Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Value copied successfully!
Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 29/06/2021
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 879/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thpo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 15/6/2021), UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 58/UBND-TNMT ngày 08/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.262,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.211,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.080,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.472,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.135,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.103,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.777,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.455,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,52

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

8.354,12

-

Đất giao thông

DGT

1.035,04

-

Đất thủy lợi

DTL

547,87

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,40

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,49

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,93

-

Đất chợ

DCH

4,77

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,09

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,43

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,05

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

20,92

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,51

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.305,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

595,01

4

Đất đô thị*

KDT

3.161,58

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích

 

Tổng cộng

 

93,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,38

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

112,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,03

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

7,13

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,13

1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,30

2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,82

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hình.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sông Hinh:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sông Hinh xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông Hinh trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.81

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích năm 2021

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A.

TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

89.262,01

3.161,58

3.824.01

2.998,91

5.167,0

5.257,65

7.115,24

10.231,6

15.465,5

25.303,2

7.990,93

2.746,

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.211,80

2.695,18

2.650,85

2.387,23

4.271,9

4.616,94

5.485,15

9.544,69

12.216,1

22.657,9

7.564,14

2.121,

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.080,35

135,41

144,19

108,30

120,87

286,10

161,63

306,55

366,66

124,46

149,94

176,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.472,55

8,38

29,13

91,24

82,88

258,07

106,00

255,65

322,42

124,46

137,77

56,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.135,59

2.013,76

2.267,30

1.963,48

3.048,8

1.649,21

2.537,57

3.163,41

2.363,17

1.280,16

4.219,72

1.628,

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.103,23

537,83

201,21

315,02

923,20

984,76

1.273,16

4.493,59

1.450,73

603,59

2.064,08

256,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

-

-

-

-

-

-

1.347,18

4.763,21

14,837,9

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.777,41

-

2,56

-

175,17

1.690,11

1.501,02

190,15

3.247,54

5.798,21

1.118,65

53,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,10

5,86

8,29

0,43

3,87

6,02

7,14

36,37

12,47

13,61

11,76

6,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,83

2,32

27,31

-

-

0,72

4,63

7,44

12,40

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.455,20

462,36

1.160,67

600.18

748,98

460,00

1.615,75

669,19

3.123,81

2.573,73

426,79

613,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

13,62

-

4,05

-

-

4,83

5,18

953,58

54,75

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

2,40

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

1,62

0,91

0,71

-

0,14

1,18

0,11

5,43

0,76

0,15

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,52

2,33

-

3,76

0,69

1,05

1,07

12,18

0,19

-

3,20

37,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

3,26

-

-

-

8,59

5,47

4,22

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

8.354,12

226,27

1.040,33

175,89

582,93

181,40

1.238,22

391,51

1.926,96

2.303,91

183,07

103,63

-

Đất giao thông

DGT

1.035,04

115,18

61,59

84,38

73,64

86,64

111,12

201,01

105,26

36,15

98,19

61,88

-

Đất thủy lợi

DTL

547,87

8,45

10,55

15,65

7,05

45,65

11,95

178,47

208,93

2,52

54,07

4,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

78,53

964,05

70,34

496,29

40,55

1.105,33

0,05

1.607,88

2.259,53

22,98

33,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,35

0,07

0,04

0,06

0,05

0,07

0,05

0,05

0,11

0,04

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

1,41

-

0,04

-

0,10

0,51

-

-

-

-

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,20

1,80

0,25

0,49

0,21

0,11

0,41

0,24

0,35

0,26

0,93

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,49

14,69

3,38

3,70

4,82

6,19

6,77

8,87

2,54

4,89

4,86

2,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,17

4,98

-

0,96

0,87

1,82

1,46

2,54

1,96

0,45

-

0,13

-

Đất chợ

DCH

4,77

0,88

0,43

0,30

-

0,30

0,60

0,28

-

-

1,98

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

-

-

0,18

3,95

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,09

-

29,26

41,08

18,22

48,36

25,51

47,24

30,05

25,74

69,85

22,77

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,43

79,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

9,09

0,94

0,73

1,00

1,21

0,90

1,68

0,55

1,41

0,51

0,95

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

2,40

-

1,04

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,05

10,64

3,92

4,00

6,10

4,82

6,46

14,43

13,34

8,78

9,41

5,14

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

20,92

5,00

-

-

-

5,12

7,48

-

0,00

-

3,32

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,51

1,65

1,00

0,55

2,04

1,28

1,80

2,80

1,04

1,97

2,73

0,66

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

5,58

-

-

-

-

-

-

-

-

2,31

6,82

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

-

0,08

0,20

-

0,18

0,23

-

0,01

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.305,21

53,06

84,14

368,01

133,27

207,77

320,06

189,84

192,63

175,66

152,23

428,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,15

44,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

-

-

-

0,78

-

2,55

-

0,02

0,76

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

595,01

4,05

12,49

11,50

146,14

180,71

14,33

17,72

125,53

71,56

-

10,99

4

Đất đô thị*

KDT

3.161,58

3.161,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

93,27

23,58

3,59

8,16

5,67

10,60

7,68

16,39

1,17

3,50

4,76

8,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,45

21,91

3,59

7,96

5,67

10,20

7,58

16,06

1,10

3.50

4,72

8,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,28

0,22

0,02

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,71

20,05

3,46

7,60

4,92

7,86

6,91

8,21

0,23

3,00

0,85

7,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

1,64

0,11

0,36

0,75

2,10

0,67

7,85

0,87

0,50

3,87

0,54

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

1,67

 

0,20

 

0,40

0,10

0,33

0,07

 

0,04

0,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,38

1,08

 

 

 

0,20

 

0,03

0,07

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,08

0,78

 

 

 

0,20

 

0,03

0,07

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

0,20

 

0,20

0,10

0,30

 

 

0,04

0,01

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,89

27,48

5,24

8,28

5,93

11,58

8,72

18,14

6,91

3,70

6,43

10,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,46

0,22

0,02

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,89

24,57

5,06

7,88

5,02

8,76

7,95

9,39

4,96

3,10

1,52

9,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,31

2,69

0,16

0,40

0,88

2,40

0,77

8,75

1,95

0,60

4,91

0,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,03

0,73

-

-

-

0,20

-

0,03

0,07

-

-

-

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

 

Tổng cộng

 

7,13

0,01

0,20

0,20

2,08

4,04

0,40

0,20

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,13

0,01

0,20

0,20

2,08

4,04

0,40

0,20

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,30

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

-

Đất giao thông

DGT

1,30

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

5,82

-

-

-

2,08

3,74

-

-

 

Từ khóa: 879/QĐ-UBND Quyết định 879/QĐ-UBND Quyết định số 879/QĐ-UBND Quyết định 879/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Yên Quyết định số 879/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Yên Quyết định 879 QĐ UBND của Tỉnh Phú Yên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 29/06/2021
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 29/06/2021
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, với các chỉ tiêu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.