Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 816/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 816/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bàu Bàng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.

d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Bàu Bàng;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh

 


PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.002,11

8.835,93

4.464,13

2.764,48

3.299,21

7.541,37

4.777,20

2.319,79

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.187,47

3.490,41

3.318,81

2.100,02

2.191,98

6.729,68

3.373,38

1.983,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

433,17

48,77

 

64,02

28,81

62,61

208,94

20,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.337,64

3.229,62

3.290,72

1.988,84

2.159,21

6.557,75

3.149,71

1.961,79

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

189,14

189,14

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,48

6,15

 

1,64

 

3,79

0,90

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

215,03

16,72

28,08

45,52

3,97

105,54

13,83

1,38

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.814,64

5.345,52

1.145,32

664,46

1.107,23

811,69

1.403,82

336,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.368,69

 

147,99

210,87

65,90

274,58

603,15

66,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.383,66

2.383,66

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,32

19,34

1,57

0,84

2,30

1,25

3,75

2,28

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,03

3,26

 

 

 

 

18,77

 

2.5

Đất an ninh

CAN

53,83

6,98

0,30

0,32

3,40

 

7,15

35,68

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

131,98

60,62

4,80

8,63

7,85

18,10

19,82

12,17

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,46

7,56

0,57

0,79

1,97

7,68

5,48

8,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,55

8,12

0,17

0,63

0,10

0,32

1,00

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,02

42,28

2,95

6,60

5,79

6,11

11,77

3,54

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,54

2,25

1,11

0,62

 

3,99

1,57

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.507,26

2.113,92

676,57

140,18

904,02

195,87

367,08

109,62

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.284,62

1.764,09

660,44

 

600,00

 

164,92

95,17

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

402,51

46,74

12,59

5,61

291,19

10,59

31,35

4,46

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

766,81

303,10

3,54

134,57

12,83

133,33

169,44

9,99

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,32

 

 

 

 

51,95

1,37

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.014,62

717,66

256,46

292,10

116,05

232,32

308,90

91,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.685,83

628,71

199,91

149,12

113,92

216,74

289,10

88,32

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

210,40

13,80

53,95

133,05

 

6,44

3,17

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,31

1,91

 

 

 

 

0,40

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,83

 

 

0,46

 

2,19

0,18

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

26,10

8,17

1,61

3,90

0,69

1,31

10,08

0,34

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,77

0,27

0,13

 

0,04

0,07

0,08

0,18

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,46

1,44

0,23

0,85

0,37

2,03

0,60

0,94

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

79,93

63,36

0,63

4,72

1,03

3,54

5,29

1,35

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,72

4,99

0,89

0,69

0,25

1,34

1,07

0,49

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,88

0,07

 

 

 

0,44

0,37

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

37,62

9,46

1,90

2,46

5,68

7,89

6,52

3,71

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

250,83

25,56

54,85

8,26

1,78

79,90

65,17

15,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

27,57

 

 

 

 

0,19

27,38

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

223,26

25,56

54,85

8,26

1,78

79,71

37,79

15,31

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,19

 

 

0,11

 

 

2,08

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.638,80

379,29

626,53

4,90

603,08

1,60

12,84

10,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.638,80

379,29

626,53

4,90

603,08

1,60

12,84

10,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,78

 

 

0,37

 

 

0,30

0,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,58

 

 

0,37

 

 

0,10

0,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,47

 

 

0,37

 

 

0,10

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

I.1

Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện)

 

 

 

 

 

1

Văn phòng ấp 6

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 216, tờ bản đồ số 13

2

Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh

0,60

 

0,60

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

3

Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố

0,37

 

0,37

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87

4

Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố

1,20

 

1,20

Trừ Văn Thố

Công trình dạng tuyến

5

Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối

5,59

 

5,59

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

6

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

0,90

 

0,90

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

1,00

 

1,00

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

8

Lộ ra 110kV trạm 220 kV Lai Uyên

0,28

 

0,28

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

9

Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát

0,30

 

0,30

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

10

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

1,30

 

1,30

Long Nguyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

11

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

1,00

 

1,00

Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Công trình dạng tuyến

12

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

1,25

 

1,25

Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

13

Khu di tích ấp Bến Tượng

0,20

 

0,20

Lai Hưng

Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28

14

Văn phòng ấp 4

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13

15

Văn phòng ấp Cầu Sắt

0,10

 

0,10

Lai Hưng

Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3

16

Văn phòng ấp 3

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25

17

Văn phòng ấp 4

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26

I.2

Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods( VN)

234,23

 

234,23

Lai Hưng

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37

I.3

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

1

Đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa đoạn qua tỉnh Bình Dương

48,02

46,71

1,31

Cây Trường II, Trừ Văn Thố

Công trình dạng tuyến

2

Khu công nghiệp và đô thị Bàu Bàng

18,06

18,06

 

Lai Hưng, Lai Uyên

 

3

Khu công nghiệp Lai Hưng

600,00

 

600,00

Tân Hưng

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9

4

Khu Công nghiệp Cây Trường

700,00

 

700,00

Cây Trường II, Lai Uyên

 

5

Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng

892,20

620,94

271,26

Cây Trường II, Lai Uyên

 

6

Đường điện 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

4,61

 

4,61

Trừ Văn Thố, Cây Trường II

Công trình dạng tuyến

7

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương

11,80

 

11,80

Hưng Hòa, Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

8

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749A

10,95

 

10,95

Lai Hưng Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện)

 

 

 

 

 

1

Văn phòng ấp 5

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 155, tờ bản đồ 13

2

Văn phòng ấp 1

0,31

 

0,31

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 01, tờ bản đồ 5

3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa

0,11

 

0,11

Hưng Hòa

Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18

4

Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,10

 

0,10

Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

III.1

Công trình, dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Hưng Hòa

0,25

 

0,25

Hưng Hòa

Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 4

2

Trường mầm non thị trấn Lai Uyên (khu đất trường tiểu học Lai Uyên A - phân hiện Bàu Bàng)

0,42

 

0,42

Lai Uyên

Thửa đất số 84, tờ bản đồ 41

III.2

Công trình, dự án thuộc trường hợp thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Tân Hưng

2,48

 

2,48

Tân Hưng

Một phần thửa 133, tờ bản đồ số 25

2

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Bàu Bàng

3,00

 

3,00

Lai Uyên

Thửa đất số 6071, tờ bản đồ 41

 

PHỤ LỤC 2B:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

1

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

5,30

 

5,30

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1,2,3,8,9,11,20,21,38

2

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

7,90

 

7,90

Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

3

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

16,70

 

16,70

Tân Hưng

Công trình dạng tuyến

4

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

1,70

 

1,70

Cây Trường II

Công trình dạng tuyón

5

Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương

3,70

 

3,70

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

6

4 tuyến đường giao thông và hồ bơi

3,07

 

3,07

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

7

Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên (do công ty cao su bàn giao lại địa phương)

10,00

 

10,00

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

8

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

1,50

 

1,50

Tân Hưng

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25

9

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749A

10,95

 

10,95

Lai Hưng Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

10

Trường mầm non Tân Hưng

2,00

 

2,00

Tân Hưng

Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25

11

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng

4,00

 

4,00

Lai Uyên

Một phần thửa đất 5905, tờ bản đồ số 42

12

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

2,40

0,88

1,52

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

13

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

2,40

 

2,40

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

14

Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

0,38

 

0,38

Long Nguyên

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29

15

Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

0,17

 

0,17

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87

16

Văn phòng ấp Nhà Mát

0,50

 

0,50

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73

17

Văn phòng ấp Long Thành (cũ)

0,50

 

0,50

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 70

18

Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)

0,41

 

0,41

Long Nguyên

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 7

19

Nhà thi đấu đa năng

3,00

 

3,00

Lai Hưng

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47

20

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng

21

Văn phòng khu phố Bàu Bàng

0,05

 

0,05

Lai Uyên

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54

22

Văn phòng khu phố Đồng Chèo

0,31

 

0,31

Lai Uyên

Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38

23

Văn phòng khu phố Đồng Sổ

0,08

 

0,08

Lai Uyên

Thửa đất số 2197, tờ bản đồ số 56

Tổng diện tích

77,52

0,88

76,64

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.706,23

1.832,65

709,83

100,34

906,48

76,82

59,21

20,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

3,50

0,50

 

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.702,73

1.832,15

709,83

99,84

905,98

76,32

58,21

20,41

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

234,23

 

 

 

 

 

234,23

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PKO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

-4

-5

(6)

(7)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

I.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

I.1.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu logistics (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP)

290,00

 

290,00

Tân Hưng

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27,29,30

2

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần VLXD Bình Dương)

0,12

 

0,12

Long Nguyên

Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 77

I.1.2

Đất ở

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hoa)

4,99

 

4,99

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 957 (thửa mới 7183), tờ bản đồ số 77

2

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Xây lắp Điện Biwase)

4,54

 

4,54

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 957 (Thửa mới 7182), tờ bản đồ số 77

3

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Newland Bình Dương)

7,71

 

7,71

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 41, 100, 331, 329, tờ bản đồ số 15

4

Khu nhà ở M&C Long Nguyên

11,95

 

11,95

Long Nguyên

Thửa đất số 1980,61, 941, 65, 1978, 1125, 1126, 1127, tờ bản đồ số 77

5

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư Thiết kế Xây dựng Phú Hòa)

5,34

 

5,34

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 957, tờ bản đồ số 77 (Thửa mới 7184)

6

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần ĐT KD BDS Phúc An Land)

6,76

 

6,76

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 3706, tờ bản đồ số 20

7

Dự án nhà ở (Công ty TNHH SX TM Nhựa Quốc Việt)

2,00

 

2,00

Long Nguyên

Thửa đất số 758,759, tờ bản đồ số 57

8

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)

18,29

0,03

18,26

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 51, 291,48, một phần thửa đất số 127, một phần thửa đất số 47, tờ bản đồ số 24

9

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)

21,64

 

21,64

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 145, 1131, 1152, tờ bản đồ số 24

10

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TMDV Địa ốc An Lạc Việt Land)

5,18

0,06

5,12

Lai Uyên

Một phần thửa đất số 514,114, 260, 240, 216, 1245, tờ bản đồ số 36

11

Khu dân cư ấp Bà Tứ

72,00

 

72,00

Cây Trường II

 

12

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất Động sản Hoàng Khôi)

5,16

 

5,16

Lai Hưng

Thửa đất số 608, tờ bản đồ số 2

13

Khu nhà ở Thuận Phát 2

13,78

 

13,78

Long Nguyên

Thửa đất số 417, 416, 415, 414, 369, 368, 367, 366, 365,44, 425, 424, 423,422, 421, 420, 419, 418, 108, 412, 413, 410, 411, tờ bản đồ số 50; Thửa đất số 724, 723, 591, 592, tờ bản đồ số 74

14

Dự án nhà ở (Công ty TNHH BĐS Đại Phước Lộc)

12,00

 

12,00

Lai Uyên

Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36

15

Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương)

6,01

 

6,01

Lai Hưng

Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 95,96, 97,98,99,100, tờ bản đồ số 21

I.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang liệt sĩ

2,20

 

2,20

Lai Hưng

Thửa đất số 156, tờ bản đồ số 37

2

Trường mầm non Họa Mi

0,76

 

0,76

Trừ Văn Thố

Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10

3

Khu dân cư Lai Hưng

5,06

5,06

 

Lai Hưng

Tờ bản đồ số 25,26,33

4

Khu Đô thị Thương mại Dịch vụ Lai Hưng

6,01

6,01

 

Lai Hưng

Tờ bản đồ số 25,26,33,34

5

Trường mầm non Vành Khuyên

1,43

1,43

 

Lai Uyên

Thửa đất số 535, 726,727 tờ bản đồ số 1

6

Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố

0,32

 

0,32

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 5

7

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng Hòa

4,20

 

4,20

Hưng Hòa

Thửa đất số 537, 68, tờ bản đồ số 13

8

Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công 6,1 ha)

1,15

 

1,15

Hưng Hòa

Thửa đất số 536, tờ bản đồ số 13

9

Đồn công an huyện Bàu Bàng

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)

10

Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên

17,50

17,50

 

Lai Uyên

Các tờ bản đồ số 55,56,57

11

Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên

0,66

0,66

 

Lai Uyên

Các tờ bản đồ số 53,54

12

Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên

0,20

0,20

 

Lai Uyên

Tờ bản đồ số 41

13

Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên

0,24

0,24

 

Lai Uyên

Các tờ bản đồ số 50,51

14

Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên

9,79

9,79

 

Lai Uyên

Các tờ bản đồ số 35,36

15

Khu dân cư Lai Hưng

14,53

14,53

 

Lai Hưng, Lai Uyên

Các tờ bản đồ số 48 (Lai Hưng), 58 (Lai Uyên)

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện)

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

III.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sản (Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Becamex)

36,20

32,25

3,95

Long Nguyên

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 66, 77

2

Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha)

56,36

 

56,36

Lai Uyên

Tờ bản đồ 43, 44

3

Khu dân cư Lai Uyên 1

264,00

 

264,00

Lai Uyên

 

4

Khu dân cư Lai Uyên 2

285,00

 

285,00

Lai Uyên

 

5

Khu dân cư Lai Uyên 3

236,00

 

236,00

Lai Uyên

 

6

Khu dân cư Lai Uyên 4

286,00

 

286,00

Lai Uyên

 

7

Khu dân cư Lai Uyên 5

294,00

 

294,00

Lai Uyên

 

8

Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

-

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

78,00

 

78,00

Các xã, thị trấn

 

-

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân

22,50

 

22,50

Các xã, thị trấn

 

III.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT

 

 

 

 

 

1

KCN Bàu Bàng mở rộng

379,53

379,53

 

Lai Uyên, Cây Trường

Các tờ bản đồ số 34,35,36,20, 21, 22, 23

2

KCN Bàu Bàng

0,39

0,39

 

Lai Uyên, Lai Hưng

Các tờ bản đồ số 41,43,37,48

3

Trụ sở công an xã Cây Trường II

0,30

 

0,30

Cây Trường II

Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 5

4

Trụ sở công an xã Tân Hưng

3,40

 

3,40

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 141, tờ bản đồ 25

5

Trụ sở công an xã Hưng Hòa

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 694, tờ bản đồ số 14

6

Văn phòng ấp 2

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28

7

Trường THCS Lai Uyên

2,43

 

2,43

Lai Uyên

Thửa đất số 1154,1155, tờ bản đồ số 50

 

Từ khóa: 816/QĐ-UBND Quyết định 816/QĐ-UBND Quyết định số 816/QĐ-UBND Quyết định 816/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định số 816/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định 816 QĐ UBND của Tỉnh Bình Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 816/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 816/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bàu Bàng, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.