Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 603/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 603/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quân 2 tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tông diên tich đất tư nhiên

 

5.017,72

100,00

5.017,72

100,00

1

Đất nông nghiêp

NNP

1.616,70

32,22

17,91

0,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.478,39

29,46

3,44

0,07

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.295,58

25,82

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.295,58

25,82

-

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,10

0,44

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.273,48

25,38

-

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

182,81

3,64

3,44

0,07

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

138,31

2,76

14,47

0,29

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

3.401,02

67,78

4.999,81

99,64

2.1

Đất ở

OTC

1.402,76

27,96

1.436,13

28,62

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1.402,76

27,96

1.436,13

28,62

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

894,18

17,82

2.316,54

46,17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,56

0,09

19,65

0,39

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

90,07

1,80

112,75

2,25

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

336,16

6,70

614,97

12,26

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

86,27

1,72

121,87

2,43

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

249,89

4,98

493,10

9,83

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

463,39

9,24

1.569,17

31,27

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

386,72

7,71

817,69

16,30

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

40,54

0,81

46,39

0,92

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,58

0,01

2,28

0,05

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,50

0,13

213,65

4,26

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

3,20

0,06

12,10

0,24

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

17,66

0,35

104,18

2,08

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,07

0,14

333,19

6,64

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,84

0,02

5,42

0,11

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,20

0,00

1,63

0,03

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,08

0,00

32,64

0,65

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

17,99

0,36

18,77

0,37

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

19,11

0,38

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

1.066,25

21,25

1.075,49

21,43

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,73

0,01

152,88

3,05

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.598,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.474,95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.295,58

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

179,37

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

123,84

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải đ t ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC(a)

10,86

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,16

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

2,57

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,29

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,30

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,59

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

2,11

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Mã

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiêp

NNP

1.598,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.474,95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.295,58

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,37

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

123,84

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

541,84

2.1

Đất ở

OTC

487,27

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

487,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25,90

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,52

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4,44

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,56

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,38

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8,60

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

19,90

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

 

Tổng

 

2.140,63

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích đến năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tông diên tich đất tư nhiên

 

5.017,72

5.017,72

5.017,72

5.017,72

5.017,72

1

Đất nông nghiêp

NNP

1.490,67

1.370,99

901,36

307,93

17,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.364,13

1.263,05

825,77

270,23

3,44

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.195,47

1.106,73

708,12

216,67

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.195,47

1.106,73

708,12

216,67

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20,90

18,90

16,02

1,61

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.174,57

1.087,83

692,10

215,06

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,66

156,32

117,65

53,56

3,44

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

126,54

107,94

75,59

37,70

14,47

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

3.527,05

3.646,73

4.116,36

4.709,79

4.999,81

2.1

Đất ở

OTC

1.459,71

1.495,41

1.414,20

1.385,02

1.436,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.459,71

1.495,41

1.414,20

1.385,02

1.436,13

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

966,15

996,30

1.543,25

2.152,98

2.316,54

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

4,79

4,79

5,72

13,65

19,65

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

111,12

113,37

111,67

112,69

112,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

378,97

376,80

444,03

604,22

614,97

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

86,27

86,27

85,77

121,87

121,87

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

292,70

290,53

358,26

482,35

493,10

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

471,27

501,34

981,83

1.422,42

1.569,17

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

386,22

411,36

574,82

742,20

817,69

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

39,95

39,95

39,95

46,39

46,39

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,58

0,58

0,78

1,08

2,28

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,55

8,61

70,95

162,03

213,65

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

6,19

6,21

8,22

11,96

12,10

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21,42

26,27

62,32

90,92

104,18

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,07

7,07

218,30

328,69

333,19

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,84

0,84

4,61

4,94

5,42

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,20

0,20

1,63

1,63

1,63

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,25

0,25

0,25

32,58

32,64

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18,79

18,79

18,79

18,78

18,77

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

18,07

17,97

11,37

6,31

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

1.062,57

1.062,57

1.066,07

1.081,10

1.075,49

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,76

55,69

62,68

65,60

152,88

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích chuyển MĐSD đất trong kỳ KH

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.598,79

126,18

119,70

466,53

577,93

308,45

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.474,95

114,58

101,10

431,43

548,33

279,51

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.295,58

101,59

88,71

395,09

487,24

222,95

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,10

1,20

2,00

1,85

15,44

1,61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

179,37

12,99

12,39

36,34

61,09

56,56

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

TS/PNN

123,84

11,60

18,60

35,10

29,60

28,94

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

10,86

4,23

2,26

2,57

0,80

1,00

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,16

3,43

2,16

2,57

-

-

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

2,57

-

-

2,57

-

-

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,29

3,13

2,16

-

-

-

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,30

0,30

-

-

-

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,59

0,49

0,10

-

-

-

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

2,11

0,31

-

-

0,80

1,00

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Mã

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiêp

NNP

1.598,79

126,18

119,70

466,53

577,93

308,45

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.474,95

114,58

101,10

431,43

548,33

279,51

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.295,58

101,59

88,71

395,09

487,24

222,95

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,10

1,20

2,00

1,85

15,44

1,61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,37

12,99

12,39

36,34

61,09

56,56

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

123,84

11,60

18,60

35,10

29,60

28,94

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

541,84

30,46

14,59

197,68

174,12

124,99

2.1

Đất ở

OTC

487,27

21,17

12,32

178,35

155,73

119,70

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

487,27

21,17

12,32

178,35

155,73

119,70

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25,90

4,38

2,17

9,06

10,01

0,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,52

0,03

-

0,24

0,19

0,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4,44

 

-

4,42

0,02

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

16,56

3,38

2,17

3,46

7,33

0,22

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,38

0,97

 

0,94

2,47

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

-

-

-

0,01

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8,60

1,09

0,10

4,44

2,14

0,83

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

19,90

3,67

-

5,83

6,23

4,17

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

0,15

-

-

-

-

 

Tổng

 

2.140,63

156,64

134,29

664,21

752,05

433,44

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quân 2 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quân 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Từ khóa: 603/QĐ-UBND Quyết định 603/QĐ-UBND Quyết định số 603/QĐ-UBND Quyết định 603/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 603/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 603 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 603/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 603/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/02/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
  • Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quân 2 có trách nhiệm:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quân 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi