Số hiệu | 816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bàu Bàng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường II |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
34.002,11 |
8.835,93 |
4.464,13 |
2.764,48 |
3.299,21 |
7.541,37 |
4.777,20 |
2.319,79 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
23.187,47 |
3.490,41 |
3.318,81 |
2.100,02 |
2.191,98 |
6.729,68 |
3.373,38 |
1.983,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
433,17 |
48,77 |
|
64,02 |
28,81 |
62,61 |
208,94 |
20,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22.337,64 |
3.229,62 |
3.290,72 |
1.988,84 |
2.159,21 |
6.557,75 |
3.149,71 |
1.961,79 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
189,14 |
189,14 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,48 |
6,15 |
|
1,64 |
|
3,79 |
0,90 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
215,03 |
16,72 |
28,08 |
45,52 |
3,97 |
105,54 |
13,83 |
1,38 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.814,64 |
5.345,52 |
1.145,32 |
664,46 |
1.107,23 |
811,69 |
1.403,82 |
336,60 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.368,69 |
|
147,99 |
210,87 |
65,90 |
274,58 |
603,15 |
66,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.383,66 |
2.383,66 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,32 |
19,34 |
1,57 |
0,84 |
2,30 |
1,25 |
3,75 |
2,28 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,03 |
3,26 |
|
|
|
|
18,77 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
53,83 |
6,98 |
0,30 |
0,32 |
3,40 |
|
7,15 |
35,68 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
131,98 |
60,62 |
4,80 |
8,63 |
7,85 |
18,10 |
19,82 |
12,17 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,46 |
7,56 |
0,57 |
0,79 |
1,97 |
7,68 |
5,48 |
8,40 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,55 |
8,12 |
0,17 |
0,63 |
0,10 |
0,32 |
1,00 |
0,22 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,02 |
42,28 |
2,95 |
6,60 |
5,79 |
6,11 |
11,77 |
3,54 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,54 |
2,25 |
1,11 |
0,62 |
|
3,99 |
1,57 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4.507,26 |
2.113,92 |
676,57 |
140,18 |
904,02 |
195,87 |
367,08 |
109,62 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.284,62 |
1.764,09 |
660,44 |
|
600,00 |
|
164,92 |
95,17 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
402,51 |
46,74 |
12,59 |
5,61 |
291,19 |
10,59 |
31,35 |
4,46 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
766,81 |
303,10 |
3,54 |
134,57 |
12,83 |
133,33 |
169,44 |
9,99 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,32 |
|
|
|
|
51,95 |
1,37 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.014,62 |
717,66 |
256,46 |
292,10 |
116,05 |
232,32 |
308,90 |
91,13 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.685,83 |
628,71 |
199,91 |
149,12 |
113,92 |
216,74 |
289,10 |
88,32 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
210,40 |
13,80 |
53,95 |
133,05 |
|
6,44 |
3,17 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,31 |
1,91 |
|
|
|
|
0,40 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,83 |
|
|
0,46 |
|
2,19 |
0,18 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
26,10 |
8,17 |
1,61 |
3,90 |
0,69 |
1,31 |
10,08 |
0,34 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,77 |
0,27 |
0,13 |
|
0,04 |
0,07 |
0,08 |
0,18 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,46 |
1,44 |
0,23 |
0,85 |
0,37 |
2,03 |
0,60 |
0,94 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
79,93 |
63,36 |
0,63 |
4,72 |
1,03 |
3,54 |
5,29 |
1,35 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
9,72 |
4,99 |
0,89 |
0,69 |
0,25 |
1,34 |
1,07 |
0,49 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,88 |
0,07 |
|
|
|
0,44 |
0,37 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
37,62 |
9,46 |
1,90 |
2,46 |
5,68 |
7,89 |
6,52 |
3,71 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
250,83 |
25,56 |
54,85 |
8,26 |
1,78 |
79,90 |
65,17 |
15,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
27,57 |
|
|
|
|
0,19 |
27,38 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
223,26 |
25,56 |
54,85 |
8,26 |
1,78 |
79,71 |
37,79 |
15,31 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,19 |
|
|
0,11 |
|
|
2,08 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường II |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.638,80 |
379,29 |
626,53 |
4,90 |
603,08 |
1,60 |
12,84 |
10,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.638,80 |
379,29 |
626,53 |
4,90 |
603,08 |
1,60 |
12,84 |
10,56 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,78 |
|
|
0,37 |
|
|
0,30 |
0,11 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,58 |
|
|
0,37 |
|
|
0,10 |
0,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,47 |
|
|
0,37 |
|
|
0,10 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện) |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng ấp 6 |
0,30 |
|
0,30 |
Hưng Hòa |
Một phần thửa đất số 216, tờ bản đồ số 13 |
2 |
Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh |
0,60 |
|
0,60 |
Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố |
0,37 |
|
0,37 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87 |
4 |
Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố |
1,20 |
|
1,20 |
Trừ Văn Thố |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối |
5,59 |
|
5,59 |
Lai Uyên |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
0,90 |
|
0,90 |
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) |
1,00 |
|
1,00 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Lộ ra 110kV trạm 220 kV Lai Uyên |
0,28 |
|
0,28 |
Lai Uyên |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát |
0,30 |
|
0,30 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
1,30 |
|
1,30 |
Long Nguyên, Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành |
1,00 |
|
1,00 |
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát |
1,25 |
|
1,25 |
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Khu di tích ấp Bến Tượng |
0,20 |
|
0,20 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28 |
14 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Hưng Hòa |
Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13 |
15 |
Văn phòng ấp Cầu Sắt |
0,10 |
|
0,10 |
Lai Hưng |
Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3 |
16 |
Văn phòng ấp 3 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Hưng |
Một phần thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 |
17 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Hưng |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 |
I.2 |
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods( VN) |
234,23 |
|
234,23 |
Lai Hưng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37 |
I.3 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa đoạn qua tỉnh Bình Dương |
48,02 |
46,71 |
1,31 |
Cây Trường II, Trừ Văn Thố |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Khu công nghiệp và đô thị Bàu Bàng |
18,06 |
18,06 |
|
Lai Hưng, Lai Uyên |
|
3 |
Khu công nghiệp Lai Hưng |
600,00 |
|
600,00 |
Tân Hưng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9 |
4 |
Khu Công nghiệp Cây Trường |
700,00 |
|
700,00 |
Cây Trường II, Lai Uyên |
|
5 |
Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng |
892,20 |
620,94 |
271,26 |
Cây Trường II, Lai Uyên |
|
6 |
Đường điện 500kV Đức Hòa - Chơn Thành |
4,61 |
|
4,61 |
Trừ Văn Thố, Cây Trường II |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
11,80 |
|
11,80 |
Hưng Hòa, Lai Uyên |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749A |
10,95 |
|
10,95 |
Lai Hưng Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện) |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng ấp 5 |
0,30 |
|
0,30 |
Hưng Hòa |
Một phần thửa đất số 155, tờ bản đồ 13 |
2 |
Văn phòng ấp 1 |
0,31 |
|
0,31 |
Hưng Hòa |
Một phần thửa đất số 01, tờ bản đồ 5 |
3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa |
0,11 |
|
0,11 |
Hưng Hòa |
Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18 |
4 |
Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,10 |
|
0,10 |
Hưng Hòa |
Công trình dạng tuyến |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
III.1 |
Công trình, dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hưng Hòa |
0,25 |
|
0,25 |
Hưng Hòa |
Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 4 |
2 |
Trường mầm non thị trấn Lai Uyên (khu đất trường tiểu học Lai Uyên A - phân hiện Bàu Bàng) |
0,42 |
|
0,42 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 84, tờ bản đồ 41 |
III.2 |
Công trình, dự án thuộc trường hợp thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Tân Hưng |
2,48 |
|
2,48 |
Tân Hưng |
Một phần thửa 133, tờ bản đồ số 25 |
2 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Bàu Bàng |
3,00 |
|
3,00 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 6071, tờ bản đồ 41 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
1 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
5,30 |
|
5,30 |
Lai Uyên |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1,2,3,8,9,11,20,21,38 |
2 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
7,90 |
|
7,90 |
Hưng Hòa |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
16,70 |
|
16,70 |
Tân Hưng |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
1,70 |
|
1,70 |
Cây Trường II |
Công trình dạng tuyón |
5 |
Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương |
3,70 |
|
3,70 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
6 |
4 tuyến đường giao thông và hồ bơi |
3,07 |
|
3,07 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên (do công ty cao su bàn giao lại địa phương) |
10,00 |
|
10,00 |
Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng |
1,50 |
|
1,50 |
Tân Hưng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 |
9 |
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749A |
10,95 |
|
10,95 |
Lai Hưng Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Trường mầm non Tân Hưng |
2,00 |
|
2,00 |
Tân Hưng |
Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25 |
11 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng |
4,00 |
|
4,00 |
Lai Uyên |
Một phần thửa đất 5905, tờ bản đồ số 42 |
12 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
2,40 |
0,88 |
1,52 |
Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
2,40 |
|
2,40 |
Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên |
0,38 |
|
0,38 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 |
15 |
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
0,17 |
|
0,17 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 |
16 |
Văn phòng ấp Nhà Mát |
0,50 |
|
0,50 |
Long Nguyên |
Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73 |
17 |
Văn phòng ấp Long Thành (cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
Long Nguyên |
Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 70 |
18 |
Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) |
0,41 |
|
0,41 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 7 |
19 |
Nhà thi đấu đa năng |
3,00 |
|
3,00 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47 |
20 |
Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng |
0,50 |
|
0,50 |
Lai Uyên |
KCN và đô thị Bàu Bàng |
21 |
Văn phòng khu phố Bàu Bàng |
0,05 |
|
0,05 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54 |
22 |
Văn phòng khu phố Đồng Chèo |
0,31 |
|
0,31 |
Lai Uyên |
Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38 |
23 |
Văn phòng khu phố Đồng Sổ |
0,08 |
|
0,08 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 2197, tờ bản đồ số 56 |
Tổng diện tích |
77,52 |
0,88 |
76,64 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÀU
BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường II |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.706,23 |
1.832,65 |
709,83 |
100,34 |
906,48 |
76,82 |
59,21 |
20,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
3,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.702,73 |
1.832,15 |
709,83 |
99,84 |
905,98 |
76,32 |
58,21 |
20,41 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
234,23 |
|
|
|
|
|
234,23 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PKO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
-4 |
-5 |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu logistics (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP) |
290,00 |
|
290,00 |
Tân Hưng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27,29,30 |
2 |
Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần VLXD Bình Dương) |
0,12 |
|
0,12 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 77 |
I.1.2 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hoa) |
4,99 |
|
4,99 |
Long Nguyên |
Một phần thửa đất số 957 (thửa mới 7183), tờ bản đồ số 77 |
2 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Xây lắp Điện Biwase) |
4,54 |
|
4,54 |
Long Nguyên |
Một phần thửa đất số 957 (Thửa mới 7182), tờ bản đồ số 77 |
3 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Newland Bình Dương) |
7,71 |
|
7,71 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 41, 100, 331, 329, tờ bản đồ số 15 |
4 |
Khu nhà ở M&C Long Nguyên |
11,95 |
|
11,95 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 1980,61, 941, 65, 1978, 1125, 1126, 1127, tờ bản đồ số 77 |
5 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư Thiết kế Xây dựng Phú Hòa) |
5,34 |
|
5,34 |
Long Nguyên |
Một phần thửa đất số 957, tờ bản đồ số 77 (Thửa mới 7184) |
6 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần ĐT KD BDS Phúc An Land) |
6,76 |
|
6,76 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 3706, tờ bản đồ số 20 |
7 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH SX TM Nhựa Quốc Việt) |
2,00 |
|
2,00 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 758,759, tờ bản đồ số 57 |
8 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land) |
18,29 |
0,03 |
18,26 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 51, 291,48, một phần thửa đất số 127, một phần thửa đất số 47, tờ bản đồ số 24 |
9 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land) |
21,64 |
|
21,64 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 145, 1131, 1152, tờ bản đồ số 24 |
10 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH TMDV Địa ốc An Lạc Việt Land) |
5,18 |
0,06 |
5,12 |
Lai Uyên |
Một phần thửa đất số 514,114, 260, 240, 216, 1245, tờ bản đồ số 36 |
11 |
Khu dân cư ấp Bà Tứ |
72,00 |
|
72,00 |
Cây Trường II |
|
12 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất Động sản Hoàng Khôi) |
5,16 |
|
5,16 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 608, tờ bản đồ số 2 |
13 |
Khu nhà ở Thuận Phát 2 |
13,78 |
|
13,78 |
Long Nguyên |
Thửa đất số 417, 416, 415, 414, 369, 368, 367, 366, 365,44, 425, 424, 423,422, 421, 420, 419, 418, 108, 412, 413, 410, 411, tờ bản đồ số 50; Thửa đất số 724, 723, 591, 592, tờ bản đồ số 74 |
14 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH BĐS Đại Phước Lộc) |
12,00 |
|
12,00 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36 |
15 |
Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương) |
6,01 |
|
6,01 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 95,96, 97,98,99,100, tờ bản đồ số 21 |
I.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ |
2,20 |
|
2,20 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 156, tờ bản đồ số 37 |
2 |
Trường mầm non Họa Mi |
0,76 |
|
0,76 |
Trừ Văn Thố |
Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10 |
3 |
Khu dân cư Lai Hưng |
5,06 |
5,06 |
|
Lai Hưng |
Tờ bản đồ số 25,26,33 |
4 |
Khu Đô thị Thương mại Dịch vụ Lai Hưng |
6,01 |
6,01 |
|
Lai Hưng |
Tờ bản đồ số 25,26,33,34 |
5 |
Trường mầm non Vành Khuyên |
1,43 |
1,43 |
|
Lai Uyên |
Thửa đất số 535, 726,727 tờ bản đồ số 1 |
6 |
Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố |
0,32 |
|
0,32 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 5 |
7 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng Hòa |
4,20 |
|
4,20 |
Hưng Hòa |
Thửa đất số 537, 68, tờ bản đồ số 13 |
8 |
Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công 6,1 ha) |
1,15 |
|
1,15 |
Hưng Hòa |
Thửa đất số 536, tờ bản đồ số 13 |
9 |
Đồn công an huyện Bàu Bàng |
0,50 |
|
0,50 |
Lai Uyên |
KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F) |
10 |
Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên |
17,50 |
17,50 |
|
Lai Uyên |
Các tờ bản đồ số 55,56,57 |
11 |
Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên |
0,66 |
0,66 |
|
Lai Uyên |
Các tờ bản đồ số 53,54 |
12 |
Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên |
0,20 |
0,20 |
|
Lai Uyên |
Tờ bản đồ số 41 |
13 |
Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên |
0,24 |
0,24 |
|
Lai Uyên |
Các tờ bản đồ số 50,51 |
14 |
Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên |
9,79 |
9,79 |
|
Lai Uyên |
Các tờ bản đồ số 35,36 |
15 |
Khu dân cư Lai Hưng |
14,53 |
14,53 |
|
Lai Hưng, Lai Uyên |
Các tờ bản đồ số 48 (Lai Hưng), 58 (Lai Uyên) |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện) |
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
III.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản (Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Becamex) |
36,20 |
32,25 |
3,95 |
Long Nguyên |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 66, 77 |
2 |
Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha) |
56,36 |
|
56,36 |
Lai Uyên |
Tờ bản đồ 43, 44 |
3 |
Khu dân cư Lai Uyên 1 |
264,00 |
|
264,00 |
Lai Uyên |
|
4 |
Khu dân cư Lai Uyên 2 |
285,00 |
|
285,00 |
Lai Uyên |
|
5 |
Khu dân cư Lai Uyên 3 |
236,00 |
|
236,00 |
Lai Uyên |
|
6 |
Khu dân cư Lai Uyên 4 |
286,00 |
|
286,00 |
Lai Uyên |
|
7 |
Khu dân cư Lai Uyên 5 |
294,00 |
|
294,00 |
Lai Uyên |
|
8 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
78,00 |
|
78,00 |
Các xã, thị trấn |
|
- |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân |
22,50 |
|
22,50 |
Các xã, thị trấn |
|
III.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
KCN Bàu Bàng mở rộng |
379,53 |
379,53 |
|
Lai Uyên, Cây Trường |
Các tờ bản đồ số 34,35,36,20, 21, 22, 23 |
2 |
KCN Bàu Bàng |
0,39 |
0,39 |
|
Lai Uyên, Lai Hưng |
Các tờ bản đồ số 41,43,37,48 |
3 |
Trụ sở công an xã Cây Trường II |
0,30 |
|
0,30 |
Cây Trường II |
Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 5 |
4 |
Trụ sở công an xã Tân Hưng |
3,40 |
|
3,40 |
Tân Hưng |
Một phần thửa đất số 141, tờ bản đồ 25 |
5 |
Trụ sở công an xã Hưng Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
Hưng Hòa |
Một phần thửa đất số 694, tờ bản đồ số 14 |
6 |
Văn phòng ấp 2 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Hưng |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28 |
7 |
Trường THCS Lai Uyên |
2,43 |
|
2,43 |
Lai Uyên |
Thửa đất số 1154,1155, tờ bản đồ số 50 |
Số hiệu | 816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |