Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 875/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

Value copied successfully!
Số hiệu 875/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 12/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 875/QĐ-UBND

 Lạng Sơn, ngày 12 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn: Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 11/3/2022; Nghị quyết số 13/NQHĐND ngày 07/7/2022; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27/9/2022; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Bình Gia tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-NNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Có hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Gia kèm theo, gồm: báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Gia theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung thẩm định trình phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bình Gia có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Gia, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Bình Gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực Đảng ủy UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM,
 Trung tâm PVHCC, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KTCN (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN
(Biểu kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Gia

Xã Bình La

Xã Hoà Bình

Xã Hoàng Văn Thụ

Xã Hoa Thám

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Khai

Xã Mông Ân

Xã Quang Trung

Xã Quý Hoà

Xã Tân Hoà

Xã Tân Văn

Xã Thiện Hoà

Xã Thiện Long

Xã Thiện Thuật

Xã Vĩnh Yên

Xã Yên Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

105.209,63

3.426,23

3.288,11

4.975,57

3.116,53

11.010,58

6.576,28

3.623,06

3.769,95

6.173,19

3.342,84

5.115,80

7.762,48

5.948,24

3.689,11

8.203,73

5.240,81

7.757,59

4.871,55

7.317,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.205,95

259,05

125,66

115,28

100,23

305,27

191,24

210,30

104,25

196,47

126,74

220,10

131,18

92,41

204,66

204,96

195,53

212,47

32,22

177,93

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.077,70

194,86

125,46

65,15

71,67

183,05

90,94

156,39

76,17

132,78

31,27

100,68

60,72

58,14

94,43

201,81

137,36

146,53

26,05

124,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.128,25

64,19

0,20

50,13

28,56

122,22

100,30

53,91

28,08

63,69

95,47

119,42

70,46

34,27

110,23

3,15

58,17

65,94

6,17

53,69

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.294,60

129,26

56,18

87,18

124,64

158,26

174,85

110,04

44,71

89,39

109,62

155,72

107,91

88,22

194,43

135,90

142,66

237,57

34,22

113,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

664,91

35,90

21,35

32,74

71,82

37,30

4,57

31,38

12,40

16,45

7,60

50,50

34,07

11,74

54,79

36,16

56,67

67,70

28,87

52,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.175,20

443,85

659,42

663,78

458,93

1.579,16

543,42

207,26

423,29

886,28

 

306,89

1.993,73

622,96

 

1.112,06

541,01

574,54

692,98

465,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

86.731,77

2.543,97

2.419,68

4.071,74

2.355,41

8.905,09

5.658,64

3.061,84

3.175,25

4.981,51

3.097,32

4.380,66

5.494,15

5.130,23

3.231,37

6.691,06

4.286,91

6.660,69

4.081,66

6.504,59

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

56.465,72

513,91

671,38

3.427,63

1.101,70

7.721,79

3.969,33

688,39

2.231,27

2.667,18

2.151,18

3.636,98

4.935,63

4.225,89

1.923,86

3.644,93

2.850,61

4.574,43

2.910,74

2.618,89

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

107,04

13,05

1,81

4,85

5,50

15,10

3,56

2,24

10,05

3,09

1,56

1,93

1,44

2,68

3,86

8,99

18,03

4,62

1,60

3,08

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,16

1,15

4,01

 

 

10,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,60

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.505,73

280,21

118,70

140,45

123,17

282,87

385,51

147,43

92,55

114,53

91,94

237,60

208,68

135,83

155,53

227,75

186,84

259,73

144,43

171,98

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

624,42

 

15,92

22,92

35,08

61,70

45,35

31,17

19,74

32,66

24,31

52,44

25,62

21,83

48,50

53,66

40,81

42,87

14,50

35,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,18

105,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,23

3,82

0,13

0,15

0,39

0,60

0,35

0,17

0,17

0,22

0,36

0,33

0,57

0,46

0,15

0,35

0,14

0,53

0,20

0,14

2.4

Đất quốc phòng

CQP

15,48

3,25

 

 

12,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,70

1,14

0,14

0,18

0,08

0,12

0,23

0,06

0,13

0,17

0,16

0,14

0,12

0,09

0,12

0,12

0,24

0,10

0,15

0,21

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

55,39

8,91

2,11

1,86

1,28

4,16

3,15

2,28

1,51

1,34

1,59

2,28

2,53

1,39

2,72

4,06

2,73

5,89

1,13

4,47

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,76

0,17

0,16

0,24

0,17

0,72

0,09

0,01

0,13

0,26

0,05

0,30

 

0,12

0,38

 

0,07

0,37

0,02

0,50

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,63

1,85

0,25

0,10

0,11

0,26

0,07

0,12

0,13

0,08

0,10

0,15

0,18

0,21

0,07

0,23

0,07

0,25

0,08

0,32

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,90

5,59

1,70

1,52

1,00

3,18

2,50

2,15

0,75

1,00

1,26

1,76

2,35

1,06

2,20

3,83

2,53

4,84

1,03

3,65

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,24

1,30

 

 

 

 

0,27

 

 

 

0,18

0,07

 

 

0,07

 

0,06

0,29

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,36

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

39,22

20,03

 

0,50

2,03

1,10

0,17

 

0,13

 

0,45

0,14

 

0,72

0,09

0,03

0,02

13,81

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,28

0,60

 

0,05

1,27

0,44

0,17

 

 

 

0,15

 

 

 

0,07

0,03

0,02

13,48

 

 

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,92

0,40

 

0,45

0,76

 

 

 

0,13

 

0,30

0,14

 

0,72

 

 

 

0,02

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,02

19,03

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,31

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.433,40

108,38

53,90

45,34

61,14

140,82

116,85

50,18

60,32

36,36

40,32

134,16

88,76

54,33

91,07

94,34

74,86

78,92

49,62

53,73

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.294,65

78,36

53,32

43,77

34,87

134,32

106,74

45,78

59,64

34,92

38,39

128,39

67,35

47,68

84,22

87,37

71,00

77,04

48,26

53,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

91,76

27,74

0,02

1,39

25,33

5,39

8,84

1,47

0,41

0,13

1,59

5,04

0,57

0,02

3,36

6,43

3,07

0,42

0,35

0,19

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,19

0,06

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1,93

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

9,19

0,14

 

 

 

 

0,39

1,76

 

0,67

 

 

 

6,18

 

 

 

0,05

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

24,98

0,70

0,15

0,06

0,72

0,10

0,16

0,23

0,12

0,17

0,14

0,37

20,59

0,07

1,12

0,11

0,03

0,07

0,05

0,02

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,45

0,18

 

0,03

0,01

0,01

0,06

0,01

0,02

0,01

0,01

0,02

 

 

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2,49

0,30

 

 

 

0,56

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,71

0,47

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

7,75

0,90

0,41

0,09

0,21

0,43

0,27

0,93

0,12

0,46

0,19

0,33

0,25

0,38

0,31

0,36

0,74

0,61

0,47

0,29

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

3,34

0,52

0,06

0,23

0,05

0,46

0,12

0,32

0,05

 

 

0,41

0,01

 

0,01

0,21

0,03

0,83

 

0,03

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

28,38

10,25

 

0,12

1,11

 

0,31

0,11

 

 

4,87

0,24

 

 

0,35

0,09

0,24

 

10,69

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.187,98

18,73

46,44

69,15

9,77

73,91

218,98

63,14

10,50

43,78

19,88

47,46

91,07

57,01

12,52

74,89

67,77

116,78

68,14

78,06

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2,14

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.185,84

18,73

46,44

69,15

7,63

73,91

218,98

63,14

10,50

43,78

19,88

47,46

91,07

57,01

12,52

74,89

67,77

116,78

68,14

78,06

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

699,76

35,54

2,22

16,59

61,76

17,10

22,59

38,90

4,21

25,95

20,25

2,06

19,50

16,75

143,43

85,81

64,17

78,16

20,66

24,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

128,34

6,99

1,08

7,20

11,34

5,73

14,11

38,58

1,31

0,51

2,60

1,09

2,81

5,64

2,61

10,90

11,16

3,62

0,05

1,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

278,44

2,38

1,14

9,39

6,88

11,37

8,48

0,32

2,90

25,44

17,58

0,97

16,69

11,11

1,62

74,91

37,96

12,63

13,57

23,10

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

292,98

26,17

 

 

43,54

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

139,20

 

15,05

61,91

7,04

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN
(Biểu kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Gia

Xã Bình La

Xã Hoà Bình

Xã Hoàng Văn Thụ

Xã Hoa Thám

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Khai

Xã Mông Ân

Xã Quang Trung

Xã Quý Hoà

Xã Tân Hoà

Xã Tân Văn

Xã Thiện Hoà

Xã Thiện Long

Xã Thiện Thuật

Xã Vĩnh Yên

Xã Yên Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

38,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,61

5,24

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,61

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,24

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,71

1,58

 

0,05

0,30

 

0,12

0,28

0,06

0,15

0,01

 

1,06

0,35

0,52

0,01

 

0,15

0,01

0,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

 

0,04

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,15

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,35

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,23

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,08

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,06

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,55

0,21

 

 

0,20

 

0,10

0,28

 

 

0,01

 

0,95

0,27

0,51

0,01

 

 

0,01

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,56

0,11

 

 

 

 

0,10

0,28

 

 

 

 

0,02

0,04

 

 

 

 

0,01

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,15

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,01

 

0,93

 

 

0,01

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN
(Biểu kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Gia

Xã Bình La

Xã Hoà Bình

Xã Hoàng Văn Thụ

Xã Hoa Thám

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Khai

Xã Mông Ân

Xã Quang Trung

Xã Quý Hoà

Xã Tân Hoà

Xã Tân Văn

Xã Thiện Hoà

Xã Thiện Long

Xã Thiện Thuật

Xã Vĩnh Yên

Xã Yên Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

66,61

30,74

0,15

1,25

0,56

0,03

4,47

1,90

0,18

1,19

0,02

1,80

7,69

13,78

1,58

0,04

0,02

0,24

0,08

0,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,83

6,35

 

0,08

0,40

0,01

1,15

0,05

0,15

0,22

0,01

0,55

3,53

0,38

0,77

0,01

 

0,09

 

0,08

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

9,95

6,35

 

0,05

0,40

0,01

1,05

0,05

0,15

0,14

0,01

0,34

1,03

0,15

0,05

0,01

 

0,09

 

0,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,88

 

 

0,03

 

 

0,10

 

 

0,08

 

0,21

2,50

0,23

0,72

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

7,07

3,33

0,02

0,12

0,05

0,01

1,29

0,02

0,02

0,05

 

0,35

0,50

0,48

0,59

0,01

0,01

0,08

0,02

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,93

3,82

0,01

0,14

0,05

 

0,30

0,06

 

 

 

0,20

1,70

0,33

0,15

0,01

0,01

0,01

0,01

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,83

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33,96

16,58

0,12

0,91

0,06

0,01

1,43

1,77

0,01

0,92

 

0,70

1,96

8,76

0,05

0,01

 

0,06

0,05

0,56

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,99

0,66

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,25

1,61

0,01

0,10

0,03

 

0,18

0,01

0,05

 

0,02

0,13

1,46

0,55

0,07

0,01

 

0,01

 

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

 

0,01

0,09

0,02

 

 

0,01

 

 

 

0,06

0,80

0,14

0,07

 

 

0,01

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,18

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,17

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,37

0,33

 

 

0,01

 

0,06

 

 

 

0,02

0,07

0,66

0,20

 

0,01

 

 

 

0,01

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,16

0,27

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

0,02

 

0,66

0,17

 

0,01

 

 

 

0,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,21

0,06

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,07

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,15

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN
(Biểu kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 12 /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Gia

Xã Bình La

Xã Hoà Bình

Xã Hoàng Văn Thụ

Xã Hoa Thám

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Khai

Xã Mông Ân

Xã Quang Trung

Xã Quý Hoà

Xã Tân Hoà

Xã Tân Văn

Xã Thiện Hoà

Xã Thiện Long

Xã Thiện Thuật

Xã Vĩnh Yên

Xã Yên Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,67

33,71

0,64

2,33

2,06

1,17

5,48

3,36

0,84

10,11

1,06

2,88

8,65

15,14

2,71

0,54

1,35

1,58

0,62

1,44

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,04

7,90

0,17

0,33

1,14

0,35

1,51

0,32

0,45

0,80

0,38

0,95

3,65

0,60

1,26

0,14

0,53

0,31

0,01

0,24

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

13,12

4,17

0,16

0,48

0,48

0,14

1,61

0,19

0,16

0,41

0,17

0,50

0,98

1,19

1,03

0,11

0,29

0,46

0,23

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,82

4,30

0,12

0,35

0,18

0,13

0,44

0,35

0,13

0,77

0,21

0,54

1,88

0,75

0,33

0,23

0,36

0,38

0,09

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,83

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,05

16,58

0,19

1,17

0,18

0,43

1,60

2,49

0,01

8,03

0,18

0,88

2,12

8,77

0,07

0,04

0,17

0,31

0,27

0,56

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,81

0,76

 

 

0,08

0,12

0,32

0,01

0,09

0,10

0,12

0,01

0,02

 

0,02

0,02

 

0,12

0,02

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,09

0,07

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,09

0,07

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp; PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;

Từ khóa: 875/QĐ-UBND Quyết định 875/QĐ-UBND Quyết định số 875/QĐ-UBND Quyết định 875/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định số 875/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định 875 QĐ UBND của Tỉnh Lạng Sơn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 875/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 12/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 875/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 12/04/2025
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Gia, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Bình Gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.