Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 818/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 818/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 818/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-SNNMT ngày 13/3/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).

d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Bắc Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (…) + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

30.192,25

7.502,15

4.587,80

1.905,20

1.478,39

1.427,35

2.017,90

4.041,50

2.779,88

3.247,68

1.204,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760,00

 

 

 

 

 

 

 

280,41

129,53

350,06

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

760,00

 

 

 

 

 

 

 

280,41

129,53

350,06

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

249,43

13,89

3,00

1,82

13,75

 

21,12

12,58

26,14

124,97

32,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.065,44

7.411,45

4.562,94

1.899,84

1.459,59

1.416,87

1.898,09

3.601,28

2.214,39

2.807,00

793,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

809,68

 

 

 

 

 

64,10

355,90

229,73

159,95

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,18

4,12

0,47

1,54

0,15

 

3,29

2,21

7,23

17,52

24,66

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

246,53

72,70

21,39

2,00

4,90

10,49

31,30

69,52

21,97

8,72

3,54

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.838,50

1.054,80

1.055,33

988,19

1.304,09

1.260,86

1.106,30

508,13

728,89

802,78

1.029,13

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

656,24

63,25

252,56

 

90,83

 

60,34

22,06

90,31

38,24

38,66

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

669,70

 

 

240,43

 

409,26

20,00

 

 

 

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,82

0,64

0,85

1,29

0,70

9,44

4,33

1,21

0,42

0,54

0,39

2.4

Đất quốc phòng

CQP

285,04

 

 

 

 

7,02

 

165,79

78,63

32,59

1,00

2.5

Đất an ninh

CAN

229,47

205,58

0,52

0,80

0,35

1,99

6,15

13,30

 

0,30

0,47

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

750,66

190,63

7^34

11,13

44,64

171,52

7,94

4,95

298,34

5,46

8,70

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,41

3,17

1,07

2,53

0,01

3,63

4,44

2,08

3,43

1,69

3,36

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

180,51

179,43

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,91

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,69

0,45

0,33

0,42

0,33

23,72

0,30

0,59

0,15

0,16

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

378,72

6,69

5,95

8,18

3,33

47,52

3,07

2,28

293,88

3,61

4,20

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

131,97

0,88

 

 

40,97

89,28

0,13

 

0,72

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,37

 

 

 

 

7,37

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.376,44

80,93

527,30

491,15

1.042,88

278,33

789,76

16,49

2,40

461,36

685,86

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.314,61

 

445,00

423,24

950,00

 

496,38

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,51

 

 

 

 

 

 

 

 

94,51

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

409,46

31,54

9,33

14,00

20,15

273,72

43,12

0,50

0,81

13,00

3,29

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

652,62

49,39

72,97

17,83

52,21

4,61

242,02

15,99

1,59

160,63

35,37

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

905,24

 

 

36,07

20,51

 

8,24

 

 

193,22

647,20

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.838,07

224,68

217,70

183,00

114,97

368,12

190,47

116,32

121,58

181,94

119,29

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.434,19

220,89

210,24

164,51

104,24

210,91

83,77

108,58

67,88

157,64

105,54

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

241,48

0,79

1,64

0,95

2,06

76,78

68,85

7,36

51,63

20,05

11,36

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

37,40

 

0,74

 

 

 

35,58

 

 

1,08

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

25,48

1,54

4,01

9,36

4,24

0,93

1,34

0,14

1,08

2,49

0,35

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,67

0,11

0,04

0,03

0,17

0,09

 

0,06

0,06

0,04

0,06

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2,46

0,16

0,46

0,42

0,32

0,62

0,11

 

0,11

 

0,24

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

96,19

1,18

0,57

7,73

3,93

78,59

0,82

0,18

0,81

0,64

1,73

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,76

0,58

 

0,22

3,05

 

1,21

1,95

7,13

0,62

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,16

 

0,58

0,31

0,56

0,09

0,19

0,14

0,63

0,76

2,50

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hóa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

97,43

32,44

7,18

15,47

3,43

5,99

2,17

1,49

7,52

6,74

14,98

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TYC

895,02

256,03

41,28

44,39

2,69

9,08

23,71

164,42

121,91

74,24

157,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

895,02

256,03

41,28

44,39

2,69

9,08

23,71

164,42

121,91

74,24

157,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.869,19

168,34

684,56

44,54

562,38

964,51

287,18

12,06

61,88

73,16

10,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

0,34

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.865,97

168,34

684,56

44,54

562,38

964,51

287,18

12,06

61,88

70,27

10,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2,39

2,19

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,19

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hóa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc

342,00

342,00

122,60

219,40

CLN

Đất Cuốc

Tờ bản đồ số 37, 38, 39

2

Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập

804,00

804,00

493,50

310,50

CLN

Tân Lập

Tờ bản đồ số 17, 18, 19

3

Khu Công nghiệp Tân Bình

352,50

352,50

320,80

31,70

CLN

Tân Bình

KCN Tân Bình

4

Khu công nghiệp chuyên ngành cơ khí
(Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1 786ha, phạm vi thuộc huyện Bắc Tân Uyên 591 ha)

591,00

591,00

 

591,00

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

 

5

Dự án thành phần 1: Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

36,73

36,73

 

36,73

CLN; ONT; LUA (0,34ha)

Đất Cuốc; Tân Lập; Bình Mỹ; Thường Tân

công trình dạng tuyến

6

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương

38,10

38,10

 

38,10

HNK, CLN, ONT, ODT

Bình Mỹ, Tân Bình

Công trình dạng tuyến, dài 6,1km trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, lý trình từ Km21+900 đến Km28+000

I.2

Các công trình, dự án thuộc trường hợp thu hồi đất thông qua HĐND tỉnh từ kế hoạch năm trước

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên

5,00

5,00

 

5,00

CLN

Tân Thành

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31

2

Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên

0,70

0,70

 

0,70

CLN

Tân Thành

Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32

3

Công trình nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

0,64

0,64

 

0,64

CLN

Tân Thành

Công trình dạng tuyến

4

Công trình nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1

1,16

1,16

 

1,16

CLN

Tân Định

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

0,74

0,74

 

0,74

CLN

Tân Thành

Điểm đấu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

6

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An (Bồi thường, hỗ trợ cho ông Nguyễn Văn Lư)

0,03

0,03

 

0,03

CLN

Lạc An

thửa 1569 tờ 33

7

Công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba Cổng Xanh)

0,01

0,01

 

0,01

CLN

Bình Mỹ

Thửa 5 tờ 49

8

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

1,47

1,47

0,42

1,05

CLN

Lạc An, Tân Mỹ

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

9

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

3,20

3,20

 

3,20

CLN

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

10

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

1,70

1,70

 

1,70

CLN

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Công trình dạng tuyến

11

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,60

0,60

 

0,60

CLN

Tân Mỹ

Công trình dạng tuyến

12

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,40

0,40

 

0,40

CLN

Tân Bình

Công trình dang tuyến

13

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

0,30

0,30

 

0,30

CLN

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

14

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

0,54

0,54

 

0,54

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

15

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

0,28

0,28

 

0,28

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

16

Trường THPT Tân Bình

1,96

1,96

 

1,96

CLN

Tân Bình

1 phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42

17

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

6,40

6,40

 

6,40

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

18

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

4,74

4,74

 

4,74

CLN

Bình Mỹ; Tân Lập

Công trình dạng tuyến

19

Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới)

0,32

0,32

 

0,32

CLN

Tân Thành

1 phần thửa 60 tờ 31

20

Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

30,00

30,00

 

30,00

CLN; ONT; RSX (2,4ha); LUA (0.48ha)

Thường Tân; Tân Mỹ

công trình dạng tuyến

21

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

0,17

0,17

 

0,17

CLN

Bình Mỹ, Tân Định

Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định

22

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

0,40

0,40

 

0,40

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

23

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

1,06

1,06

 

1,06

CLN

Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

24

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

0,60

0,60

 

0,60

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

25

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

3,50

3,50

 

3,50

CLN

Bình Mỹ

1 phần thửa 116 tờ bản đồ 52

26

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1)

2,90

2,90

 

2,90

CLN

Tân Thành

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28

27

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

2,88

2,88

 

2,88

CLN

Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

Công trình dạng tuyến

28

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây

2,60

2,60

 

2,60

CLN

Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

29

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

0,29

0,29

 

0,29

LUA

Thường Tân

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30

30

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

0,59

0,59

 

0,59

CLN

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

II

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ giáp đường Đất Cuốc 18 đến đường Tân Thành 64

1,40

1,40

0,30

1,10

CLN

Đất Cuốc - Tân Thành

Công trình dạng tuyến

2

Nâng cấp BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 3)

1,13

1,13

0,68

0,45

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp BTXM đường Tân Định 22, Tân Định 35, Tân Định 26 - nhánh 3

0,95

0,95

0,55

0,40

CLN

Tân Định

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25 (giai đoạn 2), Tân Thành 39 (giai đoạn 2) và BTN đường Tân Thành 36 (giai đoạn 2)

1,20

1,20

0,80

0,40

CLN

Tân Thành

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 41, Tân Lập 33 (giai đoạn 1)

0,85

0,85

0,10

0,75

CLN

Tân Lập

Công trình dạng tuyến

6

Mở mới đường từ Chiến khu D đến đường Đất Cuốc 19

2,28

2,28

 

2,28

CLN

Đất Cuốc

Công trình dạng tuyến

7

Nhà tập kết rác

0,20

0,20

 

0,20

NTD

Tân Thành

một phần thửa 11 tờ 32

8

San ủi, định hình tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

25,30

25,30

0,63

24,67

CLN + CAN (2,19ha)

Hiếu Liêm, Tân Định

Công trình dạng tuyến

 

PHỤ LỤC 2b:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
 (Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm, Tân Định

25,30

2

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Bình Mỹ

0,53

3

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh)

Đất Cuốc

0,37

4

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49

Tân Bình

0,74

5

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55

Tân Bình

0,65

6

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2)

Tân Bình

0,96

7

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56

Tân Thành

1,12

8

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59

Tân Thành

1,05

9

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08

Tân Định

0,21

10

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1)

Tân Định

1,42

11

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71

Bình Mỹ

1,42

12

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23

Tân Lập

0,62

13

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1)

Hiếu Liêm

1,64

14

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1)

Đất Cuốc

1,06

15

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17

Thường Tân

0,67

16

Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3)

Tân Lập

0,36

17

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1)

Lạc An

1,44

18

Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01

Tân Mỹ

0,60

19

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24

Thường Tân

0,55

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (...) + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.134,43

39,75

665,30

74,75

608,35

929,55

402,32

18,14

66,01

83,76

246,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.131,21

39,75

665,30

74,75

608,35

929,55

402,32

18,14

66,01

80,87

246,18

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

185,03

 

 

 

 

 

1,65

10,87

147,21

11,54

13,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

40,19

 

 

 

 

 

 

 

14,88

11,54

13,77

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

144,84

 

 

 

 

 

1,65

10,87

132,33

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

43,75

5,00

8,00

5,50

7,00

5,50

6,00

1,20

1,20

2,25

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

30,00

3,00

5,00

4,00

5,00

4,00

4,00

1,00

1,00

1,50

1,50

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

13,75

2,00

3,00

1,50

2,00

1,50

2,00

0,20

0,20

0,75

0,60

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng

0,26

0,26

 

0,26

Tân Lập

thửa 102, 103, 459 tờ bản đồ số 9

2

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

5,33

5,33

 

5,33

Tân Lập

Thửa số 29, 106 tờ 17

3

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

7,80

7,80

 

7,80

Tân Lập

Thửa 48 tờ 18

4

Giáo xứ Tân Lập (CMĐSDĐ phục vụ xây dựng nhà thờ, nhà sinh hoạt)

0,74

0,74

 

0,74

Tân Lập

1 phần thửa 41, 42 tờ 9

5

Dự án bến thủy nội địa Công ty Cổ phần bến cảng Tân Trường Thành)

0,09

0,09

 

0,09

Thường Tân

thửa 228, tờ 32

6

Dự án bến thủy nội địa (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương)

0,90

0,90

 

0,90

Thường Tân

thửa 285, 301, 303 tờ 29

7

Khu nhà ở Anh Đức (Công ty TNHH TMDV &XD Bất động sản Anh Đức)

9,10

9,10

 

9,10

Tân Lập

Tờ bản đồ số 13

8

Khu nhà ở Lê Triệu (Công ty TNHH Bất động sản Lê Triệu)

1,54

1,54

 

1,54

Tân Lập

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 12

9

Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

13,18

13,18

 

13,18

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

10

Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương

8,10

8,10

 

8,10

Thường Tân

tờ bản đồ số 30

11

Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ)

5,76

5,76

 

5,76

Đất Cuốc

thửa 501 tờ 5

12

Dự án khai thác gạch ngói Tân Bình 4 (Công ty TNHH Minh Đạo)

14,00

14,00

 

14,00

Tân Bình

Tờ 4, 5, 15

13

Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP Địa ốc Đất Thủ)

2,07

2,07

 

2,07

Tân Bình

thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19

14

Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BDS Bắc Bình Dương)

32,62

32,62

 

32,62

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 44, 46

15

Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương)

0,09

0,09

 

0,09

Thường Tân

thửa 189,194 tờ 29

16

Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương)

0,29

0,29

 

0,29

Thường Tân

thửa 303 tờ 29

17

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

0,86

0,86

 

0,86

Thường Tân

thửa 45; 385, 386; 43, 101 tờ 33; 31; 32

18

Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

11,68

11,68

 

11,68

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 58, 59, 64

19

Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO

12,54

12,54

 

12,54

Thường Tân

tờ 9, 8, 18,19, 32

20

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

3,99

3,99

 

3,99

Thường Tân

Tờ 26, 32

21

Công ty CP XD Bình Dương

14,01

14,01

 

14,01

Thường Tân

Tờ 24; 30; 29

22

Dự án sân công nghiệp và công trình phụ trợ (Dự án mỏ đá xây dựng Thường Tân II) - Công ty TNHH SX TMDV Long Sơn

4,95

4,95

 

4,95

Thường Tân

Tờ bản đồ số 18, 26

23

Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP QP Township)

24,81

24,81

 

24,81

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 42, 43

24

Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa)

11,28

11,28

 

11,28

Tân Lập

Tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8

25

Công ty Cổ phần Miền Đông

16,86

16,86

 

16,86

Thường Tân

tờ 17, 16, 18, 26

26

Công ty CP Khoáng sản Thái Bình

1,29

1,29

 

1,29

Thường Tân

Thửa 701, 755, 748 tờ 24

27

Công ty TNHH TM DV Bảo Thy

0,92

0,92

 

0,92

Thường Tân

Tờ 21, 32,29

28

Công ty TNHH Phan Thanh

7,38

7,38

 

7,38

Thường Tân

Tờ 25,26,31

29

Công ty Cổ phần đá Hoa Tân An

32,88

32,88

 

32,88

Thường Tân

Tờ 24; 25; 30; 31

30

Công Cổ phần Miền Đông (Tân Mỹ - Thường Tân)

21,88

21,88

 

21,88

Tân Mỹ, Thường Tân

Tờ 59, 60, 50, 51, 6, 7, 15, 29, 32

31

Công ty TNHH SX TM DV Hồng Đạt

16,77

16,77

 

16,77

Thường Tân

 

32

Công ty Cổ phần Miền Đông (Thường Tân VI)

52,84

52,84

 

52,84

Thường Tân

Tờ 8, 16, 17

33

Công ty TNHH SX - VL - XD Hưng Thịnh

53,24

53,24

 

53,24

Thường Tân

Tờ 50, 59, 24, 16

34

Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên

2,31

2,31

 

2,31

Thường Tân

Tờ 16

35

Công ty Cp KS XD Tân Uyên Fico

15,46

15,46

 

15,46

Thường Tân

Tờ, 9, 18, 19, 32

36

Công ty CP XD Bình Dương

14,32

14,32

 

14,32

Thường Tân

Tờ 23, 24, 29, 30

37

Công ty CP KS Thái Bình

25,08

25,08

 

25,08

Thường Tân

Tờ 24

38

Công ty TNHH SX và Tiếp vận Hồng Đức

0,16

0,16

 

0,16

Thường Tân

các thửa đất tờ 32

39

Công ty TNHH Bảo Thành

24,31

24,31

 

24,31

Thường Tân

các thửa đất tờ 2, 10

40

Khu vực khai thác và khu công trình phụ trợ (Công ty TNHH SX-TM-DV Tân Tân Mỹ)

32,01

32,01

 

32,01

Tân Mỹ

các thửa đất thuộc tờ 42, 43

41

Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương

4,05

4,05

 

4,05

Thường Tân

thửa 881 (tờ 25), 483, 347, 348 (tờ 17)

42

Công ty Cổ phần Miền Đông (Thường Tân VII - Khu 2)

38,20

38,20

 

38,20

Thường Tân

các thửa đất thuộc các tờ 8, 17

43

Công ty TNHH Phan Thanh

4,88

4,88

 

4,88

Thường Tân

Tờ 25, tờ 26, tờ 31

II

Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh)

21,00

21,00

18,50

2,50

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26,31

2

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp)

24,64

24,64

24,59

0,05

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26

3

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên)

32,40

32,40

27,84

4,56

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23

4

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh)

26,80

26,80

17,73

9,07

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51

5

Khu khai thác đá xây dựng (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ)

78,55

78,55

73,68

4,87

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43

6

Khu khai thác đá xây dung (Công ty CP Miền Đông)

17,96

17,96

8,01

9,95

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7

7

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành)

33,68

33,68

24,38

9,30

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số tờ 10

8

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương)

46,30

46,30

38,20

8,10

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 30, 29

9

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

69,30

69,30

59,50

9,80

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31

10

Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc)

12,00

12,00

11,96

0,04

Tân Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4

11

Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân II (Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn)

39,30

39,30

 

39,30

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 26

III

Công trình dự án thực hiện đấu thầu, đấu giá trong năm 2025 theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới VĐ4-V

500,80

500,80

 

500,80

Tân Thành, Tân lập

Tân thành (tờ 31, 10, 11, 37, 25, 26); Tân Lập (tờ 17).

IV

Công trình, dự án giao đất

 

 

 

 

 

 

+

Công trình, dự án đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

60,00

60,00

 

60,00

Lạc An

Tờ bản đồ số 37

+

Công trình, dự án đất An ninh

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

1,99

1,99

 

1,99

Tân Thành

Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31

2

Đội Cảnh sát PC&CC khu vực Bắc Tân Uyên

0,50

0,50

 

0,50

Tân Bình

 

3

Đồn Công an KCN VSIP Tân Lập

0,20

0,20

 

0,20

Tân Lập

 

4

Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Bình

0,30

0,30

 

0,30

Tân Bình

 

5

Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Bình Mỹ

0,30

0,30

 

0,30

Bình Mỹ

 

6

Xây dung tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Định

0,30

0,30

 

0,30

Tân Định

 

7

Xây dung tổ chữa cháy và CNCH khu vực Hiếu Liêm

0,30

0,30

 

0,30

Hiếu Liêm

 

8

Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Mỹ

0,30

0,30

 

0,30

Tân Mỹ

 

IV

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

287,69

393,69

 

393,69

Toàn huyện

 

a

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân

86,00

86,00

 

86,00

Toàn huyện

 

b

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

132,00

132,00

 

132,00

Toàn huyện

 

c

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân

29,50

29,50

 

29,50

Toàn huyện

 

d

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân: Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác

40,19

40,19

 

40,19

Toàn huyện

 

*

Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

 

Từ khóa: 818/QĐ-UBND Quyết định 818/QĐ-UBND Quyết định số 818/QĐ-UBND Quyết định 818/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định số 818/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định 818 QĐ UBND của Tỉnh Bình Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 818/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 818/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.