Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

Value copied successfully!
Số hiệu 903/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 25/06/2025
Người ký Lê Trọng Yên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 903/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh một số nội dung tại quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 236TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (kèm theo Phụ lục 1).

2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (kèm theo Phụ lục 2).

3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo Phụ lục 3).

4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo Phụ lục 4).

5. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Nghị quyết số 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (kèm theo Phụ lục 5).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông Nô, UBND cấp xã (sau sáp nhập) có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024.

2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.

4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa Quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất chuyên ngành (quy hoạch chung huyện, quy hoạch quốc phòng - an ninh...) UBND huyện Krông Nô, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của đơn vị có chức năng quản lý chuyên ngành.

7. Báo cáo việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Đất đai năm 2024.

Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; UBND huyện huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XIV; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô; Chủ tịch UBND các xã (sau sáp nhập); Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c) ;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, NNTNMT(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

PHỤ LỤC 1:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Hiện trạng năm 2024

Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt (Quyết định số 2074/QĐ-UBND)

Chỉ tiêu cấp trên phân bổ (Quyết định số 105/QĐ-UBND)

Tăng (+) giảm (-) so với QĐ 2074 (quy hoạch được duyệt)

Phương án điều chỉnh đến năm 2030 của huyện

Chênh lệch so với chỉ tiêu phân bổ của tỉnh

Diện tích

Tăng (+) giảm (-) so với 2024

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)-(5)

(8)

(9)=(8)-(4)

(11)=(8)-(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.607,49

72.921,37

72.947,0

25,6

72.946,79

-660,70

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.530,55

2.574,55

2.271,0

-303,5

2.475,26

-55,29

204,26

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.626,51

1.682,87

1.540,0

-142,9

1.576,63

-49,88

36,63

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

14.671,06

6.917,29

 

 

11.154,23

-3.516,83

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.119,95

30.579,36

25.353,0

-5.226,4

25.353,00

-10.766,95

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.456,19

10.607,13

10.641,0

33,9

10.641,00

184,81

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.328,97

8.939,15

6.393,0

-2.546,2

6.393,00

1.064,03

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.929,78

11.931,72

15.576,0

3.644,3

15.576,00

11.646,22

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.377,36

2.289,59

2.290,0

 

2.377,36

0,00

87,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

450,31

775,86

 

-775,9

596,62

146,31

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,00

 

 

 

533,90

533,90

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

120,68

596,31

 

-596,3

223,77

103,09

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.375,70

8.388,12

8.363,0

-25,1

8.362,53

986,83

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

604,80

720,97

641,0

-80,0

641,00

36,20

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

57,14

100,35

100,0

 

100,00

42,86

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,67

24,78

25,0

 

25,00

10,33

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.221,65

1.246,64

1.247,0

 

1.247,00

25,35

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,71

5,98

9,0

3,0

9,00

4,29

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

92,65

 

 

 

115,0

22,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,88

9,39

6,0

-3,4

6,00

1,12

 

-

Đất xây đụng cơ sở xã hội

DXH

2,90

 

 

 

2,90

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,74

11,08

11,0

 

11,00

3,27

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,95

71,62

72,0

 

72,00

8,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,08

18,72

19,0

 

19,00

9,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,54

3,85

4,0

 

3,54

0,00

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

66,91

 

 

 

436,16

369,25

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

25,00

25,0

 

25,00

25,00

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

0,00

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,72

136,25

136,0

 

136,00

131,28

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,55

74,01

64,0

-10,0

64,00

42,45

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,63

86,80

69,0

-17,8

211,15

170,52

142,15

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.338,00

 

 

 

4.385,43

1.047,43

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

756,38

1.088,24

1.001,0

-87,2

1.001,00

244,62

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

606,12

791,24

791,0

 

791,00

184,88

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

29,45

60,75

61,0

 

61,00

31,55

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

9,29

29,30

29,0

 

29,00

19,71

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.911,81

2.380,33

2.475,0

94,7

2.475,00

563,19

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,88

1,90

2,0

 

2,00

1,12

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,53

8,28

 

 

6,43

-0,10

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

17,20

27,31

 

 

19,66

2,46

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,21

8,30

8,0

-0,3

8,00

3,79

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

74,16

84,74

78,0

-6,7

78,00

3,84

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.859,19

1.095,21

 

 

1.260,50

-598,69

 

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

283,39

105,10

 

 

120,36

-163,03

 

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.575,80

990,11

 

 

1.140,14

-435,66

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

37,61

87,61

 

 

57,48

19,87

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

366,13

39,82

40,0

 

40,00

-326,13

 

 

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

242,13

 

 

 

 

106,71

135,42

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

84,00

 

 

 

 

 

 

 

 

84,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.261,67

92,76

88,89

32,51

25,43

73,05

123,67

118,63

177,88

166,45

93,64

130,17

138,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,46

5,00

 

 

 

2,67

10,51

6,67

7,00

 

1,00

0,50

0,11

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

281,12

69,20

17,09

3,63

18,40

57,15

16,61

22,53

25,36

10,61

11,38

20,77

8,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

942,69

17,72

71,80

28,88

7,03

13,23

96,41

89,43

145,52

155,84

81,26

105,94

129,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,80

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,60

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,46

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,50

1,60

-

0,50

0,41

0,50

0,33

1,56

0,68

0,31

38,00

0,35

3,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,90

 

 

 

0,01

 

0,03

0,96

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,00

1,00

 

0,50

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,40

 

 

 

0,40

 

0,30

 

0,13

0,22

 

0,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

0,65

0,35

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,55

0,25

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

38,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,90

 

 

 

 

0,50

 

 

0,40

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4:

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.598,49

100,76

102,57

32,51

84,90

203,18

131,72

121,73

211,68

174,25

96,76

199,21

139,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,46

5,00

 

 

 

2,67

10,51

6,67

7,00

 

1,00

0,50

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

349,94

74,20

17,09

3,63

18,40

57,15

26,61

19,63

60,36

17,45

12,68

34,35

8,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.210,69

20,72

85,48

28,88

66,50

143,36

94,46

95,43

144,32

156,80

83,08

161,40

130,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,80

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,60

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,46

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13.204,39

1.151,03

243,49

602,50

43,15

792,50

435,60

25,57

1.482,50

2.651,31

4.496,15

1.278,09

2,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

21,83

 

0,15

 

 

 

0.20

21,37

 

 

0,11

 

 

-

Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,68

 

 

 

 

 

0,20

21,37

 

 

0,11

 

 

-

Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

HNK/NNP

3.425,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

20,66

 

 

 

0,65

 

2,90

1,70

 

 

 

15,41

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

2.382,69

100,00

 

250,00

 

250,00

180,00

 

480,00

546,00

360,51

216,18

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng phòng hộ

HNK/RPH

600

600,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng đặc dụng

HNK/RDD

80.00

 

 

 

20,00

20,00

 

 

 

40,00

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất khu chăn nuôi tập trung

HNK/CNT

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180,00

 

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

161,94

79,30

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,00

70,64

2,00

1,00

2.3

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

CLN/NNP

9.636,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất

CLN/RSX

8.873,33

 

240,84

250,00

 

500,00

250,00

 

1.000,00

2.000,00

3.739,49

893,00

 

-

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng phòng hộ

CLN/RPH

364,03

364,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng đặc dụng

CLN/RDD

104,81

3,00

 

 

20,00

20,00

 

 

 

61,81

 

 

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất khu chăn nuôi tập trung

CLN/CNT

233,22

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

9,11

124,11

 

-

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

61,2

4,70

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

41,50

1,50

1,50

2.4

Chuyển đất nông nghiệp khác sang đất chăn nuôi tập trung

NKH/CNT

120,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94,79

25,89

 

2.5

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

533,90

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

283,9

150,00

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

1,81

0,50

 

0,03

0,03

0,04

 

 

 

0,31

0,50

 

0,40

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ QUYẾT 1671/NQ-UBTVQH15 NGÀY 16/6/2025 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Chỉ tiêu cấp trên phân bổ

Huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Đà

Xã Quảng Phú

Xã Nâm Nung

Xã Krông Nô

Xã Nam Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)- (5)

(6)=(7)+...+(11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

81.349,0

 

81.349,32

13.268,36

26.359,00

21.965,97

15.983,06

3.772,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.947,0

 

72.946,79

11.947,72

22.673,63

20.793,30

14.146,76

3.385,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.271,0

204,26

2.475,26

950,69

564,17

484,36

264,08

211,96

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.540,0

 

1.576,63

700,79

538,14

100,07

158,83

78,80

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.540,0

 

898,63

249,90

25,62

384,29

105,66

133,16

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

11.154,23

3.014,45

5.998,60

1.214,38

786,13

140,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25.353,0

 

25.353,00

3.438,68

1.728,80

6.341,03

10.874,25

2.970,25

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.393,0

 

6.393,00

2.000,75

2.912,30

1.379,46

100,49

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.641,0

 

10.641,00

1.526,58

3.450,89

5.663,53

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.576,0

 

15.576,00

753,34

7.499,15

5.599,42

1.718,10

6,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.290,0

87,36

2.377,36

144,99

1.702,21

382,83

147,33

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

596,62

167,49

48,09

97,53

231,51

52,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

533,90

0,00

383,90

0,00

150,00

0,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

223,77

95,74

87,74

13,59

22,20

4,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.363,0

 

8.362,53

1.292,59

3.685,37

1.172,27

1.824,74

387,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

641,0

 

641,00

203,99

132,74

127,62

113,18

63,46

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

100,0

 

100,00

0,00

0,00

0,00

100,00

0,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,0

 

25,00

5,11

6,97

2,05

10,37

0,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.247,0

 

1.247,00

7,42

1.021,00

191,15

24,43

3,00

2.5

Đất an ninh

CAN

9,0

 

9,00

1,20

1,29

1,10

5,31

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

115,00

33,91

17,47

17,55

39,87

6,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,0

 

6,00

1,65

0,00

0,00

4,35

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

2,90

2,90

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,0

 

11,00

6,12

0,95

0,28

3,66

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,0

 

72,00

15,34

12,34

12,30

27,03

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,0

 

19,00

6,68

3,33

3,94

3,85

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

0,00

0,56

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

4,0

 

3,54

1,23

0,29

1,04

0,98

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

436,16

67,66

113,24

111,49

126,27

17,50

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,0

 

25,00

0,00

0,00

0,00

25,00

0,00

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,0

 

136,00

38,05

34,27

30,33

30,35

3,00

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,0

 

64,00

16,50

23,35

13,78

8,88

1,50

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,0

142,15

211,15

13,11

55,62

67,38

62,04

13,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

4.385,43

678,76

2.053,93

615,11

860,39

177,24

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.001,0

 

1.001,00

197,96

210,77

201,58

326,90

63,80

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

791,0

 

791,00

44,06

158,41

130,49

401,28

56,76

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

61,0

 

61,00

49,88

0,00

11,12

0,00

0,00

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

29,0

 

29,00

2,20

1,28

6,41

19,11

0,00

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.475,0

 

2.475,00

379,67

1.679,71

261,67

97,62

56,33

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,0

 

2,00

0,28

0,14

0,15

1,43

0,00

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

6,43

0,84

1,99

0,79

2,46

0,35

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

19,66

3,82

1,36

2,89

11,58

0,00

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,0

 

8,00

1,35

1,03

1,71

2,99

0,92

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

78,0

 

78,00

13,09

18,33

13,45

24,13

9,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

1.260,50

272,03

315,44

88,68

475,81

108,50

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

120,36

24,03

71,30

16,17

8,86

0,00

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

1.140,14

248,00

244,14

72,51

466,95

108,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

57,48

8,50

3,50

2,50

41,98

1,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,0

 

40,00

28,05

0,00

0,39

11,56

0,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

40,0

 

40,00

28,05

0,00

0,39

11,56

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 903/QĐ-UBND Quyết định 903/QĐ-UBND Quyết định số 903/QĐ-UBND Quyết định 903/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông Quyết định số 903/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông Quyết định 903 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Nông

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 903/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 25/06/2025
Người ký Lê Trọng Yên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 903/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 25/06/2025
Người ký Lê Trọng Yên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông Nô, UBND cấp xã (sau sáp nhập) có trách nhiệm:
  • Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; UBND huyện huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.