Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 892/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 892/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1473/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 27/3/2025 và theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thăng Bình.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và công bố công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không triển khai thực hiện, thì kịp thời đề xuất cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh hoặc hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- CPVP;
- Chi cục QLĐĐ;
- Phòng NN & MT huyện Thăng Bình;
- Lưu: VT, KT (Tài).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định

Bình Quý

Bình Phú

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ ...(26)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.224,56

1.314,02

2.236,50

2.013,98

856,65

1.739,60

1.418,11

1.188,73

1.240,45

2.066,59

2.260,94

3.320,85

2.980,96

4.373,54

2.017,43

2.427,69

1.372,43

1.676,30

2.266,36

1.874,94

2.578,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.220,12

769,02

1.111,08

1.066,79

450,04

940,02

811,55

710,45

641,39

1.721,53

1.848,49

2.601,48

2.260,75

3.500,90

1.356,81

1.486,60

983,33

1.456,92

1.726,51

1.317,03

1.459,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.058,07

410,45

101,07

418,83

225,57

394,40

170,62

347,29

 

398,71

416,05

750,82

814,93

1.186,80

1.026,52

402,49

220,04

533,33

926,78

909,89

403,48

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.524,19

410,38

97,52

394,28

225,17

363,04

103,96

343,32

 

374,82

329,31

507,89

588,93

1.002,38

969,58

307,22

131,10

380,59

790,72

904,02

299,96

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.533,88

0,07

3,55

24,55

0,40

31,36

66,66

3,97

 

23,89

86,74

242,93

226,00

184,42

56,94

95,27

88,94

152,74

136,06

5,87

103,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.333,03

178,07

397,34

362,28

119,86

385,21

304,50

27,97

33,28

193,03

159,76

415,82

716,38

348,66

181,75

339,79

95,46

168,25

459,52

180,68

265,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.520,39

153,81

236,30

233,43

83,33

119,81

137,39

50,23

132,87

349,26

369,63

914,70

617,51

668,81

78,31

201,03

190,32

498,36

78,23

173,55

233,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.639,78

 

187,66

 

 

38,06

197,51

258,84

428,08

420,28

434,99

 

 

589,05

56,37

396,31

233,96

 

 

44,42

354,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.107,83

25,17

151,30

5,67

14,23

 

 

15,68

41,30

360,25

468,06

509,39

101,24

698,65

 

80,89

136,32

255,62

241,04

2,57

0,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

126,80

 

 

 

 

 

 

 

 

11,95

0,91

 

 

90,79

 

 

 

23,15

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

502,79

1,52

26,14

46,58

1,50

0,72

1,53

10,44

5,86

 

 

2,70

7,11

5,98

0,05

66,09

107,23

0,65

14,11

4,08

200,50

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,23

 

11,27

 

5,55

1,82

 

 

 

 

 

8,05

3,58

2,95

13,81

 

 

0,71

6,83

1,84

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.751,07

537,40

1.001,51

762,34

384,91

754,16

538,70

465,16

461,15

339,84

410,45

702,11

710,40

858,07

570,91

728,59

328,47

217,18

530,15

508,17

941,40

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.125,13

 

228,47

160,53

163,69

145,11

158,87

81,24

143,79

173,39

161,23

225,67

217,06

201,67

249,78

142,31

96,85

76,89

155,45

150,86

192,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

209,82

209,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,86

5,47

1,24

0,46

0,33

0,17

0,43

0,70

1,90

0,48

0,50

1,86

0,47

0,72

0,29

0,23

0,18

0,84

0,52

0,53

0,54

2.4

Đất quốc phòng

CQP

408,25

27,54

 

0,05

1,85

13,19

 

0,12

3,77

 

 

 

0,10

235,77

 

 

 

0,15

100,69

25,02

 

2.5

Đất an ninh

CAN

45,12

1,70

0,10

0,10

0,24

41,49

0,08

0,12

0,07

0,14

0,10

 

0,11

 

0,15

0,09

0,06

0,04

0,12

0,21

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

197,21

33,58

8,77

5,64

19,28

4,88

6,86

6,06

6,01

7,05

6,83

13,65

9,84

11,38

8,00

4,12

6,71

3,70

10,26

12,37

12,22

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,60

5,81

0,06

0,12

 

0,07

0,22

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,23

4,49

4,20

0,23

2,37

0,32

 

0,67

0,92

0,11

 

0,64

0,26

0,64

0,21

0,14

0,12

0,12

0,15

0,36

0,28

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,60

11,74

3,66

3,02

2,71

2,61

4,15

3,70

3,29

3,72

3,75

6,65

7,03

6,60

3,98

2,39

3,16

2,15

8,22

5,97

7,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

60,06

6,52

0,85

2,27

1,41

1,88

2,49

1,63

1,79

3,20

3,06

6,11

2,48

4,14

3,75

1,52

3,43

1,43

1,87

5,39

4,84

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,67

4,98

 

 

12,79

 

 

0,06

 

0,02

0,02

 

0,07

 

0,06

 

 

 

0,02

0,65

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

828,65

6,33

232,61

61,48

3,35

81,55

16,98

1,60

80,42

11,94

0,74

63,96

11,30

0,50

1,40

0,47

 

5,12

5,37

4,97

238,56

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

227,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227,86

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,45

0,81

 

 

 

26,94

15,62

 

 

 

 

30,40

 

 

 

 

 

 

 

2,20

10,48

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

324,99

3,13

218,93

0,28

0,55

0,46

0,08

1,60

59,77

0,03

0,67

32,14

0,89

 

 

0,47

 

0,06

5,24

0,47

0,22

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,67

2,39

13,68

8,70

1,41

52,75

1,28

 

20,65

10,09

0,07

 

5,26

0,50

1,40

 

 

0,06

0,13

2,30

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

68,68

 

 

52,50

1,39

1,40

 

 

 

1,82

 

1,42

5,15

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.613,04

126,65

275,53

344,31

72,89

308,20

143,44

152,84

111,56

106,43

163,75

218,27

260,12

284,85

134,21

227,32

105,82

97,82

155,18

152,88

170,97

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.633,31

101,86

173,08

251,01

62,18

278,10

121,79

130,01

70,34

61,37

38,11

134,24

200,68

138,75

108,51

194,01

102,72

64,01

129,25

109,36

163,93

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

797,93

20,54

45,47

91,45

8,62

26,68

19,58

21,46

1,61

43,69

123,80

44,89

55,87

140,83

20,44

32,04

0,57

32,43

22,24

40,39

5,33

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

39,73

0,22

0,09

 

 

 

0,82

0,16

 

 

 

36,60

0,16

1,00

 

 

 

 

 

0,65

0,03

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,46

 

0,77

 

0,07

 

 

 

 

0,08

 

0,14

 

1,56

0,33

 

0,17

0,04

0,15

0,15

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,14

1,27

0,12

0,81

0,41

0,15

 

0,21

 

 

 

0,65

0,27

0,53

0,09

0,05

0,21

0,32

0,01

0,04

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,57

0,08

0,05

0,03

 

0,01

0,04

0,02

0,14

0,03

0,04

0,07

0,05

0,26

0,09

0,07

0,02

0,26

0,05

0,18

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,88

0,70

1,00

0,60

0,34

0,08

0,18

0,13

0,20

0,15

0,54

0,30

0,40

0,08

0,31

0,18

0,18

0,30

0,45

0,50

0,26

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

124,82

1,98

54,95

0,41

1,27

2,98

1,03

0,85

39,27

1,11

1,26

1,38

2,69

1,84

4,44

0,97

1,95

0,46

3,03

1,61

1,34

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,46

0,91

 

0,82

0,77

0,71

1,14

1,05

0,56

0,42

0,37

0,13

0,40

0,88

1,21

0,20

0,36

0,23

2,35

0,63

1,32

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

55,84

2,50

1,39

3,27

1,84

2,71

4,03

2,92

0,98

1,73

3,54

3,10

3,50

3,09

3,55

6,54

3,04

0,90

1,92

2,41

2,88

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1.982,83

104,59

186,84

164,60

89,67

133,53

130,21

159,61

101,18

18,43

39,80

77,27

125,42

41,08

86,70

144,97

62,96

18,26

54,21

67,29

176,21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.248,70

18,31

66,56

21,08

31,00

21,12

76,66

58,90

10,91

19,83

33,59

98,20

82,08

78,13

84,12

202,34

52,49

13,07

44,08

90,00

146,23

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

365,84

7,94

26,82

18,73

8,62

16,38

10,48

6,73

10,91

2,08

3,11

11,79

19,01

18,23

2,67

112,45

10,26

1,62

7,98

35,26

34,77

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

882,86

10,37

39,74

2,35

22,38

4,74

66,18

52,17

 

17,75

30,48

86,41

63,07

59,90

81,45

89,89

42,23

11,45

36,10

54,74

111,46

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,16

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

0,16

 

1,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.253,37

7,60

123,91

184,85

21,70

45,42

67,86

13,12

137,91

5,22

2,00

17,26

9,81

14,57

89,71

212,50

60,63

2,20

9,70

49,74

177,66

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định

Bình Quý

Bình Phú

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

128,57

20,18

9,32

3,87

1,01

22,65

0,45

2,55

1,29

3,03

0,46

20,55

6,66

4,41

3,82

7,55

5,47

7,98

0,02

1,32

5,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,25

15,31

7,42

1,41

0,30

12,64

0,15

2,52

1,00

2,87

0,24

19,09

2,98

2,69

3,41

4,65

3,60

7,47

 

0,78

2,72

1.2

Đất trồng lúa

LUA

29,08

13,22

2,50

0,12

0,02

0,63

 

2,01

 

0,69

0,15

2,34

1,86

0,91

0,31

0,26

1,28

2,00

 

0,78

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

28,61

13,22

2,50

0,12

0,02

0,63

 

2,01

 

0,69

0,15

2,33

1,86

0,88

0,31

0,10

1,11

1,90

 

0,78

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,03

 

0,16

0,17

0,10

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

26,11

0,60

1,55

1,29

0,27

11,91

0,15

0,51

 

1,86

 

0,01

1,00

0,02

3,09

1,49

0,85

 

 

 

1,51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,07

1,25

0,30

 

0,01

 

 

 

0,60

0,32

0,09

 

0,12

0,36

 

0,45

0,46

0,25

 

 

0,86

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,39

 

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

0,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,04

0,24

1,46

 

 

 

 

 

0,40

 

 

16,70

 

1,40

0,01

0,31

0,30

5,22

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,56

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,71

0,71

 

 

 

 

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,39

4,52

1,30

0,41

0,70

2,21

0,08

0,02

0,29

0,16

0,02

1,46

3,58

1,07

0,41

2,10

1,68

0,46

0,02

0,47

2,43

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,01

 

1,00

 

 

 

 

 

 

0,03

0,02

 

0,20

0,58

0,11

0,31

0,19

0,02

 

0,03

0,52

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,27

0,11

 

0,33

0,70

 

 

 

0,20

0,13

 

0,34

 

0,12

0,11

0,06

 

0,17

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,27

0,11

 

0,33

0,70

 

 

 

0,20

0,13

 

0,34

 

0,12

0,11

0,06

 

0,17

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,20

 

 

 

 

 

0,08

 

0,09

 

 

 

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

 

 

 

 

 

0,08

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,16

1,66

0,25

0,08

 

0,50

 

0,02

 

 

 

0,92

0,35

0,37

0,10

0,75

0,66

 

 

0,33

0,17

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4,62

1,61

0,20

0,05

 

0,50

 

0,01

 

 

 

0,06

0,33

0,20

 

0,60

0,61

 

 

0,30

0,15

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,38

0,05

0,05

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

0,86

0,02

0,01

0,10

0,15

0,05

 

 

0,03

0,02

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

5,55

0,04

 

 

 

1,71

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,09

0,96

0,83

 

 

 

1,72

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,18

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,08

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,93

0,35

0,60

2,05

0,01

7,80

0,22

0,01

 

 

0,20

 

0,10

0,65

 

0,80

0,19

0,05

 

0,07

0,83

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định

Bình Quý

Bình Phú

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,56

40,81

172,31

14,17

0,30

25,49

3,48

21,11

1,74

4,41

1,74

27,42

6,26

4,88

9,50

32,88

6,68

7,62

0,17

9,38

115,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

115,32

24,43

51,00

2,90

0,02

2,28

1,12

6,15

 

0,89

0,35

2,68

2,81

3,01

3,12

1,61

1,38

2,00

0,17

5,43

3,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

67,78

24,43

4,50

2,90

0,02

2,28

1,12

6,15

 

0,89

0,35

2,53

2,81

2,98

3,07

1,45

1,21

1,90

 

5,43

3,76

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

47,54

 

46,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,03

0,05

0,16

0,17

0,10

0,17

 

0,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

195,98

3,21

85,82

7,04

0,27

18,89

1,71

5,39

 

1,90

 

0,27

1,47

0,10

5,09

1,82

0,85

 

 

0,48

61,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,82

2,18

16,50

1,18

0,01

2,18

0,19

1,04

0,62

1,62

1,39

1,34

1,98

0,37

0,08

0,45

0,46

0,40

 

0,58

11,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

44,11

 

4,50

0,40

 

2,04

0,46

4,62

0,72

 

 

 

 

 

1,20

15,62

 

 

 

2,85

11,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,95

10,99

13,78

 

 

 

 

0,61

0,40

 

 

23,09

 

1,40

0,01

0,36

0,30

5,22

 

 

16,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,38

 

0,71

2,65

 

0,10

 

3,30

 

 

 

0,04

 

 

 

13,02

3,69

 

 

0,04

9,83

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

106,74

0,96

71,77

0,16

1,40

1,91

 

0,32

 

0,26

 

2,78

3,26

0,94

0,82

0,12

 

0,34

0,32

0,88

20,50

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

100,83

0,49

69,80

0,08

0,70

1,91

 

0,16

 

0,13

 

2,66

3,15

0,52

0,41

0,06

 

0,17

0,30

0,79

19,50

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

0,47

0,30

0,08

0,70

 

 

0,16

 

0,13

 

0,12

0,11

0,42

0,41

0,06

 

0,17

0,02

0,09

1,00

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,67

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định

Bình Quý

Bình Phú

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

61,29

1,08

5,94

3,74

4,01

10,65

1,10

0,25

0,09

0,10

0,37

1,02

0,22

1,85

0,40

1,42

0,19

0,05

0,82

0,54

27,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,28

1,08

5,94

3,74

4,01

10,65

1,10

0,25

0,09

0,10

0,37

1,02

0,22

1,85

0,39

1,42

0,19

0,05

0,82

0,54

27,45

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,82

 

0,10

2,19

4,00

2,14

0,25

0,05

0,02

 

0,36

0,92

0,05

1,42

 

0,03

 

 

0,82

0,24

0,23

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,54

 

 

 

 

 

 

0,10

0,07

0,10

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,80

 

 

 

 

0,16

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,64

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

39,03

 

5,34

 

 

7,60

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

26,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

26,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,00

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,60

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,43

 

5,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,63

0,30

0,50

1,55

0,01

0,75

0,23

 

 

 

0,01

0,01

0,11

0,43

0,39

0,82

0,19

0,05

 

0,06

1,22

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,04

0,19

0,30

1,55

 

0,55

0,23

 

 

 

0,01

0,01

0,11

0,41

0,39

0,82

0,19

 

 

0,06

1,22

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,12

0,11

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

0,03

 

 

Từ khóa: 892/QĐ-UBND Quyết định 892/QĐ-UBND Quyết định số 892/QĐ-UBND Quyết định 892/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 892/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 892 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 892/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 892/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.