 15.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n26.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính:
\r\n\r\nĐơn đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n26.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nGiấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay bị thu hồi trong trường hợp không còn đáp ứng điều kiện để\r\nđược cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n26.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 01
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n ……….., ngày …..\r\n tháng …. năm …… \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty ……………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận đăng ký\r\ntạm thời cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không (sân bay) ……………………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: tên, địa chỉ của người đề\r\nnghị cấp; trường hợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng\r\nminh nhân dân, Thẻ căn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức\r\nghi rõ (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với\r\ndoanh nghiệp/tổ chức kinh tế...).; tên cảng hàng không, sân bay; vị trí, tọa độ;\r\ncấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai thác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 02
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNĐK-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |||
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ:…………………… \r\n | \r\n ||||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n……………………………………….. \r\n……………………………………….. \r\n | \r\n \r\n TOẠ ĐỘ \r\n□ Vĩ độ \r\n□ Kinh độ \r\n | \r\n \r\n THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ \r\n□ Đang xây dựng \r\n□ Đã hoàn thành xây dựng \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI ĐĂNG\r\n KÝ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n GHI CHÚ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n Ngày, tháng, năm đăng ký vào\r\n Sổ: \r\n………/………./……….. \r\nNgày, tháng, năm cấp: \r\n………/………./……….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
27. Thủ tục\r\ncấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n27.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong trường hợp cảng hàng\r\nkhông, sân bay đang xây dựng, chủ sở hữu hoặc tổ chức được giao quản lý cảng\r\nhàng không, sân bay nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời\r\ncảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trên môi trường điện\r\ntử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm\r\nthẩm định hồ sơ, bao gồm các nội dung sau:
\r\n\r\n+ Cảng hàng không, sân bay được\r\nxây dựng phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không,\r\nsân bay toàn quốc đã được phê duyệt;
\r\n\r\n+ Kết cấu hạ tầng của cảng hàng\r\nkhông, sân bay được xây dựng, nghiệm thu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn, quy\r\nchuẩn kỹ thuật theo quy định và năng lực khai thác;
\r\n\r\n+ Phương án xây dựng kết cấu hạ\r\ntầng của cảng hàng không, sân bay phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định\r\nđối với việc đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay đang xây dựng và năng lực\r\nkhai thác.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam đăng ký cảng hàng không, sân bay\r\nvào Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay và cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n27.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n27.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao quyết định thành lập\r\nhoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của chủ sở hữu hoặc tổ chức\r\nđược giao quản lý cảng hàng không, sân bay; bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc\r\nbản sao thẻ căn cước công dân hoặc bản sao hộ chiếu của chủ sở hữu cảng hàng\r\nkhông, sân bay là cá nhân.
\r\n\r\n- Bản sao quyết định chủ trương\r\nđầu tư hoặc quyết định đầu tư cảng hàng không, sân bay trong trường hợp xây mới,\r\ncải tạo, nâng cấp, mở rộng cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n27.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm\r\nthẩm định hồ sơ.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam đăng ký cảng hàng không, sân bay\r\nvào Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay và cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n27.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Chủ sở hữu, tổ chức.
\r\n\r\n27.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n27.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không,\r\nsân bay.
\r\n\r\n27.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n27.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n27.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Chậm nhất 60 ngày sau khi\r\nhoàn thành xây dựng, cảng hàng không, sân bay đã được cấp giấy chứng nhận đăng\r\nký tạm thời phải được đăng ký theo quy định của Nghị định này.
\r\n\r\n27.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 01
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n ……….., ngày …..\r\n tháng …. năm …… \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty ……………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận đăng ký\r\ntạm thời cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không (sân bay) ……………………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: tên, địa chỉ của người đề\r\nnghị cấp; trường hợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng\r\nminh nhân dân, Thẻ căn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức\r\nghi rõ (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với\r\ndoanh nghiệp/tổ chức kinh tế...).; tên cảng hàng không, sân bay; vị trí, tọa độ;\r\ncấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai thác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
28. Thủ tục\r\ncấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n28.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nGiấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay bị mất, hỏng được đề nghị cấp lại. Người được cấp giấy chứng\r\nnhận đăng ký cảng hàng không, sân bay gửi đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trực\r\ntiếp hoặc qua bưu điện hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù\r\nhợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đơn đề nghị theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét quyết\r\nđịnh cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay hoặc thông báo bằng\r\nvăn bản lý do từ chối cấp lại cho người đề nghị.
\r\n\r\n28.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n28.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\nĐơn đề nghị cấp lại giấy chứng\r\nnhận đăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 đơn.
\r\n\r\n28.4. Thời hạn giải quyết: 03\r\nngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị.
\r\n\r\n28.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n28.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n28.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n28.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp lại giấy chứng\r\nnhận đăng ký cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 5.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n5.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 5.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n28.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không,\r\nsân bay.
\r\n\r\n28.10. Yêu cầu, điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n28.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 01
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n ……….., ngày …..\r\n tháng …. năm …… \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty ……………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận đăng ký\r\ntạm thời cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không (sân bay) ……………………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: tên, địa chỉ của người đề\r\nnghị cấp; trường hợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng\r\nminh nhân dân, Thẻ căn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức\r\nghi rõ (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với\r\ndoanh nghiệp/tổ chức kinh tế...).; tên cảng hàng không, sân bay; vị trí, tọa độ;\r\ncấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai thác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 02
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNĐK-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |||
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ:…………………… \r\n | \r\n ||||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n……………………………………….. \r\n……………………………………….. \r\n | \r\n \r\n TOẠ ĐỘ \r\n□ Vĩ độ \r\n□ Kinh độ \r\n | \r\n \r\n THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ \r\n□ Đang xây dựng \r\n□ Đã hoàn thành xây dựng \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI ĐĂNG\r\n KÝ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n GHI CHÚ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n Ngày, tháng, năm đăng ký vào\r\n Sổ: \r\n………/………./……….. \r\nNgày, tháng, năm cấp: \r\n………/………./……….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
29. Thủ tục\r\nsửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n29.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười được cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc\r\ntrên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không\r\nViệt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định việc\r\nsửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay; cấp mới giấy\r\nchứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay; thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đã\r\ncấp hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối sửa đổi.
\r\n\r\n29.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n29.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị sửa đổi nội dung\r\ngiấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu chứng minh về\r\ncác thay đổi được đề nghị sửa đổi.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n29.4. Thời hạn giải quyết: 05\r\nngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
\r\n\r\n29.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người được cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n29.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n29.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n29.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp sửa đổi Giấy\r\nchứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 40.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n30.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 5.000.000đ/lần cấp.
\r\n\r\n29.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị sửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n29.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nNgười được cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký cảng hàng không, sân bay phải cập nhật thông tin về những thay đổi của\r\ncảng hàng không, sân bay và đề nghị sửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký cảng\r\nhàng không, sân bay khi có sự thay đổi về:
\r\n\r\n- Tên, địa chỉ của chủ sở hữu\r\nhoặc Người khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Tên cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Vị trí, tọa độ điểm quy chiếu\r\ncảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Cấp sân bay;
\r\n\r\n- Mục đích khai thác;
\r\n\r\n- Năng lực khai thác tương ứng\r\nvới loại tàu bay lớn nhất được phép khai thác tại cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n29.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 01
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n ……….., ngày …..\r\n tháng …. năm …… \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty ……………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận đăng ký\r\ntạm thời cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không (sân bay) ……………………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: tên, địa chỉ của người đề\r\nnghị cấp; trường hợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng\r\nminh nhân dân, Thẻ căn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức\r\nghi rõ (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với\r\ndoanh nghiệp/tổ chức kinh tế...).; tên cảng hàng không, sân bay; vị trí, tọa độ;\r\ncấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai thác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 02
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNĐK-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |||
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ:…………………… \r\n | \r\n ||||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n……………………………………….. \r\n……………………………………….. \r\n | \r\n \r\n TOẠ ĐỘ \r\n□ Vĩ độ \r\n□ Kinh độ \r\n | \r\n \r\n THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ \r\n□ Đang xây dựng \r\n□ Đã hoàn thành xây dựng \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI ĐĂNG\r\n KÝ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n GHI CHÚ: \r\n……………………………………………………………………………………………………. \r\n | \r\n ||||
\r\n Ngày, tháng, năm đăng ký vào\r\n Sổ: \r\n………/………./……….. \r\nNgày, tháng, năm cấp: \r\n………/………./……….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
30. Thủ tục\r\ncấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n30.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức được giao quản lý, khai\r\nthác hoặc cho thuê quyền khai thác hoặc được chuyển nhượng có thời hạn quyền\r\nkhai thác các công trình thuộc kết cấu hạ tầng sân bay theo quy định của pháp\r\nluật (trừ các công trình do doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay quản lý, khai\r\nthác) gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,\r\nsân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện trên môi trường điện tử hoặc hoặc bằng các\r\nhình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định\r\ntài liệu khai thác sân bay và thông báo kết quả thẩm định tài liệu khai thác\r\nsân bay. Nội dung thẩm định tài liệu khai thác sân bay bao gồm các nội dung\r\nsau:
\r\n\r\n+ Các yếu tố bảo đảm an toàn\r\nhàng không, an ninh hàng không, tiêu chuẩn dịch vụ;
\r\n\r\n+ Việc đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ\r\nthuật của sân bay theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định của Tổ chức\r\nhàng không dân dụng quốc tế;
\r\n\r\n+ Danh mục không đáp ứng (nếu\r\ncó).
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày kể từ\r\nngày nhận được tài liệu khai thác sân bay đã hoàn thiện theo văn bản thông báo\r\nkết quả thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam tổ chức\r\nkiểm chứng các điều kiện thực tế của sân bay đối với tài liệu khai thác. Trường\r\nhợp có sự khác biệt giữa số liệu, nội dung trong tài liệu khai thác sân bay với\r\nkết quả kiểm tra thực tế, Cục Hàng không Việt Nam thông báo cho người đề nghị\r\nbiết và giải trình, bổ sung, hoàn thiện lại tài liệu khai thác sân bay theo kết\r\nquả kiểm tra thực tế.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày hoàn thành việc kiểm chứng các điều kiện thực tế của sân bay đối với\r\ntài liệu khai thác, Cục Hàng không Việt Nam cấp giấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp cho người đề\r\nnghị.
\r\n\r\n30.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n30.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nkhai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Dự thảo tài liệu khai thác\r\nsân bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n30.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Thẩm định: 10 ngày kể từ ngày\r\nnhận đủ hồ sơ.
\r\n\r\n- Kiểm chứng: 10 ngày kể từ\r\nngày nhận được tài liệu khai thác sân bay đã hoàn thiện theo văn bản thông báo\r\nkết quả thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\n- Cấp giấy chứng nhận: 05 ngày\r\nlàm việc, kể từ ngày hoàn thành việc kiểm chứng.
\r\n\r\n30.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n30.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n30.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n30.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp Giấy chứng nhận\r\nkhai thác cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 110.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n40.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 15.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n30.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n30.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n30.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n …………., ngày ….\r\n tháng …. năm ….. \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ ……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty……………………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay tại cảng hàng không (sân bay) ……………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận khai thác cảng hàng không: tên, địa chỉ của người đề nghị cấp; trường\r\nhợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân, Thẻ\r\ncăn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức ghi rõ (Quyết định\r\nthành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức\r\nkinh tế...); vị trí, tọa độ; cấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai\r\nthác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNKT-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ: …………………… \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN\r\n BAY \r\n………………………………………………. \r\n | \r\n \r\n TỌA ĐỘ \r\n | \r\n |
\r\n Vĩ độ ……….. \r\n | \r\n \r\n Kinh độ …………. \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI KHAI\r\n THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n GHI CHÚ: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n Ngày, tháng, năm cấp: \r\n………../………/………… \r\nNgày, tháng, năm hết hiệu lực: \r\n…..…../………/………….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n
31. Thủ tục\r\nsửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n31.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trên môi trường điện tử hoặc\r\nbằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 05 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt sửa\r\nđổi giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn\r\nbản lý do từ chối phê duyệt cho người đề nghị.
\r\n\r\n31.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n31.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị sửa đổi nội dung\r\ngiấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu chứng minh về\r\ncác thay đổi được đề nghị sửa đổi.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n31.4. Thời hạn giải quyết: 05\r\nngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n31.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n31.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n31.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n31.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp sửa đổi Giấy\r\nchứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 70.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n30.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 5.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n31.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị sửa đổi nội dung giấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay.
\r\n\r\n31.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nGiấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay được sửa đổi trong các trường hợp thay đổi một trong các nội\r\ndung được ghi trong giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n31.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n …………., ngày ….\r\n tháng …. năm ….. \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty……………………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay\r\ntại cảng hàng không (sân bay) ……………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận khai thác cảng hàng không: tên, địa chỉ của người đề nghị cấp; trường\r\nhợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân, Thẻ\r\ncăn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức ghi rõ (Quyết định\r\nthành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức\r\nkinh tế...); vị trí, tọa độ; cấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai\r\nthác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNKT-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ: …………………… \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN\r\n BAY \r\n………………………………………………. \r\n | \r\n \r\n TỌA ĐỘ \r\n | \r\n |
\r\n Vĩ độ ……….. \r\n | \r\n \r\n Kinh độ …………. \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI KHAI\r\n THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n GHI CHÚ: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n Ngày, tháng, năm cấp: \r\n………../………/………… \r\nNgày, tháng, năm hết hiệu lực: \r\n…..…../………/………….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n
32. Thủ tục\r\ncấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\n32.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay gửi đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trực tiếp hoặc qua bưu điện\r\nhoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đơn đề nghị theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét, quyết\r\nđịnh cấp lại giấy chứng nhận hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp lại\r\ncho người đề nghị.
\r\n\r\n32.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n32.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\nĐơn đề nghị cấp lại Giấy chứng\r\nnhận khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 đơn.
\r\n\r\n32.4. Thời hạn giải quyết: 03\r\nngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị.
\r\n\r\n32.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n32.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n32.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n32.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí thẩm định cấp lại Giấy chứng\r\nnhận khai thác cảng hàng không, sân bay:
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không quốc\r\ntế: 5.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Cảng hàng không khác:\r\n5.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n- Đối với Sân bay trực thăng,\r\nsân bay chuyên dùng: 5.000.000đồng/lần cấp.
\r\n\r\n32.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,\r\nsân bay.
\r\n\r\n32.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay bị mất, rách, hỏng được đề nghị cấp lại.
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận khai thác cảng\r\nhàng không, sân bay bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 51 của Luật Hàng\r\nkhông dân dụng Việt Nam.
\r\n\r\n32.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 03
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……………. | \r\n \r\n …………., ngày ….\r\n tháng …. năm ….. \r\n | \r\n
Kính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty……………………………….. đề nghị Cục\r\nHàng không Việt Nam cấp/cấp lại giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân\r\nbay tại cảng hàng không (sân bay) ……………….
\r\n\r\nThông tin cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n3. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n4. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n5. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi\r\ncấp, ngày cấp).
\r\n\r\n6. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n7. Nội dung đề nghị1:\r\nyêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội\r\ndung đề nghị (xem phần ghi chú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n1 Đối với đề nghị giấy\r\nchứng nhận khai thác cảng hàng không: tên, địa chỉ của người đề nghị cấp; trường\r\nhợp là cá nhân ghi rõ (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân, Thẻ\r\ncăn cước cá nhân hoặc Hộ chiếu...); trường hợp là tổ chức ghi rõ (Quyết định\r\nthành lập cơ quan, tổ chức/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doa nh nghiệp/tổ chức\r\nkinh tế...); vị trí, tọa độ; cấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai\r\nthác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 04
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /GCNKT-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |
\r\n GIẤY CHỨNG NHẬN KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\nCấp lần thứ: …………………… \r\n | \r\n ||
\r\n TÊN CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN\r\n BAY \r\n………………………………………………. \r\n | \r\n \r\n TỌA ĐỘ \r\n | \r\n |
\r\n Vĩ độ ……….. \r\n | \r\n \r\n Kinh độ …………. \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI KHAI\r\n THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n MỤC ĐÍCH KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n NĂNG LỰC KHAI THÁC: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\nCẤP SÂN BAY: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n GHI CHÚ: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n ||
\r\n Ngày, tháng, năm cấp: \r\n………../………/………… \r\nNgày, tháng, năm hết hiệu lực: \r\n…..…../………/………….. \r\n | \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n
33. Thủ tục\r\nphê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay
\r\n\r\n33.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay rà soát định kỳ mỗi năm một lần tài liệu khai thác sân bay hoặc khi\r\nđược Cục Hàng không Việt Nam yêu cầu hoặc khi có sự thay đổi liên quan đến các\r\nnội dung của tài liệu khai thác sân bay làm ảnh hưởng đến phương thức, quy\r\ntrình khai thác, Người khai thác cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề\r\nnghị phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu khai thác sân bay trực tiếp hoặc qua hệ\r\nthống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục\r\nHàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 08 ngày kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định\r\ntài liệu khai thác sân bay.
\r\n\r\nTrường hợp tài liệu khai thác\r\nsân bay không đủ điều kiện, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản thông báo kết quả\r\nthẩm định và đề nghị Người khai thác cảng hàng không, sân bay bổ sung, hoàn thiện\r\nlại tài liệu khai thác sân bay.
\r\n\r\nTrường hợp tài liệu khai thác\r\nsân bay đủ điều kiện, Cục Hàng không Việt Nam tổ chức kiểm chứng các điều kiện\r\nthực tế của sân bay theo các nội dung sửa đổi, bổ sung của tài liệu khai thác\r\n(nếu cần thiết); phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu hoặc thông báo bằng văn bản\r\nlý do từ chối phê duyệt cho người đề nghị.
\r\n\r\n33.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n33.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị phê duyệt;
\r\n\r\n- Dự thảo nội dung sửa đổi, bổ\r\nsung tài liệu;
\r\n\r\n- Bản sao tài liệu chứng minh nội\r\ndung sửa đổi, bổ sung.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n33.4. Thời hạn giải quyết: 08\r\nngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n33.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n33.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n33.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân\r\nbay.
\r\n\r\n33.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n33.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n33.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nKhi có sự thay đổi về các thông\r\nsố kỹ thuật của các công trình, trang thiết bị trong sân bay, phương án vận\r\nhành khai thác tàu bay, quy trình khai thác, cung cấp dịch vụ trong sân bay,\r\nNgười khai thác cảng hàng không, sân bay phải tiến hành cập nhật vào các trang\r\ntu chỉnh của tài liệu khai thác sân bay.
\r\n\r\n33.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n34. Thủ tục\r\ncấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
\r\n\r\n34.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức đề nghị cấp Giấy phép\r\nkinh doanh cảng hàng không gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính\r\nhoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Bộ Giao thông\r\nvận tải và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tin\r\ntrong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 10 ngày kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Bộ Giao thông vận tải tổ chức thẩm định, cấp\r\nGiấy phép kinh doanh cảng hàng không; trường hợp không cấp Giấy phép phải gửi\r\nvăn bản trả lời người đề nghị và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n34.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n34.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy phép\r\nkinh doanh cảng hàng không;
\r\n\r\n-Bản sao tài liệu chứng minh về\r\ntổ chức bộ máy và danh sách nhân viên đã được cấp giấy phép, chứng chỉ chuyên\r\nmôn phù hợp;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao điện tử\r\ncó chứng thực từ bản chính (đối với trường hợp gửi trên môi trường điện tử) văn\r\nbản xác nhận vốn;
\r\n\r\n- Phương án về trang bị, thiết\r\nbị, phương tiện và các điều kiện cần thiết khác để bảo đảm an toàn hàng không,\r\nan ninh hàng không.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n34.4. Thời hạn giải quyết: 10\r\nngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n34.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n34.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:\r\nBộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n34.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n34.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n35.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n34.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n34.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 05
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …………. | \r\n \r\n …….., ngày …\r\n tháng … năm … \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Bộ Giao thông vận tải
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty…………………………. đề nghị Bộ\r\nGiao thông vận tải cấp/cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không với các nội\r\ndung chi tiết như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Mã số doanh nghiệp:
\r\n\r\n3. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n4. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n5. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n6. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân (hoặc\r\nthẻ căn cước), nơi cấp, ngày cấp).
\r\n\r\n7. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n8. Nội dung đề nghị: đề nghị cấp/cấp\r\nlại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 06
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:………./GPKDCHK-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n GIẤY PHÉP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG \r\nCấp lần ……………………… \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH\r\n NGHIỆP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\nSỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY\r\n CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n GHI CHÚ: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
35. Thủ tục\r\ncấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
\r\n\r\n35.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị\r\ncấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không trực tiếp hoặc qua đường bưu chính\r\nhoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Bộ Giao\r\nthông vận tải và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông\r\ntin trong hồ sơ.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Đối với Giấy phép cấp lại do\r\nthay đổi nội dung: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\ntheo quy định, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng\r\nkhông; trường hợp không cấp Giấy phép phải gửi văn bản trả lời người đề nghị và\r\nnêu rõ lý do.
\r\n\r\n- Đối với Giấy phép cấp lại do\r\nbị mất, hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, Bộ\r\nGiao thông vận tải có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp lại Giấy phép hoặc\r\nthông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp Giấy phép cho người đề nghị.
\r\n\r\n35.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n35.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép\r\nkinh doanh cảng hàng không;
\r\n\r\n- Bản sao các tài liệu có liên\r\nquan đối với trường hợp thay đổi nội dung Giấy phép (nếu có).
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n35.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Đối với Giấy phép cấp lại do\r\nthay đổi nội dung: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n- Đối với Giấy phép cấp lại do\r\nbị mất, hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
\r\n\r\n35.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n35.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Bộ Giao thông vận tải.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n35.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n35.8. Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\n35.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n35.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n35.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 05
\r\n\r\n\r\n TÊN DOANH NGHIỆP | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …………. | \r\n \r\n …….., ngày …\r\n tháng … năm … \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ\r\nKHAI CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Bộ Giao thông vận tải
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ\r\n……………………………………………………………………
\r\n\r\nCông ty…………………………. đề nghị Bộ\r\nGiao thông vận tải cấp/cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không với các nội\r\ndung chi tiết như sau:
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá\r\nnhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách\r\npháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
\r\n\r\n2. Mã số doanh nghiệp:
\r\n\r\n3. Địa chỉ trụ sở chính:
\r\n\r\n4. Địa chỉ liên lạc: (tên người\r\ncó trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
\r\n\r\n5. Họ và tên người đại diện\r\ntheo pháp luật (đối với tổ chức).
\r\n\r\n6. Thông tin của người đại diện\r\ntheo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân (hoặc\r\nthẻ căn cước), nơi cấp, ngày cấp).
\r\n\r\n7. Loại hình doanh nghiệp:\r\n(công ty TNHH, công ty cổ phần...).
\r\n\r\n8. Nội dung đề nghị: đề nghị cấp/cấp\r\nlại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 06
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:………./GPKDCHK-CHK \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n GIẤY PHÉP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG \r\nCấp lần ……………………… \r\n | \r\n |
\r\n TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH\r\n NGHIỆP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\nSỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY\r\n CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n GHI CHÚ: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
36.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức quản lý, sử dụng nhân\r\nviên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực\r\nhạn chế của cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhân\r\nviên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực\r\nhạn chế của cảng hàng không, sân bay đối với trường hợp cấp lần đầu trực tiếp\r\nhoặc qua đường bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức\r\nphù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 18 ngày, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, tổ\r\nchức sát hạch, quyết định cấp Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp Giấy phép cho tổ chức đề nghị.
\r\n\r\n36.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n36.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n- Bản khai cá nhân của người đề\r\nnghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này\r\n01 ảnh màu chân dung kích thước 3 cm x 4 cm (đối với trường hợp gửi trực tiếp\r\nhoặc qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác) hoặc ảnh màu\r\nchân dung kích thước 3 cm x 4 cm được số hóa (đối với trường hợp gửi trên môi\r\ntrường điện tử). Ảnh chụp không quá 06 tháng kể từ ngày chụp tính đến ngày nộp\r\nhồ sơ;
\r\n\r\n- Bản sao giấy phép lái xe cơ\r\ngiới đường bộ phù hợp (đối với trường hợp nhân viên điều khiển phương tiện);
\r\n\r\n- Bản sao chứng chỉ chuyên môn\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n36.4. Thời hạn giải quyết: 18\r\nngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n36.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Tổ chức quản lý, sử dụng nhân\r\nviên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực\r\nhạn chế của cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Nhân viên điều khiển, vận hành\r\nthiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n36.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n36.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n36.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí sát hạch đủ điều kiện cấp\r\ngiấy phép nhân viên hàng không:
\r\n\r\n- Sát hạch lý thuyết:
\r\n\r\n+ Sát hạch cấp giấy phép lần đầu:\r\n600.000đồng/lần.
\r\n\r\n- Sát hạch thực hành: 250.000đồng/lần.
\r\n\r\n36.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n- Bản khai cá nhân của người đề\r\nnghị cấp Giấy phép.
\r\n\r\n36.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n36.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 07
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ………… \r\n | \r\n \r\n …….., ngày ……\r\n tháng ….. năm ……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nCấp/Cấp\r\nlại/Bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\nkhông, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức: theo\r\nGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc\r\ntế: …………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:\r\n……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Thông tin người đại diện\r\ntheo pháp luật:
\r\n\r\nHọ và tên:………………………………….. Chức\r\nvụ: …………………
\r\n\r\n4. Thông tin liên hệ: (tên người\r\ncó trách nhiệm, điện thoại, địa chỉ email)
\r\n\r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt Nam\r\ncấp/cấp lại/bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay cho (số lượng:………..) nhân viên của Công ty (có danh sách và hồ sơ nhân\r\nviên kèm theo).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ\r\n QUAN | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 08
\r\n\r\n\r\n Ảnh màu 3x4 (dấu giáp lai đóng kèm) \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢN\r\nKHAI CÁ NHÂN
\r\n\r\nCấp/Cấp\r\nlại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện\r\nhoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\nHọ và tên (Chữ in hoa có dấu)..................................................\r\nNam/Nữ:………
\r\n\r\nNgày sinh:……………………………………………… Quốc\r\ntịch: ....................
\r\n\r\nĐịa chỉ thường trú:\r\n.................................................................................................\r\n
\r\n\r\nSố CMTND (Thẻ căn cước công\r\ndân):.................................. Ngày cấp:…………
\r\n\r\nCơ quan công tác:\r\n...................................................................................................\r\n
\r\n\r\nChứng chỉ chuyên môn:
\r\n\r\n1………………………. Do cơ sở:........................................\r\nCấp ngày:.............
\r\n\r\n2………………………. Do cơ sở:..........................................\r\nCấp ngày:…….....
\r\n\r\n3…………………………. Do cơ sở:.......................................\r\nCấp ngày:............
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ :\r\n.................................................................................................\r\n
\r\n\r\nSố Giấy phép NVHK đã được cấp (nếu\r\ncó):…………… Ngày cấp: ....................
\r\n\r\nLý do (trường hợp đề nghị cấp\r\nlại Giấy phép): ....................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của tổ\r\n chức | \r\n \r\n ………,\r\n ngày…..tháng….năm….. | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
37.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức quản lý, sử dụng nhân\r\nviên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực\r\nhạn chế của cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép\r\nnhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại\r\nkhu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua đường bưu chính\r\nhoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng\r\nkhông Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép còn hiệu lực dưới 60 ngày hoặc giấy phép hết thời hạn hiệu lực của\r\nGiấy phép: Trong thời hạn 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục\r\nHàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, tổ chức sát hạch, quyết định cấp Giấy phép\r\nnhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại\r\nkhu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do\r\ntừ chối cấp Giấy phép cho tổ chức đề nghị.
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép bị mất, hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\nhồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam quyết định cấp lại Giấy phép nhân\r\nviên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực\r\nhạn chế của Cảng hàng không, sân bay cho tổ chức đề nghị.
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi có sự thay đổi về tổ chức sử dụng nhân viên hàng không: Trong thời hạn 05\r\nngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam\r\nquyết định cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\nkhông, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay\r\nhoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối Cấp Giấy phép cho tổ chức đề nghị.
\r\n\r\n37.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n37.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép còn hiệu lực dưới 60 ngày hoặc giấy phép hết thời hạn hiệu lực của\r\nGiấy phép, hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n+ Bản khai cá nhân của người đề\r\nnghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này\r\n01 ảnh màu chân dung kích thước 3 cm x 4 cm (đối với trường hợp gửi trực tiếp\r\nhoặc qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác) hoặc ảnh màu\r\nchân dung kích thước 3 cm x 4 cm được số hóa (đối với trường hợp gửi trên môi\r\ntrường điện tử). Ảnh chụp không quá 06 tháng kể từ ngày chụp tính đến ngày nộp\r\nhồ sơ;
\r\n\r\n+ Bản sao giấy phép lái xe cơ\r\ngiới đường bộ phù hợp (đối với trường hợp nhân viên điều khiển phương tiện);
\r\n\r\n+ Bản sao tài liệu chứng minh\r\nnhân viên được đào tạo định kỳ hoặc đào tạo phục hồi theo quy định;
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép bị mất, hỏng, hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n+ 01 ảnh màu chân dung kích thước\r\n3 cm x 4 cm (đối với trường hợp gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc bằng\r\ncác hình thức phù hợp khác) hoặc ảnh màu chân dung kích thước 3 cm x 4 cm được\r\nsố hóa (đối với trường hợp gửi trên môi trường điện tử). Ảnh chụp không quá 06\r\ntháng kể từ ngày chụp tính đến ngày nộp hồ sơ
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi có sự thay đổi về tổ chức sử dụng nhân viên hàng không, hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n+ 01 ảnh màu chân dung kích thước\r\n3 cm x 4 cm (đối với trường hợp gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc bằng\r\ncác hình thức phù hợp khác) hoặc ảnh màu chân dung kích thước 3 cm x 4 cm được\r\nsố hóa (đối với trường hợp gửi trên môi trường điện tử). Ảnh chụp không quá 06\r\ntháng kể từ ngày chụp tính đến ngày nộp hồ sơ);
\r\n\r\n+ Bản sao Quyết định chấm dứt Hợp\r\nđồng lao động của tổ chức sử dụng lao động trước đó, bản sao Hợp đồng lao động\r\ncủa tổ chức tiếp nhận và bản sao Giấy phép được Cục Hàng không Việt Nam cấp còn\r\nhiệu lực đối với trường hợp có sự thay đổi về tổ chức sử dụng nhân viên hàng\r\nkhông;
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n37.4. Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép còn hiệu lực dưới 60 ngày hoặc giấy phép hết thời hạn hiệu lực của\r\nGiấy phép: 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n- Đối với trường hợp cấp lại\r\nkhi Giấy phép bị mất, hỏng và trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về tổ chức\r\nsử dụng nhân viên hàng không: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo\r\nquy định.
\r\n\r\n37.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\n37.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n37.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay.
\r\n\r\n37.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí sát hạch đủ điều kiện cấp\r\ngiấy phép nhân viên hàng không:
\r\n\r\n- Sát hạch lý thuyết:
\r\n\r\n+ Sát hạch cấp lại giấy phép:\r\n400.000đồng/lần.
\r\n\r\n37.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kèm\r\ndanh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n- Bản khai cá nhân của người đề\r\nnghị cấp Giấy phép.
\r\n\r\n37.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Giấy phép nhân viên điều khiển,\r\nvận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng\r\nhàng không, sân bay được đề nghị cấp lại trong các trường hợp sau:
\r\n\r\n+ Giấy phép còn hiệu lực dưới\r\n60 ngày hoặc giấy phép hết thời hạn hiệu lực của Giấy phép;
\r\n\r\n+ Giấy phép bị mất, hỏng;
\r\n\r\n+ Có sự thay đổi về tổ chức sử\r\ndụng nhân viên hàng không.
\r\n\r\n37.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 07
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……… \r\n | \r\n \r\n …….., ngày ……\r\n tháng ….. năm ……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nCấp/Cấp\r\nlại/Bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\nkhông, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức: theo\r\nGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc\r\ntế: …………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:\r\n……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Thông tin người đại diện\r\ntheo pháp luật:
\r\n\r\nHọ và tên:………………………………….. Chức\r\nvụ: …………………
\r\n\r\n4. Thông tin liên hệ: (tên người\r\ncó trách nhiệm, điện thoại, địa chỉ email)
\r\n\r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt Nam\r\ncấp/cấp lại/bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay cho (số lượng:………..) nhân viên của Công ty (có danh sách và hồ sơ nhân\r\nviên kèm theo).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ\r\n QUAN | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 08
\r\n\r\n\r\n Ảnh màu 3x4 (dấu giáp lai đóng kèm) \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢN\r\nKHAI CÁ NHÂN
\r\n\r\nCấp/Cấp\r\nlại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện\r\nhoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\nHọ và tên (Chữ in hoa có dấu)..................................................\r\nNam/Nữ:………
\r\n\r\nNgày sinh:……………………………………………… Quốc\r\ntịch: ....................
\r\n\r\nĐịa chỉ thường trú:\r\n.................................................................................................\r\n
\r\n\r\nSố CMTND (Thẻ căn cước công\r\ndân):.................................. Ngày cấp:…………
\r\n\r\nCơ quan công tác:\r\n...................................................................................................\r\n
\r\n\r\nChứng chỉ chuyên môn:
\r\n\r\n1………………………. Do cơ sở:........................................\r\nCấp ngày:.............
\r\n\r\n2………………………. Do cơ sở:..........................................\r\nCấp ngày:…….....
\r\n\r\n3…………………………. Do cơ sở:.......................................\r\nCấp ngày:............
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ :\r\n.................................................................................................\r\n
\r\n\r\nSố Giấy phép NVHK đã được cấp (nếu\r\ncó):…………… Ngày cấp: ....................
\r\n\r\nLý do (trường hợp đề nghị cấp\r\nlại Giấy phép): ....................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của tổ\r\n chức | \r\n \r\n ………,\r\n ngày…..tháng….năm….. | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
38.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTổ chức đề nghị cấp bổ sung\r\nnăng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương\r\ntiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ\r\ntrực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các\r\nhình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc,\r\nkể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ\r\nsơ, quyết định cấp bổ sung năng định hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối\r\ncấp cho tổ chức đề nghị.
\r\n\r\n38.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n38.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp bổ sung năng\r\nđịnh kèm danh sách nhân viên được đề nghị;
\r\n\r\n- Bản sao giấy phép lái xe cơ\r\ngiới đường bộ phù hợp (đối với trường hợp nhân viên điều khiển phương tiện) và\r\n01 ảnh màu chân dung kích thước 3 cm x 4 cm (đối với trường hợp gửi trực tiếp\r\nhoặc qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác) hoặc ảnh màu\r\nchân dung kích thước 3 cm x 4 cm được số hóa (đối với trường hợp gửi trên môi\r\ntrường điện tử). Ảnh chụp không quá 06 tháng kể từ ngày chụp tính đến ngày nộp\r\nhồ sơ);
\r\n\r\n- Bản sao chứng chỉ chuyên môn\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n38.4. Thời hạn giải quyết: 03\r\nngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n38.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n38.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n38.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành\r\nthiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng\r\nkhông, sân bay.
\r\n\r\n38.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí sát hạch đủ điều kiện cấp\r\ngiấy phép nhân viên hàng không:
\r\n\r\n- Sát hạch lý thuyết:
\r\n\r\n+ Sát hạch bổ sung năng định:\r\n400.000đồng/lần.
\r\n\r\n38.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Đơn đề nghị cấp bổ sung năng định kèm danh sách nhân viên được\r\nđề nghị.
\r\n\r\n38.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n38.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 07
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……… \r\n | \r\n \r\n …….., ngày ……\r\n tháng ….. năm ……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nCấp/Cấp\r\nlại/Bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng\r\nkhông, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\n1. Tên đầy đủ của tổ chức: theo\r\nGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc\r\ntế: …………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n2. Địa chỉ trụ sở chính:\r\n……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Thông tin người đại diện\r\ntheo pháp luật:
\r\n\r\nHọ và tên:………………………………….. Chức\r\nvụ: …………………
\r\n\r\n4. Thông tin liên hệ: (tên người\r\ncó trách nhiệm, điện thoại, địa chỉ email)
\r\n\r\nĐề nghị Cục Hàng không Việt Nam\r\ncấp/cấp lại/bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị\r\nhàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân\r\nbay cho (số lượng:………..) nhân viên của Công ty (có danh sách và hồ sơ nhân\r\nviên kèm theo).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ\r\n QUAN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
39.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\na) Nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\nNgười đề nghị cấp giấy chứng nhận\r\nđủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được\r\nsản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị trực tiếp hoặc\r\nqua bưu điện hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác\r\nđến Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Giải quyết thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực hiện các công\r\nviệc kiểm tra, thử nghiệm cần thiết, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện\r\nkỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không hoặc thông báo bằng\r\nvăn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận cho người đề nghị.
\r\n\r\n- Công việc kiểm tra, thử nghiệm\r\nbao gồm các công việc sau:
\r\n\r\n+ Xác định tính hiệu lực và phù\r\nhợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, môi trường được nhà sản xuất áp dụng để chế\r\ntạo sản phẩm;
\r\n\r\n+ Kiểm tra thực tế sản phẩm; kiểm\r\ntra kết quả nghiệm thu;
\r\n\r\n+ Thẩm định các chỉ tiêu, thông\r\nsố, giới hạn, tính năng kỹ thuật cần thiết chứng minh việc đáp ứng hoặc phù hợp\r\ncủa sản phẩm, với các yêu cầu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; bao gồm\r\ncả thông tin về vật liệu và quy trình, phương pháp chế tạo, lắp ráp sản phẩm;
\r\n\r\n+ Kiểm tra kết quả kiểm tra, thử\r\nnghiệm, đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng;\r\ntrong trường hợp cần thiết, thực hiện hoặc yêu cầu người đề nghị cấp giấy chứng\r\nnhận thuê tổ chức độc lập đủ khả năng thực hiện các kiểm tra, thử nghiệm cần\r\nthiết để kiểm chứng việc tuân thủ các yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng;
\r\n\r\n+ Kiểm tra kết quả khai thác thử.
\r\n\r\n39.2. Cách thức thực hiện:
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
\r\n\r\n- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
\r\n\r\n- Trên môi trường điện tử; hoặc
\r\n\r\n- Hình thức phù hợp khác.
\r\n\r\n39.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng\r\nnhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng\r\nkhông, trong đó mô tả sản phẩm và các chỉ tiêu, thông số, giới hạn, tính năng kỹ\r\nthuật chính;
\r\n\r\n- Bản sao tiêu chuẩn, quy chuẩn\r\nkỹ thuật được áp dụng;
\r\n\r\n- Bản sao các tài liệu liên\r\nquan: thiết kế kỹ thuật và chi tiết; vật liệu; phương pháp và quy trình sản xuất;\r\nhướng dẫn lắp đặt, khai thác, bảo dưỡng; lắp ráp của sản phẩm; chỉ tiêu, thông\r\nsố, giới hạn, tính năng kỹ thuật chính;
\r\n\r\n- Bản sao biên bản nghiệm thu\r\nbàn giao hoặc nghiệm thu hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng;
\r\n\r\n- Bản sao biên bản kiểm tra, thử\r\nnghiệm, đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng do cơ sở kiểm tra,\r\nthử nghiệm đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thực hiện;
\r\n\r\n- Báo cáo kết quả khai thác thử\r\ntheo các chỉ tiêu, thông số, giới hạn, tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n39.4. Thời hạn giải quyết: 15\r\nngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n39.5. Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Người đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối\r\nvới thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải\r\ntiến tại Việt Nam.
\r\n\r\n39.6. Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\na) Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Cục Hàng không Việt Nam.
\r\n\r\nb) Cơ quan hoặc người có thẩm\r\nquyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
\r\n\r\nc) Cơ quan trực tiếp thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam
\r\n\r\nd) Cơ quan phối hợp: Không.
\r\n\r\n39.7. Kết quả của việc thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết\r\nbị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt\r\nNam.
\r\n\r\n39.8. Phí, lệ phí:
\r\n\r\nPhí kiểm định cấp giấy chứng nhận\r\nđủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào\r\nsử dụng:
\r\n\r\n- Thiết bị đồng bộ: 30.000.000đồng/lần;
\r\n\r\n- Thiết bị lẻ, vật tư khác:\r\n5.000.000đồng/lần.
\r\n\r\n39.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\nhành chính: Không.
\r\n\r\n39.10. Yêu cầu hoặc điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n39.11. Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Hàng không dân dụng Việt\r\nNam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nHàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của\r\nChính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
\r\n\r\n- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không\r\ndân dụng.
\r\n\r\n- Thông tư số 193/2016/TT-BTC của\r\nBộ trưởng Bộ Tài chính ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\nlý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\nsố 09
\r\n\r\n\r\n BỘ GIAO THÔNG VẬN\r\n TẢI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nCHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT
\r\n\r\nSố:……….
\r\n\r\nCăn cứ quy định tại Nghị định số\r\n………/20..../NĐ-CP ngày ………. của Chính phủ quy định về quản lý, khai thác cảng hàng\r\nkhông, sân bay, Cục Hàng không Việt Nam chứng nhận sản phẩm dưới đây sản xuất tại\r\nViệt Nam đáp ứng đủ điều kiện kỹ thuật đưa vào khai thác tại cảng hàng không,\r\nsân bay Việt Nam.
\r\n\r\n\r\n Tổ chức đề nghị cấp giấy chứng\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Sản phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hiệu sản phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bộ hồ sơ sản phẩm gồm có: \r\nHồ sơ thiết kế \r\nHồ sơ kiểm tra thử nghiệm \r\nHướng dẫn lắp đặt, khai thác,\r\n bảo dưỡng \r\nĐặc tính kỹ thuật chi tiết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật\r\n áp dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Giấy chứng nhận này không có giá\r\ntrị đối với các sản phẩm:
\r\n\r\n- Được sản xuất khác với hồ sơ\r\nthiết kế được phê duyệt.
\r\n\r\n- Không đáp ứng tiêu chuẩn, quy\r\nchuẩn kỹ thuật áp dụng./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1204/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1204/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |