Số hiệu | 627/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Người ký | Quách Tất Liêm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CAO PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cao Phong;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cao Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cao Phong là 25.568,37 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 21.414,59 ha, chiếm 84,29% diện tích tự nhiên, giảm 135,98 ha so với hiện trạng năm 2024; đất phi nông nghiệp 4.003,99 ha, chiếm 15,30% diện tích tự nhiên, tăng thêm 135,98 ha so với hiện trạng năm 2024; đất chưa sử dụng 149,79 ha, chiếm 0,59% diện tích tự nhiên, không thay đổi so với hiện trạng năm 2024.
(Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất của huyện Cao Phong là 155,93 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 135,98 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 19,88 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp 0,07 ha.
(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Kế hoạch thu hồi đất của huyện Cao Phong là 129,76 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp 117,26 ha; đất phi nông nghiệp 12,50 ha.
(Chi tiết thu hồi các loại đất tại các xã, thị trấn theo Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm kế hoạch 2025 huyện Cao Phong không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Cao Phong |
Xã Bắc Phong |
Xã Bình Thanh |
Xã Hợp Phong |
Xã Dũng Phong |
Xã Nam Phong |
Xã Tây Phong |
Xã Thu Phong |
Xã Thung Nai |
Xã Thạch Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
21.414,59 |
723,35 |
2.098,96 |
2.210,43 |
4.334,69 |
911,55 |
1.689,21 |
1.798,98 |
1.277,98 |
2.631,63 |
3.737,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.019,09 |
|
97,69 |
38,53 |
278,57 |
107,08 |
93,49 |
84,85 |
26,65 |
28,56 |
263,67 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
373,37 |
|
43,41 |
30,53 |
104,48 |
1,48 |
4,79 |
20,14 |
17,78 |
23,39 |
127,37 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
645,72 |
|
54,28 |
7,99 |
174,09 |
105,60 |
88,70 |
64,71 |
8,87 |
5,17 |
136,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.684,17 |
116,51 |
347,51 |
77,76 |
765,49 |
443,63 |
651,86 |
617,70 |
675,67 |
285,26 |
702,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.396,53 |
603,90 |
333,94 |
25,80 |
227,18 |
149,52 |
68,73 |
239,36 |
246,69 |
99,75 |
401,66 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.302,35 |
|
382,92 |
1.227,59 |
1.042,86 |
18,69 |
212,93 |
311,14 |
|
1.259,86 |
846,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.941,38 |
|
936,13 |
816,37 |
1.994,38 |
191,00 |
657,19 |
540,58 |
326,60 |
957,56 |
1.521,57 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.593,09 |
|
43,19 |
252,70 |
618,07 |
8,82 |
177,08 |
3,85 |
|
276,76 |
212,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
27,86 |
2,94 |
0,78 |
1,27 |
6,33 |
1,61 |
5,02 |
5,35 |
2,16 |
0,65 |
1,75 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
23,31 |
|
|
23,12 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,88 |
|
|
|
19,88 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.003,99 |
428,35 |
325,98 |
428,83 |
586,39 |
166,13 |
200,90 |
372,59 |
303,49 |
927,16 |
264,18 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.165,59 |
|
147,88 |
90,23 |
281,02 |
105,33 |
141,63 |
165,80 |
111,45 |
30,43 |
91,82 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,09 |
142,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,93 |
7,06 |
0,18 |
0,60 |
1,41 |
0,41 |
0,10 |
1,06 |
0,60 |
1,57 |
0,94 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
373,21 |
120,50 |
7,26 |
|
13,21 |
|
|
132,31 |
90,85 |
9,08 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
97,15 |
2,40 |
53,31 |
0,28 |
0,29 |
0,15 |
0,15 |
0,30 |
40,02 |
0,10 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
73,77 |
20,12 |
6,31 |
3,98 |
12,38 |
5,97 |
6,45 |
5,62 |
4,09 |
2,58 |
6,26 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,35 |
3,83 |
0,73 |
0,59 |
2,41 |
1,03 |
1,19 |
1,91 |
0,72 |
0,52 |
1,43 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,31 |
4,45 |
0,19 |
0,08 |
0,71 |
0,44 |
0,17 |
0,27 |
0,28 |
0,12 |
0,61 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
34,78 |
7,44 |
3,32 |
1,73 |
6,45 |
3,01 |
3,13 |
2,79 |
1,85 |
1,19 |
3,86 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
17,33 |
4,40 |
2,08 |
1,58 |
2,80 |
1,50 |
1,96 |
0,65 |
1,26 |
0,75 |
0,35 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
172,48 |
7,62 |
23,60 |
32,77 |
33,00 |
1,62 |
|
3,42 |
4,39 |
45,87 |
20,20 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
79,35 |
1,83 |
23,60 |
18,12 |
8,46 |
0,02 |
|
1,42 |
1,02 |
24,89 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,21 |
5,79 |
|
|
19,88 |
1,60 |
|
2,00 |
3,37 |
17,57 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,93 |
|
|
14,65 |
4,67 |
|
|
|
|
3,42 |
20,20 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.535,26 |
90,52 |
61,19 |
289,43 |
180,00 |
29,37 |
24,89 |
35,16 |
30,59 |
758,79 |
35,32 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
426,81 |
62,50 |
35,50 |
59,63 |
79,07 |
22,37 |
15,93 |
25,30 |
23,09 |
71,12 |
32,30 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
139,50 |
13,44 |
7,90 |
1,69 |
88,71 |
4,96 |
7,97 |
5,66 |
6,58 |
0,40 |
2,19 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,28 |
10,34 |
0,92 |
|
1,93 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
13,07 |
2,21 |
|
0,03 |
9,43 |
1,10 |
0,30 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
935,00 |
0,49 |
16,86 |
227,65 |
0,83 |
0,02 |
0,67 |
0,55 |
0,67 |
687,16 |
0,10 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,01 |
0,55 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,21 |
0,04 |
0,04 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,59 |
0,99 |
|
0,42 |
|
0,77 |
|
3,64 |
|
0,07 |
0,70 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
2,95 |
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
2,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,98 |
1,88 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
0,35 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
187,48 |
3,70 |
9,57 |
7,94 |
35,40 |
12,15 |
18,09 |
10,02 |
10,94 |
4,16 |
75,51 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
236,75 |
32,47 |
16,67 |
3,60 |
27,97 |
11,13 |
9,59 |
18,89 |
10,56 |
74,24 |
31,63 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
21,91 |
21,04 |
|
|
0,13 |
0,74 |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
214,85 |
11,43 |
16,67 |
3,60 |
27,84 |
10,39 |
9,59 |
18,89 |
10,56 |
74,24 |
31,63 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
149,79 |
12,17 |
4,77 |
0,98 |
|
|
12,99 |
3,58 |
110,06 |
5,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
5,58 |
0,02 |
4,58 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
144,21 |
12,16 |
0,19 |
|
|
|
12,99 |
3,58 |
110,06 |
5,23 |
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Cao Phong |
Xã Bắc Phong |
Xã Bình Thanh |
Xã Hợp Phong |
Xã Dũng Phong |
Xã Nam Phong |
Xã Tây Phong |
Xã Thu Phong |
Xã Thung Nai |
Xã Thạch Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
135,98 |
29,64 |
20,72 |
19,37 |
22,04 |
2,10 |
2,19 |
8,57 |
1,79 |
29,15 |
0,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,95 |
|
0,27 |
0,15 |
0,55 |
0,38 |
1,02 |
4,15 |
0,03 |
0,40 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,95 |
6,68 |
1,26 |
0,24 |
4,43 |
1,63 |
0,47 |
3,71 |
0,45 |
4,80 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
55,47 |
22,96 |
7,86 |
4,95 |
12,08 |
0,09 |
0,52 |
0,22 |
1,09 |
5,57 |
0,14 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,67 |
|
|
10,00 |
1,96 |
|
|
|
|
11,71 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
25,95 |
|
11,33 |
4,03 |
3,02 |
|
0,18 |
0,49 |
0,23 |
6,67 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
19,88 |
|
|
|
19,88 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
12,92 |
|
|
|
12,92 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
6,96 |
|
|
|
6,96 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Cao Phong |
Xã Bắc Phong |
Xã Bình Thanh |
Xã Hợp Phong |
Xã Dũng Phong |
Xã Nam Phong |
Xã Tây Phong |
Xã Thu Phong |
Xã Thung Nai |
Xã Thạch Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
117,26 |
29,48 |
17,83 |
18,95 |
11,76 |
0,41 |
1,38 |
7,48 |
0,94 |
29,03 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,94 |
|
0,27 |
0,15 |
0,15 |
0,38 |
1,02 |
3,54 |
0,03 |
0,40 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5,93 |
|
0,27 |
0,15 |
0,14 |
0,38 |
1,02 |
3,54 |
0,03 |
0,40 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
19,93 |
6,68 |
1,03 |
|
3,61 |
0,03 |
0,15 |
3,71 |
0,01 |
4,71 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,65 |
22,80 |
7,30 |
4,77 |
3,44 |
|
0,03 |
0,05 |
0,72 |
5,54 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,67 |
|
|
10,00 |
1,96 |
|
|
|
|
11,71 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,07 |
|
9,23 |
4,03 |
2,60 |
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
6,67 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,50 |
1,37 |
1,80 |
3,84 |
0,61 |
|
|
|
0,15 |
4,58 |
0,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,40 |
|
1,30 |
1,00 |
0,32 |
|
|
|
|
1,78 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,44 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,15 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,22 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,77 |
0,50 |
0,50 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,77 |
0,50 |
0,50 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,80 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,80 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA
HUYỆN CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Cao Phong |
Xã Bắc Phong |
Xã Bình Thanh |
Xã Hợp Phong |
Xã Dũng Phong |
Xã Nam Phong |
Xã Tây Phong |
Xã Thu Phong |
Xã Thung Nai |
Xã Thạch Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu | 627/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Người ký | Quách Tất Liêm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 627/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Người ký | Quách Tất Liêm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |