Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 675/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 10/TTr-SNN&MT ngày 12 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

21.165,60

21.165,60

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.310,00

11.310,00

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.310,00

11.310,00

0,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

298,94

298,94

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.410,03

9.410,03

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

127,92

127,92

0,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,71

18,71

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.545,92

5.545,92

0,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.102,87

1.043,09

-59,78

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

74,81

134,59

59,78

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,38

14,38

0,00

2.4

Đất quốc phòng

CQP

31,48

31,48

0,00

2.5

Đất an ninh

CAN

2,56

2,56

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

59,90

59,90

0,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,14

5,14

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,42

4,42

0,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,60

46,60

0,00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,63

3,63

0,00

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,11

0,11

0,00

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

247,35

247,35

0,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

110,00

110,00

0,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,19

64,19

0,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,16

73,16

0,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.282,82

1.283,53

0,71

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

767,63

767,63

0,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

497,33

497,33

0,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

0,64

0,64

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,54

0,54

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,77

2,77

0,00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,62

2,62

0,00

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,60

0,60

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,76

6,76

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,57

4,64

0,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

39,58

39,58

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,92

2,92

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

60,29

60,29

0,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.626,58

2.625,87

-0,71

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.626,58

2.625,87

-0,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

0,38

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,89

2,89

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2,89

2,89

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích đến năm 2030 theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

791,53

791,53

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

124,91

124,91

0,00

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,61

2,61

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

662,80

662,80

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,21

1,21

0,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

466,18

466,18

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

326,65

326,65

0,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,92

1,92

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,92

1,92

0,00

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 trên địa bàn huyện Trà Ôn là 2,89ha (giữ nguyên theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2023).

1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Điều chỉnh, bổ sung 11 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trà Ôn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2023, trong đó:

- Bổ sung 01 công trình, dự án;

- Điều chỉnh 10 công trình, dự án.

(Đính kèm danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Trà Ôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin điều hành VPUBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu : VT, 45.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Thông tin danh mục công trình, dự án theo quy hoạch được phê duyệt (QĐ số 211/QĐ-UBND, ngày 08/02/2023) của UBND tỉnh Vĩnh Long

Sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi chú

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

Tên công trình, dự án

Diện tích (m2)

Diện tích (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

 

Toàn huyện

19,41

 

 

265.101,2

26,51

 

 

I

Công trình, dự án bổ sung mới

 

 

Công trình, dự án bổ sung mới

9.251,2

0,93

 

 

I.1

Công trình, dự án thuỷ lợi

 

 

Công trình, dự án thuỷ lợi

9.251,2

0,93

 

 

1

 

-

 

Dự án Gia cố chống sạt lở bờ sông Trà Ôn (đoạn từ trước chợ Tích Thiện đến Trường THCS Tích Thiện), xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn

9.251,2

0,93

Xã Tích Thiện

 

II

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt

19,41

 

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt

255.850,0

25,58

 

 

II.1

Công trình, dự án vì mục đích an ninh

0,89

 

Công trình, dự án vì mục đích an ninh

10.261,8

1,03

 

 

2

Trụ sở Công an xã Vĩnh Xuân

0,16

Xã Vĩnh Xuân

Trụ sở Công an xã Vĩnh Xuân

2.000,2

0,20

Xã Vĩnh Xuân

 

3

Trụ sở Công an xã Hựu Thành

0,15

Xã Hựu Thành

Trụ sở Công an xã Hựu Thành

1.885,5

0,19

Xã Hựu Thành

 

4

Trụ sở Công an xã Tích Thiện

0,10

Xã Tích Thiện

Trụ sở Công an xã Tích Thiện

1.022,0

0,10

Xã Tích Thiện

 

5

Trụ sở Công an xã Nhơn Bình

0,18

Xã Nhơn Bình

Trụ sở Công an xã Nhơn Bình

2.882,0

0,29

Xã Nhơn Bình

 

6

Trụ sở Công an xã Phú Thành

0,15

Xã Phú Thành

Trụ sở Công an xã Phú Thành

1.372,1

0,14

Xã Phú Thành

 

7

Trụ sở Công an xã Lục Sĩ Thành

0,15

Xã Lục Sĩ Thành

Trụ sở Công an xã Lục Sĩ Thành

1.100,0

0,11

Xã Lục Sĩ Thành

 

II.2

Công trình, dự án giao thông

12,47

 

Công trình, dự án giao thông

187.428,2

18,74

 

 

8

Cầu Tam Bình và đường kết nối từ Đường tỉnh 905 đến Đường tỉnh 901 (Đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km 15+300 - km 22+061)

6,34

Xã Nhơn Bình, Hòa Bình

Cầu Tam Bình và đường kết nối từ Đường tỉnh 905 đến Đường tỉnh 901 (Đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km 15+300 - km 22+061)

109.599,0

10,96

Xã Nhơn Bình, Hòa Bình

 

9

Đường từ ngã ba Quốc lộ 54 và Đường tỉnh 907 đến Sông Hậu, huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long (Đường tỉnh 907 nối dài)

6,13

Xã Thiện Mỹ

Đường từ ngã ba Quốc lộ 54 và Đường tỉnh 907 đến Sông Hậu, huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long (Đường tỉnh 907 nối dài)

77.829,2

7,78

Thị trấn Trà Ôn (xã Thiện Mỹ cũ)

 

II.3

Công trình, dự án thủy lợi

4,19

 

Công trình, dự án thủy lợi

35.900,0

3,59

 

 

10

Hệ thống thủy lợi Cồn Lục Sỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)

4,19

Xã Phú Thành

Hệ thống thủy lợi Cồn Lục Sỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)

35.900,0

3,59

Xã Phú Thành

 

II.4

Dự án tái định cư

1,86

 

Dự án tái định cư

22.260,0

2,23

 

 

11

Khu Dân cư và tái định cư thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn

1,86

Thị trấn Trà Ôn

Khu Dân cư và tái định cư thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn

22.260,0

2,23

Thị trấn Trà Ôn (xã Thiện Mỹ cũ)

 

 

Từ khóa: 675/QĐ-UBND Quyết định 675/QĐ-UBND Quyết định số 675/QĐ-UBND Quyết định 675/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 675/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 675 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 16/04/2025
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Trà Ôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.