Số hiệu | 818/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-SNNMT ngày 13/3/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (…) + (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
30.192,25 |
7.502,15 |
4.587,80 |
1.905,20 |
1.478,39 |
1.427,35 |
2.017,90 |
4.041,50 |
2.779,88 |
3.247,68 |
1.204,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
760,00 |
|
|
|
|
|
|
|
280,41 |
129,53 |
350,06 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
760,00 |
|
|
|
|
|
|
|
280,41 |
129,53 |
350,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
249,43 |
13,89 |
3,00 |
1,82 |
13,75 |
|
21,12 |
12,58 |
26,14 |
124,97 |
32,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28.065,44 |
7.411,45 |
4.562,94 |
1.899,84 |
1.459,59 |
1.416,87 |
1.898,09 |
3.601,28 |
2.214,39 |
2.807,00 |
793,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
809,68 |
|
|
|
|
|
64,10 |
355,90 |
229,73 |
159,95 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
61,18 |
4,12 |
0,47 |
1,54 |
0,15 |
|
3,29 |
2,21 |
7,23 |
17,52 |
24,66 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
246,53 |
72,70 |
21,39 |
2,00 |
4,90 |
10,49 |
31,30 |
69,52 |
21,97 |
8,72 |
3,54 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.838,50 |
1.054,80 |
1.055,33 |
988,19 |
1.304,09 |
1.260,86 |
1.106,30 |
508,13 |
728,89 |
802,78 |
1.029,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
656,24 |
63,25 |
252,56 |
|
90,83 |
|
60,34 |
22,06 |
90,31 |
38,24 |
38,66 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
669,70 |
|
|
240,43 |
|
409,26 |
20,00 |
|
|
|
0,01 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,82 |
0,64 |
0,85 |
1,29 |
0,70 |
9,44 |
4,33 |
1,21 |
0,42 |
0,54 |
0,39 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
285,04 |
|
|
|
|
7,02 |
|
165,79 |
78,63 |
32,59 |
1,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
229,47 |
205,58 |
0,52 |
0,80 |
0,35 |
1,99 |
6,15 |
13,30 |
|
0,30 |
0,47 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
750,66 |
190,63 |
7^34 |
11,13 |
44,64 |
171,52 |
7,94 |
4,95 |
298,34 |
5,46 |
8,70 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,41 |
3,17 |
1,07 |
2,53 |
0,01 |
3,63 |
4,44 |
2,08 |
3,43 |
1,69 |
3,36 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
180,51 |
179,43 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
0,91 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,69 |
0,45 |
0,33 |
0,42 |
0,33 |
23,72 |
0,30 |
0,59 |
0,15 |
0,16 |
0,24 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
378,72 |
6,69 |
5,95 |
8,18 |
3,33 |
47,52 |
3,07 |
2,28 |
293,88 |
3,61 |
4,20 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
131,97 |
0,88 |
|
|
40,97 |
89,28 |
0,13 |
|
0,72 |
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
7,37 |
|
|
|
|
7,37 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4.376,44 |
80,93 |
527,30 |
491,15 |
1.042,88 |
278,33 |
789,76 |
16,49 |
2,40 |
461,36 |
685,86 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.314,61 |
|
445,00 |
423,24 |
950,00 |
|
496,38 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,51 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
409,46 |
31,54 |
9,33 |
14,00 |
20,15 |
273,72 |
43,12 |
0,50 |
0,81 |
13,00 |
3,29 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
652,62 |
49,39 |
72,97 |
17,83 |
52,21 |
4,61 |
242,02 |
15,99 |
1,59 |
160,63 |
35,37 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
905,24 |
|
|
36,07 |
20,51 |
|
8,24 |
|
|
193,22 |
647,20 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.838,07 |
224,68 |
217,70 |
183,00 |
114,97 |
368,12 |
190,47 |
116,32 |
121,58 |
181,94 |
119,29 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.434,19 |
220,89 |
210,24 |
164,51 |
104,24 |
210,91 |
83,77 |
108,58 |
67,88 |
157,64 |
105,54 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
241,48 |
0,79 |
1,64 |
0,95 |
2,06 |
76,78 |
68,85 |
7,36 |
51,63 |
20,05 |
11,36 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
37,40 |
|
0,74 |
|
|
|
35,58 |
|
|
1,08 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
25,48 |
1,54 |
4,01 |
9,36 |
4,24 |
0,93 |
1,34 |
0,14 |
1,08 |
2,49 |
0,35 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,67 |
0,11 |
0,04 |
0,03 |
0,17 |
0,09 |
|
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,06 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,46 |
0,16 |
0,46 |
0,42 |
0,32 |
0,62 |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,24 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
96,19 |
1,18 |
0,57 |
7,73 |
3,93 |
78,59 |
0,82 |
0,18 |
0,81 |
0,64 |
1,73 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
14,76 |
0,58 |
|
0,22 |
3,05 |
|
1,21 |
1,95 |
7,13 |
0,62 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,16 |
|
0,58 |
0,31 |
0,56 |
0,09 |
0,19 |
0,14 |
0,63 |
0,76 |
2,50 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hóa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
97,43 |
32,44 |
7,18 |
15,47 |
3,43 |
5,99 |
2,17 |
1,49 |
7,52 |
6,74 |
14,98 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TYC |
895,02 |
256,03 |
41,28 |
44,39 |
2,69 |
9,08 |
23,71 |
164,42 |
121,91 |
74,24 |
157,27 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
895,02 |
256,03 |
41,28 |
44,39 |
2,69 |
9,08 |
23,71 |
164,42 |
121,91 |
74,24 |
157,27 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN
UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.869,19 |
168,34 |
684,56 |
44,54 |
562,38 |
964,51 |
287,18 |
12,06 |
61,88 |
73,16 |
10,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,34 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.865,97 |
168,34 |
684,56 |
44,54 |
562,38 |
964,51 |
287,18 |
12,06 |
61,88 |
70,27 |
10,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,39 |
2,19 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hóa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc |
342,00 |
342,00 |
122,60 |
219,40 |
CLN |
Đất Cuốc |
Tờ bản đồ số 37, 38, 39 |
2 |
Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập |
804,00 |
804,00 |
493,50 |
310,50 |
CLN |
Tân Lập |
Tờ bản đồ số 17, 18, 19 |
3 |
Khu Công nghiệp Tân Bình |
352,50 |
352,50 |
320,80 |
31,70 |
CLN |
Tân Bình |
KCN Tân Bình |
4 |
Khu công nghiệp chuyên ngành cơ khí |
591,00 |
591,00 |
|
591,00 |
CLN |
Bình Mỹ, Tân Lập |
|
5 |
Dự án thành phần 1: Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
36,73 |
36,73 |
|
36,73 |
CLN; ONT; LUA (0,34ha) |
Đất Cuốc; Tân Lập; Bình Mỹ; Thường Tân |
công trình dạng tuyến |
6 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
38,10 |
38,10 |
|
38,10 |
HNK, CLN, ONT, ODT |
Bình Mỹ, Tân Bình |
Công trình dạng tuyến, dài 6,1km trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, lý trình từ Km21+900 đến Km28+000 |
I.2 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp thu hồi đất thông qua HĐND tỉnh từ kế hoạch năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
CLN |
Tân Thành |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
2 |
Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Tân Thành |
Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 |
3 |
Công trình nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 |
0,64 |
0,64 |
|
0,64 |
CLN |
Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Công trình nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 |
1,16 |
1,16 |
|
1,16 |
CLN |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
0,74 |
0,74 |
|
0,74 |
CLN |
Tân Thành |
Điểm đấu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 |
6 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An (Bồi thường, hỗ trợ cho ông Nguyễn Văn Lư) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
Lạc An |
thửa 1569 tờ 33 |
7 |
Công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba Cổng Xanh) |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
CLN |
Bình Mỹ |
Thửa 5 tờ 49 |
8 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
1,47 |
1,47 |
0,42 |
1,05 |
CLN |
Lạc An, Tân Mỹ |
Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
9 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 |
3,20 |
3,20 |
|
3,20 |
CLN |
Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
CLN |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Tân Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
12 |
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Tân Bình |
Công trình dang tuyến |
13 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 |
0,54 |
0,54 |
|
0,54 |
CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Trường THPT Tân Bình |
1,96 |
1,96 |
|
1,96 |
CLN |
Tân Bình |
1 phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42 |
17 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
6,40 |
6,40 |
|
6,40 |
CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
4,74 |
4,74 |
|
4,74 |
CLN |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
CLN |
Tân Thành |
1 phần thửa 60 tờ 31 |
20 |
Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
30,00 |
30,00 |
|
30,00 |
CLN; ONT; RSX (2,4ha); LUA (0.48ha) |
Thường Tân; Tân Mỹ |
công trình dạng tuyến |
21 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
CLN |
Bình Mỹ, Tân Định |
Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định |
22 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
23 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
CLN |
Bình Mỹ |
1 phần thửa 116 tờ bản đồ 52 |
26 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1) |
2,90 |
2,90 |
|
2,90 |
CLN |
Tân Thành |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28 |
27 |
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,88 |
2,88 |
|
2,88 |
CLN |
Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An |
Công trình dạng tuyến |
28 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây |
2,60 |
2,60 |
|
2,60 |
CLN |
Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
LUA |
Thường Tân |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 |
30 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
0,59 |
0,59 |
|
0,59 |
CLN |
Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
II |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ giáp đường Đất Cuốc 18 đến đường Tân Thành 64 |
1,40 |
1,40 |
0,30 |
1,10 |
CLN |
Đất Cuốc - Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 3) |
1,13 |
1,13 |
0,68 |
0,45 |
CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 22, Tân Định 35, Tân Định 26 - nhánh 3 |
0,95 |
0,95 |
0,55 |
0,40 |
CLN |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25 (giai đoạn 2), Tân Thành 39 (giai đoạn 2) và BTN đường Tân Thành 36 (giai đoạn 2) |
1,20 |
1,20 |
0,80 |
0,40 |
CLN |
Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 41, Tân Lập 33 (giai đoạn 1) |
0,85 |
0,85 |
0,10 |
0,75 |
CLN |
Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Mở mới đường từ Chiến khu D đến đường Đất Cuốc 19 |
2,28 |
2,28 |
|
2,28 |
CLN |
Đất Cuốc |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nhà tập kết rác |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
NTD |
Tân Thành |
một phần thửa 11 tờ 32 |
8 |
San ủi, định hình tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
25,30 |
25,30 |
0,63 |
24,67 |
CLN + CAN (2,19ha) |
Hiếu Liêm, Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh
Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
Hiếu Liêm, Tân Định |
25,30 |
2 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
Bình Mỹ |
0,53 |
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) |
Đất Cuốc |
0,37 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49 |
Tân Bình |
0,74 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55 |
Tân Bình |
0,65 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2) |
Tân Bình |
0,96 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56 |
Tân Thành |
1,12 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59 |
Tân Thành |
1,05 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08 |
Tân Định |
0,21 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1) |
Tân Định |
1,42 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71 |
Bình Mỹ |
1,42 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23 |
Tân Lập |
0,62 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1) |
Hiếu Liêm |
1,64 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1) |
Đất Cuốc |
1,06 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17 |
Thường Tân |
0,67 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3) |
Tân Lập |
0,36 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1) |
Lạc An |
1,44 |
18 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 |
Tân Mỹ |
0,60 |
19 |
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 |
Thường Tân |
0,55 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (...) + (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.134,43 |
39,75 |
665,30 |
74,75 |
608,35 |
929,55 |
402,32 |
18,14 |
66,01 |
83,76 |
246,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.131,21 |
39,75 |
665,30 |
74,75 |
608,35 |
929,55 |
402,32 |
18,14 |
66,01 |
80,87 |
246,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
185,03 |
|
|
|
|
|
1,65 |
10,87 |
147,21 |
11,54 |
13,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
40,19 |
|
|
|
|
|
|
|
14,88 |
11,54 |
13,77 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
144,84 |
|
|
|
|
|
1,65 |
10,87 |
132,33 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
43,75 |
5,00 |
8,00 |
5,50 |
7,00 |
5,50 |
6,00 |
1,20 |
1,20 |
2,25 |
2,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
30,00 |
3,00 |
5,00 |
4,00 |
5,00 |
4,00 |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
1,50 |
1,50 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
13,75 |
2,00 |
3,00 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
2,00 |
0,20 |
0,20 |
0,75 |
0,60 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I |
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
Tân Lập |
thửa 102, 103, 459 tờ bản đồ số 9 |
2 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) |
5,33 |
5,33 |
|
5,33 |
Tân Lập |
Thửa số 29, 106 tờ 17 |
3 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) |
7,80 |
7,80 |
|
7,80 |
Tân Lập |
Thửa 48 tờ 18 |
4 |
Giáo xứ Tân Lập (CMĐSDĐ phục vụ xây dựng nhà thờ, nhà sinh hoạt) |
0,74 |
0,74 |
|
0,74 |
Tân Lập |
1 phần thửa 41, 42 tờ 9 |
5 |
Dự án bến thủy nội địa Công ty Cổ phần bến cảng Tân Trường Thành) |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
Thường Tân |
thửa 228, tờ 32 |
6 |
Dự án bến thủy nội địa (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
Thường Tân |
thửa 285, 301, 303 tờ 29 |
7 |
Khu nhà ở Anh Đức (Công ty TNHH TMDV &XD Bất động sản Anh Đức) |
9,10 |
9,10 |
|
9,10 |
Tân Lập |
Tờ bản đồ số 13 |
8 |
Khu nhà ở Lê Triệu (Công ty TNHH Bất động sản Lê Triệu) |
1,54 |
1,54 |
|
1,54 |
Tân Lập |
Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 12 |
9 |
Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) |
13,18 |
13,18 |
|
13,18 |
Tân Bình |
Tờ bản đồ số 4 |
10 |
Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương |
8,10 |
8,10 |
|
8,10 |
Thường Tân |
tờ bản đồ số 30 |
11 |
Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ) |
5,76 |
5,76 |
|
5,76 |
Đất Cuốc |
thửa 501 tờ 5 |
12 |
Dự án khai thác gạch ngói Tân Bình 4 (Công ty TNHH Minh Đạo) |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
Tân Bình |
Tờ 4, 5, 15 |
13 |
Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP Địa ốc Đất Thủ) |
2,07 |
2,07 |
|
2,07 |
Tân Bình |
thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19 |
14 |
Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BDS Bắc Bình Dương) |
32,62 |
32,62 |
|
32,62 |
Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 44, 46 |
15 |
Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
Thường Tân |
thửa 189,194 tờ 29 |
16 |
Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương) |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
Thường Tân |
thửa 303 tờ 29 |
17 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp |
0,86 |
0,86 |
|
0,86 |
Thường Tân |
thửa 45; 385, 386; 43, 101 tờ 33; 31; 32 |
18 |
Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương |
11,68 |
11,68 |
|
11,68 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 58, 59, 64 |
19 |
Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO |
12,54 |
12,54 |
|
12,54 |
Thường Tân |
tờ 9, 8, 18,19, 32 |
20 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp |
3,99 |
3,99 |
|
3,99 |
Thường Tân |
Tờ 26, 32 |
21 |
Công ty CP XD Bình Dương |
14,01 |
14,01 |
|
14,01 |
Thường Tân |
Tờ 24; 30; 29 |
22 |
Dự án sân công nghiệp và công trình phụ trợ (Dự án mỏ đá xây dựng Thường Tân II) - Công ty TNHH SX TMDV Long Sơn |
4,95 |
4,95 |
|
4,95 |
Thường Tân |
Tờ bản đồ số 18, 26 |
23 |
Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP QP Township) |
24,81 |
24,81 |
|
24,81 |
Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 42, 43 |
24 |
Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa) |
11,28 |
11,28 |
|
11,28 |
Tân Lập |
Tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8 |
25 |
Công ty Cổ phần Miền Đông |
16,86 |
16,86 |
|
16,86 |
Thường Tân |
tờ 17, 16, 18, 26 |
26 |
Công ty CP Khoáng sản Thái Bình |
1,29 |
1,29 |
|
1,29 |
Thường Tân |
Thửa 701, 755, 748 tờ 24 |
27 |
Công ty TNHH TM DV Bảo Thy |
0,92 |
0,92 |
|
0,92 |
Thường Tân |
Tờ 21, 32,29 |
28 |
Công ty TNHH Phan Thanh |
7,38 |
7,38 |
|
7,38 |
Thường Tân |
Tờ 25,26,31 |
29 |
Công ty Cổ phần đá Hoa Tân An |
32,88 |
32,88 |
|
32,88 |
Thường Tân |
Tờ 24; 25; 30; 31 |
30 |
Công Cổ phần Miền Đông (Tân Mỹ - Thường Tân) |
21,88 |
21,88 |
|
21,88 |
Tân Mỹ, Thường Tân |
Tờ 59, 60, 50, 51, 6, 7, 15, 29, 32 |
31 |
Công ty TNHH SX TM DV Hồng Đạt |
16,77 |
16,77 |
|
16,77 |
Thường Tân |
|
32 |
Công ty Cổ phần Miền Đông (Thường Tân VI) |
52,84 |
52,84 |
|
52,84 |
Thường Tân |
Tờ 8, 16, 17 |
33 |
Công ty TNHH SX - VL - XD Hưng Thịnh |
53,24 |
53,24 |
|
53,24 |
Thường Tân |
Tờ 50, 59, 24, 16 |
34 |
Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên |
2,31 |
2,31 |
|
2,31 |
Thường Tân |
Tờ 16 |
35 |
Công ty Cp KS XD Tân Uyên Fico |
15,46 |
15,46 |
|
15,46 |
Thường Tân |
Tờ, 9, 18, 19, 32 |
36 |
Công ty CP XD Bình Dương |
14,32 |
14,32 |
|
14,32 |
Thường Tân |
Tờ 23, 24, 29, 30 |
37 |
Công ty CP KS Thái Bình |
25,08 |
25,08 |
|
25,08 |
Thường Tân |
Tờ 24 |
38 |
Công ty TNHH SX và Tiếp vận Hồng Đức |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
Thường Tân |
các thửa đất tờ 32 |
39 |
Công ty TNHH Bảo Thành |
24,31 |
24,31 |
|
24,31 |
Thường Tân |
các thửa đất tờ 2, 10 |
40 |
Khu vực khai thác và khu công trình phụ trợ (Công ty TNHH SX-TM-DV Tân Tân Mỹ) |
32,01 |
32,01 |
|
32,01 |
Tân Mỹ |
các thửa đất thuộc tờ 42, 43 |
41 |
Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương |
4,05 |
4,05 |
|
4,05 |
Thường Tân |
thửa 881 (tờ 25), 483, 347, 348 (tờ 17) |
42 |
Công ty Cổ phần Miền Đông (Thường Tân VII - Khu 2) |
38,20 |
38,20 |
|
38,20 |
Thường Tân |
các thửa đất thuộc các tờ 8, 17 |
43 |
Công ty TNHH Phan Thanh |
4,88 |
4,88 |
|
4,88 |
Thường Tân |
Tờ 25, tờ 26, tờ 31 |
II |
Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh) |
21,00 |
21,00 |
18,50 |
2,50 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26,31 |
2 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp) |
24,64 |
24,64 |
24,59 |
0,05 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 |
3 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên) |
32,40 |
32,40 |
27,84 |
4,56 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23 |
4 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh) |
26,80 |
26,80 |
17,73 |
9,07 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51 |
5 |
Khu khai thác đá xây dựng (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ) |
78,55 |
78,55 |
73,68 |
4,87 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 |
6 |
Khu khai thác đá xây dung (Công ty CP Miền Đông) |
17,96 |
17,96 |
8,01 |
9,95 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 |
7 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) |
33,68 |
33,68 |
24,38 |
9,30 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số tờ 10 |
8 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương) |
46,30 |
46,30 |
38,20 |
8,10 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 30, 29 |
9 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
69,30 |
69,30 |
59,50 |
9,80 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 |
10 |
Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc) |
12,00 |
12,00 |
11,96 |
0,04 |
Tân Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 |
11 |
Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân II (Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn) |
39,30 |
39,30 |
|
39,30 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 26 |
III |
Công trình dự án thực hiện đấu thầu, đấu giá trong năm 2025 theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới VĐ4-V |
500,80 |
500,80 |
|
500,80 |
Tân Thành, Tân lập |
Tân thành (tờ 31, 10, 11, 37, 25, 26); Tân Lập (tờ 17). |
IV |
Công trình, dự án giao đất |
|
|
|
|
|
|
+ |
Công trình, dự án đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
60,00 |
60,00 |
|
60,00 |
Lạc An |
Tờ bản đồ số 37 |
+ |
Công trình, dự án đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) |
1,99 |
1,99 |
|
1,99 |
Tân Thành |
Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31 |
2 |
Đội Cảnh sát PC&CC khu vực Bắc Tân Uyên |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
Tân Bình |
|
3 |
Đồn Công an KCN VSIP Tân Lập |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
Tân Lập |
|
4 |
Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Bình |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Bình |
|
5 |
Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Bình Mỹ |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
Bình Mỹ |
|
6 |
Xây dung tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Định |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Định |
|
7 |
Xây dung tổ chữa cháy và CNCH khu vực Hiếu Liêm |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
Hiếu Liêm |
|
8 |
Xây dựng tổ chữa cháy và CNCH khu vực Tân Mỹ |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Mỹ |
|
IV |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
287,69 |
393,69 |
|
393,69 |
Toàn huyện |
|
a |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân |
86,00 |
86,00 |
|
86,00 |
Toàn huyện |
|
b |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
132,00 |
132,00 |
|
132,00 |
Toàn huyện |
|
c |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân |
29,50 |
29,50 |
|
29,50 |
Toàn huyện |
|
d |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân: Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác |
40,19 |
40,19 |
|
40,19 |
Toàn huyện |
|
* |
Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
Số hiệu | 818/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 818/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |