Số hiệu | 814/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.175,72 |
3.333,57 |
1.018,21 |
1.138,44 |
804,79 |
2.176,21 |
2.529,73 |
902,61 |
1.078,60 |
427,49 |
1.726,29 |
798,63 |
3.241,15 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
7.974,79 |
1.145,12 |
452,11 |
392,15 |
388,76 |
732,60 |
1.337,68 |
517,61 |
602,10 |
215,40 |
564,80 |
488,02 |
1.138,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
723,10 |
7,58 |
68,93 |
128,04 |
139,86 |
119,06 |
43,83 |
58,85 |
108,43 |
48,52 |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
106,76 |
|
|
|
|
|
|
|
106,76 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
616,34 |
7,58 |
68,93 |
128,04 |
139,86 |
119,06 |
43,83 |
58,85 |
1,67 |
48,52 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
712,15 |
6,51 |
121,87 |
98,29 |
22,37 |
175,79 |
140,15 |
19,54 |
23,23 |
63,85 |
1,53 |
2,45 |
36,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.412,00 |
1.057,75 |
248,32 |
157,50 |
218,43 |
435,93 |
1.137,04 |
438,12 |
470,33 |
102,48 |
562,05 |
485,57 |
1.098,47 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,59 |
48,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,65 |
0,63 |
12,99 |
7,43 |
7,97 |
1,46 |
16,34 |
|
0,11 |
0,13 |
1,23 |
|
2,36 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,31 |
24,07 |
|
0,89 |
0,14 |
0,37 |
0,32 |
1,09 |
|
0,41 |
|
|
1,03 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.200,93 |
2.188,45 |
566,10 |
746,29 |
416,03 |
1.443,61 |
1.192,05 |
385,00 |
476,50 |
212,09 |
1.161,49 |
310,61 |
2.102,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
110,30 |
|
|
|
|
|
|
|
78,13 |
32,16 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.697,25 |
372,46 |
194,86 |
375,68 |
60,88 |
190,97 |
330,50 |
128,74 |
|
|
125,49 |
91,28 |
826,38 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,97 |
10,18 |
0,94 |
0,44 |
0,50 |
0,48 |
0,98 |
0,81 |
0,40 |
0,54 |
7,06 |
1,42 |
1,21 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,89 |
5,61 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
10,00 |
5,07 |
0,29 |
0,28 |
|
1,00 |
0,19 |
|
|
0,38 |
|
|
2,79 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
397,66 |
24,89 |
7,63 |
25,84 |
3,64 |
87,21 |
7,50 |
5,28 |
186,00 |
2,45 |
7,22 |
21,25 |
18,74 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,71 |
2,34 |
3,15 |
2,00 |
1,86 |
0,03 |
0,10 |
0,14 |
|
0,11 |
|
1,71 |
0,27 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
100,65 |
4,77 |
0,09 |
0,54 |
0,07 |
81,33 |
2,39 |
0,05 |
0,55 |
0,09 |
0,50 |
8,20 |
2,07 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
92,99 |
13,12 |
4,39 |
22,23 |
1,71 |
5,85 |
4,71 |
3,93 |
1,94 |
2,25 |
5,82 |
11,34 |
15,70 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
190,21 |
2,85 |
|
0,79 |
|
|
0,30 |
1,16 |
183,51 |
|
0,90 |
|
0,69 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,09 |
1,80 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5.528,88 |
1.434,32 |
244,99 |
187,28 |
144,61 |
911,23 |
518,32 |
137,35 |
0,41 |
0,86 |
913,62 |
136,93 |
898,97 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.142,45 |
262,84 |
|
|
|
309,08 |
16,29 |
|
|
|
764,02 |
|
790,23 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
273,43 |
121,07 |
|
|
|
|
26,28 |
|
|
|
|
126,09 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
728,38 |
601,39 |
9,04 |
10,95 |
5,30 |
24,80 |
23,70 |
4,68 |
0,41 |
|
8,42 |
5,28 |
34,40 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.290,94 |
449,02 |
235,95 |
176,32 |
91,39 |
577,35 |
406,79 |
132,67 |
|
0,38 |
141,17 |
5,57 |
74,34 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
93,67 |
|
|
|
47,91 |
|
45,27 |
|
|
0,49 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
1.561,84 |
239,92 |
84,99 |
87,54 |
123,24 |
190,05 |
240,98 |
83,36 |
47,11 |
21,52 |
99,12 |
44,00 |
300,02 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.252,67 |
209,33 |
69,20 |
60,91 |
81,85 |
153,89 |
175,16 |
71,73 |
38,74 |
17,63 |
94,86 |
39,39 |
239,97 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
202,87 |
17,74 |
13,88 |
24,51 |
27,02 |
26,36 |
56,42 |
10,49 |
7,63 |
0,14 |
0,20 |
3,88 |
14,60 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
8,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
|
|
5,57 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
4,32 |
0,15 |
|
|
|
|
3,94 |
|
|
|
|
0,02 |
0,21 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
19,52 |
4,88 |
0,12 |
0,21 |
11,94 |
0,37 |
0,22 |
0,07 |
|
|
|
|
1,71 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,63 |
0,20 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
|
0,07 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
|
0,10 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
1,90 |
0,67 |
1,31 |
0,32 |
3,81 |
2,11 |
0,68 |
|
|
0,72 |
|
0,94 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
60,44 |
5,72 |
1,08 |
0,58 |
2,06 |
5,60 |
3,12 |
0,32 |
0,69 |
0,37 |
3,28 |
0,71 |
36,92 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
15,30 |
0,77 |
1,35 |
1,74 |
1,59 |
0,37 |
4,14 |
0,20 |
2,87 |
0,43 |
1,01 |
|
0,83 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
29,82 |
4,98 |
0,93 |
3,25 |
1,55 |
3,80 |
4,11 |
3,73 |
1,90 |
1,27 |
0,05 |
0,33 |
3,92 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
119,14 |
6,40 |
11,07 |
12,85 |
4,31 |
8,45 |
15,50 |
15,80 |
10,07 |
3,26 |
3,53 |
7,01 |
20,90 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
699,89 |
83,87 |
18,78 |
51,39 |
75,70 |
50,04 |
69,83 |
9,73 |
149,58 |
149,21 |
4,40 |
8,39 |
28,96 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
58,53 |
|
0,13 |
0,07 |
2,26 |
9,38 |
46,70 |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,36 |
83,87 |
18,66 |
51,33 |
73,44 |
40,66 |
23,13 |
9,73 |
149,58 |
149,21 |
4,40 |
8,39 |
28,96 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) ... + (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.106,97 |
849,17 |
16,99 |
185,04 |
59,08 |
25,90 |
235,24 |
28,13 |
|
|
175,72 |
8,38 |
523,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
243,22 |
62,16 |
7,98 |
19,37 |
25,15 |
12,79 |
95,54 |
20,24 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
243,22 |
62,16 |
7,98 |
19,37 |
25,15 |
12,79 |
95,54 |
20,24 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
96,37 |
0,20 |
5,82 |
6,27 |
2,75 |
8,59 |
31,35 |
5,06 |
|
|
|
0,14 |
36,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.652,06 |
766,81 |
3,19 |
64,08 |
31,18 |
4,52 |
108,35 |
2,83 |
|
|
175,72 |
8,24 |
487,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
95,32 |
|
|
95,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
419,01 |
95,50 |
1,50 |
1,56 |
|
10,67 |
118,79 |
0,19 |
|
|
53,75 |
0,48 |
136,57 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
322,20 |
95,50 |
1,00 |
1,56 |
|
|
116,26 |
0,19 |
|
|
37,92 |
|
69,76 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
95,30 |
|
0,50 |
|
|
10,67 |
2,52 |
|
|
|
14,80 |
|
66,81 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,55 |
|
0,50 |
|
|
10,67 |
2,52 |
|
|
|
14,80 |
|
46,05 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,75 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03 |
0,48 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
|
Tổng diện tích dự án (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
91,32 |
91,32 |
|
91,32 |
LUA: 2,42, HNK, CLN, ODT |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
126,60 |
126,60 |
|
126,60 |
LUA: 36,45, HNK, CLN, ODT, SKC |
Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
I.2 |
Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Công trình chưa quá 02 năm |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cảng Thạnh Phước |
27,83 |
27,83 |
|
27,83 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ số 7, 10 |
2 |
Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2 - trạm 220kV Tân Uyên |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
LUA, HNK, CLN |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Trạm 100kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3 - trạm 220kV Tân Định 2 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
0,94 |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
DGD, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa đất số 648, 611, 568, tờ bản đồ số 25 |
5 |
Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02 |
6 |
Dự án nhà ở xã hội |
11,93 |
11,93 |
|
11,93 |
HNK, CLN, SKC |
Khánh Bình |
Thửa 337, 330, 421, 420, 377, 2024 tờ 35 và thửa 5 tờ 41 |
I.2.1.2 |
Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Tổ hợp giáo dục - đào tạo (Đại học, đào tạo nghề, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học) - Giai đoạn 1 |
8,40 |
8,40 |
|
8,40 |
LUA: 7,83; NTS |
Thái Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
2 |
Dự án: Khu đô thị (giáo dục - công nghệ) |
93,33 |
93,33 |
|
93,33 |
HNK, CLN, SKC |
Thái Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 19,20 |
3 |
Dự án: Khu đô thị Thái Hòa B |
66,76 |
66,76 |
|
66,76 |
CLN, NTS, ODT |
Thái Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18 |
I.2.2 |
Công trình quá 02 năm đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Uyên Hưng |
120,00 |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
HNK, CLN, ODT, SKC, SKN |
Uyên Hưng |
Thửa 4, 5,20-22, 34,36 tờ 36; thửa 50, 52, 54-56, 58, 60-63, 79-84, 87-90, 141 tờ 59 |
2 |
Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
HNK |
Tân Hiệp |
Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173; tờ số 20 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên |
4,00 |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Khánh Bình |
Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 |
5 |
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng |
1,33 |
1,33 |
0,80 |
0,53 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên |
0,54 |
0,54 |
|
0,54 |
LUA, HNK, CLN |
Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
0,42 |
0,42 |
|
0,42 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyên, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 |
9 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 |
10 |
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
LUA, HNK, CLN |
Khánh Bình |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Đường dây 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
0,58 |
0,58 |
|
0,58 |
LUA, HNK, CLN |
Khánh Bình |
Công hình dạng tuyến |
12 |
Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
Thái Hòa |
Thửa 563, tờ bản đồ số 12 |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên |
2,44 |
2,44 |
|
2,44 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 96, tờ 35 |
14 |
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh |
1,08 |
1,08 |
|
1,08 |
NTD, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 249, 250, 261, 1263, tờ 11 |
15 |
Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
LUA, CLN, DSH |
Thạnh Phước |
1P thửa 307,266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15 |
16 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
1,38 |
1,38 |
|
1,38 |
LUA, HNK |
Thạnh Phước |
Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 |
I.2.3 |
Công trình có điều chỉnh về diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,66 |
0,66 |
|
0,66 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
I.2.4 |
Công trình, dự án thu hồi đất có bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,25 |
12,25 |
|
12,25 |
LUA: 11,46, HNK, CLN, ODT, TMD |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 48 và công trình dạng tuyến |
2 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
187,32 |
187,32 |
40,33 |
146,99 |
LUA: 81,33; SKK, DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65 |
1,65 |
|
1,65 |
LUA |
Thạnh Phước |
Thửa 654,655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp chuyên ngành Cơ khí (Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1) (Tổng diện tích của Dự án là 786ha, trong đó phần diện tích ở Tân Uyên là 195ha) |
195,00 |
195,00 |
|
195,00 |
CLN, SKC, ODT, NTD |
Hội Nghĩa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 4, 5 |
2 |
Khu thương mại tự do (FTZ) |
586,00 |
586,00 |
|
586,00 |
CLN |
Uyên Hưng |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 55, 56, 57, 58 |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Các công trình, dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
III.1.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà quản lý, tạm giữ xe vi phạm trật tự giao thông thành phố Tân Uyên |
5,70 |
5,70 |
|
5,70 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 1 tờ bản đồ số 8 |
III.1.2 |
Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Uyên Hưng |
299,00 |
299,00 |
90,30 |
208,70 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Uyên Hưng |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 49, 39, 40 ,41, 2, 4, 5, 7, 8, 47, 16,20, 26,25, 52, 53,47,48, 52 |
2 |
Khu đô thị mới CT-1 |
255,56 |
255,56 |
115,00 |
140,56 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Tân Hiệp |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 20, 30, 37, 24, 26, 27, 31, 28 |
3 |
Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 169,5ha) + Khu đô thị mới VĐ 4-VIII (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 124,3ha) |
293,80 |
293,80 |
63,50 |
230,30 |
HNK, CLN, SKC, ODT |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28 |
4 |
Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 2: Triển khai thực hiện diện tích 284,9ha) |
284,90 |
284,90 |
|
284,90 |
CLN, SKC, SKX, ODT |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 22, 23, 24, 28, 29, 30, 33, 34, 37, 38 |
III.1.3 |
Công trình thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất thu hồi của công ty TNHH KS và XD Bình Dương |
6,80 |
6,80 |
|
6,80 |
SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 1235, 1238 và một phần thửa 1236 tờ số 21; thửa 829 tờ 28 |
2 |
Khu đất thuộc thửa 05, 24 tờ bản đồ 35 (Đất của Thành ủy Tân Uyên) |
4,71 |
4,71 |
|
4,71 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 5, 24; tờ bản đồ số 35 |
3 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình |
1,35 |
1,35 |
|
1,35 |
SKC |
Khánh Bình |
Thửa 635 tờ 38; thửa 771 tờ 39 |
4 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Bayer VN |
3,90 |
3,90 |
|
3,90 |
SKC |
Uyên Hưng |
Thửa 27 tờ 2 |
5 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Khánh Hiệp tại phường Tân Hiệp |
4,58 |
4,58 |
|
4,58 |
SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 190, 192 tờ 12; thửa 1577 tờ 17 |
6 |
Khu đất thu hồi của Công ty Dệt Hanshin Vina 1 |
1,56 |
1,561 |
|
1,56 |
SKC |
Khánh Bình |
Thửa 604, tờ 39 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI LOẠI BỎ TRONG NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thành phố Tân Uyên |
Hội Nghĩa |
5,70 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường DH 401, phường Thái Hòa |
Thái Hòa |
2,08 |
3 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng |
Uyên Hưng |
0,45 |
4 |
Nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa) |
Bạch Đằng |
0,50 |
5 |
Khu nhà ở xã hội Tân Thành |
Tân Phước Khánh |
0,67 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.312,55 |
871,79 |
30,05 |
201,09 |
72,08 |
38,94 |
275,81 |
39,13 |
7,00 |
1,00 |
185,83 |
19,77 |
570,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
243.27 |
62,16 |
7,98 |
19,37 |
25,15 |
12,83 |
95,54 |
20,24 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
138,43 |
12,90 |
9,38 |
9,77 |
5,75 |
12,59 |
37,35 |
8,06 |
2,00 |
0,30 |
0,50 |
0,64 |
39,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.815,54 |
776,73 |
12,69 |
76,64 |
41,18 |
13.52 |
142,92 |
10,83 |
5,00 |
0,70 |
185.33 |
19,13 |
530,87 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
95,32 |
|
|
95,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
21,60 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
3,60 |
5,00 |
5,50 |
3,50 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
21,60 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
3,60 |
5,00 |
5,50 |
3,50 |
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyến đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
92,13 |
1,00 |
2,01 |
1,00 |
1,00 |
13,02 |
5,82 |
1,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
65,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tai Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
92,13 |
1,00 |
2,01 |
1,00 |
1,00 |
13,02 |
5,82 |
1,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
65,28 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
I |
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án nhà ở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng) |
2,21 |
2,21 |
|
2,21 |
Vĩnh Tân |
Thửa 526 tờ 6; thửa 4, 2072 tờ số 10 |
2 |
Chung cư Tổ ấm Thịnh Vượng DD (DD Prime Homes) (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát) |
1,30 |
1,30 |
0,01 |
1,29 |
Uyên Hưng |
Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, 381 (cũ 378) tờ 46 |
3 |
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát) |
3,31 |
3,31 |
0,02 |
3,29 |
Tân Hiệp |
Thửa 1135, 1136, 1110, 1 phần thửa 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196 (thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới 1455) tờ 13 |
4 |
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn) |
1,02 |
1,02 |
0,02 |
1,01 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 673, tờ 14 |
5 |
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam) |
6,61 |
6,61 |
0,03 |
6,58 |
Uyên Hưng |
Thửa 46, 499, 500, tờ 33; thửa 99, 100, 637, 1260 tờ 34 |
6 |
Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD Happy) |
1,38 |
1,38 |
0,03 |
1,35 |
Vĩnh Tân |
Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16 |
7 |
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên) |
1,31 |
1,31 |
0,15 |
1,16 |
Vĩnh Tân |
Thửa 639, 735 tờ 20; thửa đất số 672, 1244, 702, 2447 tờ 21 |
8 |
Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến) |
10,13 |
10,13 |
0,05 |
10,08 |
Vĩnh Tân |
Thửa 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36 |
9 |
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc) |
2,54 |
2,54 |
|
2,54 |
Thái Hòa |
Thửa số 1, tờ 4 |
10 |
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Gia Phát) |
1,01 |
1,01 |
|
1,01 |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 4 |
11 |
Khu chung cư QP (Công ty CP BĐS Tân Hưng City) |
1,43 |
1,43 |
|
1,43 |
Uyên Hưng |
Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ 13 |
12 |
Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương) |
2,23 |
2,23 |
|
2,23 |
Tân Hiệp |
Thửa 33,43, 300 tờ 12 |
13 |
Khu đô thị Hoàng Nam (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam) |
3,72 |
3,72 |
0,60 |
3,12 |
Uyên Hưng |
Thửa 44, 45, tờ 33 |
14 |
Chung cư Ngôi sao Sơn Đạt (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt) |
1,19 |
1,19 |
0,03 |
1,16 |
Phú Chánh |
Thửa 774, 778, 688, 540, 905, tờ số 2 |
15 |
Khu nhà ở Thạch Bàn (Công ty CP gạch ngói Thạch Bàn số 3) |
4,84 |
4,84 |
0,02 |
4,82 |
Tân Hiệp |
Thửa 254, 1322 tờ 16 |
b |
Các dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long) |
0,94 |
0,94 |
|
0,94 |
Vĩnh Tân |
Thửa 45, 92, 90; tờ 11 |
c |
Các dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu 568 (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng) |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
2 |
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 304, tờ 13 |
3 |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 833, 484, tờ 25 |
4 |
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
Vĩnh Tân |
Thửa 214, 1871, tờ 16 |
5 |
DNTN xăng dầu Thủy Tiên |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
Vĩnh Tân |
Thửa 540, 557, tờ 27 |
6 |
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
Vĩnh Tân |
Thửa 465, tờ 17 |
7 |
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11 |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
Khánh Bình |
Thửa 132, tờ 36 |
8 |
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc |
0,41 |
0,41 |
|
0,41 |
Khánh Bình |
Thửa 57, tờ 32 |
9 |
CN Cty CP Kho vận Petec |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
Khánh Bình |
Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48 |
10 |
DNTN Bình Lợi (cho Công ty TNHH MTV TM&DV Xuân Ngân Thịnh thuê đất) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
Tân Hiệp |
Thửa 61, tờ 37 |
11 |
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
Tân Hiệp |
Thửa 1649, tờ 18 |
12 |
Cty TNHH Kim Dung |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
Tân Hiệp |
Thửa 1016, tờ 27 |
13 |
Chi nhánh DNTN Tân Hội |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
Tân Hiệp |
Thửa 704, 787, tờ 26 |
14 |
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
Thạnh Phước |
Thửa 1473, tờ 9 |
15 |
DNTN xăng dầu Phước Tèo |
0,98 |
0,98 |
|
0,98 |
Thái Hòa |
Thửa 55, tờ 16 |
16 |
Trạm xăng dầu Quốc Phong (trước là Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông Nam Á - Cửa hàng xăng dầu số 2) |
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
Thái Hòa |
Thửa 393, tờ 2 |
17 |
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
Uyên Hưng |
Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52 |
18 |
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
Phú Chánh |
Thửa 214, tờ 5 |
19 |
Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát) |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 146 tờ 6 |
20 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
Hội Nghĩa |
Thửa 141, 252 tờ 12 |
d |
Các dự án đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên Hưng) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
I.2 |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM Xăng dầu Khánh Hội) |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
Tân Hiệp |
Thửa 2181, 2182, 2183 tờ 27 |
II |
Công trình chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình) |
2,81 |
2,81 |
2,77 |
0,04 |
Khánh Bình |
Một phần thửa 413, 433 tờ bản đồ số 40 |
III |
Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân |
3,35 |
3,35 |
|
3,35 |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15 |
2 |
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân |
7,13 |
7,13 |
|
7,13 |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Vĩnh Tân |
0,69 |
0,69 |
|
0,69 |
Vĩnh Tân |
Thửa 536, 537 tờ 21 |
2 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối |
0,55 |
0,55 |
|
0,55 |
Khánh Bình, Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) |
3 |
Khu tái định cư Tân Phước Khánh |
3,65 |
3,65 |
|
3,65 |
Tân Phước Khánh |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, 10 |
4 |
Công ty Cổ phần Quốc tế Mekong |
18,66 |
18,66 |
|
18,66 |
Bạch Đằng |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 7, 8, 11, 12, 15, 16, 17 |
IV |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC |
55,73 |
55,73 |
|
55,73 |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD |
34,50 |
34,50 |
|
34,5 |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển từ đất SKC sang đất ở |
10,00 |
10,00 |
|
10 |
|
|
* |
Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
Số hiệu | 814/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 814/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |