Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 592/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 592/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lạc Thủy;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 217/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Thủy là 31.384,17 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 23.343,60 ha, chiếm 74,38% diện tích tự nhiên, tăng 952,22 ha so với hiện trạng năm 2024; đất phi nông nghiệp 4.993,40 ha, chiếm 15,91% diện tích tự nhiên, tăng thêm 447,98 ha so với hiện trạng năm 2024; đất chưa sử dụng 3.047,17 ha, chiếm 9,71% diện tích tự nhiên, giảm 1.400,20 ha so với hiện trạng năm 2024.

(Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất của huyện Lạc Thủy là 602,33 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 446,16 ha; Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 151,0 ha; Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 5,17 ha.

(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Kế hoạch thu hồi đất của huyện Lạc Thủy là 481,62 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp 446,16 ha; đất phi nông nghiệp 35,46 ha.

(Chi tiết thu hồi các loại đất tại các xã, thị trấn theo Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Khai thác đất chưa sử dụng vào mục đích trồng rừng, đất trồng cây hàng năm khác, một số loại đất sản xuất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 1.400,20 ha, trong đó chuyển 1.386,54 ha đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp, chuyển 13,66 ha sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lạc Thủy;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 


BIỂU 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chi Nê

TT. Ba Hàng Đồi

Xã An Bình

Xã Đồng Tâm

Xã Hưng Thi

Xã Khoan Dụ

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Thành

Xã Thống Nhất

Xã Yên Bồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.343,60

840,03

1.917,17

2.172,99

2.965,11

3.127,89

1.018,37

2.195,85

2.999,16

5.043,22

1.063,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.324,70

180,42

345,33

314,81

136,70

178,71

151,69

249,80

266,25

297,70

203,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.202,09

80,81

64,29

272,04

59,62

131,29

57,94

178,49

49,46

237,58

70,55

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.122,62

99,61

281,04

42,77

77,08

47,42

93,75

71,31

216,79

60,11

132,74

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.209,30

62,35

103,02

335,13

911,93

194,76

57,14

151,91

163,87

187,46

41,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.446,21

293,50

464,03

365,30

467,31

281,89

77,60

330,32

728,51

313,01

124,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.215,59

-

93,46

64,92

173,12

688,05

434,01

948,87

1.314,55

156,93

341,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.595,98

294,23

834,77

1.056,34

1.258,40

1.715,59

246,55

474,75

404,10

3.969,73

341,54

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

103,01

-

-

-

-

-

-

-

22,94

80,08

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

283,87

9,53

68,50

32,00

17,65

9,27

43,30

39,27

16,55

36,95

10,84

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

267,95

-

8,06

4,50

-

59,62

8,08

0,93

105,32

81,44

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.993,40

366,73

375,54

300,93

702,81

726,74

186,65

639,55

710,08

489,22

495,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

771,18

-

-

89,06

130,90

61,96

34,63

168,75

109,88

111,84

64,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

218,99

80,99

138,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,07

3,51

0,64

0,87

0,40

0,56

2,25

1,16

0,23

3,01

0,45

2.4

Đất quốc phòng

CQP

784,13

72,28

36,66

1,62

144,79

387,14

-

0,54

69,61

71,49

-

2.5

Đất an ninh

CAN

37,25

2,28

0,18

0,19

-

-

-

34,25

-

0,16

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

95,72

20,03

11,16

8,35

7,11

7,92

3,45

17,35

6,63

10,90

2,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,21

2,33

1,88

1,62

1,99

1,40

1,02

1,50

1,50

2,33

0,65

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,61

1,43

0,28

0,15

0,25

0,20

0,12

0,02

0,30

0,72

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,91

12,25

6,25

5,49

2,23

2,08

1,30

11,16

2,92

4,35

1,88

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

24,52

2,60

2,75

1,10

2,64

4,25

1,02

4,63

1,91

3,50

0,12

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,37

1,33

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

855,89

9,51

49,09

7,34

224,49

5,51

40,36

90,73

193,17

23,99

211,71

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

131,58

-

-

-

78,82

-

-

-

52,76

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

215,11

0,70

0,08

-

20,51

-

0,72

82,27

89,90

19,77

1,15

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

324,41

2,57

24,50

3,13

94,69

5,51

16,03

8,47

26,98

4,12

138,42

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

184,78

6,23

24,51

4,21

30,47

-

23,61

-

23,52

0,10

72,13

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.560,47

131,16

103,89

161,87

156,24

64,84

74,07

261,01

253,67

178,21

175,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

875,38

71,36

80,68

80,96

56,58

57,11

43,04

94,90

139,24

113,42

138,09

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

590,44

52,42

20,88

78,84

86,03

5,81

28,60

110,24

109,47

63,16

34,99

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

58,42

0,15

0,66

-

-

-

-

54,32

3,29

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

11,89

0,39

0,29

-

10,93

-

-

-

-

0,28

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

15,82

4,71

0,58

0,99

2,07

1,21

2,42

0,32

0,83

0,64

2,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,72

0,14

0,07

0,02

0,01

0,03

0,01

0,16

0,05

0,13

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,52

0,72

0,73

1,06

0,62

0,68

-

1,08

0,78

0,58

0,26

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,27

1,26

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,01

0,18

0,01

-

-

-

1,02

-

2,76

-

0,04

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

7,52

1,49

0,69

1,34

0,90

0,38

-

0,91

0,84

0,31

0,67

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

69,62

4,61

6,93

6,29

4,57

14,79

3,33

9,45

10,78

4,72

4,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

575,44

40,70

28,28

24,01

33,42

183,66

27,53

55,38

62,51

84,47

35,49

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

575,44

40,70

28,28

24,01

33,42

183,66

27,53

55,38

62,51

84,47

35,49

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

3.047,17

253,56

449,47

559,97

1.134,01

82,71

19,28

271,91

14,74

237,23

24,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

222,43

-

-

-

23,01

76,71

19,28

65,15

14,52

0,14

23,64

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

9,62

-

-

3,14

0,99

5,33

-

0,16

0,00

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2.815,12

253,56

449,47

556,83

1.110,02

0,67

-

206,60

0,21

237,10

0,65

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chi Nê

TT. Ba Hàng Đồi

Xã An Bình

Xã Đồng Tâm

Xã Hưng Thi

Xã Khoan Dụ

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Thành

Xã Thống Nhất

Xã Yên Bồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

446,16

18,99

21,13

0,35

133,18

1,45

7,59

90,99

32,65

22,83

117,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,28

1,86

2,37

0,01

5,02

0,09

0,87

19,38

0,89

1,27

24,53

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

81,18

5,91

4,80

0,34

29,07

0,92

0,96

11,87

7,09

1,24

18,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,57

3,12

1,52

-

25,97

0,40

-

35,36

2,17

1,67

16,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,94

-

5,90

-

-

0,04

-

5,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

207,38

7,20

6,53

-

73,11

-

5,76

18,21

22,50

18,63

55,44

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,73

0,90

0,01

-

-

-

-

1,10

-

0,02

1,70

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

151,00

-

62,57

4,50

-

59,62

5,88

-

-

18,43

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,17

1,87

0,30

0,06

0,29

-

-

1,49

0,02

1,10

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,17

1,87

0,30

0,06

0,29

-

-

1,49

0,02

1,10

0,04

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chi Nê

TT. Ba Hàng Đồi

Xã An Bình

Xã Đồng Tâm

Xã Hưng Thi

Xã Khoan Dụ

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Thành

Xã Thống Nhất

Xã Yên Bồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

446,16

18,99

21,13

0,35

133,18

1,45

7,59

90,99

32,65

22,83

117,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,28

1,86

2,37

0,01

5,02

0,09

0,87

19,38

0,89

1,27

24,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

35,13

0,83

1,86

0,01

4,25

0,09

0,30

14,37

0,18

1,24

12,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

21,15

1,03

0,51

-

0,77

-

0,57

5,01

0,71

0,03

12,53

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

81,18

5,91

4,80

0,34

29,07

0,92

0,96

11,87

7,09

1,24

18,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86,57

3,12

1,52

-

25,97

0,40

-

35,36

2,17

1,67

16,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,94

-

5,90

-

-

0,04

-

5,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

207,38

7,20

6,53

-

73,11

-

5,76

18,21

22,50

18,63

55,44

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,73

0,90

0,01

-

-

-

-

1,10

-

0,02

1,70

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,46

1,91

0,87

0,06

14,85

-

-

6,71

0,02

2,25

8,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,61

-

-

-

4,66

-

-

0,00

-

0,40

0,54

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,00

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,05

0,48

0,19

0,06

-

-

-

1,40

0,02

0,90

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,52

1,39

0,25

-

0,29

-

-

0,23

-

0,36

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,34

1,33

0,00

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,99

0,04

0,25

-

0,29

-

-

0,05

-

0,36

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,00

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,07

-

0,03

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,64

0,04

0,05

-

3,20

-

-

2,02

-

-

2,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,16

0,03

0,05

-

0,01

-

-

0,03

-

-

0,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

7,48

0,00

0,00

-

3,19

-

-

1,99

-

-

2,30

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,58

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

15,81

-

0,17

-

6,70

-

-

3,01

-

0,59

5,34

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,81

-

0,17

-

6,70

-

-

3,01

-

0,59

5,34

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chi Nê

TT. Ba Hàng Đồi

Xã An Bình

Xã Đồng Tâm

Xã Hưng Thi

Xã Khoan Dụ

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Thành

Xã Thống Nhất

Xã Yên Bồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.386,54

-

88,27

113,58

793,16

-

12,27

160,00

19,26

200,00

-

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

888,99

-

-

109,43

779,56

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

227,55

-

88,27

4,15

13,60

-

12,27

-

19,26

90,00

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

270,00

-

-

-

-

-

-

160,00

-

110,00

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,66

-

4,31

-

0,00

-

0,63

2,18

-

-

6,54

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,31

-

4,31

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9,30

-

-

-

-

-

0,58

2,18

-

-

6,54

+

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,18

-

-

-

-

-

-

2,18

-

-

-

+

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,58

-

-

-

-

-

0,58

-

-

-

-

+

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,54

2.4

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,03

-

0,00

-

0,00

-

0,03

-

-

-

-

+

Đất công trình giao thông

DGT

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

+

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,00

-

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

-

 

 

Từ khóa: 592/QĐ-UBND Quyết định 592/QĐ-UBND Quyết định số 592/QĐ-UBND Quyết định 592/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định số 592/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định 592 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 592/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 592/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy có trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.