Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 814/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 814/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 814/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tân Uyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).

d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.175,72

3.333,57

1.018,21

1.138,44

804,79

2.176,21

2.529,73

902,61

1.078,60

427,49

1.726,29

798,63

3.241,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

7.974,79

1.145,12

452,11

392,15

388,76

732,60

1.337,68

517,61

602,10

215,40

564,80

488,02

1.138,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

723,10

7,58

68,93

128,04

139,86

119,06

43,83

58,85

108,43

48,52

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

106,76

 

 

 

 

 

 

 

106,76

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

616,34

7,58

68,93

128,04

139,86

119,06

43,83

58,85

1,67

48,52

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

712,15

6,51

121,87

98,29

22,37

175,79

140,15

19,54

23,23

63,85

1,53

2,45

36,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.412,00

1.057,75

248,32

157,50

218,43

435,93

1.137,04

438,12

470,33

102,48

562,05

485,57

1.098,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48,59

48,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,65

0,63

12,99

7,43

7,97

1,46

16,34

 

0,11

0,13

1,23

 

2,36

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,31

24,07

 

0,89

0,14

0,37

0,32

1,09

 

0,41

 

 

1,03

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.200,93

2.188,45

566,10

746,29

416,03

1.443,61

1.192,05

385,00

476,50

212,09

1.161,49

310,61

2.102,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

110,30

 

 

 

 

 

 

 

78,13

32,16

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.697,25

372,46

194,86

375,68

60,88

190,97

330,50

128,74

 

 

125,49

91,28

826,38

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

10,18

0,94

0,44

0,50

0,48

0,98

0,81

0,40

0,54

7,06

1,42

1,21

2.4

Đất quốc phòng

CQP

5,89

5,61

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

10,00

5,07

0,29

0,28

 

1,00

0,19

 

 

0,38

 

 

2,79

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

397,66

24,89

7,63

25,84

3,64

87,21

7,50

5,28

186,00

2,45

7,22

21,25

18,74

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,71

2,34

3,15

2,00

1,86

0,03

0,10

0,14

 

0,11

 

1,71

0,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

100,65

4,77

0,09

0,54

0,07

81,33

2,39

0,05

0,55

0,09

0,50

8,20

2,07

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,99

13,12

4,39

22,23

1,71

5,85

4,71

3,93

1,94

2,25

5,82

11,34

15,70

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

190,21

2,85

 

0,79

 

 

0,30

1,16

183,51

 

0,90

 

0,69

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,09

1,80

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5.528,88

1.434,32

244,99

187,28

144,61

911,23

518,32

137,35

0,41

0,86

913,62

136,93

898,97

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.142,45

262,84

 

 

 

309,08

16,29

 

 

 

764,02

 

790,23

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

273,43

121,07

 

 

 

 

26,28

 

 

 

 

126,09

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

728,38

601,39

9,04

10,95

5,30

24,80

23,70

4,68

0,41

 

8,42

5,28

34,40

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.290,94

449,02

235,95

176,32

91,39

577,35

406,79

132,67

 

0,38

141,17

5,57

74,34

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93,67

 

 

 

47,91

 

45,27

 

 

0,49

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

1.561,84

239,92

84,99

87,54

123,24

190,05

240,98

83,36

47,11

21,52

99,12

44,00

300,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.252,67

209,33

69,20

60,91

81,85

153,89

175,16

71,73

38,74

17,63

94,86

39,39

239,97

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

202,87

17,74

13,88

24,51

27,02

26,36

56,42

10,49

7,63

0,14

0,20

3,88

14,60

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,94

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

5,57

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

4,32

0,15

 

 

 

 

3,94

 

 

 

 

0,02

0,21

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,52

4,88

0,12

0,21

11,94

0,37

0,22

0,07

 

 

 

 

1,71

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,63

0,20

0,04

0,02

0,05

0,02

 

0,07

0,05

0,01

0,06

 

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

1,90

0,67

1,31

0,32

3,81

2,11

0,68

 

 

0,72

 

0,94

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

60,44

5,72

1,08

0,58

2,06

5,60

3,12

0,32

0,69

0,37

3,28

0,71

36,92

2.9

Đất tôn giáo

TON

15,30

0,77

1,35

1,74

1,59

0,37

4,14

0,20

2,87

0,43

1,01

 

0,83

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

29,82

4,98

0,93

3,25

1,55

3,80

4,11

3,73

1,90

1,27

0,05

0,33

3,92

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

119,14

6,40

11,07

12,85

4,31

8,45

15,50

15,80

10,07

3,26

3,53

7,01

20,90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

699,89

83,87

18,78

51,39

75,70

50,04

69,83

9,73

149,58

149,21

4,40

8,39

28,96

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

58,53

 

0,13

0,07

2,26

9,38

46,70

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

641,36

83,87

18,66

51,33

73,44

40,66

23,13

9,73

149,58

149,21

4,40

8,39

28,96

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... + (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.106,97

849,17

16,99

185,04

59,08

25,90

235,24

28,13

 

 

175,72

8,38

523,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

243,22

62,16

7,98

19,37

25,15

12,79

95,54

20,24

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

243,22

62,16

7,98

19,37

25,15

12,79

95,54

20,24

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

96,37

0,20

5,82

6,27

2,75

8,59

31,35

5,06

 

 

 

0,14

36,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.652,06

766,81

3,19

64,08

31,18

4,52

108,35

2,83

 

 

175,72

8,24

487,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

95,32

 

 

95,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

419,01

95,50

1,50

1,56

 

10,67

118,79

0,19

 

 

53,75

0,48

136,57

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

322,20

95,50

1,00

1,56

 

 

116,26

0,19

 

 

37,92

 

69,76

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

95,30

 

0,50

 

 

10,67

2,52

 

 

 

14,80

 

66,81

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,55

 

0,50

 

 

10,67

2,52

 

 

 

14,80

 

46,05

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,75

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

0,48

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Tổng diện tích dự án (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

91,32

91,32

 

91,32

LUA: 2,42, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

2

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương

126,60

126,60

 

126,60

LUA: 36,45, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

I.2

Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1

Công trình chưa quá 02 năm

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1.1

Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng Thạnh Phước

27,83

27,83

 

27,83

LUA, HNK, CLN, ODT

Thạnh Phước

Tờ bản đồ số 7, 10

2

Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2 - trạm 220kV Tân Uyên

0,60

0,60

 

0,60

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

3

Trạm 100kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3 - trạm 220kV Tân Định 2

0,50

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

4

Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

0,94

0,94

0,75

0,19

DGD, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa đất số 648, 611, 568, tờ bản đồ số 25

5

Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên

5,00

5,00

 

5,00

CLN

Hội Nghĩa

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02

6

Dự án nhà ở xã hội

11,93

11,93

 

11,93

HNK, CLN, SKC

Khánh Bình

Thửa 337, 330, 421, 420, 377, 2024 tờ 35 và thửa 5 tờ 41

I.2.1.2

Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Tổ hợp giáo dục - đào tạo (Đại học, đào tạo nghề, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học) - Giai đoạn 1

8,40

8,40

 

8,40

LUA: 7,83; NTS

Thái Hòa

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16

2

Dự án: Khu đô thị (giáo dục - công nghệ)

93,33

93,33

 

93,33

HNK, CLN, SKC

Thái Hòa

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 19,20

3

Dự án: Khu đô thị Thái Hòa B

66,76

66,76

 

66,76

CLN, NTS, ODT

Thái Hòa

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18

I.2.2

Công trình quá 02 năm đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Uyên Hưng

120,00

120,00

96,30

23,70

HNK, CLN, ODT, SKC, SKN

Uyên Hưng

Thửa 4, 5,20-22, 34,36 tờ 36; thửa 50, 52, 54-56, 58, 60-63, 79-84, 87-90, 141 tờ 59

2

Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp

0,25

0,25

 

0,25

HNK

Tân Hiệp

Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173; tờ số 20

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên

4,00

4,00

1,00

3,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

4

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

0,25

0,25

 

0,25

LUA, HNK, CLN, ODT

Khánh Bình

Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38

5

Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng

1,33

1,33

0,80

0,53

LUA, HNK, CLN, ONT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

6

Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên

0,54

0,54

 

0,54

LUA, HNK, CLN

Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

7

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

0,42

0,42

 

0,42

LUA, HNK, CLN, ODT

Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

8

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,10

0,10

 

0,10

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyên, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

9

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

0,50

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03

10

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình

0,07

0,07

 

0,07

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình

Công trình dạng tuyến

11

Đường dây 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

0,58

0,58

 

0,58

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình

Công hình dạng tuyến

12

Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

0,06

0,06

 

0,06

ODT

Thái Hòa

Thửa 563, tờ bản đồ số 12

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên

2,44

2,44

 

2,44

CLN

Uyên Hưng

Thửa 96, tờ 35

14

Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh

1,08

1,08

 

1,08

NTD, CLN

Phú Chánh

Thửa 249, 250, 261, 1263, tờ 11

15

Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước

0,80

0,80

 

0,80

LUA, CLN, DSH

Thạnh Phước

1P thửa 307,266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15

16

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

1,38

1,38

 

1,38

LUA, HNK

Thạnh Phước

Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12

I.2.3

Công trình có điều chỉnh về diện tích

 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2

0,66

0,66

 

0,66

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

I.2.4

Công trình, dự án thu hồi đất có bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên)

12,25

12,25

 

12,25

LUA: 11,46, HNK, CLN, ODT, TMD

Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp

Tờ bản đồ số 48 và công trình dạng tuyến

2

Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

187,32

187,32

40,33

146,99

LUA: 81,33; SKK, DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH

Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

3

Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước

1,65

1,65

 

1,65

LUA

Thạnh Phước

Thửa 654,655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp chuyên ngành Cơ khí (Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1) (Tổng diện tích của Dự án là 786ha, trong đó phần diện tích ở Tân Uyên là 195ha)

195,00

195,00

 

195,00

CLN, SKC, ODT, NTD

Hội Nghĩa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 4, 5

2

Khu thương mại tự do (FTZ)

586,00

586,00

 

586,00

CLN

Uyên Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 55, 56, 57, 58

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

III.1.1

Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà quản lý, tạm giữ xe vi phạm trật tự giao thông thành phố Tân Uyên

5,70

5,70

 

5,70

CLN

Hội Nghĩa

Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 1 tờ bản đồ số 8

III.1.2

Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Uyên Hưng

299,00

299,00

90,30

208,70

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 49, 39, 40 ,41, 2, 4, 5, 7, 8, 47, 16,20, 26,25, 52, 53,47,48, 52

2

Khu đô thị mới CT-1

255,56

255,56

115,00

140,56

LUA, HNK, CLN, ODT

Tân Hiệp

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 20, 30, 37, 24, 26, 27, 31, 28

3

Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 169,5ha) + Khu đô thị mới VĐ 4-VIII (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 124,3ha)

293,80

293,80

63,50

230,30

HNK, CLN, SKC, ODT

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28

4

Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 2: Triển khai thực hiện diện tích 284,9ha)

284,90

284,90

 

284,90

CLN, SKC, SKX, ODT

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 22, 23, 24, 28, 29, 30, 33, 34, 37, 38

III.1.3

Công trình thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của công ty TNHH KS và XD Bình Dương

6,80

6,80

 

6,80

SKC

Tân Hiệp

Thửa 1235, 1238 và một phần thửa 1236 tờ số 21; thửa 829 tờ 28

2

Khu đất thuộc thửa 05, 24 tờ bản đồ 35 (Đất của Thành ủy Tân Uyên)

4,71

4,71

 

4,71

CLN

Uyên Hưng

Thửa 5, 24; tờ bản đồ số 35

3

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình

1,35

1,35

 

1,35

SKC

Khánh Bình

Thửa 635 tờ 38; thửa 771 tờ 39

4

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Bayer VN

3,90

3,90

 

3,90

SKC

Uyên Hưng

Thửa 27 tờ 2

5

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Khánh Hiệp tại phường Tân Hiệp

4,58

4,58

 

4,58

SKC

Tân Hiệp

Thửa 190, 192 tờ 12; thửa 1577 tờ 17

6

Khu đất thu hồi của Công ty Dệt Hanshin Vina 1

1,56

1,561

 

1,56

SKC

Khánh Bình

Thửa 604, tờ 39

 

PHỤ LỤC 2B.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI LOẠI BỎ TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thành phố Tân Uyên

Hội Nghĩa

5,70

2

Nâng cấp, mở rộng đường DH 401, phường Thái Hòa

Thái Hòa

2,08

3

Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng

Uyên Hưng

0,45

4

Nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa)

Bạch Đằng

0,50

5

Khu nhà ở xã hội Tân Thành

Tân Phước Khánh

0,67

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.312,55

871,79

30,05

201,09

72,08

38,94

275,81

39,13

7,00

1,00

185,83

19,77

570,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

243.27

62,16

7,98

19,37

25,15

12,83

95,54

20,24

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

138,43

12,90

9,38

9,77

5,75

12,59

37,35

8,06

2,00

0,30

0,50

0,64

39,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.815,54

776,73

12,69

76,64

41,18

13.52

142,92

10,83

5,00

0,70

185.33

19,13

530,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

95,32

 

 

95,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,60

 

2,00

2,00

 

 

3,60

5,00

5,50

3,50

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

21,60

 

2,00

2,00

 

 

3,60

5,00

5,50

3,50

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyến đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

92,13

1,00

2,01

1,00

1,00

13,02

5,82

1,00

 

 

1,00

1,00

65,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tai Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

92,13

1,00

2,01

1,00

1,00

13,02

5,82

1,00

 

 

1,00

1,00

65,28

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

I

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

I.1

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án nhà ở

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)

2,21

2,21

 

2,21

Vĩnh Tân

Thửa 526 tờ 6; thửa 4, 2072 tờ số 10

2

Chung cư Tổ ấm Thịnh Vượng DD (DD Prime Homes) (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát)

1,30

1,30

0,01

1,29

Uyên Hưng

Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, 381 (cũ 378) tờ 46

3

Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát)

3,31

3,31

0,02

3,29

Tân Hiệp

Thửa 1135, 1136, 1110, 1 phần thửa 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196 (thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới 1455) tờ 13

4

Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn)

1,02

1,02

0,02

1,01

Tân Phước Khánh

Thửa 673, tờ 14

5

Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam)

6,61

6,61

0,03

6,58

Uyên Hưng

Thửa 46, 499, 500, tờ 33; thửa 99, 100, 637, 1260 tờ 34

6

Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD Happy)

1,38

1,38

0,03

1,35

Vĩnh Tân

Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16

7

Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)

1,31

1,31

0,15

1,16

Vĩnh Tân

Thửa 639, 735 tờ 20; thửa đất số 672, 1244, 702, 2447 tờ 21

8

Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến)

10,13

10,13

0,05

10,08

Vĩnh Tân

Thửa 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36

9

Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)

2,54

2,54

 

2,54

Thái Hòa

Thửa số 1, tờ 4

10

Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Gia Phát)

1,01

1,01

 

1,01

Thái Hòa

Tờ bản đồ số 4

11

Khu chung cư QP (Công ty CP BĐS Tân Hưng City)

1,43

1,43

 

1,43

Uyên Hưng

Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ 13

12

Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương)

2,23

2,23

 

2,23

Tân Hiệp

Thửa 33,43, 300 tờ 12

13

Khu đô thị Hoàng Nam (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam)

3,72

3,72

0,60

3,12

Uyên Hưng

Thửa 44, 45, tờ 33

14

Chung cư Ngôi sao Sơn Đạt (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt)

1,19

1,19

0,03

1,16

Phú Chánh

Thửa 774, 778, 688, 540, 905, tờ số 2

15

Khu nhà ở Thạch Bàn (Công ty CP gạch ngói Thạch Bàn số 3)

4,84

4,84

0,02

4,82

Tân Hiệp

Thửa 254, 1322 tờ 16

b

Các dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long)

0,94

0,94

 

0,94

Vĩnh Tân

Thửa 45, 92, 90; tờ 11

c

Các dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu 568 (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)

0,05

0,05

 

0,05

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

2

Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang

0,37

0,37

 

0,37

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 304, tờ 13

3

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên

0,09

0,09

 

0,09

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 833, 484, tờ 25

4

DNTN xăng dầu Vĩnh Tân

0,05

0,05

 

0,05

Vĩnh Tân

Thửa 214, 1871, tờ 16

5

DNTN xăng dầu Thủy Tiên

0,08

0,08

 

0,08

Vĩnh Tân

Thửa 540, 557, tờ 27

6

DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân

0,09

0,09

 

0,09

Vĩnh Tân

Thửa 465, tờ 17

7

Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11

0,32

0,32

 

0,32

Khánh Bình

Thửa 132, tờ 36

8

Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc

0,41

0,41

 

0,41

Khánh Bình

Thửa 57, tờ 32

9

CN Cty CP Kho vận Petec

0,16

0,16

 

0,16

Khánh Bình

Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48

10

DNTN Bình Lợi (cho Công ty TNHH MTV TM&DV Xuân Ngân Thịnh thuê đất)

0,15

0,15

 

0,15

Tân Hiệp

Thửa 61, tờ 37

11

Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia

0,08

0,08

 

0,08

Tân Hiệp

Thửa 1649, tờ 18

12

Cty TNHH Kim Dung

0,03

0,03

 

0,03

Tân Hiệp

Thửa 1016, tờ 27

13

Chi nhánh DNTN Tân Hội

0,11

0,11

 

0,11

Tân Hiệp

Thửa 704, 787, tờ 26

14

Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản

0,08

0,08

 

0,08

Thạnh Phước

Thửa 1473, tờ 9

15

DNTN xăng dầu Phước Tèo

0,98

0,98

 

0,98

Thái Hòa

Thửa 55, tờ 16

16

Trạm xăng dầu Quốc Phong (trước là Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông Nam Á - Cửa hàng xăng dầu số 2)

0,85

0,85

 

0,85

Thái Hòa

Thửa 393, tờ 2

17

Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu

0,11

0,11

 

0,11

Uyên Hưng

Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52

18

Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn

0,10

0,10

 

0,10

Phú Chánh

Thửa 214, tờ 5

19

Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát)

0,06

0,06

 

0,06

Tân Phước Khánh

Thửa 146 tờ 6

20

Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu

0,11

0,11

 

0,11

Hội Nghĩa

Thửa 141, 252 tờ 12

d

Các dự án đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên Hưng)

0,15

0,15

 

0,15

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

I.2

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM Xăng dầu Khánh Hội)

0,05

0,05

 

0,05

Tân Hiệp

Thửa 2181, 2182, 2183 tờ 27

II

Công trình chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình)

2,81

2,81

2,77

0,04

Khánh Bình

Một phần thửa 413, 433 tờ bản đồ số 40

III

Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân

3,35

3,35

 

3,35

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15

2

Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân

7,13

7,13

 

7,13

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS Vĩnh Tân

0,69

0,69

 

0,69

Vĩnh Tân

Thửa 536, 537 tờ 21

2

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

0,55

0,55

 

0,55

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh)

3

Khu tái định cư Tân Phước Khánh

3,65

3,65

 

3,65

Tân Phước Khánh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, 10

4

Công ty Cổ phần Quốc tế Mekong

18,66

18,66

 

18,66

Bạch Đằng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 7, 8, 11, 12, 15, 16, 17

IV

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC

55,73

55,73

 

55,73

 

 

2

Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD

34,50

34,50

 

34,5

 

 

3

Nhu cầu chuyển từ đất SKC sang đất ở

10,00

10,00

 

10

 

 

*

Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ vào quy  hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

 

Từ khóa: 814/QĐ-UBND Quyết định 814/QĐ-UBND Quyết định số 814/QĐ-UBND Quyết định 814/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định số 814/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định 814 QĐ UBND của Tỉnh Bình Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 814/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 814/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.