Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 93/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 01/02/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 93/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 01/02/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

19.174,38

764,67

1.036,33

2.137,46

906,87

1.097,55

580,25

658,91

1.158,79

517,59

959,99

976.83

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.233,42

419,09

786,07

1.438,60

734,34

725,77

399,46

490,55

752,70

308,18

658,69

665,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.099,59

234,92

381,45

701,43

371,77

406,04

111,75

433,22

649,55

242,65

549,83

573,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.537,92

234,92

381,45

701,43

297,47

392,61

111,14

433,22

649,15

187,08

549,58

573,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,46

5,53

8,18

16,58

23,52

2,69

4,74

 

24,12

7,07

 

29,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

706,68

0,38

57,34

77,97

15,26

40,08

41,87

2,44

11,30

12,86

17,80

11,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

842,59

 

102,61

203,75

180,81

120,29

235,13

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,40

165,92

197,42

320,60

104,97

135,68

 

25,75

 

 

25,79

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.010,81

12,34

28,09

118,27

35,51

20,99

5,97

25,69

64,24

45,60

62,01

50,53

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,89

 

10,98

 

2,50

 

 

3,45

3,49

 

3,26

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.904,93

343,81

249,60

698,05

170,42

370,57

179,92

166,04

399,75

208,46

301,11

311,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,66

 

0,15

0,34

 

42,23

4,95

0,38

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,85

5,00

 

 

 

 

1,95

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

166,48

138,14

28,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,51

12,00

5,62

50,27

 

18,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,15

2,15

4,30

0,34

 

20,46

5,98

1,00

 

 

 

5,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,34

61,50

74,72

182,12

58,26

112,22

65,54

78,89

240,04

61,55

119,43

85,75

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

 

 

 

 

12,74

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,03

 

 

 

 

2,57

0,39

0,65

0,39

0,09

0,32

0,64

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.718,36

116,33

95,52

191,71

69,03

103,16

 

77,87

90,88

39,81

103,27

102,07

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

146,45

 

 

 

 

 

74,38

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

0,27

0,35

0,48

0,37

0,67

6,31

0,49

0,19

0,18

0,48

0,29

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,70

 

0,03

0,15

0,27

5,99

0,44

 

0,06

0,92

0,46

0,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

134,92

2,43

2,48

10,75

3,86

4,98

3,90

4,17

17,90

1,97

10,99

10,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

538,49

5,16

30,23

177,41

 

37,06

6,26

 

1,48

39,06

2,23

22,37

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,73

0,16

0,66

1,04

0,21

1,44

3,06

1,25

0,99

0,68

3,19

2,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,69

0,67

0,64

2,78

1,09

 

 

1,34

0,59

 

1,88

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

818,22

 

6,56

75,74

34,50

8,43

6,76

 

45,01

60,36

58,86

80,59

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

 

 

4,92

 

 

 

 

2,22

3,84

 

0,14

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,03

1,77

0,66

0,81

2,11

1,21

0,87

2,32

6,34

0,95

0,19

0,11

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

580,25

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

19.174,38

1.362,37

977,72

465,08

861,90

468,00

446,83

890,25

817,08

924,67

1.165,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.233,42

915,33

673,18

259,82

633,50

323,43

330,72

620,14

605,80

652,63

840,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.099,59

708,71

501,77

139,71

491,85

262,82

273,55

502,98

402,90

452,31

706,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.537,92

708,71

449,41

140,35

432,67

199,79

243,65

502,98

284,60

63,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,46

21,60

32,72

11,58

107,75

9,76

8,99

13,09

 

49,75

9,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

706,68

50,48

54,27

7,51

6,54

25,91

37,01

38,34

108,08

61,93

27,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

842,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,40

 

 

26,35

 

 

 

 

40,54

46,38

72,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.010,81

134,54

84,42

74,67

27,36

24,56

11,17

65,73

52,45

42,26

24,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,89

 

 

 

 

0,38

 

 

1,83

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.904,93

444,08

302,74

201,40

228,10

144,08

115,89

268,86

207,65

269,90

323,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,66

 

7,80

 

 

 

6,48

13,33

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,85

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

166,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,15

 

0,06

 

 

7,19

1,10

0,04

3,03

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,34

149,04

78,07

46,91

98,12

49,73

48,30

122,61

84,72

123,98

98,84

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

 

0,07

 

 

 

 

0,54

 

 

2,33

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,03

0,07

0,03

0,11

 

0,64

 

 

1,50

0,08

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.718,36

90,50

79,21

88,63

102,94

 

53,56

96,70

86,52

69,47

61,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

146,45

 

 

 

 

72,07

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

0,37

0,14

0,44

0,31

0,25

0,54

0,31

0,58

0,26

0,23

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,70

1,22

1,02

 

5,99

2,24

0,79

0,82

 

1,85

5,60

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

134,92

9,75

3,96

1,96

11,04

5,61

3,92

5,20

6,57

7,47

5,28

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

538,49

114,94

20,71

28,00

 

 

 

 

 

 

1,25

14,32

13,86

24,15

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,73

0,69

0,40

1,38

0,76

2,07

0,79

1,15

0,67

0,71

1,06

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,69

1,77

 

0,96

0,38

0,27

0,41

0,52

0,89

0,09

1,41

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

818,22

75,73

111,27

33,01

8,56

2,90

 

26,39

8,85

52,13

122,57

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,03

2,96

1,80

3,86

0,30

0,49

0,22

1,25

3,63

2,14

2,04

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

468,00

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,52

6,80

16,70

12,95

2,25

16,82

14,40

1,45

2,35

9,90

14,65

10,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

154,82

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

9,85

14,60

10,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,93

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

0,50

14,60

10,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,20

 

 

 

1,60

1,00

0,22

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,02

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,20

 

11,50

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,28

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

 

0,60

15,04

 

 

0,28

 

 

 

0,30

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

-

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,30

-

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,52

30,75

0,93

1,29

2,05

4,65

3,85

6,05

14,63

0,05

14,75

1.1

Đất trồng lúa

LUC

154,82

30,70

0,50

0,64

2,00

4,60

3,80

6,00

3,80

 

14,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,93

30,70

0,50

 

2,00

4,60

3,80

6,00

0,60

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,20

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,20

 

 

0,60

 

 

 

 

10,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,28

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

 

 

 

 

 

0,36

 

4,23

 

0,60

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

 

 

 

 

 

0,36

 

1,93

 

0,60

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,30

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/

PNN

115,02

6,80

7,70

12,95

0,65

16,82

13,38

1,45

2,35

9,90

0,65

7,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

104,72

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

9,85

0,60

7,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

80,03

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

0,50

0,60

7,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

1,60

 

 

 

 

1,00

0,22

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

1,00

 

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

7,20

 

2,50

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,52

 

9,00

0,04

 

 

1,02

 

 

 

14,00

2,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

50,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

2,90

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/
NKR (a)

1,02

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/
NKR
(a)

19,00

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,40

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

115,02

0,75

0,93

1,29

2,05

4,65

3,85

6,05

3,85

0,05

11,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

104,72

0,70

0,50

0,64

2,00

4,60

3,80

6,00

3,80

 

11,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

80,03

0,70

0,50

 

2,00

4,60

3,80

6,00

0,60

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

1,60

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

1,00

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

7,20

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,52

30,00

 

 

 

 

0,36

 

10,00

 

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

50,10

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/
NKR
(a)

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/
NKR
(a)

19,00

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,40

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đồng Phúc

Xã Xuân Phú

Xã Trí Yên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

0,60

0,20

0,50

0,50

0,50

1.1

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,30

0,60

0,20

0,50

0,50

0,50

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
-
VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

Từ khóa: 93/QĐ-UBND Quyết định 93/QĐ-UBND Quyết định số 93/QĐ-UBND Quyết định 93/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 93/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 93 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 93/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 01/02/2016
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi