Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 593/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 593/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 593/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mai Châu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu tại Tờ trình số 712/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mai Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mai Châu là 57.035,29 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 51.893,77 ha, chiếm 90,99% diện tích tự nhiên, giảm 56,10 ha so với hiện trạng năm 2024; đất phi nông nghiệp 3.491,52 ha, chiếm 6,12% diện tích tự nhiên, tăng thêm 275,12 ha so với hiện trạng năm 2024; đất chưa sử dụng 1.650,00 ha, chiếm 2,89% diện tích tự nhiên, giảm 219,02 ha so với hiện trạng năm 2024.

(Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất của huyện Mai Châu là 712,50 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 272,97 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 159,33 ha; đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 2,10 ha.

(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Kế hoạch thu hồi đất của huyện Mai Châu là 263,55 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp 228,98 ha; đất phi nông nghiệp 34,57 ha.

(Chi tiết thu hồi các loại đất tại các xã, thị trấn theo Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Chuyển 216,87 ha đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp và 2,15 ha đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Mai Châu;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm


BIỂU 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mai Châu

xã Tân Thành

xã Sơn Thủy

xã Pà Cò

xã Hang Kia

xã Đồng Tân

xã Cun Pheo

xã Bao La

xã Tòng Đậu

xã Nà Phòn

xã Thành Sơn

xã Xăm Khòe

xã Chiềng Châu

xã Mai Hạ

xã Mai Hịch

xã Vạn Mai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

57.035,29

1.129,46

6.797,89

6.273,37

1.927,79

2.348,43

3.909,18

6.139,19

3.831,71

2.031,02

3.239,98

5.625,68

2.544,58

1.687,42

1.851,39

4.049,92

3.648,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.893,77

983,46

5.420,79

5.371,99

1.859,93

2.253,03

3.666,04

5.743,84

3.539,87

1.879,25

3.016,68

5.214,12

2.417,11

1.520,47

1.708,39

3.847,09

3.451,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.534,62

74,30

92,04

62,27

8,24

-

53,24

93,34

276,48

84,53

124,11

45,16

117,92

132,42

146,00

129,15

95,43

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.113,18

69,31

38,64

20,97

-

-

16,86

45,09

187,73

80,32

84,83

23,93

107,92

127,47

131,84

82,85

95,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.123,08

2,74

623,88

600,53

553,44

657,53

275,86

908,27

454,62

188,60

492,02

1.336,60

179,02

106,51

38,67

516,68

188,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.122,67

6,22

40,23

113,14

92,69

55,38

30,75

166,38

26,52

48,93

153,79

80,77

90,58

30,98

65,97

63,82

56,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.699,38

867,05

2.592,59

2.209,83

-

-

1.456,47

2.685,66

180,06

1.425,83

1.345,43

3.121,47

1.085,92

1.033,09

1.018,90

2.131,81

2.545,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.978,45

-

-

-

1.203,99

1.540,12

949,03

468,11

598,21

-

207,11

11,88

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.360,73

31,95

2.071,34

2.383,44

-

-

895,76

1.417,50

1.991,46

121,68

690,68

613,88

940,06

213,00

430,83

997,74

561,41

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.068,22

7,62

1.449,14

768,99

-

-

557,29

904,59

1.219,43

7,91

580,34

395,90

448,84

-

96,28

629,85

2,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,05

1,20

0,71

2,78

1,58

-

4,93

4,58

12,52

9,68

3,55

4,36

3,61

4,33

7,37

7,89

4,96

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,65

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.491,52

143,01

1.212,22

756,63

47,47

51,28

104,14

104,76

142,63

74,30

133,63

156,73

84,04

127,14

94,07

128,46

131,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,08

2,52

-

-

-

-

4,06

-

-

-

-

-

-

5,50

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,66

2,94

0,10

0,09

0,04

0,06

0,04

2,39

0,18

0,09

0,08

0,07

0,11

0,18

0,10

0,09

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,01

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,00

7,41

-

12,29

3,00

-

2,85

-

11,30

1,56

47,02

26,41

2,63

3,90

4,88

1,50

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,47

-0,37

-

-

0,82

-

2,39

-

-

0,59

-

0,85

0,22

1,98

1,85

0,71

10,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,43

-

-

-

-

-

1,38

-

0,15

-

3,78

-

-

5,42

0,81

4,71

5,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.552,11

76,38

1.162,13

668,39

20,34

20,21

58,42

66,72

57,06

40,13

46,86

75,35

39,15

41,28

44,88

58,88

75,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

594,64

43,31

180,35

66,08

14,77

15,15

45,63

42,86

23,77

23,46

19,18

40,19

15,18

18,54

13,75

17,50

14,92

-

Đất thủy lợi

DTL

47,67

1,91

0,01

-

-

1,96

0,99

0,60

11,05

0,57

1,68

0,44

1,34

2,54

16,83

7,24

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,34

0,75

0,57

0,34

0,18

0,07

0,43

0,36

1,00

0,79

1,68

0,87

1,31

0,94

2,20

1,06

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,04

1,57

0,51

0,37

0,18

0,22

0,29

0,15

0,29

0,22

0,32

0,90

0,20

0,16

0,18

0,24

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,12

4,36

3,81

2,10

1,97

1,32

1,65

1,56

3,24

2,18

1,89

2,79

2,51

2,66

2,65

1,92

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,47

2,32

0,32

1,55

2,66

1,32

1,46

2,09

2,87

0,47

1,49

3,25

3,84

4,04

2,31

1,64

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.603,52

0,43

956,48

586,93

0,09

0,11

0,28

0,04

0,10

1,24

0,05

0,31

0,01

0,70

0,22

10,20

46,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,00

0,59

0,05

0,01

0,10

0,06

0,05

-

0,04

0,91

0,03

0,10

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,00

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,90

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2,80

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

200,30

12,62

19,75

10,72

-

-

7,54

19,06

14,46

10,29

20,54

26,17

11,58

11,68

6,72

18,57

10,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,11

0,52

0,28

0,29

0,39

-

-

-

0,24

-

-

0,33

0,37

-

-

0,50

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,99

2,16

1,00

1,21

-

-

-

1,10

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

542,14

-

43,38

61,96

23,12

30,62

31,17

24,73

59,90

27,75

30,24

42,69

24,54

41,78

31,16

39,79

29,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,90

38,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,15

3,53

0,73

0,58

0,15

0,39

0,62

0,28

0,47

0,10

0,02

0,64

0,31

0,53

0,32

0,09

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

0,21

0,09

-

-

-

0,54

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,99

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

133,59

8,80

4,79

12,11

-

-

2,67

9,54

13,57

4,08

5,63

2,22

17,00

12,01

9,05

22,69

9,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,06

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,50

-

2,04

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.650,00

3,00

164,88

144,75

20,39

44,12

139,00

290,59

149,21

77,47

89,67

254,83

43,43

39,81

48,93

74,37

65,55

 

BIỂU 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mai Châu

xã Tân Thành

xã Sơn Thủy

xã Pà Cò

xã Hang Kia

xã Đồng Tân

xã Cun Pheo

xã Bao La

xã Tòng Đậu

xã Nà Phòn

xã Thành Sơn

xã Xăm Khòe

xã Chiềng Châu

xã Mai Hạ

xã Mai Hịch

xã Vạn Mai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,97

25,29

126,41

35,44

3,90

0,03

1,40

6,46

0,18

0,82

13,41

39,67

0,11

7,82

3,10

3,51

5,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,25

21,51

1,61

1,34

0,01

-

-

0,12

-

0,53

0,00

1,07

-

1,90

0,00

0,01

0,16

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,28

21,16

1,58

1,34

-

-

-

0,12

-

0,51

0,00

0,51

-

1,90

0,00

0,01

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,03

1,78

10,48

9,14

2,16

0,02

-

0,14

0,18

0,29

1,46

27,81

0,11

1,43

0,34

2,62

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,82

1,68

16,90

1,65

1,72

0,01

-

-

-

-

0,90

5,25

-

3,05

2,76

0,88

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,50

0,02

17,08

9,60

-

-

-

-

-

-

3,00

0,60

-

0,20

-

-

-

0

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117,93

-

80,27

13,62

-

-

-

5,79

-

-

8,00

4,85

-

0,22

-

-

5,18

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

0,30

0,08

0,09

-

-

1,40

0,41

-

-

0,04

0,09

-

1,02

-

-

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

159,33

-

-

59,62

-

-

-

99,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,10

1,05

0,09

0,19

0,07

-

-

-

-

-

0,15

0,13

-

0,42

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mai Châu

xã Tân Thành

xã Sơn Thủy

xã Pà Cò

xã Hang Kia

xã Đồng Tân

xã Cun Pheo

xã Bao La

xã Tòng Đậu

xã Nà Phòn

xã Thành Sơn

xã Xăm Khòe

xã Chiềng Châu

xã Mai Hạ

xã Mai Hịch

xã Vạn Mai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,98

22,65

126,41

27,85

0,90

0,03

-

6,46

0,18

0,54

0,41

28,25

0,11

7,16

0,10

2,51

5,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,98

19,51

1,61

1,34

0,01

-

-

0,12

-

0,53

0,00

1,07

-

3,63

0,00

0,01

0,16

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,01

19,16

1,58

1,34

-

-

-

0,12

-

0,51

0,00

0,51

-

3,63

0,00

0,01

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,43

1,32

10,48

7,25

0,66

0,02

-

0,14

0,18

0,01

0,00

16,97

0,11

0,50

0,10

1,62

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,70

1,58

16,90

1,65

0,22

0,01

-

-

-

-

0,40

5,25

-

1,79

-

0,88

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,30

0,02

17,08

9,60

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

103,43

-

80,27

7,92

-

-

-

5,79

-

-

-

4,27

-

-

-

-

5,18

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,14

0,22

0,08

0,09

-

-

-

0,41

-

-

-

0,09

-

1,24

-

-

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,57

6,33

8,00

7,04

2,57

0,01

0,04

0,08

-

0,54

0,18

1,57

0,20

3,87

1,50

2,51

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,87

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,06

3,01

3,54

5,08

2,25

0,00

-

-

-

0,11

0,10

1,16

0,20

2,44

0,00

0,07

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,84

1,39

2,73

4,61

2,25

0,00

-

-

-

0,01

0,00

0,10

-

0,63

-

0,07

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

4,51

0,73

0,81

0,41

-

-

-

-

-

0,01

0,00

1,05

-

1,48

0,00

-

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,11

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,07

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,36

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

0,20

0,08

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,04

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,99

0,82

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,22

-

1,92

1,41

0,32

0,01

-

0,08

-

0,43

-

0,35

-

0,78

-

0,93

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

0,06

0,01

0,09

-

-

0,04

-

-

-

0,08

0,03

-

-

-

0,09

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,73

1,64

2,53

0,46

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

0,65

-

1,42

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mai Châu

xã Tân Thành

xã Sơn Thủy

xã Pà Cò

xã Hang Kia

xã Đồng Tân

xã Cun Pheo

xã Bao La

xã Tòng Đậu

xã Nà Phòn

xã Thành Sơn

xã Xăm Khòe

xã Chiềng Châu

xã Mai Hạ

xã Mai Hịch

xã Vạn Mai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

216,87

-

-

-

9,44

20,99

-

69,31

-

-

-

-

-

117,13

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54,74

-

-

-

9,44

20,99

-

24,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

162,13

-

-

-

-

-

-

45,00

-

-

-

-

-

117,13

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,15

0,29

1,13

0,25

-

0,00

-

-

-

-

-

0,02

-

0,01

0,38

0,05

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,39

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,72

0,26

1,13

0,25

-

0,00

-

-

-

-

-

0,02

-

0,01

-

0,05

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,60

0,19

1,13

0,25

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,01

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Từ khóa: 593/QĐ-UBND Quyết định 593/QĐ-UBND Quyết định số 593/QĐ-UBND Quyết định 593/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định số 593/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định 593 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 593/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 593/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mai Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu có trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.