Số hiệu | 594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 08/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 3 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 04/3/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.
5. Có Báo cáo thuyết minh tổng hợp; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Văn Quan; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Văn Quan theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung trình phê duyệt.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Quan và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
54,756.87 |
1,684.01 |
3,724.14 |
5,306.10 |
3,327.66 |
2,281.44 |
4,508.89 |
4,644.54 |
3,671.87 |
3,648.11 |
2,046.64 |
4,074.73 |
3,312.22 |
4,971.47 |
4,791.65 |
2,763.41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,261.10 |
1,104.22 |
3,042.36 |
4,777.72 |
2,718.41 |
2,119.02 |
4,356.34 |
4,028.67 |
3,411.92 |
3,430.54 |
1,607.96 |
3,189.69 |
3,006.95 |
4,703.53 |
3,535.21 |
2,228.56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,875.71 |
96,89 |
260,94 |
528,89 |
268,13 |
97,97 |
192,10 |
403,39 |
288,89 |
184,48 |
209,06 |
230,96 |
243,23 |
382,29 |
243,32 |
245,17 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2,262.31 |
66,32 |
168,35 |
275,39 |
210,17 |
25,67 |
88,08 |
307,71 |
274,45 |
44,95 |
60,87 |
38,41 |
243,19 |
157,68 |
129,48 |
171,58 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,613.41 |
30,58 |
92,59 |
253,50 |
57,96 |
72,30 |
104,02 |
95,68 |
14,44 |
139,53 |
148,19 |
192,55 |
0,04 |
224,61 |
113,83 |
73,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3,525.96 |
115,56 |
238,33 |
555,13 |
299,37 |
69,21 |
230,93 |
336,23 |
278,48 |
177,89 |
216,57 |
148,78 |
182,38 |
273,39 |
185,08 |
218,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,035.21 |
25,63 |
46,77 |
159,83 |
72,59 |
22,25 |
32,23 |
119,73 |
57,06 |
45,72 |
137,82 |
37,29 |
20,13 |
101,85 |
93,54 |
62,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,239.44 |
314,41 |
353,80 |
246,29 |
720,66 |
534,70 |
|
516,08 |
651,10 |
383,30 |
74,00 |
439,40 |
900,22 |
472,90 |
409,00 |
223,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,069.70 |
|
|
|
|
|
1,069.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,401.44 |
544,40 |
2,136.09 |
3,266.84 |
1,350.46 |
1,392.93 |
2,826.41 |
2,645.06 |
2,127.41 |
2,625.73 |
964.43 |
2,327.69 |
1,652.76 |
3,468.62 |
2,598.70 |
1,473.90 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,521.14 |
213.39 |
185.61 |
416.29 |
570.94 |
1,090.17 |
2,271.42 |
532.52 |
1,339.14 |
1,883.45 |
45.94 |
770.51 |
885.37 |
1,738.57 |
1,577.83 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
97,06 |
6,75 |
6,43 |
19,03 |
7,04 |
1,96 |
4,98 |
8,19 |
7,46 |
2,56 |
6,02 |
5,29 |
6,82 |
4,49 |
5,57 |
4,48 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,57 |
0,57 |
|
1,70 |
0,17 |
|
|
|
1,53 |
10,85 |
0,06 |
0,28 |
1,41 |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,973.14 |
272,96 |
168,64 |
318,41 |
371,11 |
100,02 |
107,73 |
324,31 |
166,10 |
157,86 |
118,82 |
108,64 |
202,74 |
220,80 |
209,47 |
125,52 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
642,53 |
|
47,48 |
85,75 |
59,40 |
16,18 |
34,44 |
69,98 |
44,55 |
37,01 |
35,81 |
40,03 |
27,59 |
60,12 |
44,65 |
39,55 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64,33 |
64,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,72 |
2,06 |
0,34 |
0,48 |
0,08 |
0,45 |
0,24 |
0,62 |
0,61 |
0,14 |
0,14 |
0,33 |
0,80 |
0,23 |
0,11 |
0,08 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,46 |
1,78 |
12,40 |
|
3,28 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,92 |
1,37 |
0,13 |
0,10 |
0,16 |
|
0,19 |
0,17 |
|
0,20 |
|
0,16 |
0,13 |
|
0,10 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
78,97 |
18,02 |
2,79 |
7,93 |
5,49 |
2,50 |
3,18 |
7,08 |
6,06 |
7,61 |
2,37 |
1,92 |
2,56 |
4,63 |
3,17 |
3,65 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
13,00 |
4,61 |
0,23 |
0,78 |
0,69 |
0,41 |
0,65 |
1,28 |
0,85 |
0,32 |
0,42 |
0,44 |
0,20 |
0,67 |
0,61 |
0,85 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,95 |
1,63 |
0,18 |
0,22 |
0,26 |
0,14 |
0,22 |
0,29 |
0,34 |
0,14 |
0,16 |
0,15 |
0,01 |
0,13 |
0,01 |
0,07 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
41,51 |
6,78 |
1,76 |
5,17 |
3,48 |
1,20 |
1,84 |
5,14 |
3,17 |
1,98 |
1,59 |
0,84 |
1,91 |
3,00 |
1,81 |
1,83 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
19,28 |
4,00 |
0,62 |
1,76 |
0,97 |
0,70 |
0,47 |
0,37 |
1,71 |
5,12 |
0,19 |
0,49 |
0,45 |
0,78 |
0,75 |
0,90 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,24 |
1,00 |
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
67,46 |
20,33 |
6,86 |
0,08 |
7,17 |
0,03 |
0,50 |
0,18 |
1,09 |
|
8,97 |
8,61 |
0,03 |
2,98 |
10,33 |
0,30 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,96 |
3,42 |
1,80 |
|
0,88 |
|
0,50 |
|
0,04 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,16 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,80 |
8,25 |
4,53 |
0,08 |
0,99 |
0,03 |
|
|
0,85 |
|
0,08 |
0,45 |
|
2,89 |
7,53 |
0,11 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,70 |
8,66 |
0,53 |
|
5,29 |
|
|
0,18 |
0,20 |
|
8,86 |
8,16 |
|
|
2,78 |
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,304.85 |
76,17 |
64,30 |
170,95 |
128,18 |
49,55 |
38,78 |
182,52 |
84,26 |
68,00 |
49,60 |
40,50 |
102,45 |
102,11 |
86,76 |
60,73 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,145.34 |
62,99 |
59,46 |
164,88 |
119,98 |
49,25 |
36,39 |
140,26 |
78,59 |
59,95 |
45,22 |
36,67 |
67,99 |
90,87 |
76,06 |
56,81 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
68,43 |
0,71 |
4,74 |
5,68 |
7,54 |
0,25 |
2,33 |
1,94 |
5,02 |
7,02 |
3,30 |
3,72 |
2,76 |
9,58 |
10,55 |
3,30 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,06 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,17 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
9,74 |
8,74 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
72,95 |
0,81 |
0,05 |
0,11 |
0,24 |
0,05 |
0,03 |
39,54 |
0,12 |
0,25 |
0,06 |
0,04 |
31,49 |
0,01 |
0,14 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,00 |
0,24 |
0,06 |
0,04 |
0,23 |
|
0,03 |
0,03 |
0,13 |
0,01 |
0,08 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,04 |
2,68 |
|
|
0,11 |
|
|
0,75 |
0,41 |
0,77 |
0,92 |
|
|
0,87 |
|
0,54 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,08 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,97 |
0,17 |
0,58 |
1,37 |
0,28 |
0,27 |
0,06 |
0,16 |
0,29 |
0,14 |
0,23 |
0,11 |
0,10 |
0,38 |
0,27 |
0,56 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
31,93 |
9,65 |
0,63 |
1,28 |
1,82 |
|
0,08 |
0,15 |
1,55 |
1,21 |
0,94 |
0,25 |
1,24 |
2,29 |
4,53 |
6,31 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
744,86 |
79,09 |
33,15 |
50,44 |
165,24 |
26,04 |
30,27 |
63,45 |
27,69 |
42,49 |
20,76 |
16,67 |
67,84 |
48,05 |
59,55 |
14,14 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
31,30 |
0,25 |
2,52 |
2,55 |
0,05 |
|
|
|
4,06 |
0,41 |
14,95 |
3,49 |
0,04 |
|
2,98 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
713,56 |
78,83 |
30,63 |
47,89 |
165,19 |
26,04 |
30,27 |
63,45 |
23,63 |
42,07 |
5,81 |
13,18 |
67,80 |
48,05 |
56,57 |
14,14 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,522.62 |
306.83 |
513.14 |
209.97 |
238.14 |
62.39 |
44.81 |
291.55 |
93.85 |
59.71 |
319.86 |
776.39 |
102.54 |
47.14 |
1,046.98 |
409.33 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
333,90 |
7,88 |
9,41 |
29,10 |
51,70 |
2,35 |
13,05 |
66,01 |
15,77 |
14,26 |
23,22 |
24,86 |
35,55 |
22,82 |
5,19 |
12,73 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
651,91 |
1,75 |
0,42 |
31,73 |
39,89 |
60,03 |
31,76 |
123,64 |
78,08 |
26,82 |
5,97 |
34,58 |
55,93 |
24,32 |
129,37 |
7,61 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
3,536.81 |
297,20 |
503,30 |
149,14 |
146,55 |
|
|
101,90 |
|
18,63 |
290,67 |
716,96 |
11,06 |
|
912,41 |
388,98 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN
VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 08/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,45 |
2,67 |
|
0,12 |
1,09 |
|
|
0,67 |
0,09 |
0,00 |
0,30 |
|
0,02 |
|
1,46 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,22 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,02 |
|
0,06 |
0,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4,24 |
2,17 |
|
0,12 |
1,05 |
|
|
0,59 |
|
0,00 |
0,30 |
|
|
|
0,01 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
4,18 |
2,17 |
|
0,12 |
1,00 |
|
|
0,59 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,010 |
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
0,005 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72,41 |
20,88 |
0,55 |
1,11 |
7,65 |
5,01 |
0,76 |
13,57 |
2,83 |
5,02 |
5,21 |
2,47 |
|
3,76 |
0,08 |
3,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,16 |
4,28 |
0,31 |
|
2,13 |
0,01 |
0,12 |
0,75 |
1,59 |
0,89 |
0,20 |
1,54 |
|
0,11 |
0,02 |
0,21 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11,96 |
4,08 |
0,31 |
|
2,13 |
0,01 |
0,12 |
0,75 |
1,59 |
0,89 |
0,20 |
1,54 |
|
0,11 |
0,02 |
0,21 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
16,91 |
4,78 |
0,20 |
0,20 |
1,60 |
|
0,34 |
3,10 |
0,60 |
1,79 |
1,30 |
0,15 |
|
0,29 |
0,06 |
2,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,62 |
1,17 |
0,05 |
|
0,41 |
|
|
1,27 |
0,11 |
0,19 |
0,62 |
0,01 |
|
|
|
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,47 |
9,49 |
|
0,91 |
3,51 |
5,00 |
0,30 |
8,45 |
0,53 |
2,15 |
3,00 |
0,77 |
|
3,35 |
0,01 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,26 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,01 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,71 |
1,18 |
0,12 |
0,02 |
0,56 |
0,01 |
0,01 |
1,37 |
0,47 |
0,03 |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,01 |
1,79 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,87 |
|
0,04 |
0,02 |
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,33 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,23 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
0,09 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,48 |
0,01 |
0,05 |
|
0,10 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
0,01 |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,06 |
0,05 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
0,05 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,21 |
0,22 |
0,02 |
|
0,35 |
|
|
1,04 |
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,18 |
0,22 |
0,02 |
|
0,35 |
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
0,01 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
0,003 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN VĂN
QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 08/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
118,79 |
35,40 |
1,35 |
1,89 |
14,05 |
5,89 |
1,58 |
17,63 |
3,13 |
7,30 |
5,88 |
5,44 |
0,75 |
7,85 |
6,52 |
4,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
21,11 |
4,56 |
0,31 |
0,18 |
2,50 |
0,49 |
0,44 |
2,75 |
1,77 |
1,59 |
0,58 |
3,11 |
0,22 |
1,15 |
0,97 |
0,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29,46 |
7,90 |
0,82 |
0,76 |
2,07 |
0,14 |
0,84 |
3,79 |
0,66 |
2,16 |
1,44 |
1,03 |
0,38 |
2,68 |
2,20 |
2,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,05 |
1,73 |
0,19 |
0,05 |
1,05 |
0,09 |
|
1,80 |
0,18 |
1,39 |
0,77 |
0,41 |
0,15 |
0,63 |
1,64 |
0,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
55,76 |
20,05 |
0,04 |
0,91 |
8,42 |
5,18 |
0,30 |
9,29 |
0,53 |
2,15 |
3,00 |
0,80 |
|
3,39 |
1,69 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,41 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,02 |
0,03 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,12 |
|
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
1,11 |
1,01 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,33 |
0,76 |
0,04 |
|
0,21 |
0,05 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Số hiệu | 594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 08/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 08/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |