ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 23 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 834/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi; số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/5/2024 và Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 28/6/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3561/TTr-STNMT ngày 25/7/2024 và Báo cáo số 208/BC-STNMT ngày 19/8/2024; 19/8/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 thành phố Quảng Ngãi:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 8,86ha (trong đó diện tích đất lúa 0,62ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xâ Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+ …+(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.969,95 | 22,69 | 24,94 | 26,40 | 49,13 | 1,29 | 222,54 | 1,10 | 19,63 | 308,00 | 62,27 | 279,74 | 262,03 | 861,43 | 43,97 | 165,65 | 608,37 | 325,78 | 434,58 | 1.243,09 | 750,73 | 75,38 | 293,51 | 887,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.465,70 | 11,15 | 0,12 | 10,15 | 11,62 |
| 93,13 |
|
| 123,37 |
| 210,82 | 101,88 | 283,72 | 7,28 | 33,92 | 160,60 | 120,24 | 148,30 | 453,98 | 275,71 | 1,34 | 66,05 | 352,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.346,70 | 11,15 | 0,12 | 10,15 | 11,62 |
| 86,73 |
|
| 123,37 |
| 210,82 | 101,88 | 283,72 | 7,28 | 26,40 | 157,43 | 120,24 | 138,28 | 429,31 | 275,71 | 1,34 | 66,05 | 285,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.750,93 | 11,17 | 24,40 | 14,83 | 36,97 | 1,29 | 124,04 | 1,10 | 19,63 | 89,52 | 0,09 | 60,60 | 153,55 | 528,85 | 29,78 | 113,28 | 191,77 | 197,81 | 196,42 | 298,69 | 257,56 | 15,23 | 144,47 | 239,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 859,87 | 0,37 | 0,42 | 1,42 | 0,54 |
| 5,37 |
|
| 61,73 | 3,07 | 8,32 | 5,96 | 24,64 | 6,91 | 1,84 | 151,06 | 3,58 | 81,99 | 178,78 | 96,26 | 11,99 | 60,20 | 155,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 97,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29,94 | 18,55 |
|
|
|
|
| 20,55 |
|
|
| 25,69 | 2,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 532,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,37 |
| 6,93 | 212,09 | 70,55 |
| 22,79 | 135,93 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,57 |
|
| 3,97 | 0,17 |
|
| 1,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 212,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 40,56 |
| 0,64 | 24,22 |
|
| 0,02 | 0,36 |
| 78,03 | 24,96 | 43,19 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.65 |
| 0,93 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 46,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
| 16,61 |
| 3,79 | 0,94 | 17,87 |
|
|
| 4,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.382,08 | 232,10 | 299,24 | 400,90 | 346,26 | 51,44 | 505,45 | 51,41 | 232,49 | 592,99 | 233,80 | 333,59 | 356,86 | 441,89 | 342,78 | 575,02 | 374,93 | 380,47 | 215,38 | 521,44 | 836,12 | 249,73 | 497,97 | 309,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,33 |
| 0,02 | 1,60 |
| 0,91 | 29,35 | 3,69 | 1,55 | 1,90 | 0,26 |
|
|
| 1,66 |
| 17,82 |
|
| 0,04 | 0,28 | 1,24 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,94 | 0,56 | 0,72 | 2,34 | 0,83 | 0,20 | 0,06 | 0,01 | 2,28 | 1,15 |
| 0,40 | 0,13 | 0,29 | 0,20 |
|
| 0,36 | 0,04 | 0,16 | 0,09 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,75 |
|
|
|
|
| 74,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,14 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 159,97 | 4,43 | 3,25 | 11,36 | 3,58 | 1,61 | 11,48 | 0,93 | 1,69 | 39,72 | 0,22 | 2,70 | 0,38 | 0,13 |
| 19,38 | 4,02 | 4,12 | 0,37 | 2,03 | 30,19 | 15,26 | 0,89 | 2,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,52 | 0,11 | 0,01 | 7,54 | 1,48 |
| 1,53 | 0,21 | 4,52 | 2,23 | 1,03 |
| 0,43 | 0,40 | 1,81 |
| 1,70 |
|
| 3,91 | 0,51 | 7,10 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,58 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
| 13,34 |
| 2,27 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.052,93 | 96,60 | 55,74 | 153,98 | 138,52 | 20,55 | 156,37 | 18,83 | 72,35 | 208,59 | 72,04 | 113,74 | 94,42 | 163,36 | 80,07 | 258,86 | 230,02 | 164,64 | 102,06 | 216,97 | 289,47 | 73,00 | 136,52 | 136,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.641,62 | 53,39 | 43,09 | 106,78 | 91,22 | 13,90 | 90,53 | 13,08 | 54,02 | 133,69 | 34,81 | 56,15 | 44,53 | 85,82 | 42,82 | 142,17 | 79,81 | 103,70 | 41,89 | 130,47 | 129,72 | 25,34 | 64,58 | 60,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 379,58 | 2,88 | 4,09 | 5,33 | 11,16 | 0,03 | 26,68 | 0,05 | 0,08 | 14,63 | 4,92 | 15,66 | 12,67 | 15,37 | 0,08 | 55,95 | 20,93 | 22,24 | 20,13 | 39,14 | 36,58 | 17,18 | 17,10 | 36,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,69 | 0,22 | 0,52 | 18,96 | 0,54 | 0,01 |
| 2,16 | 2,26 |
|
|
| 0,36 |
| 0,25 | 3,91 |
| 0,36 | 0,22 |
| 3,37 | 0,25 | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 35,03 | 0,43 | 0,05 | 3,20 | 7,27 | 0,11 | 4,18 | 0,16 | 4,36 | 1,31 | 0,51 | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,13 | 5,14 | 0,36 | 3,16 | 0,12 | 0,22 | 3,49 | 0,10 | 0,09 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 171,63 | 35,67 | 4,00 | 5,08 | 16,41 | 3,26 | 16,11 | 1,69 | 6,07 | 18,33 | 2,78 | 2,44 | 2,83 | 4,32 | 3,16 | 11,63 | 2,45 | 7,18 | 2,09 | 6,35 | 8,82 | 1,65 | 5,77 | 3,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,29 | 1,94 |
| 1,06 | 0,22 | 1,18 |
| 0,40 | 2,04 | 3,94 | 1,20 | 0,84 | 1,09 | 3,80 |
| 9,32 | 2,04 | 3,56 | 1,56 | 1,87 | 2,81 |
| 0,39 | 3,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5.50 | 0,02 | 0,01 | 1,95 | 0,24 | 0,01 | 1,42 | 0,06 |
| 0,24 |
| 0,32 |
| 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,19 |
| 0.15 | 0,35 | 0,08 |
| 0,35 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,91 | 0,03 | 0,81 | 0,46 |
| 0,14 | 0,04 | 0,02 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,02 |
| 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 |
|
|
|
| 0,26 | 0,67 | 0,01 |
| 0,50 |
|
| 0,24 | 0,82 | 6,54 | 0,05 |
|
| 0,01 |
| 2,96 |
| 0,10 | 0.10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,28 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,44 |
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,04 | 4,41 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 91,09 | 0,57 | 0,46 | 1,45 | 0,95 | 0,61 | 0,57 | 1,18 | 1,21 | 5,49 |
| 1,64 | 0,37 | 1,57 | 0,44 | 1,73 | 8,16 | 2.63 | 0,36 | 0,14 | 48,20 |
| 11,67 | 1,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 596,17 | 1,19 | 0,48 | 3,48 | 8,35 | 0,03 | 14,77 |
| 0,93 | 28,13 | 26,94 | 36,31 | 31,88 | 51,06 | 25,20 | 28,53 | 111,43 | 21,53 | 35,01 | 37,97 | 50,83 | 26,76 | 29,03 | 26,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,85 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 20,23 | 0,14 | 2,23 | 1,55 | 1,58 | 0,01 |
|
|
| 0,97 |
|
| 0,03 |
| 0,84 |
| 4,49 |
|
|
| 1,34 | 0,35 | 6,70 |
|
- | Đất chợ | DCH | 13,62 | 0,12 |
| 3,65 | 0,53 | 0,99 | 0,40 |
| 1,38 | 0,86 | 0,82 | 0,21 | 0,16 | 0,34 | 0,59 | 0,12 | 0,15 | 0,12 | 0,50 | 0,44 | 0,35 | 1,35 | 0,40 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,50 | 0,89 | 0,43 | 0,93 | 0,91 | 0,16 | 1,50 | 0,17 | 0,44 | 1,02 | 0,37 | 0,73 | 0,53 | 1,50 | 0,07 | 0,06 | 0,19 | 1,01 | 0,41 | 1,39 | 2,34 | 0,32 | 0,55 | 0,58 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 275,02 | 8,00 | 8,61 | 13,32 | 9,56 | 0,26 | 7,87 | 0,15 | 3,02 | 25,83 | 1,54 | 1,94 | 1,03 | 5,64 | 2,08 | 22,90 | 12,19 | 10,66 | 0,74 | 0,17 | 122,22 | 3,48 | 12,79 | 1,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.695,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92,87 | 172,83 | 81,59 | 97,12 | 46,15 | 185,42 | 89,78 | 174,81 | 76,48 | 163,96 | 181,53 | 80,26 | 132,05 | 120,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.087,48 | 114,76 | 71,10 | 163,19 | 188,51 | 20,91 | 202,31 | 25,81 | 87,04 | 213,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,08 | 1,59 | 3,30 | 4,00 | 1,22 | 6,35 | 0,23 | 1,40 | 5,57 | 7,93 | 0,29 | 0,51 | 0,69 | 0,32 | 0,21 | 4,24 | 0,62 | 1,02 | 0,23 | 1,01 | 0,91 | 1,24 | 0,71 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,10 | 2,50 | 0,01 | 3,29 | 0,87 | 0,48 | 0,55 | 0,08 | 0,98 | 0,62 |
| 0,04 | 0,59 | 0,18 |
| 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | 2,17 | 0,25 |
| 0,13 | 0,25 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,24 | 0,19 | 0,29 | 0,60 | 0,14 | 0,01 | 0,25 | 0,13 |
| 1,87 | 0,32 | 0,53 | 0,56 | 1,89 | 0,26 | 1,44 | 0,72 | 1,07 | 0,71 | 0,79 | 1,33 | 0,79 | 0,85 | 0,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.782,81 | 1,47 | 152,68 | 35,40 | 0,64 |
| 17,93 |
| 52,96 | 87,92 | 64,86 | 38,05 | 176,43 | 167,69 | 210,24 | 81,23 | 15,00 | 8,34 | 19,80 | 126,04 | 200,85 | 67,04 | 213,12 | 45,12 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,02 | 1,00 | 3,08 | 2,63 |
|
| 1,71 |
| 0,09 | 0,15 |
| 0,87 | 0,08 | 3,37 | 0,03 | 1,47 | 0,40 | 1,30 | 1,14 | 2,51 | 3,88 |
| 0,23 | 3,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 382,74 | 0,01 | 1,04 | 6,04 | 0,38 |
| 2,52 | 0,02 | 3,76 | 2,97 | 37,71 | 8,17 | 0,02 | 80,54 | 48,63 | 124,57 | 2,60 | 3,48 | 5,22 | 6,59 | 33,48 | 10,31 | 0,28 | 4,40 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 3.404,74 | 254,80 | 325,22 | 433,34 | 395,77 | 52,73 | 730,51 | 52,53 | 255,88 | 903,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 89,89 |
|
|
|
|
| 74,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC | 591,17 | 9,78 | 10,82 |
| 46,23 |
| 49,6 |
|
| 26,1 |
| 9,62 | 4,84 | 34,08 |
| 1,71 | 38,18 | 40,42 |
|
| 235,08 | 8,41 | 76,3 |
|
4 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 16,38 |
|
| 1,37 |
|
|
|
|
| 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,44 |
| 2,03 |
5 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 497,16 |
| 5,12 | 15,42 | 17,83 |
| 1,81 |
|
| 25,49 |
| 16,67 | 17,8 | 9,13 | 18,68 | 265,43 |
| 25,51 | 3,72 |
| 19,98 |
| 47,64 | 6,93 |
6 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.841,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,77 | 202,08 | 235,91 | 421,78 | 88,66 | 247,61 | 234,83 | 241,08 | 152,35 | 258,42 | 317,03 | 102,03 | 86,63 | 152,09 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xâ Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) …+(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.049,73 | 5,24 | 11,25 | 13,01 | 47,28 | 0,14 | 47,49 |
| 0,09 | 53,98 | 0,11 | 15,06 | 6,73 | 29,22 | 3,95 | 232,80 | 145,20 | 69,72 | 14,24 | 40,31 | 161,59 | 20,59 | 117,59 | 14,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 329,97 | 4,12 |
| 9,31 | 11,76 |
| 32,18 |
|
| 39,33 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 6,81 | 30,71 | 41,24 | 11,57 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 327,40 | 4,12 |
| 9,31 | 11,76 |
| 31,77 |
|
| 39,33 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 5,12 | 30,71 | 41,24 | 11,23 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 464,61 | 0,46 | 10,06 | 3,45 | 35,40 | 0,14 | 10,85 |
| 0,09 | 12,95 | 0,11 | 5,88 | 5.57 | 26,35 | 2,61 | 219,66 | 13,09 | 28,45 | 2,31 | 2,43 | 31,81 | 10,12 | 39,77 | 3,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 97,03 | 0,66 | 1,19 | 0,25 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 1,70 |
| 0,09 | 0,15 | 1,37 | 0,92 | 6,33 | 39,70 | 0,03 | 0,31 | 0,20 | 32,27 | 5,94 | 0,57 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,70 |
| 0,05 |
| 6,93 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 88,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,97 | 47,83 | 3,99 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 183,33 | 4,19 | 6,08 | 4,83 | 10,75 | 0,42 | 4,33 | 0,04 | 2,13 | 15,71 | 0,50 | 4,14 | 3,67 | 5,83 | 1,57 | 31,37 | 7,54 | 12,89 | 2,80 | 9,67 | 45,53 | 3,24 | 3,97 | 2,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,89 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,77 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
| 1,12 | 0,01 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| 0,13 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 86,33 | 2,32 | 3,46 | 3,23 | 4,84 | 0,05 | 3,03 |
| 0,08 | 5,14 | 0,08 | 1,36 | 1,43 | 3,98 | 0,24 | 10,36 | 6,39 | 9,93 | 1,43 | 4,10 | 20,19 | 2,06 | 1,35 | 1,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,59 | 1,56 | 0,73 | 1,23 | 2,02 |
| 0,16 |
| 0,01 | 2,65 |
| 0,48 | 0,63 | 0,85 | 0,24 | 2,57 | 2,90 | 2,69 | 0,32 | 0,07 | 1,09 | 1,36 | 0,95 | 0,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,79 | 0,20 | 1,40 | 0,64 | 0,51 |
| 2,44 |
| 0,07 | 2,11 |
| 0,42 | 0,09 | 2,62 |
| 3,32 | 1,98 | 4,91 | 1,10 | 3,72 | 0,47 | 0,05 |
| 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,25 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,89 | 0.56 | 1,33 | 1,36 | 0,31 |
| 0,43 |
|
| 0,38 | 0,08 | 0,46 | 0,54 | 0,28 |
| 4,41 | 1,26 | 2,33 | 0,01 | 0,10 | 18,62 | 0,57 | 0,40 | 0,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,73 |
|
| 0,06 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,06 |
| 0,09 | 0,03 |
|
| 0,10 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,77 | 2,11 | 1,73 | 0,88 | 6,77 | 0,93 | 2,88 | 1,07 | 0,78 | 0,69 | 0,81 | 0,02 | 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,19 | 0,79 | 0,37 | 1,23 | 4,87 | 0,30 | 0,53 | 0,03 | 0,81 | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,01 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 59,04 | 1,08 | 2,25 | 0,04 | 0,86 |
| 0,68 |
|
| 9,30 |
|
| 0,13 | 0,12 | 0,45 | 13,80 | 0,12 |
| 0,20 | 4,49 | 22,57 | 0,12 | 2,50 | 0,33 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,12 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,01 |
| 0,31 | 0,12 |
| 0,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) ...+(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.035,62 | 5,24 | 11,25 | 13,01 | 47,28 | 0,14 | 47,49 |
| 0,09 | 53,98 | 0,11 | 15,06 | 6,73 | 29,22 | 3,95 | 218,69 | 145,20 | 69,72 | 14,24 | 40,31 | 161,59 | 20,59 | 117,59 | 14,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 329,97 | 4,12 |
| 9,31 | 11,76 |
| 32,18 |
|
| 39,33 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 6,81 | 30,71 | 41,24 | 11,57 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 327,40 | 4,12 |
| 9,31 | 11,76 |
| 31,77 |
|
| 39,33 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 5,12 | 30,71 | 41,24 | 11,23 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 450,50 | 0,46 | 10,06 | 3,45 | 35,40 | 0,14 | 10,85 |
| 0,09 | 12,95 | 0,11 | 5,88 | 5,57 | 26,35 | 2,61 | 205,55 | 13,09 | 28,45 | 2,31 | 2,43 | 31,81 | 10,12 | 39,77 | 3,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 97,03 | 0,66 | 1,19 | 0,25 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 1,70 |
| 0,09 | 0,15 | 1,37 | 0,92 | 6,33 | 39,70 | 0,03 | 0,31 | 0,20 | 32,27 | 5,94 | 0,57 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 68,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,70 |
| 0,05 |
| 6,93 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 88,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,97 | 47,83 | 3,99 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 33,98 | 1,62 | 1,30 | 2,49 | 1,77 | 0,11 | 1,20 | 0,01 | 0,15 | 10,96 | 0,50 | 0,25 | 0,85 | 2,13 | 0,24 | 2,81 | 1,17 | 4,00 | 0,78 | 0,11 | 0,10 | 0,45 | 0,90 | 0,08 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)… +(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,19 | 0,02 |
| 3,70 | 0,10 |
|
|
|
| 0,09 | 2,73 | 0,29 |
| 1,10 |
| 12,45 | 0,63 | 0,29 | 0,19 | 0,12 | 3,37 | 0,88 |
| 0,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 0,41 | 0,12 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,64 |
|
| 1,57 | 0,06 |
|
|
|
|
| 2,63 | 0,10 |
| 0,44 |
| 6,26 | 0,33 | 0,29 | 0,01 | 0,12 | 1,64 |
|
| 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10,29 |
|
| 1,34 | 0,05 |
|
|
|
|
| 2,63 | 0,10 |
| 0,33 |
| 3,26 | 0,33 | 0,29 | 0,01 | 0,12 | 1,64 |
|
| 0,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,35 |
|
| 0,23 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,77 |
|
| 0,47 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 2,02 |
|
|
|
| 1,32 | 0,75 |
| 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,13 |
| 0,50 |
| 3,17 | 0,30 |
| 0,18 |
|
| 0,01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,80 | 0,02 |
| 1,66 | 0,03 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú |
Diện tích đất LUA (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
| |
1 | Khu hành chính tập trung thành phố Quảng Ngãi | 8,70 | 0,49 | phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 17 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đố 4, 8 xã Tịnh An | (1) Nghị quyết: Số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. (2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023. (3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 4843/SNNPTNT-TTBVTV ngày 8/11/2023 |
2 | Đầu tư, nâng cấp các Trường Tiểu học trên địa bàn thành phố (phần mở rộng) | 0,16 | 0,13 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 8 (Tỷ lệ 1/2000) | (1) Nghị quyết: Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. (2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022. (3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 324/SNNPTNT-TTBVTV ngày 24/01/2024 |
TỔNG CỘNG | 8,86 | 0,62 |
|
|
|
File gốc của Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đang được cập nhật.
Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 600/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành | 2024-08-23 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-23 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |