Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 94/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Ngọc
Sơn

Xã
Hoàng
Lương

Xã
Lương
Phong

Xã
Hoàng
Thanh

Xã
Đức
Thắng

Xã
Thường
Thắng

Xã
Danh
T
hắng

Xã
Mai
Trung

Xã
Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.761,5

716,8

323,4

936,2

381,0

670,0

583,1

711,8

711,8

1.229,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

482,6

103,8

691,3

238,3

429,1

341,8

413,7

514,6

1.018,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

438,4

103,6

691,1

238,1

423,5

336,2

413,7

514,6

699,4

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

21,1

1,5

29,0

34,0

19,9

76,5

50,7

31,8

61,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

181,2

29,4

152,9

84,5

159,0

144,7

218,0

94,4

71,8

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

29,6

188,5

62,2

24,0

61,9

19,4

25,5

70,9

76,9

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

2,3

0,3

0,8

0,2

0,2

0,6

3,9

0,0

1,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

299,9

113,8

336,8

129,5

343,3

197,8

214,9

292,3

476,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

36,8

 

 

6,6

43,0

2,0

8,4

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

7,0

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,4

 

1,3

0,6

1,4

0,3

13,8

2,4

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

111,4

57,0

131,5

52,4

112,6

88,0

88,2

114,0

138,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa  

DDT

4,5

0,8

 

0,8

0,2

0,7

 

0,7

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

 

0,1

0,1

 

0,1

0,0

 

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

126,1

51,0

181,5

57,4

143,4

96,2

87,1

136,9

121,9

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

18,5

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,9

0,3

1,0

0,4

1,8

0,1

0,7

0,2

0,1

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,0

 

1,2

0,0

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

0,5

0,8

1,0

 

0,7

0,3

0,3

0,6

1,7

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

9,6

2,4

10,8

3,4

9,8

7,7

5,2

12,3

5,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

 

 

 

 

0,4

 

 

10,1

85,7

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,2

1,3

1,2

1,7

1,5

0,9

1,6

0,5

0,9

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

1,1

0,2

1,3

1,2

1,2

1,7

1,0

0,9

1,3

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

7,8

 

6,4

4,4

0,1

0,5

4,4

14,3

87,7

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,3

0,6

0,0

1,2

0,0

0,0

3,3

0,0

32,7

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,1

0,0

1,4

3,7

0,5

0,6

 

3,8

13,7

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý

Xã
Đoan
Bái

Xã
Hương
Lâm

Xã
Hoàng
An

Xã
Thanh
Vân

Xã Đại Thành

Xã
Châu
Minh

Xã
Hùng
Sơn

Xã
Xuân Cẩm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.761,5

960,8

860,4

993,6

410,9

306,0

169,6

833,8

341,7

616,2

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

604,6

662,2

861,3

241,9

226,4

120,7

722,3

182,6

472,8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

595,9

650,5

834,4

241,9

226,3

118,7

721,8

181,8

467,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

132,7

22,1

25,3

32,3

27,0

23,8

-4,8

75,7

60,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

188,3

128,2

72,5

119,9

34,9

12,2

56,8

70,7

50,3

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

35,2

47,0

34,5

15,8

16,6

12,8

59,6

12,7

32,7

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

 

0,9

 

1,1

1,0

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

318,0

300,1

282,1

179,7

111,7

130,8

268,5

97,1

240,8

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

19,0

 

 

21,0

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

10,0

 

 

 

10,0

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

20,5

 

 

 

40,0

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,7

1,0

3,5

0,2

0,1

0,0

5,0

9,6

1,7

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

127,3

136,1

102,9

73,4

60,1

44,4

97,9

44,3

65,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

 

0,4

 

 

 

0,6

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

37,5

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

0,2

 

0,1

0,1

0,1

0,0

 

0,1

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

125,2

110,8

137,9

72,6

43,7

34,4

71,9

37,6

90,5

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,2

0,5

0,4

0,4

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,1

 

 

 

 

0,1

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

2,0

2,1

2,1

2,5

 

 

2,2

0,4

0,4

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

6,5

6,4

7,5

8,7

3,6

2,8

3,8

2,6

4,7

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

10,2

2,5

4,9

 

 

 

12,8

 

6,4

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,5

2,1

1,7

0,2

0,9

0,3

 

0,2

0,4

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

1,7

0,8

3,0

0,4

0,8

0,6

0,8

0,3

2,0

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

19,9

10,4

8,0

 

2,1

8,1

58,5

1,0

24,3

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,6

7,0

0,1

 

0,0

 

5,1

 

6,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

10,9

2,4

0,3

0,3

0,4

0,1

2,5

0,2

3,1

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Đồng
Tân

Xã
Quang
Minh

Xã
Thái
Sơn

Xã
Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã
Hoàng
Vân

Xã
Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.761,5

281,8

373,6

337,0

345,0

574,3

472,2

599,4

21,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

151,1

220,8

178,7

210,7

318,6

215,3

418,6

18,3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

150,8

220,8

178,7

205,2

318,6

171,0

359,4

18,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

81,1

104,1

42,8

53,0

148,1

126,1

93,0

1,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

44,4

42,6

48,6

49,8

35,1

114,8

42,8

1,7

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

17,2

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

4,2

6,1

64,2

14,3

72,6

16,0

45,0

0,3

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

1,1

 

2,7

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

87,3

132,2

117,7

150,3

355,7

195,1

299,1

99,4

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

 

 

 

31,7

 

 

 

3,1

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

30,0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

60,9

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

 

0,1

0,3

0,0

1,0

0,4

5,5

0,9

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

21,9

48,4

47,1

42,7

102,6

52,0

85,7

30,7

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

0,4

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

0,3

0,0

 

1,0

 

0,2

1,1

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

34,3

52,5

48,0

49,1

98,6

58,5

100,6

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

54,2

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,2

0,5

0,3

0,6

0,4

0,2

4,9

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

 

 

 

0,3

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

0,9

 

1,2

 

 

3,5

5,2

0,1

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

1,9

4,8

5,9

3,0

3,7

10,1

2,2

1,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

3,8

 

3,5

1,8

10,0

16,6

6,9

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

0,3

0,5

0,2

0,6

1,2

0,2

0,1

0,9

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

0,5

1,0

0,3

1,4

1,6

0,3

1,6

0,1

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

23,4

20,7

8,2

19,2

74,5

51,0

60,4

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

0,0

3,7

 

0,6

 

1,8

0,4

2,0

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,8

0,8

1,2

 

10,3

1,2

2,3

0,0

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

146,1

3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Ngọc
Sơn

Xã
Hoàng
Lương

Xã
Lương
Phong

Xã
Hoàng
Thanh

Xã
Đức
Thắng

Xã
Thường
Thắng

Xã
Danh
T
hắng

Xã
Mai
Trung

Xã
Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

9,86

0,48

10,81

0,95

23,31

4,60

4,66

6,42

32,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

 

 

0,05

0,30

0,55

2,07

0,37

5,55

30,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

1,50

 

1,50

 

1,83

 

0,05

 

0,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

2,70

 

2,70

0,04

1,70

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

2,20

 

2,20

0,04

1,20

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý

Xã
Đoan
Bái

Xã
Hương
Lâm

Xã
Hoàng
An

Xã
Thanh
Vân

Xã Đại Thành

Xã
Châu
Minh

Xã
Hùng
Sơn

Xã
Xuân Cẩm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

1,81

13,94

14,97

8,23

10,14

40,70

29,99

1,79

4,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

0,20

 

 

0,04

0,63

2,50

11,99

0,34

3,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

1,00

 

1,51

2,05

0,61

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

1,00

0,13

2,25

2,35

0,02

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

1,00

0,13

2,00

2,10

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

0,25

0,25

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Đồng
Tân

Xã
Quang
Minh

Xã
Thái
Sơn

Xã
Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã
Hoàng
Vân

Xã
Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

4,30

0,75

4,35

2,12

53,19

9,37

47,47

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,10

0,55

0,35

0,25

0,62

40,04

0,25

39,07

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

0,55

0,35

0,25

0,62

40,06

0,25

39,07

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

3,75

0,20

4,09

1,50

11,70

9,12

8,40

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

0,21

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,02

 

1,45

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

 

 

 

0,81

 

 

2,80

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

2,45

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

0,81

 

 

 

3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Ngọc
Sơn

Xã
Hoàng
Lương

Xã
Lương
Phong

Xã
Hoàng
Thanh

Xã
Đức
Thắng

Xã
Thường
Thắng

Xã
Danh
T
hắng

Xã
Mai
Trung

Xã
Đông
Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã
Đoan
Bái

Xã
Hương
Lâm

Xã
Hoàng
An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

342,94

9,86

0,48

10,81

0,95

23,31

4,60

4,66

6,42

32,08

1,81

13,94

14,97

8,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1,61

12,94

14,97

6,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1,61

12,94

14,97

6,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

96,70

 

 

0,05

0,30

0,55

2,07

0,37

5,55

30,00

0,20

 

 

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,72

1,50

 

1,50

 

1,83

 

0,05

 

0,20

 

1,00

 

1,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,83

1,10

0,40

0,96

 

0,60

1,50

0,51

0,80

1,50

0,80

1,60

1,00

0,36

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

1,99

0,40

 

0,59

 

0,30

0,20

 

 

0,50

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/
NKH

3,07

0,30

 

0,37

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

15,06

0,40

0,40

 

 

0,30

1,30

0,30

0,80

 

0,80

1,60

1,00

0,36

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH

HNK/
NKH

0,71

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,24

 

 

 

0,04

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Thanh
Vân

Xã Đại Thành

Xã
Châu
Minh

Xã
Hùng
Sơn

Xã
Xuân Cẩm

Xã
Đồng
Tân

Xã
Quang
Minh

Xã
Thái
Sơn

Xã
Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã
Hoàng
Vân

Xã
Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

342,94

10,14

40,70

29,99

1,79

4,97

4,30

0,75

4,35

2,12

53,19

9,37

47,47

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

234,10

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

0,55

0,35

0,25

0,62

40,04

0,25

39,07

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

234,12

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

0,55

0,35

0,25

0,62

40,06

0,25

39,07

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

96,70

0,63

2,50

11,99

0,34

3,10

3,75

0,20

4,09

1,50

11,70

9,12

8,40

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,72

2,05

0,61

 

 

 

 

 

0,02

 

1,45

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,83

1,50

 

4,00

1,40

0,40

0,50

 

1,90

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/
NKH

3,07

1,00

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

15,06

0,50

 

4,00

1,40

0,40

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH

HNK/
NKH

0,71

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

Từ khóa: 94/QĐ-UBND Quyết định 94/QĐ-UBND Quyết định số 94/QĐ-UBND Quyết định 94/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 94/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 94 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:
  • Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.