Số hiệu | 815/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch đã được duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định cửa pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)= (7)+ (8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
72.109,54 |
2.632,54 |
6.021,34 |
7.006,66 |
6.144,48 |
5.643,48 |
6.326,53 |
5.868,13 |
9.526,71 |
4.498,18 |
6.362,31 |
5.856,74 |
6.222,43 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
61.733,15 |
2.134,22 |
5.450,56 |
5.443,80 |
5.652,40 |
3.693,24 |
5.777,31 |
5.355,54 |
7.590,12 |
4.115,10 |
6.011,38 |
5.063,87 |
5.445,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
190,11 |
39,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38 |
99,73 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
190,11 |
39,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38 |
99,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
841,83 |
61,99 |
49,92 |
14,35 |
12,38 |
216,62 |
29,57 |
17,11 |
53,78 |
3,86 |
2,58 |
102,69 |
276,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56.656,40 |
2.031,66 |
5.165,84 |
5.424,94 |
5.637,44 |
1.935,12 |
5.735,08 |
5.290,63 |
5.399,70 |
4.103,83 |
5.968,71 |
4.908,90 |
5.054,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.652,40 |
|
|
|
|
1.538,00 |
|
|
2.114,40 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
209,58 |
|
209,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
32,65 |
0,54 |
5,46 |
1,28 |
2,24 |
0,82 |
3,55 |
7,49 |
0,94 |
1,75 |
3,78 |
1,50 |
3,31 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
150,17 |
0,04 |
19,76 |
3,24 |
0,35 |
2,68 |
9,11 |
40,31 |
21,29 |
5,66 |
36,31 |
0,39 |
11,04 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.376,40 |
498,32 |
570,78 |
1.562,86 |
492,08 |
1.950,24 |
549,22 |
512,59 |
1.936,58 |
383,08 |
350,93 |
792,87 |
776,83 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
899,86 |
|
72,89 |
105,13 |
75,59 |
41,46 |
85,88 |
102,54 |
78,50 |
56,79 |
69,28 |
79,73 |
132,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,19 |
153,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,02 |
8,78 |
0,94 |
1,61 |
1,07 |
1,56 |
1,88 |
1,06 |
1,02 |
1,54 |
0,81 |
3,44 |
1,32 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
108,48 |
|
|
50,00 |
|
43,89 |
|
|
|
|
|
7,59 |
7,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,10 |
9,86 |
1,10 |
0,36 |
0,40 |
0,78 |
0,53 |
0,19 |
0,49 |
0,32 |
0,35 |
0,40 |
0,33 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
164,68 |
48,22 |
9,07 |
14,00 |
14,74 |
6,78 |
12,00 |
7,70 |
11,53 |
8,38 |
10,88 |
9,80 |
11,59 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49.89 |
21,80 |
0,31 |
7,30 |
3,00 |
5,38 |
2,03 |
|
2,31 |
4,48 |
1,33 |
1,45 |
0,50 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
8,11 |
0,15 |
0,26 |
0,48 |
0,29 |
0,81 |
0,50 |
0,39 |
0,38 |
0,29 |
0,29 |
0,78 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,78 |
10,83 |
8,60 |
6,09 |
7,14 |
1,11 |
9,16 |
3,98 |
8,83 |
3,52 |
7,46 |
4,59 |
7,47 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,28 |
7,49 |
|
0,35 |
4,12 |
|
|
3,22 |
|
|
1,80 |
3,46 |
2,84 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
691,49 |
30,25 |
172,28 |
16,62 |
32,53 |
6,07 |
46,77 |
135,47 |
20,60 |
5,67 |
56,81 |
99,22 |
69,22 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
132,26 |
|
|
|
|
|
|
107,51 |
|
|
|
|
24,75 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
122,56 |
|
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47,56 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,90 |
14,61 |
1,47 |
0,97 |
2,30 |
0,75 |
1,32 |
1,91 |
3,74 |
1,84 |
2,39 |
49,85 |
24,76 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
265,48 |
15,64 |
86.84 |
5,04 |
15,89 |
5,32 |
41,38 |
22,94 |
0,98 |
3,82 |
46,12 |
1,80 |
19,70 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,28 |
|
8,97 |
10,61 |
14,34 |
|
4,06 |
3,11 |
15,89 |
|
8,30 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
6.925,87 |
171,18 |
218,24 |
1.265,52 |
261,97 |
1.757,38 |
278,81 |
212,42 |
1.750,53 |
277,42 |
138,12 |
253,35 |
340,92 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.250,51 |
160,84 |
206,13 |
175,38 |
229,22 |
105,93 |
237,29 |
208,83 |
167,99 |
164,97 |
129,86 |
239,99 |
224,08 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4.506,30 |
3.65 |
9,37 |
1.081,75 |
26,13 |
1.648,90 |
36,52 |
1,80 |
1.582,35 |
95,61 |
6,99 |
10,39 |
2,84 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
132,68 |
0,03 |
0,40 |
|
6,33 |
|
0,12 |
1,03 |
|
10,59 |
1,23 |
0,24 |
112,72 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
10,50 |
|
|
4,69 |
|
2,54 |
3,11 |
|
|
|
|
|
0,16 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,19 |
1,52 |
1,29 |
|
|
|
0,41 |
0,30 |
|
3,14 |
|
1,83 |
0,70 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,69 |
0,85 |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
|
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,09 |
0,04 |
0,08 |
0,09 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DCH |
6,67 |
0,31 |
0,95 |
|
0,22 |
|
1,23 |
0,37 |
0,09 |
3,03 |
|
0,14 |
0,35 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
24,95 |
4,55 |
2,25 |
9,39 |
0,41 |
0,46 |
1,77 |
0,75 |
0,22 |
0,96 |
0,94 |
1,28 |
1,98 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
18,02 |
6,65 |
0,35 |
|
0,11 |
5,48 |
0,98 |
0,70 |
0,63 |
|
2,33 |
|
0,79 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,64 |
1,29 |
0,58 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,08 |
0,69 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
144,66 |
12,49 |
32,43 |
56,37 |
0,74 |
1,07 |
4,96 |
2,86 |
1,33 |
4,29 |
13,99 |
8,89 |
5,24 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.210,60 |
55,86 |
60,66 |
47,52 |
104,53 |
85,32 |
115,64 |
48,75 |
71,73 |
27,71 |
57,43 |
329,76 |
205,70 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
269,25 |
|
|
|
33,83 |
|
|
|
|
|
|
235,42 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
941,35 |
55,86 |
60,66 |
47,52 |
70,70 |
85,32 |
115,64 |
48,75 |
71,73 |
27,71 |
57,43 |
94,34 |
205,70 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
134,38 |
0,03 |
21,53 |
50,00 |
|
11,37 |
0,47 |
1,67 |
0,52 |
6,61 |
|
13,19 |
29,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,38 |
0,03 |
21,53 |
50,00 |
|
11,37 |
0,47 |
1,67 |
0,52 |
6,61 |
|
13,19 |
29,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,20 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,20 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,04 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng (GĐ2) |
24,75 |
Thanh Tuyền, An Lập |
|
2 |
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành |
0,41 |
Long Tân, Long Hòa, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành-Đức Hòa |
1,71 |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
I.2 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
I.2.1 |
Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
1 |
Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc thị trấn Dầu Tiếng |
60,9 |
TT Dầu Tiếng |
|
2 |
Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn, thị trấn Dầu Tiếng |
4,16 |
TT Dầu Tiếng |
Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 76 |
3 |
Mở rộng nghĩa trang Định An |
50,00 |
Định An |
Tờ bản đồ số 49 |
I.2.2 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
0,90 |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
2,00 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Khu Tái định cư Minh Hòa |
0,21 |
Minh Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
4 |
Khu Tái định cư Thanh Tuyền |
0,20 |
Thanh Tuyền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
5 |
Cảng nội địa Thanh An |
12,43 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 08; 17; 48; 50 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) |
6,61 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông Nhảy, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 84) |
0,30 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát |
18,80 |
An Lập |
Tờ 60, 61 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
11,37 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT. 749A đi qua trung tâm xã Long Hòa |
0,06 |
Long Hòa |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp hạ tầng đô thị Bến súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
0,10 |
Thanh Tuyền |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ 15,19 |
12 |
Nâng cấp hạ tầng đô thị Minh Hoà |
0,52 |
Minh Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ 09, 10,11,12 |
13 |
Thu hồi nghĩa địa lô 29, Nông trường cao su An Lập của Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng |
1,97 |
An Lập |
1 phần thửa 20, tờ bản đồ số 56 |
14 |
Đường lô và ven lô cao su giao địa phương |
145,00 |
Nhiều xã |
|
15 |
Đường nhựa bàn giao địa phương |
50,00 |
Nhiều xã |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT ấp Long Nguyên, xã Long Hòa |
0,30 |
Long Hòa |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Làm mới, thông tuyến từ Định Thành 26 Định Thành 27 |
0,60 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Nâng cấp sỏi đỏ, mở rộng làm mới, thông tuyến từ Nhánh 2 - Định Thành 02 đến Định Thành 18 |
1,00 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà bà Nương (Định An 90) |
1,94 |
Định An |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐT - 744 (nhà ông 5 Lộc) đến ĐH 704 (Nhà bà Liên) (Định An 75) |
1,30 |
Định An |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐT - 744 nhà bà Mong đến đất bà Sen, ấp Bưng Còng (Thanh Tuyền 8) |
0,09 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Trường đến Bến đò Bùng Binh (Thanh Tuyền 61.1); Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Nghĩa (Thanh Tuyền 66; 66.1; 66.2) |
0,39 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Bê tông nhựa đường GTNT từ đường ĐT - 748 đến nhà ông Chung, ấp Hố Cạn, xã An Lập |
0,10 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT - 749A đến Lô 15) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,20 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT - 749A đến nhà ông Hải) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,30 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
26 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông Khoa đến nhà ông Tư Thiệt) ấp Dáng Hương |
2,94 |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
27 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
3,09 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 47 |
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
0,09 |
Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp cống Quẹo, xã Long Tân |
0,35 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
30 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,1 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
31 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,03 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
32 |
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,1 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
33 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân |
0,15 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
34 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,1 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
35 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,02 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
36 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
0,16 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
37 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,18 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
38 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
0,05 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
II |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà ông Phước |
0,4 |
Định An |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (đoạn từ Ngã 3 nhà bà Lệ đi nghĩa địa ấp Hằng Nù, xã An Lập) |
0,54 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT Minh Thạnh 67 ấp Tân Minh xã Minh Thạnh (đoạn từ ĐH 707 đến nhà ông Dũng giáp ranh xã Minh Hòa) |
0,75 |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT Minh Thạnh 31, Minh Thạnh 71 ấp Tân Minh - Đổng Sơn xã Minh Thạnh (đoạn từ Trại heo ông Cường ĐH 707) |
1,00 |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đập Hàn Nù đến nhà ông Tám Tờ) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 1.732m. |
1,56 |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đường ĐT - 750 đến nhà ông Út Khởi) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 900m. |
0,72 |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đường ĐT - 750 đến nhà bà An) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 735m. |
0,59 |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp từ đường ĐT - 744 đến đường ĐT - 749B giai đoạn 1 (ĐX - 163 + ĐX -164), Minh Hoà 48 từ Km0 + 000 đến Km3 + 755) |
0,14 |
Minh Hòa |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐT - 749D đến ranh Long Nguyên, ấp Hốc Măng, xã Long Tân. |
0,34 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông Phàng đến nhà ông Phúc) ấp Hố Đá, xã Long Tân. |
0,18 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường GTNT từ Đất ông Tuấn đến Vòng Thành họ Võ, ấp Hố Đá. |
0,03 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT nhánh 1 An Lập 23 (đoạn từ nhà bà Trinh đến lô cao su ấp Chót Đồng xã An Lập) |
0,20 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Bê tông nhựa đường GTNT An Lập 19 ấp Chót Đồng xã An Lập |
0,22 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT An Lập 07; tuyến nhánh 2 An Lập 07 ấp Đất Đỏ, xã An Lập |
0,72 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT An Lập 01 (từ ĐT 748 nhà ông Út Dữ đi đập Hàng Nù) |
0,88 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Bê tông nhựa GTNT Tuyến nhánh 1, An Lập 54 ấp Hố Cạn |
0,15 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Mở rộng sỏi đỏ tuyến đường Định Thành 17 |
1,00 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Mở rộng sỏi đỏ tuyến đường Định Thành 27 |
0,60 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Làm mới, thông tuyến đường GTNT từ Định Thành 25 Định Thành 26 |
0,20 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Mở rộng tuyến đường Minh Tân 12 |
0,64 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà bà Ngốp đến nhà ông Phương) ấp Tân Đức, xã Minh Tân |
0,43 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT từ nhà ông Hải đến nhà ông Thành ấp Tân Phú, xã Minh Tân |
0,27 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Mở rộng tuyến đường Minh Tân 12- nhánh 1 |
0,75 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Nâng cấp Sỏi đỏ giai đoạn giao 1 khung thông từ đường ĐT.749D đến đường ĐH.712 (Đoạn từ đường HCM nhà ông Đạo đến ngã 3 giáp xã Thanh An, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 209) |
0,40 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Nâng cấp Sỏi đỏ giai đoạn 2 khung giao thông từ đường ĐT.749D đến đường ĐH.712 (Đoạn từ ngã 3 giáp xã Thanh An đến giáp đường nhựa, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 209; 207) |
0,22 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
26 |
Nâng cấp đường GTNT từ chùa Pháp Hoa đến nghĩa địa ấp Lâm Vồ (Thanh Tuyền 57.1 cũ - Thanh Tuyền 22.1 mới) |
0,14 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
27 |
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường ĐX20 + ĐX21, ấp Tân Hòa, xã Long Hòa (Long Hòa 63 giao đoạn 1 từ cầu Căm Xe đến nhà ông Bước) |
1,45 |
Long Hòa |
Công trình dạng tuyến |
28 |
Nâng cấp bê tông nhựa hẻm 13 đường Độc Lập, KP1, thị trấn Dầu Tiếng |
0,11 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vườn cao su đến đường Bàu Rong KP6, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 1) |
1,18 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
30 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 08 đường Nguyễn Thị Minh Khai, KP5, thị trấn Dầu Tiếng |
0,02 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
31 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 147 đường Nguyễn Thị Minh Khai, KP5, thị trấn Dầu Tiếng |
0,09 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
32 |
Nâng cấp bê tông xi măng đường GTNT (từ Km0+600 đến Bến Bà Lái) ấp có Trách, xã Thanh An |
0,06 |
Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
33 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐH 704 đến đầu lô 3A NTCS Thanh An (nhà Ông Hai Điếu), ấp Cà Tong, xã Thanh An |
0,20 |
Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
34 |
Giải phóng mở rộng nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Út Lam đến nhà ông Hai Sừ ấp Cà Tong, xã Thanh An |
0,50 |
Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
35 |
Giải phóng mở rộng đường ĐX-021 từ đường ĐH 704 đến ĐH702 ấp Cà Tong, xã Thanh An (giai đoạn 1) |
0,50 |
Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Xã, thị trấn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
6,39 |
|
1 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
0,02 |
Thanh Tuyền |
2 |
Chợ An Lập (giai đoạn 2) |
2,10 |
An Lập |
3 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng |
1,70 |
TT Dầu Tiếng |
4 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) |
0,20 |
An Lập |
5 |
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) |
0,20 |
An Lập |
6 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp cống Quẹo, xã Long Tân |
0,16 |
Long Tân |
7 |
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57,58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của Cty TNHH TM Nam An Bình Dương) |
1,00 |
An Lập |
8 |
Nhà máy nước Dầu Tiếng |
1,01 |
TT Dầu Tiếng |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
362,24 |
11,30 |
53,81 |
87,16 |
17,63 |
24,45 |
11,42 |
41,28 |
5,91 |
12,70 |
12,05 |
30,34 |
54,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
362,24 |
11,30 |
53,81 |
87,16 |
17,63 |
24,45 |
11,42 |
41,28 |
5,91 |
12,70 |
12,05 |
30,34 |
54,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (công trình chuyển tiếp) |
|
|
|
1 |
Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương) |
18,52 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 59 |
II |
Đất thương mại dịch vụ (công trình chuyển tiếp) |
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần cảng và năng lượng Bình Dương |
1,61 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 21 |
2 |
Công ty TNHH cát Hoàng Trúc My |
0,45 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 35 |
3 |
Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng |
0,72 |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 63 |
III |
Đất ở (Công trình chuyển tiếp) |
|
|
|
1 |
Khu nhà ở thương mại Phú Hưng |
0,81 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 38 |
2 |
Khu nhà ở nghi dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse |
7,49 |
Định An |
Tờ bản đồ số 41 |
3 |
Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân) |
27,20 |
Long Tân |
Tờ bản đồ số 46 |
4 |
Công ty TNHH Dịch vụ và đầu tư Quỳnh Anh (tên cũ: Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn) |
10,00 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 45, 41 |
5 |
Dự án nhà ở của Công ty cổ phần Đầu tư Leva SeaLake |
21,67 |
Định An |
Tờ bản đồ số 40 |
IV |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (công trình chuyển tiếp) |
|
|
|
1 |
Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 4 (Công ty TNHH MTV gạch Hải Nguyên) |
7,40 |
Định Hiệp |
Thửa 13,08,03,10 tờ bản đồ số 2 ; Thửa 02, 04, 162, 514, 515 tờ bản đồ số 3 |
V |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
V.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đất khu nhà ở nông thôn An Tây |
11,64 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 50 |
V.2 |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng (khu 55 nền) |
0,82 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ SỐ 9 |
2 |
Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng (khu phía sau công an huyện) |
0,61 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ 16 |
3 |
Trung tâm thương mại Minh Hoà |
1,00 |
Minh Hòa |
|
VI |
Giao đất |
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng |
1,00 |
TT Dầu Tiếng |
Thửa số 251, tờ bản đồ số 15 |
2 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà |
0,80 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 38 |
3 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Thanh Tuyền |
1,00 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 47 |
4 |
Trụ sở Quân sự Xã An Lập |
0,40 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 35 |
5 |
Trụ sở công an Định Hiệp |
0,40 |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
6 |
Trụ sở Công an xã An Lập |
1,10 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 53 |
7 |
Xây dựng Trụ sở công an Long Hòa |
0,53 |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 17 |
8 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp |
0,47 |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
9 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Thành |
0,83 |
Định Thành |
Tờ bản đồ số 03 |
10 |
Nhà văn hóa xã Minh Thạnh |
1,40 |
Minh Thạnh |
Tờ bản đồ số 21 |
11 |
Nhà văn hóa xã Định Thành |
3,00 |
Định Thành |
Tờ bản đồ số 03 |
12 |
Nhà văn hóa xã Định Hiệp |
2,90 |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 59 |
13 |
Xây dựng Trụ sở công an Minh Tân |
0,32 |
Minh Tân |
Tờ bản đồ số 16 |
14 |
Trạm biến áp Thanh An |
0,34 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 57 |
15 |
Trạm 110Kv An Lập và đầu nối |
0,59 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 56 |
16 |
Trụ sở công an Thanh Tuyền |
0,33 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 19 |
17 |
Trụ sở công an Thị trấn Dầu Tiếng |
0,17 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ SỐ 90 |
18 |
Trụ sở công an Định An |
0,36 |
Định An |
Tờ bản đồ Số 30 |
19 |
Trụ sở công an Long Tân |
0,19 |
Long Tân |
Tờ bản đồ số 18 |
20 |
Trụ sở công an Minh Hòa |
0,49 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 9 |
21 |
Trụ sở công an xã Thanh An |
0,40 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 37 |
22 |
Nhà tạm giữ công an huyện Dầu Tiếng |
4,48 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 15 |
23 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Long Hòa |
0,68 |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 13 |
24 |
Khu TCVH ấp Xóm Bưng |
0,67 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 13 |
25 |
Khu văn hóa ấp Suối Cát |
0,14 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 22 |
26 |
Khu TCVH ấp Gò Mối |
0,3 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 16 |
VII |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích lên đất sản xuất kinh doanh |
21,70 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích lên đất thương mại, dịch vụ |
4,08 |
|
|
* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Số hiệu | 815/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 815/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |