Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 643/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 22/03/2019
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 643/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 22 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 263/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 793/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Giồng Riềng) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Anh Nhịn

 

BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIỒNG RIỀNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hình chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(2)

(4) = (5) + …+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

Tổng diện tích tự nhiên

63.936,27

3.405,96

2.107,45

2.746,25

4.138,15

4.539,15

4.391,97

4.423,20

2.852,02

2.992,96

2.477,95

3.695,42

2.236,07

2.187,60

4.600,34

5.668,92

3.985,95

2.324,91

2.889,04

2.272,97

1. Đất nông nghiệp

58.496,42

3.093,66

1.820,27

2.562,27

3.854,35

4.241,72

4.047,96

3,948,92

2.549,71

2.720,81

2.282,72

3.454,73

2.036,63

1.957,79

4.202,47

5.349,25

3.732,60

2.151,26

2.596,00

1.893,34

1.1.Đất trồng lúa

50.870,15

2.745,58

1.521,62

2.364,91

3.455,88

3.908,01

3.432,64

3.304,09

2.174,38

2.330,42

2.048,44

3.152,61

1.816,85

1.748,85

3.828,58

4.236,85

3.591,25

1.651,57

2.087,83

1.469,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50.870,15

2.745,58

1.521,62

2.364,91

3.455,88

3,908.01

3.432,64

3.304,09

2.174,38

2.330,42

2.048,44

3.152,61

1.816,85

1.748,85

3.828,58

4.236,85

3.591,25

1.651,57

2.087,83

1.469,81

1.2. Đất trồng cây hàng năm khác

133,01

 

22,58

 

 

 

5,93

10,70

0,84

 

 

 

 

 

1,96

 

 

 

58,43

32,57

1.3. Đất trồng cây lâu năm

6,594,41

348,08

276,07

197,36

398,47

333,71

609,39

634,13

374,49

390,39

234,28

302,12

219,78

208,94

286,05

341,95

118,29

480,23

449,75

390,96

1.4. Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6. Đất rừng sản xuất

871,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,40

770,45

19,44

19,46

 

 

1.7. Đất nuôi trồng thủy sản

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,62

 

 

 

1.8. Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9. Đất nông nghiệp khác

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,48

 

 

 

 

 

2. Đất phi nông nghiệp

5.439,85

312,30

287,18

183,98

283,80

297,43

344,01

474,28

302,31

272,15

195,23

240,69

199,44

229,81

397,87

319,67

253,35

173,65

293,04

379,63

2.1. Đất quốc phòng

11,68

0,09

 

0,02

 

 

 

7,46

0,02

0,03

 

0,03

 

0,02

 

 

0,02

 

0,05

3,92

2.2. Đất an ninh

1,00

 

0,10

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,04

0,29

2.3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6. Đất thương mại, dịch vụ

16,25

0,16

0,07

0,08

0,31

0,67

0,31

1,01

0,98

0,70

0,49

 

0,19

0,13

6,50

0,51

 

 

0,17

3,97

2.7. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

21,17

0,07

 

0,30

0,29

 

0,09

7,50

0,04

 

 

0,32

 

 

7,73

0,16

 

 

 

4,67

2.8. Đất SD cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.126,49

88,55

69,64

28,30

43,26

83,89

52,69

107,62

68,56

32,47

33,85

66,01

54,71

36,12

73,03

82,69

39,24

51,48

41,91

72,46

2.10. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,98

 

 

 

0,09

 

0,08

 

2,13

 

 

 

 

 

0,36

0,20

 

 

 

0,12

2.11. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12, Đất bãi thải, xử lý chất thải

23,25

0,40

0,30

0,44

0,56

0,54

 

10,19

0,49

0,40

0,39

0,39

0,28

 

6,90

0,79

0,48

 

0,15

0,55

2.13. Đất ở tại nông thôn

1.014,14

56,21

58,29

44,19

51,50

43,01

70,86

84,38

76,04

55,19

52,05

47,11

35,95

35,43

106,25

69,78

48,08

31,16

48,66

 

2.14. Đất ở tại đô thị

124,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,13

2.15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,67

0,19

0,99

0,31

0,79

0,65

0,49

0,79

0,68

0,59

0,31

0,24

0,72

0,65

0,95

0,47

0,24

0,55

0,51

3,55

2.16. Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,39

 

 

0,01

 

0,06

 

0,79

0,20

 

0,04

0,02

0,08

0,17

 

 

 

 

 

0,02

2.17. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18. Đất cơ sở tôn giáo

63,07

7,42

6,93

8,07

1,16

 

0,97

3,60

8,05

6,35

0,60

 

0,42

0,10

2,99

0,27

2,86

2,33

4,97

5,98

2.19. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

31,01

0,20

0,88

2,41

3,63

0,84

 

 

5,72

 

2,40

0,96

1,05

1,51

0,51

2,07

0,15

1,53

1,36

5,79

2.20. Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21. Đất sinh hoạt cộng đồng

0,74

0,03

0,13

 

 

 

 

0,19

0,01

0,01

 

 

0,30

 

0,07

 

 

 

 

 

2.22. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.23. Đất cơ sở tín ngưỡng

7,59

0,11

0,19

 

 

 

0,09

1,49

0,05

 

0,04

0,03

0,04

2,32

0,09

 

0,25

 

2,01

0,88

2.24. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.981,07

158,87

149,66

99,85

182,21

167,77

218,43

249,26

138,80

176,41

105,06

125,58

105,70

153,36

192,45

162,73

162,03

86,60

193,21

153,09

2.25. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất đô thị*

2.272,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.272,97

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN GIỒNG RIỀNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(4) = (5)+ ...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

41,38

0,09

0,10

 

 

 

 

11,70

 

0,03

 

0,03

6,98

6,86

6,56

6,56

 

0,65

0,18

1,63

1.1

Đất trồng lúa

21,78

 

 

 

 

 

 

8,20

 

 

 

 

3,28

3,28

3,28

3,28

 

0,45

 

 

 

Trong đó: Đai chuyên trồng lúa nước

21,78

 

 

 

 

 

 

8,20

 

 

 

 

3,28

3,28

3,28

3,28

 

0,45

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,58

0,09

0,10

 

 

 

 

3,50

 

0,03

 

0,03

3,70

3,58

3,28

3,28

 

0,20

0,18

1,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN GIỒNG RIỀNG

(Kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(4) = (5) + ...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

46,56

0,19

0,20

0,10

0,32

0,10

0,10

11,80

0,10

0,13

0,10

0,13

7,08

6,96

9,66

6,66

0,10

0,75

038

1,79

1.1

Đất trồng lúa

26,48

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

3,28

3,28

6,28

3,28

 

0,45

 

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,48

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

3,28

3,28

6,28

3,28

 

0,45

 

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,05

0,19

0,20

0,10

0,32

0,10

0,10

2,80

0,10

0,13

0,10

0,13

3,80

3,68

3,38

3,38

0,10

0,30

0,28

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,70

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,70

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Từ khóa: 643/QĐ-UBND Quyết định 643/QĐ-UBND Quyết định số 643/QĐ-UBND Quyết định 643/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định số 643/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định 643 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 643/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 22/03/2019
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 643/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 22/03/2019
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Giồng Riềng) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.