Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu853/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Phước
Ngày ban hành14/04/2016
Người kýHuỳnh Anh Minh
Ngày hiệu lực 14/04/2016
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước

Value copied successfully!
Số hiệu853/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Phước
Ngày ban hành14/04/2016
Người kýHuỳnh Anh Minh
Ngày hiệu lực 14/04/2016
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỘC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 31/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)=(4) +...(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

85.371,53

783,38

1.572,48

12.267,80

5.077,49

7.549,02

6.560,03

2.901,13

3.220,24

1

Đất nông nghiệp

77.336,97

389,46

1.376,64

11.597,56

4.062,74

6.632,50

6.319,38

2.653,64

2.768,13

1.1

Đất trồng lúa

2.561,35

-

36,83

28,85

356,88

22,50

102,15

97,97

121,58

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

698,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Đất lúa khác

1.863,09

0,00

36,83

28,85

356,88

22,50

102,15

97,97

121,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

203,04

0,00

4,87

0,00

0,00

4,47

66,06

48,34

10,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49.768,42

389,46

1.334,03

6.391,59

2.587,39

1.715,54

4.578,02

2.464,79

2.565,47

1.4

Đất rừng sản xuất

18.695,17

0,00

0,00

4.692,16

474,49

3.745,24

726,83

0,00

0,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

4.507,05

0,00

0,00

265,25

533,98

1.077,75

694,34

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

27,42

0,00

0,91

0,00

0,00

0,00

1,99

10,54

0,57

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.574,53

0,00

0,00

219,70

110,00

67,00

150,00

32,00

70,00

2

Đất phi nông nghiệp

8.034,55

393,92

195,84

670,25

1.014,74

916,52

240,65

247,49

452,12

2.1

Đất quốc phòng

275,06

118,06

0,30

13,70

1,80

12,11

20,61

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

9,70

6,73

0,00

2,00

0,90

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

621,06

0,00

0,00

120,00

0,00

501,06

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

26,06

2,75

1,51

0,49

13,54

0,10

0,21

1,19

0,00

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

1.661,11

25,21

7,11

88,71

630,40

134,73

7,02

16,79

26,55

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

324,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.127,30

102,13

91,06

237,52

203,44

131,96

101,45

98,39

44,73

2.8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

497,31

0,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,30

0,00

0,00

0,00

0,00

3,20

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

948,69

0,00

71,30

83,43

84,03

73,61

57,05

56,56

46,71

2.11

Đất ở tại đô thị

105,80

105,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

48,43

10,24

0,24

2,60

7,58

1,46

0,58

2,30

1,50

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,74

5,59

0,06

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

22,38

1,16

2,82

1,34

0,00

1,39

0,00

1,68

1,23

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

120,10

1,37

7,03

5,06

6,81

3,49

8,01

3,97

8,15

2.17

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

61,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

15,67

0,00

1,63

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

19,95

0,87

0,33

1,75

2,05

0,81

1,61

0,63

1,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

393,84

8,42

14,08

33,95

8,92

22,29

28,43

30,10

20,97

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

748,32

5,00

0,00

77,69

55,25

24,32

0,00

35,88

299,43

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

14,00

0,00

0,00

2,00

0,00

6,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất khu kinh tế

3.957,74

 

 

 

2.543,0

994,0

 

 

 

5

Đất đô thị

783,38

783,38

 

 

 

 

 

 

 

(tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

4.386,58

4.363,26

3.177,79

3.758,10

2.958,34

6.160,67

7.910,62

12.724,60

1

Đất nông nghiệp

3.813,16

4.056,10

2.966,83

3.587,34

2.645,68

5.919,74

7.030,43

11.517,64

1.1

Đất trồng lúa

395,64

12,41

98,47

393,67

387,09

 

179,61

327,69

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

331,46

0,00

0,00

182,28

184,52

0,00

0,00

0,00

 

- Đất trồng lúa khác

64,18

12,41

98,47

211,39

202,57

0,00

179,61

327,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

20,15

8,86

15,12

11,31

0,00

5,44

7,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.310,10

4.020,16

2.859,50

3.125,04

2.160,71

3.157,27

3.163,21

5.946,15

1.4

Đất rừng sản xuất

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.398,27

3.111,91

3.546,28

1.5

Đất rừng phòng hộ

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

170,20

359,42

1.406,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,41

3,38

0,00

0,18

9,18

0,00

0,26

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

107,00

0,00

0,00

53,33

77,40

194,00

210,58

283,52

2

Đất phi nông nghiệp

573,42

307,16

210,95

170,76

312,66

240,92

880,19

1.206,96

2.1

Đấtquốc phòng

0,00

20,00

0,00

0,00

34,66

4,60

34,79

14,44

2.2

Đất an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,19

0,00

0,16

0,25

3,15

0,00

2,22

0,30

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

0,50

19,79

0,93

0,00

19,03

5,20

509,41

169,73

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,85

0,00

0,00

0,00

78,46

245,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng

438,72

69,41

60,37

64,67

125,68

135,16

102,81

119,81

2.8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

495,77

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

25,34

70,10

81,55

46,64

70,04

61,79

51,16

69,40

2.11

Đất ở tại đô thị

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,30

0,68

0,80

0,46

1,08

0,34

15,69

1,59

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,09

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,00

0,21

3,65

4,26

1,98

1,61

0,00

0,04

2.15

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ

1,29

13,70

16,50

7,98

11,92

12,08

1,14

11,59

2.16

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

0,00

0,00

0,00

0,00

8,51

14,09

11,92

10,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,96

2,00

0,33

0,28

3,12

0,53

1,48

2,01

2.18

Đất khu vui chơi công cộng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

44,81

7,69

23,08

38,15

30,48

3,52

56,10

22,84

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

58,36

103,59

22,63

7,99

3,03

0,00

15,03

40,11

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,00

4,00

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

420,74

 

6

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.420,80

-

-

164,31

1,47

312,85

-

-

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

489,79

-

-

150,30

1,47

294,34

-

-

0,36

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

930,92

-

-

14,01

-

18,42

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,30

3,03

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Mã

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

23,50

3,50

-

1,20

30,21

499,40

384,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

23,50

3,50

-

1,20

14,92

0,20

-

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

15,29

499,20

384,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

0,27

-

-

-

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

.

-

-

2.3

Đất trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

0,27

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.483,79

13,98

4,45

165,02

2,29

313,45

0,34

5,42

0,96

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

552,78

13,98

4,45

151,01

2,29

294,94

0,34

5,42

0,96

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

930,92

-

-

14,01

-

18,42

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấusử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

684,52

-

-

102,00

110,00

67,00

-

-

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

57,00

-

-

2,00

-

-

-

-

2,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

627,52

-

-

100,00

110,00

67,00

-

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,18

7,18

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Mã

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,09

24,01

4,51

0,85

7,82

44,71

500,01

394,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,09

24,01

4,51

0,85

7,82

29,42

0,90

10,80

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

15,29

499,20

384,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

9,00

-

11,50

5,00

120,00

107,50

150,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

9,00

-

11,50

5,00

-

7,50

20,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

120,00

100,00

130,52

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2016, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2.Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT (HH261).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

Từ khóa:853/QĐ-UBNDQuyết định 853/QĐ-UBNDQuyết định số 853/QĐ-UBNDQuyết định 853/QĐ-UBND của Tỉnh Bình PhướcQuyết định số 853/QĐ-UBND của Tỉnh Bình PhướcQuyết định 853 QĐ UBND của Tỉnh Bình Phước

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu853/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Phước
                            Ngày ban hành14/04/2016
                            Người kýHuỳnh Anh Minh
                            Ngày hiệu lực 14/04/2016
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi