| Số hiệu | 513/BC-SNV | 
| Loại văn bản | Báo cáo | 
| Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 
| Ngày ban hành | 15/02/2017 | 
| Người ký | Đỗ Văn Đạo | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n   UBND THÀNH PHỐ HỒ\r\n  CHÍ MINH  | \r\n  \r\n   CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | \r\n 
| \r\n   Số: 513/BC-SNV \r\n | \r\n  \r\n   Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 15 tháng 02 năm 2017 \r\n | \r\n 
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỐNG\r\nKÊ TỔNG HỢP CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NĂM 2016
\r\n\r\n| \r\n   Nội dung báo\r\n cáo \r\n | \r\n  \r\n   Đơn vị tính \r\n | \r\n  \r\n   Số lượng \r\n | \r\n 
| \r\n   Tổng số cơ quan, tổ chức thuộc diện báo cáo \r\n | \r\n  \r\n   Cơ quan, tổ chức \r\n | \r\n  \r\n   2.094 \r\n | \r\n 
| \r\n   Tổng số cơ quan, tổ chức báo cáo \r\n | \r\n  \r\n   Cơ quan, tổ chức \r\n | \r\n  \r\n   1.939 \r\n | \r\n 
| \r\n   I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn\r\n nghiệp vụ công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số quy chế, quy trình nghiệp vụ lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Văn bản \r\n | \r\n  \r\n   782 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu\r\n trữ \r\n | \r\n  \r\n   Văn bản \r\n | \r\n  \r\n   295 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số nội quy ra vào kho lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Văn bản \r\n | \r\n  \r\n   416 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số bảng thời hạn bảo quản tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Văn bản \r\n | \r\n  \r\n   551 \r\n | \r\n 
| \r\n   II. Tổ chức, nhân sự làm công\r\n tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   1. Tổ chức lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số trung tâm lưu trữ, kho lưu trữ hoặc\r\n tương đương \r\n | \r\n  \r\n   Kho \r\n | \r\n  \r\n   53 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số phòng lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Phòng \r\n | \r\n  \r\n   132 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số tổ lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Tổ \r\n | \r\n  \r\n   145 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số bộ phận lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Bộ phận \r\n | \r\n  \r\n   1.147 \r\n | \r\n 
| \r\n   2. Nhân sự làm công tác lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số: \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   1.219 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Nữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   824 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Kiêm nhiệm công tác khác \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   730 \r\n | \r\n 
| \r\n   a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   1 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Trên đại học chuyên ngành khác \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   10 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   54 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đại học chuyên ngành khác \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   473 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   23 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cao đẳng chuyên ngành khác \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   99 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   226 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Trung cấp chuyên ngành khác \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   225 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn) \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   108 \r\n | \r\n 
| \r\n   b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Lưu trữ viên cao cấp \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Lưu trữ viên chính \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   2 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Lưu trữ viên \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   43 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Lưu trữ viên trung cấp \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   46 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Kỹ thuật viên lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   1128 \r\n | \r\n 
| \r\n   c) Độ tuổi \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Từ 30 trở xuống \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   407 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Từ 31 đến 40 \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   498 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Từ 41 đến 50 \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   235 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Từ 51 đến 60 \r\n | \r\n  \r\n   Người \r\n | \r\n  \r\n   79 \r\n | \r\n 
| \r\n \r\n | \r\n\r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   1. Tài liệu giấy \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số phông/sưu tập lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Phông/sưu tập \r\n | \r\n  \r\n   2.101 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn\r\n chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Phông/sưu tập \r\n | \r\n  \r\n   452 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   1.073.147 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/đơn vị bảo\r\n quản \r\n | \r\n  \r\n   9.244.808 \r\n | \r\n 
| \r\n   + Quy ra mét giá tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   13.957 \r\n | \r\n 
| \r\n   2. Tài liệu khoa học, kỹ thuật \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số công trình/đề tài \r\n | \r\n  \r\n   Công trình/đề tài \r\n | \r\n  \r\n   7.241 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Công trình/đề tài đã chỉnh lý\r\n hoàn chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Công trình/đề tài \r\n | \r\n  \r\n   1.495 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   2.445 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/đơn vị bảo\r\n quản \r\n | \r\n  \r\n   8.954 \r\n | \r\n 
| \r\n   + Quy ra mét giá \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   645 \r\n | \r\n 
| \r\n   3. Tài liệu chuyên môn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   2.811.589 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/đơn vị bảo\r\n quản \r\n | \r\n  \r\n   9.859.839 \r\n | \r\n 
| \r\n   + Quy ra mét giá \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   18.557 \r\n | \r\n 
| \r\n   4. Tài liệu cá nhân, gia đình, dòng họ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số phông /sưu tập tài liệu lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Phông/sưu tập \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn\r\n chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Phông/sưu tập \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/đơn vị bảo\r\n quản \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   + Quy ra mét giá \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   5. Tài liệu nghe nhìn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   a) Tổng số tài liệu ghi hình \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Bộ phim /đoạn phim \r\n | \r\n  \r\n   Bộ/đoạn \r\n | \r\n  \r\n   709 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn phim \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   224 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng Video \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   1.875 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   6.273 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Quy ra giờ chiếu \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   4.811 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   168 \r\n | \r\n 
| \r\n   b) Tổng số tài liệu ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng (gốc hoặc sao thay gốc) \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   646 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   1.992 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Quy ra giờ nghe \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   9.072 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   134 \r\n | \r\n 
| \r\n   c) Tổng số tài liệu ảnh \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Phim âm bản (gốc hoặc sao thay gốc) \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   489.834 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   489.834 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Ảnh (gốc hoặc sao thay gốc) \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   176.456 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   66.939 \r\n | \r\n 
| \r\n   d) Tổng số tài liệu bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   9.858 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   8.877 \r\n | \r\n 
| \r\n   6. Tài liệu điện tử \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   3.063.990 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   117.577 \r\n | \r\n 
| \r\n \r\n | \r\n\r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   1. Tài liệu giấy \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã thu thập\r\n (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   12.737 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã đến thời hạn\r\n thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   28.641 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mét giá tài liệu đã hủy (tính từ ngày\r\n 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   6.865 \r\n | \r\n 
| \r\n   2. Tài liệu nghe, nhìn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   a) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã thu thập\r\n (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn phim \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   51 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng Video \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   437 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   124 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi hình \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   1.254 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   143 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Phim âm bản \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   3 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Ảnh \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   105.147 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   1.377 \r\n | \r\n 
| \r\n   b) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã đến thời hạn\r\n thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn phim \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   173 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng Video \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   1.438 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   522 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi hình \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   5.019 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   1.849 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Phim âm bản \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   489.831 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Ảnh \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   71.154 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   8.481 \r\n | \r\n 
| \r\n   c) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã hủy (tính từ\r\n ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn phim \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng Video \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Cuộn băng ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Cuộn \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi hình \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Đĩa ghi âm \r\n | \r\n  \r\n   Đĩa \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Phim âm bản \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Ảnh \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   155 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   Bản đồ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   3. Tài liệu điện tử \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã thu thập\r\n (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   186.444 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   91.851 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã đến thời hạn\r\n thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   2.876.767 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   25.532 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã hủy (tính từ\r\n ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   779 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/MB \r\n | \r\n  \r\n   194 \r\n | \r\n 
| \r\n \r\n | \r\n\r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   1. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại\r\n phòng đọc (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số lượt người khai thác sử dụng tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Lượt người \r\n | \r\n  \r\n   59.366 \r\n | \r\n 
| \r\n   a) Tổng số tài liệu đưa ra phục vụ khai thác sử\r\n dụng \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Hồ sơ/đơn vị bảo quản \r\n | \r\n  \r\n   Hồ sơ/đơn vị bảo\r\n quản \r\n | \r\n  \r\n   76.513 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   39.620 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Ảnh \r\n | \r\n  \r\n   Ảnh \r\n | \r\n  \r\n   5.742 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Ghi âm, ghi hình \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   707 \r\n | \r\n 
| \r\n   b) Tổng số tài liệu được sao chụp, cấp chứng\r\n thực lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số tài liệu được sao chụp \r\n | \r\n  \r\n   Tài liệu/ trang \r\n | \r\n  \r\n   65.790 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số tài liệu được cấp chứng thực lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Tài liệu/ trang \r\n | \r\n  \r\n   14.721 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số yêu cầu của độc giả \r\n | \r\n  \r\n   Yêu cầu \r\n | \r\n  \r\n   5.893 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: Yêu cầu của độc giả được trả lời \r\n | \r\n  \r\n   Yêu cầu \r\n | \r\n  \r\n   5.343 \r\n | \r\n 
| \r\n   2. Công bố, trưng bày, triển lãm, xuất bản\r\n phẩm tài liệu lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số bài công bố, giới thiệu \r\n | \r\n  \r\n   Bài viết \r\n | \r\n  \r\n   959 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số lần trưng bày, triển lãm \r\n | \r\n  \r\n   Lần \r\n | \r\n  \r\n   47 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số ấn phẩm xuất bản \r\n | \r\n  \r\n   Ấn phẩm \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   3. Công cụ tra cứu (tính đến ngày 31/12 năm\r\n báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số phông/sưu tập lưu trữ có mục lục hồ sơ \r\n | \r\n  \r\n   Phông/sưu tập \r\n | \r\n  \r\n   452 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số công trình/đề tài có mục lục hồ sơ \r\n | \r\n  \r\n   Công trình/đề tài \r\n | \r\n  \r\n   1.495 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số giờ tài liệu nghe nhìn có thống kê biên\r\n mục \r\n | \r\n  \r\n   Giờ \r\n | \r\n  \r\n   302 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số phim âm bản có thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   489.834 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số ảnh có thống kê biên mục \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   66.939 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số mục lục chuyên đề \r\n | \r\n  \r\n   Mục lục \r\n | \r\n  \r\n   32 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Tổng số sách chỉ dẫn phông lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   Sách \r\n | \r\n  \r\n   92 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Thẻ tra tìm \r\n | \r\n  \r\n   Phiếu \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n \r\n | \r\n\r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học\r\n đã nghiệm thu \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Cấp Nhà nước \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   + Cấp Bộ/ngành \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   + Cấp cơ sở \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học\r\n đưa vào ứng dụng \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Cấp Nhà nước \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   + Cấp Bộ/ngành \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   + Cấp cơ sở \r\n | \r\n  \r\n   Chương trình/đề\r\n tài \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   VII. Kho lưu trữ, trang thiết bị\r\n dùng cho lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   1. Kho lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng \r\n | \r\n  \r\n   m2 \r\n | \r\n  \r\n   26.472 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng\r\n đã sử dụng để bảo quản tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   m2 \r\n | \r\n  \r\n   23.728 \r\n | \r\n 
| \r\n   + Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng chưa sử dụng\r\n để bảo quản tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   m2 \r\n | \r\n  \r\n   2.744 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Diện tích kho lưu trữ không chuyên dụng \r\n | \r\n  \r\n   m2 \r\n | \r\n  \r\n   25.761 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Diện tích kho tạm \r\n | \r\n  \r\n   m2 \r\n | \r\n  \r\n   16.509 \r\n | \r\n 
| \r\n   2. Trang thiết bị dùng cho lưu trữ \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Chiều dài giá/tủ bảo quản tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   166.955 \r\n | \r\n 
| \r\n   Trong đó: + Giá cố định \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   166.955 \r\n | \r\n 
| \r\n   + Giá di động \r\n | \r\n  \r\n   Mét \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Camera quan sát \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   190 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Hệ thống chống đột nhập \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   50 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   429 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Bình chữa cháy khí, bọt,... \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   2.883 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Hệ thống điều hòa nhiệt độ trung tâm \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   115 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy điều hòa nhiệt độ \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   548 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy hút ẩm \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   94 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   71 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Thiết bị thông gió \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   779 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh\r\n hoặc hút chân không,... \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Máy khử axit \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm\r\n microfilm \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
| \r\n   - Mạng diện rộng \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   230 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Mạng nội bộ \r\n | \r\n  \r\n   Hệ thống \r\n | \r\n  \r\n   814 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy chủ \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   211 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy tính cá nhân \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   1.677 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy quét (scanner) \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   558 \r\n | \r\n 
| \r\n   - Máy sao chụp \r\n | \r\n  \r\n   Chiếc \r\n | \r\n  \r\n   1.174 \r\n | \r\n 
\r\n\r\n
| \r\n   Người lập biểu  | \r\n  \r\n   KT. GIÁM ĐỐC  | \r\n 
| \r\n   Nơi nhận:  | \r\n  \r\n   \r\n  | \r\n 
\r\n\r\n
| Số hiệu | 513/BC-SNV | 
| Loại văn bản | Báo cáo | 
| Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 
| Ngày ban hành | 15/02/2017 | 
| Người ký | Đỗ Văn Đạo | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 513/BC-SNV | 
| Loại văn bản | Báo cáo | 
| Cơ quan | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 
| Ngày ban hành | 15/02/2017 | 
| Người ký | Đỗ Văn Đạo | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |