Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 714/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 20/03/2020
Người ký Lê Thị Minh Phụng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH KIÊN GIANG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 714/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Kiên Giang, ngày\r\n 20 tháng 3 năm 2020

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH\r\nKIÊN GIANG

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng\r\n5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất\r\nđai;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02\r\ntháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều\r\nchỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp\r\ntại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường\r\ntại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2020.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của\r\nhuyện Tân Hiệp (kèm theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng\r\nđất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

\r\n\r\n

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng\r\nđất đến năm 2020:

\r\n\r\n

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng\r\n1).

\r\n\r\n

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm\r\ntheo Bảng 2).

\r\n\r\n

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các\r\nmục đích: Đến năm 2020 huyện Tân Hiệp không còn đất chưa sử dụng.

\r\n\r\n

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục\r\nđích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến\r\nnăm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử\r\ndụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Hiệp.

\r\n\r\n

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nTân Hiệp có trách nhiệm:

\r\n\r\n

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất\r\ntheo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

\r\n\r\n

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,\r\nchuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được\r\nduyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất\r\nvà triển khai thực hiện các dự án, công trình theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng\r\nđất;

\r\n\r\n

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy\r\nhoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp\r\nbáo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài\r\nnguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng các\r\ncơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3 của Quyết định;
\r\n - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
\r\n - CT, các PCT.UBND tỉnh;
\r\n - Website Kiên Giang;
\r\n - LĐVP, P.KTCN;
\r\n - Lưu: VT, dtnha (1b).

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Thị Minh Phụng

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Bảng\r\n1: Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp

\r\n\r\n

(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nKiên Giang)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng\r\n đất

\r\n
\r\n

Mã loại đất

\r\n
\r\n

Hiện trạng năm\r\n 2017

\r\n
\r\n

Điều chỉnh quy\r\n hoạch đến năm 2020

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Cơ cấu (%)

\r\n
\r\n

Cấp tỉnh phân bổ\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Cấp huyện xác định/xác\r\n định bổ sung (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Cơ cấu (%)

\r\n
\r\n

(1)

\r\n
\r\n

(2)

\r\n
\r\n

(3)

\r\n
\r\n

(4)

\r\n
\r\n

(5)

\r\n
\r\n

(6)

\r\n
\r\n

(7)

\r\n
\r\n

(8)

\r\n
\r\n

(9)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng diện tích\r\n tự nhiên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

42.288,03

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

42.288,03

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

NNP

\r\n
\r\n

39.015,13

\r\n
\r\n

92,26

\r\n
\r\n

38.412

\r\n
\r\n

(0,21)

\r\n
\r\n

38.411,79

\r\n
\r\n

90,83

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng lúa

\r\n
\r\n

LUA

\r\n
\r\n

36.803,31

\r\n
\r\n

87,03

\r\n
\r\n

36.500

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

36.500,21

\r\n
\r\n

86,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

\r\n
\r\n

LUC

\r\n
\r\n

36.803,31

\r\n
\r\n

87,03

\r\n
\r\n

36.500

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

36.500,21

\r\n
\r\n

86,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất trồng lúa nước còn lại

\r\n
\r\n

LUK

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm khác

\r\n
\r\n

HNK

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

(20,21)

\r\n
\r\n

12,79

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất trồng cây lâu năm

\r\n
\r\n

CLN

\r\n
\r\n

2.122,50

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

1.793

\r\n
\r\n

14,64

\r\n
\r\n

1.807,64

\r\n
\r\n

4,27

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất rừng phòng hộ

\r\n
\r\n

RPH

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 -

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Đất rừng đặc dụng

\r\n
\r\n

RDD

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

Đất rừng sản xuất

\r\n
\r\n

RSX

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.7

\r\n
\r\n

Đất nuôi trồng thủy sản

\r\n
\r\n

NTS

\r\n
\r\n

86,54

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

87

\r\n
\r\n

(2,04)

\r\n
\r\n

84,96

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

1.8

\r\n
\r\n

Đất làm muối

\r\n
\r\n

LMU

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.9

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp khác

\r\n
\r\n

NKH

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

6,20

\r\n
\r\n

6,20

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất phi nông nghiệp

\r\n
\r\n

PNN

\r\n
\r\n

3.272,89

\r\n
\r\n

7,74

\r\n
\r\n

3.876

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

3.876,23

\r\n
\r\n

9,17

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

CQP

\r\n
\r\n

2,18

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

37,37

\r\n
\r\n

0,09

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất an ninh

\r\n
\r\n

CAN

\r\n
\r\n

1,83

\r\n
\r\n

0,00

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

(0,02)

\r\n
\r\n

3,98

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất khu công nghiệp

\r\n
\r\n

SKK

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Đất khu chế xuất

\r\n
\r\n

SKT

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Đất cụm công nghiệp

\r\n
\r\n

SKN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Đất thương mại, dịch vụ

\r\n
\r\n

TMD

\r\n
\r\n

5,89

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

6,06

\r\n
\r\n

16,06

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

2.7

\r\n
\r\n

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

\r\n
\r\n

SKC

\r\n
\r\n

28,93

\r\n
\r\n

0,07

\r\n
\r\n

63

\r\n
\r\n

(0,46)

\r\n
\r\n

62,54

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

2.8

\r\n
\r\n

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

\r\n
\r\n

SKS

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.9

\r\n
\r\n

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp\r\n huyện, cấp xã

\r\n
\r\n

DHT

\r\n
\r\n

888,15

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

1.133

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

1.133,14

\r\n
\r\n

2,68

\r\n
\r\n

2.10

\r\n
\r\n

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

\r\n
\r\n

DDT

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2.11

\r\n
\r\n

Đất danh lam thắng cảnh

\r\n
\r\n

DDL

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.12

\r\n
\r\n

Đất bãi thải, xử lý chất thải

\r\n
\r\n

DRA

\r\n
\r\n

2,71

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

(0,01)

\r\n
\r\n

14,99

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

2.13

\r\n
\r\n

Đất ở tại nông thôn

\r\n
\r\n

ONT

\r\n
\r\n

990,13

\r\n
\r\n

2,34

\r\n
\r\n

1.097

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

1.097,21

\r\n
\r\n

2,59

\r\n
\r\n

2.14

\r\n
\r\n

Đất ở tại đô thị

\r\n
\r\n

ODT

\r\n
\r\n

157,68

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

240

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

240,28

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

2.15

\r\n
\r\n

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

\r\n
\r\n

TSC

\r\n
\r\n

19,60

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

(0,36)

\r\n
\r\n

24,64

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

2.16

\r\n
\r\n

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

\r\n
\r\n

DTS

\r\n
\r\n

0,99

\r\n
\r\n

0,00

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

(0,34)

\r\n
\r\n

43,66

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

2.17

\r\n
\r\n

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

\r\n
\r\n

DNG

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.18

\r\n
\r\n

Đất cơ sở tôn giáo

\r\n
\r\n

TON

\r\n
\r\n

55,02

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

57

\r\n
\r\n

(0,44)

\r\n
\r\n

56,56

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

2.19

\r\n
\r\n

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

\r\n
\r\n

NTD

\r\n
\r\n

54,78

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

78

\r\n
\r\n

0,02

\r\n
\r\n

78,02

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

2.20

\r\n
\r\n

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

\r\n
\r\n

SKX

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.21

\r\n
\r\n

Đất sinh hoạt cộng đồng

\r\n
\r\n

DSH

\r\n
\r\n

4,14

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5,31

\r\n
\r\n

5,31

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2.22

\r\n
\r\n

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

\r\n
\r\n

DKV

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

0,00

\r\n
\r\n

2.23

\r\n
\r\n

Đất tín ngưỡng

\r\n
\r\n

TIN

\r\n
\r\n

4,26

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2.24

\r\n
\r\n

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

\r\n
\r\n

SON

\r\n
\r\n

1.050,96

\r\n
\r\n

2,49

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.050,96

\r\n
\r\n

1.050,96

\r\n
\r\n

2,49

\r\n
\r\n

2.25

\r\n
\r\n

Đất có mặt nước chuyên dùng

\r\n
\r\n

MNC

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

2.26

\r\n
\r\n

Đất phi nông nghiệp khác

\r\n
\r\n

PNK

\r\n
\r\n

2,84

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3,17

\r\n
\r\n

3,17

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất chưa sử dụng

\r\n
\r\n

CSD

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất khu công nghệ cao*

\r\n
\r\n

KCN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất khu kinh tế*

\r\n
\r\n

KKT

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất đô thị*

\r\n
\r\n

KDT

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện\r\ntích tự nhiên.

\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n

Bảng\r\n2: Diện tích cần chuyển mục đích trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2020 huyện Tân Hiệp

\r\n\r\n

(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nKiên Giang)

\r\n\r\n

Đơn vị tính: ha

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng\r\n đất

\r\n
\r\n

Mã

\r\n
\r\n

Tổng diện tích

\r\n
\r\n

Diện tích phân\r\n theo đơn vị hành chính

\r\n
\r\n

Tân An

\r\n
\r\n

Tân Hiệp A

\r\n
\r\n

Tân Hiệp B

\r\n
\r\n

Tân Hòa

\r\n
\r\n

Tân Hội

\r\n
\r\n

Tân Thành

\r\n
\r\n

Thạnh Đông A

\r\n
\r\n

Thạnh Đông B

\r\n
\r\n

Thạnh Đông

\r\n
\r\n

Thạnh Trị

\r\n
\r\n

TT Tân Hiệp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

\r\n
\r\n

NNP/PNN

\r\n
\r\n

603,34

\r\n
\r\n

20,62

\r\n
\r\n

37,87

\r\n
\r\n

33,93

\r\n
\r\n

22,05

\r\n
\r\n

25,01

\r\n
\r\n

35,21

\r\n
\r\n

50,35

\r\n
\r\n

44,24

\r\n
\r\n

54,14

\r\n
\r\n

54,36

\r\n
\r\n

225,56

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng lúa

\r\n
\r\n

LUA/PNN

\r\n
\r\n

252,86

\r\n
\r\n

7,32

\r\n
\r\n

13,46

\r\n
\r\n

12,60

\r\n
\r\n

3,76

\r\n
\r\n

5,70

\r\n
\r\n

17,35

\r\n
\r\n

28,70

\r\n
\r\n

5,95

\r\n
\r\n

30,19

\r\n
\r\n

23,48

\r\n
\r\n

104,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất chuyên trồng lúa nước

\r\n
\r\n

LUC/PNN

\r\n
\r\n

252,86

\r\n
\r\n

7,32

\r\n
\r\n

13,46

\r\n
\r\n

12,60

\r\n
\r\n

3,76

\r\n
\r\n

5,70

\r\n
\r\n

17,35

\r\n
\r\n

28,70

\r\n
\r\n

5,95

\r\n
\r\n

30,19

\r\n
\r\n

23,48

\r\n
\r\n

104,35

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm khác

\r\n
\r\n

HNK/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất trồng cây lâu năm

\r\n
\r\n

CLN/PNN

\r\n
\r\n

348,90

\r\n
\r\n

13,30

\r\n
\r\n

24,41

\r\n
\r\n

21,33

\r\n
\r\n

18,29

\r\n
\r\n

19,31

\r\n
\r\n

17,86

\r\n
\r\n

21,65

\r\n
\r\n

38,29

\r\n
\r\n

22,37

\r\n
\r\n

30,88

\r\n
\r\n

121,21

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất rừng phòng hộ

\r\n
\r\n

RPH/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Đất rừng đặc dụng

\r\n
\r\n

RDD/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

Đất rừng sản xuất

\r\n
\r\n

RSX/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.7

\r\n
\r\n

Đất nuôi trồng thủy sản

\r\n
\r\n

NTS/PNN

\r\n
\r\n

1,58

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1,58

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.8

\r\n
\r\n

Đất làm muối

\r\n
\r\n

LMU/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.9

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp khác

\r\n
\r\n

NKH/PNN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất\r\n nông nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển\r\n sang đất ở

\r\n
\r\n

PKO/OCT

\r\n
\r\n

8,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 714/QĐ-UBND Quyết định 714/QĐ-UBND Quyết định số 714/QĐ-UBND Quyết định 714/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định số 714/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định 714 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 714/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 20/03/2020
Người ký Lê Thị Minh Phụng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 714/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 20/03/2020
Người ký Lê Thị Minh Phụng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của\r\nhuyện Tân Hiệp (kèm theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng\r\nđất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nTân Hiệp có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài\r\nnguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng các\r\ncơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.