Số hiệu | 810/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thủ Dầu Một với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.508,96 |
213,86 |
87,33 |
396,28 |
219,18 |
150,73 |
58,33 |
1,42 |
165,26 |
99,96 |
276,10 |
13,71 |
165,77 |
385,78 |
275,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
534,81 |
142,28 |
3,49 |
30,33 |
40,17 |
17,65 |
|
0,31 |
107,06 |
44,46 |
34,61 |
2,24 |
24,87 |
27,62 |
59,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.958,88 |
71,05 |
83,82 |
365,95 |
178,94 |
133,09 |
58,33 |
1,10 |
58,20 |
55,50 |
234,98 |
11,47 |
140,66 |
356,92 |
208,88 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,14 |
0,53 |
0,01 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,69 |
3,59 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,52 |
|
|
0,56 |
3,06 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.381,63 |
475,53 |
389,10 |
396,24 |
462,13 |
435,81 |
2.790,99 |
243,05 |
491,52 |
612,99 |
353,96 |
1.523,97 |
324,54 |
636,60 |
245,21 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.592,91 |
255,78 |
222,78 |
167,86 |
175,13 |
254,68 |
680,60 |
119,39 |
299,60 |
165,69 |
230,97 |
299,80 |
167,47 |
418,52 |
134,64 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,94 |
1,67 |
0,69 |
0,60 |
1,38 |
2,21 |
11,65 |
5,30 |
1,39 |
3,57 |
0,49 |
2,72 |
0,34 |
1,54 |
0,39 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
367,03 |
|
|
3,78 |
|
12,12 |
|
34,74 |
4,70 |
311,69 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
22,94 |
0,13 |
9,93 |
3,49 |
0,38 |
3,36 |
0,72 |
0,07 |
0,16 |
0,06 |
3,94 |
0,35 |
0,08 |
0,08 |
0,17 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
846,37 |
11,22 |
10,78 |
41,77 |
8,10 |
25,45 |
648,91 |
8,36 |
23,85 |
10,01 |
11,59 |
7,51 |
14,40 |
6,92 |
17,52 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
30,03 |
3,72 |
0,66 |
3,06 |
1,98 |
2,74 |
2,90 |
0,87 |
2,69 |
1,91 |
2,29 |
|
|
1,69 |
5,53 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
43,55 |
0,35 |
0,15 |
25,18 |
0,16 |
6,57 |
0,83 |
4,08 |
0,37 |
0,56 |
0,28 |
2,04 |
0,07 |
0,07 |
2,85 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
179,13 |
4,93 |
9,84 |
11,10 |
5,56 |
15,46 |
71,49 |
2,52 |
19,60 |
5,85 |
9,02 |
5,47 |
4,71 |
5,16 |
8,43 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
589,80 |
2,22 |
|
2,42 |
0,40 |
0,67 |
573,69 |
0,09 |
|
0,05 |
|
|
9,54 |
|
0,71 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,55 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,08 |
0,06 |
1,20 |
|
|
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.256,92 |
16,12 |
26,24 |
35,63 |
212,94 |
24,89 |
831,62 |
3,38 |
45,91 |
47,50 |
11,74 |
938,85 |
33,62 |
12,75 |
15,73 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.647,37 |
|
|
|
|
|
744,87 |
|
|
|
|
902,51 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
396,27 |
16,04 |
7,19 |
17,20 |
205,80 |
9,41 |
66,07 |
3,32 |
9,90 |
31,51 |
7,14 |
10,83 |
10,29 |
0,99 |
0,58 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
213,28 |
0,08 |
19,05 |
18,42 |
7,14 |
15,48 |
20,69 |
0,05 |
36,02 |
15,99 |
4,60 |
25,51 |
23,32 |
11,76 |
15,15 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.797,67 |
92,88 |
79,81 |
134,52 |
52,67 |
99,87 |
572,92 |
44,18 |
108,19 |
71,99 |
89,45 |
274,74 |
75,78 |
49,74 |
50,92 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.406,67 |
77,17 |
69,93 |
124,09 |
50,00 |
86,22 |
395,07 |
37,92 |
90,27 |
62,91 |
85,41 |
175,24 |
56,92 |
47,10 |
48,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
58,19 |
2,54 |
7,49 |
0,22 |
0,58 |
0,04 |
12,78 |
1,22 |
13,55 |
0,01 |
|
14,55 |
4,17 |
0,59 |
0.45 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7,84 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
7,71 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
15,25 |
0,50 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,63 |
|
|
2,83 |
11,05 |
|
0,05 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
20,15 |
|
|
0,41 |
0,03 |
|
0,27 |
0,49 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
18,26 |
0,48 |
0,05 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,31 |
|
0,08 |
|
|
|
0,82 |
0,79 |
0,24 |
|
0,01 |
0,30 |
|
0,02 |
0,05 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,11 |
0,23 |
|
|
0,16 |
|
3,55 |
0,87 |
1,47 |
|
0,12 |
1,99 |
0,10 |
0,17 |
0,45 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
278,15 |
12,44 |
2,32 |
9,80 |
1,90 |
13,41 |
160,43 |
2,75 |
1,90 |
1,35 |
3,90 |
61,59 |
3,06 |
1,80 |
1,52 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
33,39 |
2,34 |
4,48 |
3,68 |
0,58 |
4,78 |
2,05 |
7,34 |
1,19 |
0,65 |
0,12 |
|
3,44 |
2,36 |
0,39 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
12,81 |
0,20 |
0,40 |
1,87 |
0,78 |
0,23 |
|
|
1,08 |
0,79 |
3,58 |
|
0,92 |
2,64 |
0,32 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
41,10 |
0,84 |
2,71 |
0,94 |
4,16 |
3,90 |
19,45 |
|
0,26 |
1,04 |
1,41 |
|
0,11 |
5,75 |
0,51 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
376,54 |
94,34 |
31,28 |
2,09 |
6,01 |
4,31 |
23,06 |
20,30 |
5,19 |
|
0,66 |
|
28,38 |
136,29 |
24,63 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
17,43 |
|
|
|
|
1,72 |
15,35 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
359,11 |
94,34 |
31,28 |
2,09 |
6,01 |
2,59 |
7,71 |
20,30 |
5,19 |
|
0,66 |
|
28,38 |
135,93 |
24,63 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
339,19 |
40,71 |
54,37 |
0,40 |
|
|
10,17 |
|
|
0,02 |
|
|
38,32 |
187,47 |
7,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
124,64 |
23,90 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,68 |
87,22 |
5,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
207,09 |
10,61 |
52,93 |
0,40 |
|
|
10,17 |
|
|
0,02 |
|
|
31,03 |
99,59 |
2,34 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,80 |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,17 |
7,00 |
13,20 |
|
|
|
0,20 |
3,82 |
2,76 |
0,32 |
|
|
7,28 |
148,53 |
0,06 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
164,17 |
5,78 |
7,05 |
|
|
|
0,20 |
0,92 |
0,10 |
|
|
|
4,37 |
145,75 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,35 |
0,13 |
|
|
|
|
|
2,90 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,02 |
1,09 |
2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,02 |
1,09 |
2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
5,11 |
|
2,29 |
|
|
|
|
|
2,66 |
|
|
|
0,09 |
|
0,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,39 |
|
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,66 |
|
|
|
|
|
|
|
2,66 |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,89 |
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,89 |
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện) |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp |
5,45 |
|
5,45 |
Tương Bình Hiệp |
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 |
2 |
Thu hồi phần diện tích 2,34 ha đất công thuộc Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco- Tương Bình Hiệp |
2,34 |
|
2,34 |
Tương Bình Hiệp |
Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp |
3 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,20 |
|
0,20 |
Phú Thọ, Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Định Hòa, Hòa Phú |
Công trình dạng tuyến |
I.2 |
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất thuộc trụ sở Thanh tra Sở Xây dựng |
0,04 |
|
0,04 |
Chánh Nghĩa |
Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 25 |
2 |
Khu đất thuộc trụ sở Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
0,26 |
|
0,26 |
Chánh Nghĩa |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 73 |
3 |
Khu Nhà kho của Tổng Công ty 3/2 |
0,88 |
|
0,88 |
Chánh Nghĩa |
|
4 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương |
2,66 |
|
2,66 |
Phú Hòa |
|
5 |
Khu đất Chung cư Bạch Đằng |
0,21 |
|
0,21 |
Phú Cường |
|
6 |
Khu đất thuộc trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Dương (trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cũ và khu đất thuộc Trụ sở BHXH tỉnh cũ) |
0,32 |
|
0,32 |
Phú Lợi |
Một phần thửa đất số 02,108 (cũ), tờ bản đồ số 74 |
7 |
Khu đất tiếp giáp Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Dương |
0,016 |
|
0,016 |
Phú Lợi |
|
8 |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi |
0,79 |
|
0,79 |
Hiệp Thành |
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1 |
9 |
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) |
3,19 |
|
3,19 |
Hiệp Thành |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 |
I.3 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
1,71 |
|
1,71 |
Hòa Phú |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị và xây dựng khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
3,61 |
|
3,61 |
Phú Cường |
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Công an phường Chánh Mỹ |
0,13 |
|
0,13 |
Chánh Mỹ |
Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52 |
2 |
Đầu tư xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương |
8,46 |
|
8,46 |
Hòa Phú |
Một phần thửa số 03 (số mới 01), tờ bản đồ số 24, 34 (số mới 132) |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới phường Tân An |
336,00 |
|
336,00 |
Tân An |
|
2 |
Khu đô thị mới Chánh Nghĩa |
13,50 |
|
13,50 |
Chánh Nghĩa |
|
3 |
Khu đô thị mới VĐ3-III (tên khác: Biệt thự Gia Thịnh) |
45,50 |
|
45,50 |
Phú Thọ |
|
4 |
Khu đô thị ven sông Sài Gòn (tên khác: Khu đô thị ven sông Chánh Nghĩa) |
47,28 |
|
47,28 |
Chánh Nghĩa |
|
5 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị |
47,58 |
|
47,58 |
Chánh Mỹ |
Tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 |
6 |
Khu dân cư Võ Minh Đức |
5,61 |
|
5,61 |
Chánh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 59, 60, 63, 64 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Phường |
1 |
Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) |
24,30 |
|
24,30 |
Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
2 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
0,62 |
|
0,62 |
Hiệp Thành |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân |
0,13 |
|
0,13 |
Phú Mỹ |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐX61 |
1,43 |
|
1,43 |
Định Hòa |
5 |
Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một |
0,03 |
|
0,03 |
Phú Lợi |
6 |
Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định |
0,64 |
|
0,64 |
Phú Tân |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU
MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
366,92 |
42,21 |
55,99 |
4,79 |
1,50 |
2,95 |
12,37 |
0,50 |
2,79 |
1,02 |
2,00 |
1,50 |
40,61 |
189,47 |
9,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
124,64 |
23,90 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,68 |
87,22 |
5,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
234,83 |
12,11 |
54,55 |
4,79 |
1,50 |
2,95 |
12,37 |
0,50 |
2,79 |
1,02 |
2,00 |
1,50 |
33,32 |
101,59 |
3,84 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,80 |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
47,53 |
1,09 |
5,85 |
|
|
3,52 |
26,70 |
|
2,66 |
|
|
|
3,58 |
2,78 |
1,35 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
47,53 |
1,09 |
5,85 |
0,00 |
0,00 |
3,52 |
26,70 |
0,00 |
2,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,58 |
2,78 |
1,35 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng |
Diện tích tăng
thêm |
Phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
-4 |
-5 |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Khu chung cư cao tầng Bình Dương |
0,79 |
|
0,79 |
Phú Hòa |
Thửa đất số 207, tờ bản đồ 61 |
2 |
Chùa Tây Tạng |
0,5 |
|
0,5 |
Hiệp Thành |
Thửa đất số 14, tờ bản đồ 62 |
3 |
Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương) |
19,30 |
16,45 |
2,85 |
Tương Bình Hiệp |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11- 2 |
4 |
Chung cư Bình Dương Center (Công ty cổ phần bất động sản Thủ Dầu Một) |
0,61 |
|
0,61 |
Chánh Nghĩa |
Thửa đất số 150, 91 tờ bản đồ số 29 |
5 |
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV tầm nhìn thành phố (Opal City View) |
0,99 |
|
0,99 |
Phú Thọ |
Thửa đất số 72, 75, 113 tờ bản đồ 23 |
6 |
Khu Chung cư cao tầng HT-PEARL (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một) |
1,94 |
0,05 |
1,89 |
Định Hòa |
Thửa đất số 1265, 1221 tờ bản đồ số 54 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội Hòa Phú |
26,70 |
|
26,70 |
Hòa Phú |
|
8 |
Khu Công nghệ Thông tin tập trung Bình Dương |
15,47 |
|
15,47 |
Hòa Phú |
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 89; Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 88 |
9 |
Chung cư cao tầng (Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Viễn Đông) |
0,79 |
|
0,79 |
Phú Mỹ |
Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141 |
II |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Trung Tâm Văn hóa phường Phú Tân |
0,75 |
|
0,75 |
Phú Tân |
Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 99 |
2 |
Trung Tâm Văn hóa phường Chánh Mỹ |
0,50 |
|
0,50 |
Chánh Mỹ |
Thửa đất số 161, tờ bản đồ số 5 (38) |
3 |
Hội trường UBND phường Chánh Nghĩa (Trung Tâm Văn hóa phường Chánh Nghĩa) |
1,40 |
|
1,40 |
Chánh Nghĩa |
|
4 |
Khu dân cư Hòa Lợi |
163,9 |
163,08 |
0,82 |
Hoà Phú |
Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16 |
5 |
Khu Tái định cư Hòa Lợi |
141,1 |
137,21 |
3,89 |
Hoà Phú |
Các thửa đất tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71 |
6 |
Khu Tái định cư Phú Mỹ |
71,7 |
67,85 |
3,85 |
Phú Tân |
Các thửa đất tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 |
7 |
Khu Tái định cư Tân Vĩnh Hiệp |
104,04 |
92,89 |
11,15 |
Phú Tân |
Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 |
8 |
Khu Tái định cư Định Hòa |
67,09 |
50,23 |
16,86 |
Hoà Phú |
Các thửa đất tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126, 129, 131 |
9 |
Khu Tái định cư Phú Chánh |
233,84 |
226,03 |
7,81 |
Hoà Phú, Phú Tân |
Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26 |
10 |
Khu đô thị mới - khu 4, 5, 6 |
153,03 |
137,68 |
15,35 |
Hòa Phú |
Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20 |
11 |
Khu đô thị mới - khu 1 |
709,6 |
706,45 |
3,15 |
Hòa Phú, Phú Tân |
Các thửa đất tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116 |
12 |
Khu dân cư Chánh Nghĩa |
31,06 |
25,86 |
5,2 |
Chánh Nghĩa |
Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 |
13 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
14,03 |
3,88 |
10,15 |
Chánh Mỹ |
Nằm xen kẽ trong dự án |
14 |
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền |
0,5 |
0 |
0,5 |
Phú Cường |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 |
III |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
0,81 |
|
0,81 |
Các phường |
|
1 |
Chuyển thành đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
Số hiệu | 810/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 810/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |