Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Nông |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh một số nội dung tại quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 236TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (kèm theo Phụ lục 1).
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (kèm theo Phụ lục 2).
3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo Phụ lục 3).
4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo Phụ lục 4).
5. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Nghị quyết số 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (kèm theo Phụ lục 5).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông Nô, UBND cấp xã (sau sáp nhập) có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa Quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất chuyên ngành (quy hoạch chung huyện, quy hoạch quốc phòng - an ninh...) UBND huyện Krông Nô, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của đơn vị có chức năng quản lý chuyên ngành.
7. Báo cáo việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Đất đai năm 2024.
Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; UBND huyện huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XIV; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô; Chủ tịch UBND các xã (sau sáp nhập); Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND
ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2024 |
Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt (Quyết định số 2074/QĐ-UBND) |
Chỉ tiêu cấp trên phân bổ (Quyết định số 105/QĐ-UBND) |
Tăng (+) giảm (-) so với QĐ 2074 (quy hoạch được duyệt) |
Phương án điều chỉnh đến năm 2030 của huyện |
Chênh lệch so với chỉ tiêu phân bổ của tỉnh |
|
Diện tích |
Tăng (+) giảm (-) so với 2024 |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(5) |
(8) |
(9)=(8)-(4) |
(11)=(8)-(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73.607,49 |
72.921,37 |
72.947,0 |
25,6 |
72.946,79 |
-660,70 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.530,55 |
2.574,55 |
2.271,0 |
-303,5 |
2.475,26 |
-55,29 |
204,26 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.626,51 |
1.682,87 |
1.540,0 |
-142,9 |
1.576,63 |
-49,88 |
36,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
14.671,06 |
6.917,29 |
|
|
11.154,23 |
-3.516,83 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36.119,95 |
30.579,36 |
25.353,0 |
-5.226,4 |
25.353,00 |
-10.766,95 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.456,19 |
10.607,13 |
10.641,0 |
33,9 |
10.641,00 |
184,81 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.328,97 |
8.939,15 |
6.393,0 |
-2.546,2 |
6.393,00 |
1.064,03 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.929,78 |
11.931,72 |
15.576,0 |
3.644,3 |
15.576,00 |
11.646,22 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.377,36 |
2.289,59 |
2.290,0 |
|
2.377,36 |
0,00 |
87,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
450,31 |
775,86 |
|
-775,9 |
596,62 |
146,31 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,00 |
|
|
|
533,90 |
533,90 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
120,68 |
596,31 |
|
-596,3 |
223,77 |
103,09 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.375,70 |
8.388,12 |
8.363,0 |
-25,1 |
8.362,53 |
986,83 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
604,80 |
720,97 |
641,0 |
-80,0 |
641,00 |
36,20 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
57,14 |
100,35 |
100,0 |
|
100,00 |
42,86 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,67 |
24,78 |
25,0 |
|
25,00 |
10,33 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.221,65 |
1.246,64 |
1.247,0 |
|
1.247,00 |
25,35 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,71 |
5,98 |
9,0 |
3,0 |
9,00 |
4,29 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
92,65 |
|
|
|
115,0 |
22,35 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,88 |
9,39 |
6,0 |
-3,4 |
6,00 |
1,12 |
|
- |
Đất xây đụng cơ sở xã hội |
DXH |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,74 |
11,08 |
11,0 |
|
11,00 |
3,27 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,95 |
71,62 |
72,0 |
|
72,00 |
8,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,08 |
18,72 |
19,0 |
|
19,00 |
9,92 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,54 |
3,85 |
4,0 |
|
3,54 |
0,00 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
66,91 |
|
|
|
436,16 |
369,25 |
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
25,00 |
25,0 |
|
25,00 |
25,00 |
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,72 |
136,25 |
136,0 |
|
136,00 |
131,28 |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
21,55 |
74,01 |
64,0 |
-10,0 |
64,00 |
42,45 |
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
40,63 |
86,80 |
69,0 |
-17,8 |
211,15 |
170,52 |
142,15 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.338,00 |
|
|
|
4.385,43 |
1.047,43 |
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
756,38 |
1.088,24 |
1.001,0 |
-87,2 |
1.001,00 |
244,62 |
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
606,12 |
791,24 |
791,0 |
|
791,00 |
184,88 |
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
29,45 |
60,75 |
61,0 |
|
61,00 |
31,55 |
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
9,29 |
29,30 |
29,0 |
|
29,00 |
19,71 |
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.911,81 |
2.380,33 |
2.475,0 |
94,7 |
2.475,00 |
563,19 |
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,88 |
1,90 |
2,0 |
|
2,00 |
1,12 |
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,53 |
8,28 |
|
|
6,43 |
-0,10 |
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
17,20 |
27,31 |
|
|
19,66 |
2,46 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
4,21 |
8,30 |
8,0 |
-0,3 |
8,00 |
3,79 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
74,16 |
84,74 |
78,0 |
-6,7 |
78,00 |
3,84 |
|
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.859,19 |
1.095,21 |
|
|
1.260,50 |
-598,69 |
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
283,39 |
105,10 |
|
|
120,36 |
-163,03 |
|
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.575,80 |
990,11 |
|
|
1.140,14 |
-435,66 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
37,61 |
87,61 |
|
|
57,48 |
19,87 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
366,13 |
39,82 |
40,0 |
|
40,00 |
-326,13 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
326,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
242,13 |
|
|
|
|
106,71 |
135,42 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.261,67 |
92,76 |
88,89 |
32,51 |
25,43 |
73,05 |
123,67 |
118,63 |
177,88 |
166,45 |
93,64 |
130,17 |
138,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
33,46 |
5,00 |
|
|
|
2,67 |
10,51 |
6,67 |
7,00 |
|
1,00 |
0,50 |
0,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
281,12 |
69,20 |
17,09 |
3,63 |
18,40 |
57,15 |
16,61 |
22,53 |
25,36 |
10,61 |
11,38 |
20,77 |
8,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
942,69 |
17,72 |
71,80 |
28,88 |
7,03 |
13,23 |
96,41 |
89,43 |
145,52 |
155,84 |
81,26 |
105,94 |
129,63 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,80 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,96 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,46 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
52,50 |
1,60 |
- |
0,50 |
0,41 |
0,50 |
0,33 |
1,56 |
0,68 |
0,31 |
38,00 |
0,35 |
3,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,90 |
|
|
|
0,01 |
|
0,03 |
0,96 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
1,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,00 |
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,40 |
|
|
|
0,40 |
|
0,30 |
|
0,13 |
0,22 |
|
0,35 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,65 |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,55 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,90 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CẦN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.598,49 |
100,76 |
102,57 |
32,51 |
84,90 |
203,18 |
131,72 |
121,73 |
211,68 |
174,25 |
96,76 |
199,21 |
139,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,46 |
5,00 |
|
|
|
2,67 |
10,51 |
6,67 |
7,00 |
|
1,00 |
0,50 |
0,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
349,94 |
74,20 |
17,09 |
3,63 |
18,40 |
57,15 |
26,61 |
19,63 |
60,36 |
17,45 |
12,68 |
34,35 |
8,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.210,69 |
20,72 |
85,48 |
28,88 |
66,50 |
143,36 |
94,46 |
95,43 |
144,32 |
156,80 |
83,08 |
161,40 |
130,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,80 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,96 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,46 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13.204,39 |
1.151,03 |
243,49 |
602,50 |
43,15 |
792,50 |
435,60 |
25,57 |
1.482,50 |
2.651,31 |
4.496,15 |
1.278,09 |
2,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
21,83 |
|
0,15 |
|
|
|
0.20 |
21,37 |
|
|
0,11 |
|
|
- |
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
21,68 |
|
|
|
|
|
0,20 |
21,37 |
|
|
0,11 |
|
|
- |
Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
HNK/NNP |
3.425,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
20,66 |
|
|
|
0,65 |
|
2,90 |
1,70 |
|
|
|
15,41 |
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng sản xuất |
HNK/RSX |
2.382,69 |
100,00 |
|
250,00 |
|
250,00 |
180,00 |
|
480,00 |
546,00 |
360,51 |
216,18 |
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng phòng hộ |
HNK/RPH |
600 |
600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất rừng đặc dụng |
HNK/RDD |
80.00 |
|
|
|
20,00 |
20,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất khu chăn nuôi tập trung |
HNK/CNT |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,00 |
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
161,94 |
79,30 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
70,64 |
2,00 |
1,00 |
2.3 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
CLN/NNP |
9.636,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất |
CLN/RSX |
8.873,33 |
|
240,84 |
250,00 |
|
500,00 |
250,00 |
|
1.000,00 |
2.000,00 |
3.739,49 |
893,00 |
|
- |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng phòng hộ |
CLN/RPH |
364,03 |
364,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất rừng đặc dụng |
CLN/RDD |
104,81 |
3,00 |
|
|
20,00 |
20,00 |
|
|
|
61,81 |
|
|
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất khu chăn nuôi tập trung |
CLN/CNT |
233,22 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
9,11 |
124,11 |
|
- |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
61,2 |
4,70 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
41,50 |
1,50 |
1,50 |
2.4 |
Chuyển đất nông nghiệp khác sang đất chăn nuôi tập trung |
NKH/CNT |
120,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,79 |
25,89 |
|
2.5 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
533,90 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
283,9 |
150,00 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
1,81 |
0,50 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
0,31 |
0,50 |
|
0,40 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ
QUYẾT 1671/NQ-UBTVQH15 NGÀY 16/6/2025 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu cấp trên phân bổ |
Huyện xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Nam Đà |
Xã Quảng Phú |
Xã Nâm Nung |
Xã Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)- (5) |
(6)=(7)+...+(11) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Loại đất |
|
81.349,0 |
|
81.349,32 |
13.268,36 |
26.359,00 |
21.965,97 |
15.983,06 |
3.772,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72.947,0 |
|
72.946,79 |
11.947,72 |
22.673,63 |
20.793,30 |
14.146,76 |
3.385,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.271,0 |
204,26 |
2.475,26 |
950,69 |
564,17 |
484,36 |
264,08 |
211,96 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.540,0 |
|
1.576,63 |
700,79 |
538,14 |
100,07 |
158,83 |
78,80 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.540,0 |
|
898,63 |
249,90 |
25,62 |
384,29 |
105,66 |
133,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
11.154,23 |
3.014,45 |
5.998,60 |
1.214,38 |
786,13 |
140,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25.353,0 |
|
25.353,00 |
3.438,68 |
1.728,80 |
6.341,03 |
10.874,25 |
2.970,25 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.393,0 |
|
6.393,00 |
2.000,75 |
2.912,30 |
1.379,46 |
100,49 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.641,0 |
|
10.641,00 |
1.526,58 |
3.450,89 |
5.663,53 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.576,0 |
|
15.576,00 |
753,34 |
7.499,15 |
5.599,42 |
1.718,10 |
6,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.290,0 |
87,36 |
2.377,36 |
144,99 |
1.702,21 |
382,83 |
147,33 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
596,62 |
167,49 |
48,09 |
97,53 |
231,51 |
52,00 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
533,90 |
0,00 |
383,90 |
0,00 |
150,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
223,77 |
95,74 |
87,74 |
13,59 |
22,20 |
4,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.363,0 |
|
8.362,53 |
1.292,59 |
3.685,37 |
1.172,27 |
1.824,74 |
387,55 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
641,0 |
|
641,00 |
203,99 |
132,74 |
127,62 |
113,18 |
63,46 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,0 |
|
100,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,0 |
|
25,00 |
5,11 |
6,97 |
2,05 |
10,37 |
0,50 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.247,0 |
|
1.247,00 |
7,42 |
1.021,00 |
191,15 |
24,43 |
3,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
9,0 |
|
9,00 |
1,20 |
1,29 |
1,10 |
5,31 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
115,00 |
33,91 |
17,47 |
17,55 |
39,87 |
6,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,0 |
|
6,00 |
1,65 |
0,00 |
0,00 |
4,35 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
2,90 |
2,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,0 |
|
11,00 |
6,12 |
0,95 |
0,28 |
3,66 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
72,0 |
|
72,00 |
15,34 |
12,34 |
12,30 |
27,03 |
5,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
19,0 |
|
19,00 |
6,68 |
3,33 |
3,94 |
3,85 |
1,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
0,00 |
0,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,0 |
|
3,54 |
1,23 |
0,29 |
1,04 |
0,98 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
436,16 |
67,66 |
113,24 |
111,49 |
126,27 |
17,50 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,0 |
|
25,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
25,00 |
0,00 |
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,0 |
|
136,00 |
38,05 |
34,27 |
30,33 |
30,35 |
3,00 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,0 |
|
64,00 |
16,50 |
23,35 |
13,78 |
8,88 |
1,50 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
69,0 |
142,15 |
211,15 |
13,11 |
55,62 |
67,38 |
62,04 |
13,00 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
4.385,43 |
678,76 |
2.053,93 |
615,11 |
860,39 |
177,24 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.001,0 |
|
1.001,00 |
197,96 |
210,77 |
201,58 |
326,90 |
63,80 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
791,0 |
|
791,00 |
44,06 |
158,41 |
130,49 |
401,28 |
56,76 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
61,0 |
|
61,00 |
49,88 |
0,00 |
11,12 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
29,0 |
|
29,00 |
2,20 |
1,28 |
6,41 |
19,11 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2.475,0 |
|
2.475,00 |
379,67 |
1.679,71 |
261,67 |
97,62 |
56,33 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,0 |
|
2,00 |
0,28 |
0,14 |
0,15 |
1,43 |
0,00 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
6,43 |
0,84 |
1,99 |
0,79 |
2,46 |
0,35 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
19,66 |
3,82 |
1,36 |
2,89 |
11,58 |
0,00 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8,0 |
|
8,00 |
1,35 |
1,03 |
1,71 |
2,99 |
0,92 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
78,0 |
|
78,00 |
13,09 |
18,33 |
13,45 |
24,13 |
9,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
1.260,50 |
272,03 |
315,44 |
88,68 |
475,81 |
108,50 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
120,36 |
24,03 |
71,30 |
16,17 |
8,86 |
0,00 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
1.140,14 |
248,00 |
244,14 |
72,51 |
466,95 |
108,50 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
57,48 |
8,50 |
3,50 |
2,50 |
41,98 |
1,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,0 |
|
40,00 |
28,05 |
0,00 |
0,39 |
11,56 |
0,00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
40,0 |
|
40,00 |
28,05 |
0,00 |
0,39 |
11,56 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Nông |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Nông |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |