Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu636/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành10/03/2017
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 10/03/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu636/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành10/03/2017
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 10/03/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 10/TTr- UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2.Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Xã Gia An

Xã La Ngâu

Xã Măng Tố

Xã Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Xã Đồng Kho

Xã Đức Bình

Xã Đức Phú

Xã Đức Tân

Xã Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

119.859,65

3.858,74

10.582,42

9.562,41

5.076,72

7.407,46

22.114,35

15.663,41

9.384,55

3.741,21

7.864,79

4.009,69

2.122,12

5.712,78

12.759,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.105,53

3.117,76

8.644,78

8.367,07

4.954,30

7.061,50

21.528,43

14.781,55

9.165,98

3.340,71

7.544,23

3.793,80

1.947,30

5.303,97

12.554,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.717,47

1.374,41

2.371,51

119,54

182,04

1.227,51

0,00

8,52

1.490,66

846,41

663,68

735,27

818,68

1.348,62

530,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.334,09

1.976,74

58,78

180,60

1.168,29

0,00

0,00

1.446,49

 

663,68

735,27

818,68

1.271,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.361,23

116,38

201,50

168,50

-0,31

46,35

9,15

440,93

23,26

227,70

60,45

47,46

1,00

11,95

6,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32.282,37

1.613,87

5.983,35

521,22

737,40

932,19

7.015,19

9.317,40

428,43

504,58

725,11

1.530,27

955,30

696,83

1.321,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.360,41

0,00

0,00

2.320,72

2.005,37

2.349,11

989,06

0,00

5.229,63

0,00

0,00

0,00

0,00

725,55

740,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.647,89

0,00

0,00

281,92

0,00

0,00

109,50

1.074,30

0,00

0,00

6.092,17

0,00

0,00

0,00

7.090,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.597,15

0,00

0,00

4.954,99

2.028,25

2.495,30

13.402,24

3.936,87

1.989,81

1.760,77

0,00

1.476,26

170,01

2.519,91

2.862,74

1.7

đất nuôi trồng thủy sản

NTS

139,01

13,10

88,42

0,18

1,55

11,04

3,29

3,53

4,19

1,25

2,82

4,54

2,31

1,11

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.566,10

715,34

1.900,77

1.190,47

116,87

345,12

565,21

862,92

217,99

332,93

319,94

213,37

172,74

408,39

204,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,23

3,35

102,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,40

1,21

0,00

0,00

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

865,38

219,55

36,68

0,00

0,00

0,00

172,44

307,80

0,00

0,80

0,00

0,00

0,00

128,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

134,60

0,00

51,36

0,00

0,00

17,97

0,00

65,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,64

6,46

4,03

2,19

0,00

0,00

0,34

1,10

2,00

11,03

0,26

4,25

0,50

0,88

0,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,92

3,14

26,18

2,98

0,48

0,11

2,39

13,01

2,32

0,30

2,66

4,38

0,52

0,30

0,15

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.112,88

187,77

335,49

1.019,90

33,38

169,04

149,36

281,08

124,60

163,00

223,03

93,69

76,23

134,37

121,95

 

Đất giao thông

DGT

1.112,45

129,84

159,60

51,65

21,64

103,11

140,02

132,63

64,63

65,46

24,95

55,38

40,62

55,34

67,59

 

Đất thủy lợi

DTL

1.305,05

34,81

167,00

377,79

9,35

58,82

0,79

135,79

50,17

91,62

193,11

30,56

31,81

72,96

50,47

 

đất công trình năng lượng

DNL

590,03

1,73

0,00

587,63

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,06

0,06

0,00

0,03

0,00

0,31

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,81

0,36

0,02

0,02

0,03

0,00

0,11

0,07

0,05

0,05

0,05

0,03

0,01

0,01

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,76

0,30

0,30

0,03

0,00

0,15

0,27

0,16

0,20

0,00

0,00

0,00

0,33

0,02

 

 

đất cơ sở y tế

DYT

6,53

2,69

0,32

0,09

0,06

0,19

0,30

0,44

1,05

0,24

0,27

0,16

0,21

0,34

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

73,96

14,10

6,46

2,69

1,86

5,08

6,19

7,08

7,57

3,67

3,70

4,99

3,22

4,14

3,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,42

2,86

1,05

0,00

0,00

1,30

1,43

3,70

0,10

1,50

0,31

1,80

0,00

1,17

0,20

 

Đất chợ

DCH

6,87

1,08

0,74

0,00

0,44

0,39

0,25

1,00

0,83

0,40

0,58

0,77

0,00

0,39

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,69

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,16

2,67

12,00

0,00

0,37

0,63

0,00

11,99

0,10

0,40

0,00

0,50

0,50

0,00

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,00

0,00

89,35

10,35

31,01

66,54

35,38

83,80

43,09

39,96

46,53

47,50

45,16

54,55

40,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

127,68

127,68

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,35

5,31

0,59

0,98

0,29

0,53

0,55

0,51

1,04

1,44

0,60

0,86

0,68

0,80

1,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,88

1,77

0,00

0,12

0,00

0,00

1,34

1,27

0,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,61

1,97

3,77

0,15

0,70

0,66

2,07

2,10

0,50

5,71

0,30

0,71

0,88

0,69

0,40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,47

14,83

13,92

3,68

6,02

10,26

7,84

10,57

3,17

9,71

7,02

9,57

7,41

3,47

5,00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

297,00

15,05

165,62

0,00

0,00

7,00

105,74

0,00

0,00

1,38

1,71

0,50

0,00

0,00

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,32

0,61

0,48

0,81

0,15

0,62

0,26

1,31

0,59

0,54

0,31

0,23

0,33

0,52

0,56

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

1,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,38

0,24

0,46

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,12

0,00

0,41

0,00

0,00

0,83

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.039,69

112,13

222,88

149,31

44,47

64,56

83,29

72,78

38,72

67,56

26,02

31,78

36,20

61,62

28,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

949,76

11,36

835,67

0,00

0,00

7,20

3,95

10,03

0,83

31,10

5,50

18,19

4,05

20,99

0,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

1,19

0,00

0,28

1,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

188,02

25,65

36,87

4,87

5,55

0,84

20,71

18,94

0,58

67,57

0,62

2,52

2,08

0,42

0,80

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Xã Gia An

Xã La Ngâu

Xã Măng Tố

Xã Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Xã Đồng Kho

Xã Đức Bình

Xã Đức Phú

Xã Đức Tân

Xã Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

 

Tổng diện tích

 

608,88

78,11

164,18

9,08

10,10

45,67

12,30

129,55

18,95

23,54

36,09

11,55

9,40

16,77

43,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,04

77,91

154,44

9,08

9,60

44,56

10,30

129,55

16,75

21,54

35,20

10,58

9,16

14,69

41,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

158,34

13,47

45,34

2,15

4,45

13,76

 

3,07

4,77

7,88

18,00

3,05

5,00

4,90

32,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

122,77

13,47

45,34

2,15

4,45

13,76

 

 

4,77

7,88

18,00

3,05

5,00

4,90

32,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,96

17,92

20,10

 

 

17,10

1,00

 

7,83

4,25

1,44

2,25

1,25

3,82

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

334,27

46,52

87,23

6,93

5,15

13,70

9,30

117,48

4,15

9,41

14,06

5,28

2,91

5,97

6,19

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9,00

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,84

0,20

9,74

0,00

0,50

1,11

2,00

0,00

2,20

2,00

0,89

0,97

0,24

2,08

1,91

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,82

0,09

1,20

0,00

0,00

0,03

1,00

0,00

0,85

0,50

0,22

0,30

0,08

0,17

0,38

 

Đất giao thông

DGT

3,59

0,09

0,60

 

 

0,03

1,00

 

0,35

0,50

0,22

0,30

0,08

0,04

0,38

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,60

 

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,43

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,12

 

6,21

 

0,50

1,00

 

 

0,50

0,80

0,41

0,37

 

1,54

0,79

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.5

đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,01

 

0,27

 

 

0,05

 

 

 

0,20

0,04

 

 

0,20

0,25

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Xã Gia An

Xã La Ngâu

Xã Măng Tố

Xã Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Xã Đồng Kho

Xã Đức Bình

Xã Đức Phú

Xã Đức Tân

Xã Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

769,11

93,07

212,23

12,68

10,41

42,78

85,16

131,15

19,85

34,54

32,62

18,06

15,21

17,47

43,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

195,96

13,76

72,30

2,20

4,50

18,86

0,00

3,07

5,62

9,00

18,05

3,10

7,55

5,25

32,7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

160,19

13,76

72,30

2,20

4,50

18,86

0,00

0,00

5,62

9,00

18,05

3,10

7,55

5,25

32,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,33

19,52

26,03

0,05

0,31

8,02

0,00

0,10

7,88

4,55

2,24

2,18

1,82

3,97

3,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

413,25

59,79

112,13

10,43

5,50

15,90

18,16

118,98

6,35

20,99

10,63

12,78

5,84

8,25

7,525

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,70

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,70

0,00

0,00

0,00

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

67,00

9,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,77

0,00

1,77

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Xã Gia An

Xã La Ngâu

Xã Măng Tố

Xã Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Xã Đồng Kho

Xã Đức Bình

Xã Đức Phú

Xã Đức Tân

Xã Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

 

Tổng diện tích

 

3,93

1,58

0,76

0,00

0,00

0,08

1,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,93

1,58

0,76

0,00

0,00

0,08

1,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,43

1,58

0,76

0,00

0,00

0,08

1,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất thủy lợi

DTL

1,73

1,58

0,06

 

 

0,08

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,40

 

0,40

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:636/QĐ-UBNDQuyết định 636/QĐ-UBNDQuyết định số 636/QĐ-UBNDQuyết định 636/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 636/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 636 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu636/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành10/03/2017
                            Người kýPhạm Văn Nam
                            Ngày hiệu lực 10/03/2017
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi