Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Value copied successfully!
Số hiệu 580/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 20/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 557/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 và Văn bản số 556/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 67/T -STNMT ngày 24/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.349,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.208,32

69,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.333,68

31,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.218,54

25,64

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.989,49

9,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.436,07

11,97

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.895,50

14,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,01

1,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,43

1,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.666,12

27,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

941,19

4,63

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

117,14

0,58

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,15

0,11

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2.5

Đất an ninh

CAN

3,67

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,71

0,83

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,84

0,17

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,59

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,52

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

53,03

0,26

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,36

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

225,70

1,11

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,03

0,30

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,42

0,14

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,60

0,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.393,12

11,76

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.810,83

8,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

550,65

2,71

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,00

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,79

0,05

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,51

0,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,02

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,58

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,36

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,38

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,09

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

278,42

1,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.421,69

6,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

424,10

2,08

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

475,41

2,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.5

Đất an ninh

CAN

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,50

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,70

-

Đất công trình giao thông

DGT

0,04

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,40

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,22

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

64,67

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

28,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,86

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,68

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,41

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,52

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,88

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,28

2.7.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,77

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,20

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

8,50

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

8,50

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,41

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

36,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,70

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,74

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,81

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

30,81

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,46

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

5,83

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

3,63

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 107 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

Thị trấn Đức Huy

Xã Bùi La Nhân

Xã Lâm Trung Thủy

Xã Thanh Bình Thịnh

Xã Tùng Châu

Xã Quang Vĩnh

Xã An Dũng

Xã Hòa Lạc

Xã Tân Dân

Xã Trường Sơn

Xã Liên Minh

Xã Yên Hồ

Xã Tùng Ảnh

Xã Đức Đồng

Xã Đức Lạng

Xã Tân Hương

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.349,85

100,00

669,51

1.359,92

1.502,53

1.364,84

960,83

927,28

2.471,99

1.631,54

1.722,33

823,69

573,29

743,78

869,49

1.583,98

1.592,38

1.552,47

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.208,32

69,82

270,98

866,29

1.093,42

894,43

621,59

542,22

1.905,32

1.132,07

1.203,19

542,46

381,34

469,78

467,68

1.179,86

1.238,24

1.399,47

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.333,68

31,12

165,51

546,82

888,94

786,40

310,51

237,24

761,68

499,98

564,43

239,90

194,43

333,63

195,47

366,28

156,79

85,66

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.218,54

25,64

145,43

493,42

888,40

726,46

106,82

206,29

727,15

250,19

548,30

232,22

193,27

285,07

191,81

0,33

150,98

72,40

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.989,49

9,78

41,99

139,02

27,51

1,56

191,85

175,29

247,73

275,42

68,73

101,41

143,72

45,08

71,40

237,10

130,17

91,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.436,07

11,97

48,12

124,69

135,03

89,30

71,48

60,21

458,89

276,52

241,89

102,32

41,58

64,96

137,23

240,81

132,63

210,41

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,65

 

 

11,50

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.895,50

14,23

 

 

 

 

 

 

385,48

77,78

285,09

9,10

 

 

25,58

317,63

797,74

997,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136,88

 

1.7 1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,01

1,13

14,58

47,76

27,04

9,59

6,54

2,29

11,51

2,37

12,31

3,08

1,62

15,58

26,50

17,27

17,17

14,80

 

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,43

1,14

0,78

8,00

14,89

7,57

41,20

67,20

40,03

 

30,74

6,00

 

10,53

 

0,76

3,73

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.666,12

27,84

381,86

470,58

391,02

444,07

303,45

374,31

532,68

435,75

437,50

267,32

186,20

242,12

377,83

383,60

299,86

137,96

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

941,19

4,63

 

78,84

97,90

109,18

40,67

30,01

73,51

69,48

87,33

57,69

37,74

40,78

85,88

73,02

42,78

16,38

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

117,14

0,58

117,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,15

0,11

6,26

1,79

2,93

1,02

1,04

1,15

1,25

0,94

1,23

0,41

0,65

0,22

1,28

0,30

1,22

0,46

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2,04

 

 

 

 

 

17,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,67

0,02

1,08

0,11

0,16

0,15

0,18

0,15

0,30

0,11

0,20

0,12

0,16

0,20

0,16

0,21

0,20

0,18

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,71

0,83

27,60

11,03

15,33

17,21

7,35

4,52

14,62

8,56

10,05

10,05

5,02

6,21

11,58

7,08

9,88

3,64

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,84

0,17

2,46

2,22

3,66

3,74

1,42

0,79

2,76

3,30

1,56

1,84

0,68

1,94

3,13

2,27

1,08

0,99

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,59

0,01

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,52

0,05

4,89

0,21

0,68

0,59

0,30

0,23

0,15

0,54

0,33

0,26

0,12

0,56

0,15

0,19

0,18

0,14

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

9,38

4,52

8,61

8,38

2,28

1,26

5,73

3,21

4,59

3,06

2,07

2,84

5,59

2,36

4,39

1,11

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

53,03

0,26

9,84

3,98

1,69

4,25

3,35

2,04

5,84

1,51

3,34

4,89

1,45

0,87

2,27

2,26

4,05

1,40

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,36

0,01

0,14

0,10

0,69

0,25

 

0,20

0,14

 

0,23

 

 

 

0,43

 

0,18

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

225,70

1,11

11,52

6,75

5,74

22,73

6,27

26,27

28,93

3,11

16,98

11,00

0,28

4,28

40,68

11,45

22,10

7,62

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,03

0,30

 

 

 

18,67

 

 

 

 

13,00

2,83

 

 

25,53

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,42

0,14

5,90

3,76

3,60

3,38

0,30

0,07

0,98

1,36

3,98

 

 

2,98

1,97

0,12

0,36

0,67

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,60

0,08

2,31

1,20

2,14

0,35

 

 

0,39

0,28

 

 

0,28

 

9,65

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

3,31

1,79

 

0,33

5,97

26,20

27,56

1,47

 

8,17

 

1,30

3,53

11,33

21,74

6,95

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.393,12

11,76

127,47

203,24

241,92

246,43

99,99

71,85

213,19

203,36

251,81

73,02

56,17

143,45

139,79

156,84

99,94

64,64

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.810,83

8,90

94,78

117,64

187,72

214,86

93,51

64,29

144,12

154,33

168,62

61,41

52,47

103,15

100,03

120,15

73,94

59,81

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

550,65

2,71

28,15

84,85

52,53

29,28

5,23

7,39

68,03

44,97

81,93

11,01

3,43

39,74

28,78

34,86

25,71

4,76

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,00

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,79

0,05

 

 

0,91

0,46

0,56

 

 

3,33

 

 

 

0,31

4,78

0,44

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,51

0,02

0,10

 

0,02

0,29

0,10

0,03

 

0,19

 

0,01

 

0,06

2,67

0,04

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,02

0,02

0,37

0,23

0,42

0,75

0,28

0,04

0,18

0,11

0,55

0,20

0,20

0,14

1,25

0,02

0,26

0,01

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,58

0,01

0,30

0,10

0,15

0,04

0,10

0,10

0,15

0,18

0,10

0,15

0,03

0,05

0,01

0,03

0,03

0,06

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,36

0,03

0,93

0,42

0,04

0,75

0,21

 

0,71

0,25

0,61

0,24

 

 

1,90

0,30

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,38

0,02

2,84

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,37

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,09

3,24

0,79

0,31

1,72

 

1,05

 

5,99

3,40

1,22

1,00

 

0,28

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2,40

7,59

5,26

3,99

4,10

1,75

4,20

5,84

3,88

3,26

1,20

2,29

6,40

1,20

0,10

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

278,42

1,37

7,58

21,31

14,25

18,38

12,91

11,13

32,78

40,53

24,37

19,90

6,62

17,22

19,34

15,42

9,65

7,03

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.421,69

6,99

75,43

139,14

7,23

22,12

130,94

226,42

146,61

97,83

37,94

90,65

77,36

27,49

72,43

118,09

114,00

38,01

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

424,10

2,08

2,66

30,99

5,12

7,99

3,63

19,89

134,92

20,94

34,84

14,76

0,60

0,81

2,70

70,85

68,56

4,84

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

72,77

108,15

2,11

14,13

127,31

206,53

11,69

76,89

3,10

75,89

76,76

26,68

69,73

47,24

45,44

33,17

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

0,10

 

 

1,13

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

475,41

2,34

16,68

23,05

18,09

26,34

35,79

10,75

33,99

63,72

81,64

13,91

5,75

31,88

23,98

20,52

54,28

15,04

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Thọ

Xã Bùi La Nhân

Xã Lâm Trung Thủy

Xã Thanh Bình Thịnh

Xã Tùng Châu

Xã Quang Vĩnh

Xã An Dũng

Xã Hòa Lạc

Xã Tân Dân

Xã Trường Sơn

Xã Liên Minh

Xã Yên Hồ

Xã Tùng Ảnh

Xã Đức Đồng

Xã Đức Lạng

Xã Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,50

 

 

1,10

 

31,20

45,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,50

 

 

1,10

 

31,20

45,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,43

0,50

0,32

0,27

0,01

0,40

0,94

0,09

0,63

1,75

1,20

0,20

 

0,50

0,50

 

0,12

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,20

 

 

 

 

 

0,90

 

0,20

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,50

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,70

0,25

0,30

0,27

0,01

0,20

0,04

0,05

0,41

0,25

0,20

0,20

 

 

0,50

 

0,02

-

Đất công trình giao thông

DGT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,40

0,25

0,25

0,25

 

0,20

 

 

0,30

0,25

0,20

0,20

 

 

0,50

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

 

 

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

 

0,05

 

 

 

 

0,05

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,22

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,40

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Thọ

Xã Bùi La Nhân

Xã Lâm Trung Thủy

Xã Thanh Bình Thịnh

Xã Tùng Châu

Xã Quang Vĩnh

Xã An Dũng

Xã Hòa Lạc

Xã Tân Dân

Xã Trường Sơn

Xã Liên Minh

Xã Yên Hồ

Xã Tùng Ảnh

Xã Đức Đồng

Xã Đức Lạng

Xã Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,63

22,03

19,66

10,26

3,55

0,26

1,30

12,18

15,51

8,83

3,95

3,62

2,06

6,21

7,22

1,90

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,12

16,93

14,64

7,06

3,55

0,13

0,30

4,46

4,24

4,23

2,76

2,70

2,01

3,41

0,41

0,20

0,08

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

64,67

16,93

14,64

7,06

3,55

0,13

0,30

2,03

4,22

4,23

2,76

2,70

2,01

3,41

0,41

0,20

0,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

28,17

2,70

3,50

1,00

 

0,13

1,00

4,32

3,41

3,10

0,91

0,89

0,05

1,80

3,66

1,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,80

1,00

0,52

0,70

 

 

 

2,40

0,50

0,50

 

0,03

 

1,00

1,15

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,86

 

 

 

 

 

 

 

5,86

 

 

 

 

 

1,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,68

1,40

1,00

1,50

 

 

 

1,00

1,50

1,00

0,28

 

 

 

1,00

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,41

3,28

1,54

1,16

0,15

0,77

0,20

1,46

1,11

1,90

0,12

0,27

0,04

1,06

1,35

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

 

 

0,16

0,15

0,18

0,15

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,52

0,08

0,25

 

 

 

0,05

0,46

0,11

 

0,12

0,25

0,04

0,16

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

 

0,14

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,88

0,08

0,11

 

 

 

 

0,30

0,11

 

0,12

 

 

0,16

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

2.7.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,77

2,00

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

0,02

 

 

0,35

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,57

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,02

 

 

0,35

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,20

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

8,50

1,20

1,29

1,00

 

0,59

 

1,00

1,00

1,30

 

 

 

0,12

1,00

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

8,50

1,20

1,29

1,00

 

0,59

 

1,00

1,00

1,30

 

 

 

0,12

1,00

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Thọ

Xã Bùi La Nhân

Xã Lâm Trung Thủy

Xã Thanh Bình Thịnh

Xã Tùng Châu

Xã Quang Vĩnh

Xã An Dũng

Xã Hòa Lạc

Xã Tân Dân

Xã Trường Sơn

Xã Liên Minh

Xã Yên Hồ

Xã Tùng Ảnh

Xã Đức Đồng

Xã Đức Lạng

Xã Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,19

27,42

23,16

11,06

5,53

4,44

3,14

28,28

17,28

22,48

8,46

7,40

6,56

21,68

7,72

9,04

7,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,41

21,60

14,64

7,36

5,03

1,81

1,60

4,70

4,41

17,38

3,89

4,20

3,21

17,88

0,41

0,20

0,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

36,89

2,70

6,50

1,00

 

0,63

1,00

4,68

4,21

3,10

2,44

1,42

1,55

2,30

3,66

1,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,70

1,50

1,02

1,20

0,50

1,00

0,50

2,90

1,30

1,00

1,60

1,53

0,50

1,50

1,65

0,50

0,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,45

 

 

 

 

 

 

15,00

5,86

 

 

 

 

 

1,00

6,64

6,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,74

1,62

1,00

1,50

 

1,00

0,04

1,00

1,50

1,00

0,53

0,25

1,30

 

1,00

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,81

 

7,90

7,45

 

 

 

 

2,00

3,20

6,00

 

3,50

 

0,76

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

30,81

 

7,90

7,45

 

 

 

 

2,00

3,20

6,00

 

3,50

 

0,76

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,46

2,20

0,86

 

 

3,02

 

0,32

0,34

 

 

 

0,08

2,64

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

5,83

2,20

0,43

 

 

1,51

 

0,16

0,17

 

 

 

0,04

1,32

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

3,63

 

0,43

 

 

1,51

 

0,16

0,17

 

 

 

0,04

1,32

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Công trình, dự án đưa vào kế hoạch

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KH2025

Ghi Chú

Diện tích (ha)

LUA

RDD

RPH

RSX

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

455,71

88,65

367,06

134,89

 

 

35,45

196,72

 

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

19,76

14,03

5,73

0,08

 

 

 

5,65

 

 

 

I.1.1

Đất an ninh

2,47

 

2,47

0,08

 

 

 

2,39

 

 

 

1

Đất an ninh trên địa bàn các xã: Lâm Trung Thủy (0,16); Quang Vĩnh (0,15); Thanh Bình Thịnh (0,15); Tân Dân (0,20); Hòa Lạc (0,11); Tùng Châu (0,18); Trường Sơn (0,12); Bùi La Nhân (0,11); An Dũng (0,3); Tùng Ảnh (0,16); Đức Lạng (0,2); Liên Minh (0,16); Đức Đồng (0,21); Tân Hương (0,1) và thị trấn Đức Thọ (0,08)

2,47

 

2,47

0,08

 

 

 

2,39

Các xã Lâm Trung Thủy, Quang Vĩnh, Thanh Bình Thịnh, Tân Dân, Hòa Lạc, Tùng Châu, Trường Sơn, Bùi La Nhân, An Dũng, Tùng Ảnh; Đức Lạng; Liên Minh; Đức Đồng; Tân Hương và thị trấn Đức Thọ

 

 

I.1.2

Đất quốc phòng

17,29

14,03

3,26

 

 

 

 

3,26

 

 

 

1

Đất quốc phòng trên địa bàn xã An Dũng

17,29

14,03

3,26

 

 

 

 

3,26

Xã An Dũng

 

 

I.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội v lợi ích quốc gia, cộng đồng

5,00

4,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1

Đất công trình giao thông

5,00

4,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt

5,00

4,00

1,00

1,00

 

 

 

 

Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh

DT1

 

I.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

149,75

25,35

124,40

62,01

 

 

6,86

55,53

 

 

 

I.3.1

Đất công trình giao thông

2,60

1,00

1,60

0,63

 

 

 

0,97

 

 

 

1

Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ

1,30

1,00

0,30

 

 

 

 

0,30

Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh

DT2

 

2

Bến xe huyện Đức Thọ

0,60

 

0,60

0,6

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT3

 

3

Đường giao thông bắc qua sông Ngàn Phố

0,70

 

0,70

0,03

 

 

 

0,67

Xã Trường Sơn

DT4

 

I.3.2

Đất công trình thủy lợi

70,64

12,65

57,99

22,74

 

 

 

35,25

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2)

10,00

9,00

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Đức Đồng - xã Hòa Lạc

DT5

 

2

Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ

60,64

3,65

56,99

22,74

 

 

 

34,25

Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy, Tân Dân, Thị Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc

DT6

 

I.3.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,13

0,83

1,30

0,70

 

 

 

0,60

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh

1,03

0,23

0,80

0,70

 

 

 

0,10

Xã Liên Minh

DT7

 

2

Mỡ rộng trường Trung học cơ sở Hoàng Xuân Hãn

1,10

0,60

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Tùng Ảnh

DT8

 

I.3.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,22

 

0,22

0,13

 

 

 

0,09

 

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)

0,10

 

0,10

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh

DT9

 

2

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Linh Cảm (E18.2) và TBA 110kV Đức Thọ (E18.7), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực Huyện Đức Thọ

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

Xã Tân Dân, Đức Đồng, Trường Sơn

DT10

 

3

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

0,03

 

0,03

0,02

 

 

 

0,01

Xã Hòa Lạc

DT11

 

4

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373E18.2 với ĐZ 373E18.4

0,08

 

0,08

0,05

 

 

 

0,03

Xã Tùng Ảnh, TT Đức Thọ, Tân Dân, Bùi La Nhân, Yên Hồ, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh

DT12

 

I.3.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,39

 

0,39

0,10

 

 

 

0,29

 

 

 

1

Các Trạm Viễn Thông: Duc-Lam (0,08); Duc-Quang (0,05); Duc-Lac (0,05); Duc-Lac2 (0,05); Truong-Son3 (0,04); Bui- Xa (0,05); Duc-An5 (0,05); Tan-Huong2 (0,02)

0,39

 

0,39

0,10

 

 

 

0,29

Xã Lâm Trung Thủy, Quang Vĩnh, Hòa Lạc, Trường Sơn, Bùi La Nhân, An Dũng, Tân Hương

DT13; DT14; DT15;DT16; DT17; DT18; DT19; DT20

 

I.3.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng khuôn viên khu lăng mộ của Cố Tổng Bí Thư Trần Phú

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

Xã Tùng Ảnh

DT21

 

I.3.7

Đất tôn giáo

7,64

1,50

6,14

 

 

 

5,86

0,28

 

 

 

1

Mở rộng chùa Đá

0,28

 

0,28

 

 

 

 

0,28

Xã Tùng Ảnh

DT22

 

2

Mở rộng chùa Am

7,36

1,50

5,86

 

 

 

5,86

 

Xã Hòa Lạc

DT23

 

I.3.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

13,42

8,36

5,06

1,96

 

 

1,00

2,10

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang đồng cháng

0,50

 

0,50

0,40

 

 

 

0,10

Xã Bùi La Nhân

DT24

 

2

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ

5,36

3,36

2,00

 

 

 

 

2,00

Xã Tân Dân

DT25

 

3

Mở rộng nghĩa trang xứ Đồng Cặp

1,56

 

1,56

1,56

 

 

 

 

Xã Trường Sơn

DT26

 

4

Mở rộng nghĩa trang Eo Gát

6,00

5,00

1,00

 

 

 

1,00

 

Xã Đức Đồng

DT27

 

I.3.9

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

 

1

Nhà tình thương

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Xã Liên Minh

DT28

 

I.3.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

2,50

 

2,50

1,60

 

 

 

0,90

 

 

 

1

Khu vui chơi giải trí (Công viên Hồ Bàu Mối)

2,50

 

2,50

1,60

 

 

 

0,90

Thị trấn Đức Thọ

DT29

 

I.3.11

Đất ở tại nông thôn

33,29

1,01

32,28

23,08

 

 

 

9,20

 

 

 

1

Đất ở từ NVH cũ Long Thủy, Long Mã (0,06), Ngoại Xuân, Đông Dũng (0,1)

0,16

 

0,16

 

 

 

 

0,16

Xã An Dũng

DT30

 

2

Đất ở tại Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An (0,50), thôn Trung Nam, Đông Dũng (1,0)

1,50

 

1,50

1,00

 

 

 

0,50

Xã An Dũng

DT31

 

3

Đất ở tại cổng xóm 6 thôn Cữu Yên (0,42), đồng Cò thôn bến đền (0,88), đồng mậu bảy thôn Sâm Văn Hội (0,35)

1,65

 

1,65

1,17

 

 

 

0,48

Xã Trường Sơn

DT32

 

4

Đất ở xen dắm thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá (0,6), Đồng Trọt thôn Đồng Lạc (0,5), Đồng Nương, Thôn Thượng Lĩnh (0,5)

1,60

 

1,60

0,20

 

 

 

1,40

Xã Hòa Lạc

DT33

 

5

Đất ở tại Ngụ Lầu thôn Hoa Đình (1,4), thôn Phú Quý, Khang Ninh (0,35), Cây Mưng (0,06), tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý (0,06)

1,87

 

1,87

0,18

 

 

 

1,69

Xã Bùi La Nhân

DT34

 

6

Đất ở từ đất nhà văn hoá thôn Phú Quý (0,02) nhà văn hóa thôn 3 củ (0,12)

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

Xã Bùi La Nhân

DT35

 

7

Đất ở Quán Tre tuyến 2

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Xã Bùi La Nhân

DT36

 

8

Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê)

9,38

1,01

8,37

8,37

 

 

 

 

Xã Bùi La Nhân

DT37

 

9

Đất ở tại Vùng De - Vông Trên (1,0), tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 (1,0)

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Xã Liên Minh

DT38

 

10

Đất ở tại đồng Tháng 10 (0,8), vùng Trọt Trùa thôn Gia Thịnh (0,5), vùng Đồng Cửa Ngoài (1,0), vùng Mậu sáu (1,23)

3,53

 

3,53

3,53

 

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

DT39

 

11

Đất ở tại xóm Vĩnh Hoà (0,1), xen dắm thôn Trung Thành (1,0)

1,10

 

1,10

 

 

 

 

1,10

Xã Quang Vĩnh

DT40

 

12

Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh (0,67), thôn Thanh Kim (0,13)

0,80

 

0,80

0,08

 

 

 

0,72

Xã Tùng Châu

DT41

 

13

Đất ở tại đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân (0,8), thôn Hoà Bình (0,7), Đồng Dăm Dài (0,53)

2,03

 

2,03

2,03

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

DT42

 

14

Đất ở Thôn Đồng Vịnh

0,82

 

0,82

0,52

 

 

 

0,30

Xã Tân Dân

DT43

 

15

Đất ở Cây Bông dãy 2

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

Xã Đức Lạng

DT44

 

16

Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng (0,04), khu vực ao Trung Hậu (0,05)

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

Xã Yên Hồ

DT45

 

17

Đất ở trước làng Châu Nội (2,0), vùng Đồng Mua, Đồng Cháng (2,0), xen dắm thôn Yên Hội (0,12)

4,12

 

4,12

3,00

 

 

 

1,12

Xã Tùng Ảnh

DT46

 

I.3.12

Đất ở tại đô thị

13,52

 

13,52

11,07

 

 

 

2,45

 

 

 

1

Đất ở vùng đội hầm TDP 8

4,50

 

4,50

4,50

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT47

 

2

Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11

9,02

 

9,02

6,57

 

 

 

2,45

Thị trấn Đức Thọ

DT116

 

I.3.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1

Mở rộng UBND xã Liên Minh

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Liên Minh

DT48

 

I.3.14

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1

dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Đồng và vùng phụ cận, huyện Đức Thọ (giai đoạn 1)

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Đức Đồng

DT117

 

I.4

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

281,20

45,27

235,93

71,80

 

 

28,59

135,54

 

 

 

I.4.1

Đất trồng cây lâu năm

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực trồng cây ăn quả lâu năm

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Xã Hòa Lạc

DT49

 

I.4.2

Đất nông nghiệp khác

140,15

 

140,15

28,81

 

 

 

111,34

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trung)

9,29

 

9,29

7,45

 

 

 

1,84

Xã Lâm Trung Thủy

DT50

 

2

Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc

6,00

 

6,00

6,00

 

 

 

 

Xã Trường Sơn

DT51

 

3

Gia trại nuôi trồng Thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

 

Xã Yên Hồ

DT52

 

4

Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc

0,76

 

0,76

0,76

 

 

 

 

Xã Đức Đồng

DT53

 

5

Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã An Dũng

DT54

 

6

Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh

3,20

 

3,20

3,20

 

 

 

 

Xã Tân Dân

DT55

 

7

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Bãi Cát

25,00

 

25,00

 

 

 

 

25,00

Xã Quang Vĩnh

DT56

 

8

Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai

8,00

 

8,00

7,90

 

 

 

0,10

Xã Bùi La Nhân

DT57

 

9

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bãi Vi, bãi Nghẽn

83,40

 

83,40

 

 

 

 

83,40

Xã Tùng Châu, Quang Vĩnh

DT58

 

I.4.3

Đất cụm công nghiệp

69,56

41,47

28,09

26,15

 

 

 

1,94

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Thái Yên (mở rộng giai đoạn2)

1,28

 

1,28

1,28

 

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

DT59

 

2

Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ

68,28

41,47

26,81

24,87

 

 

 

1,94

Xã Tùng Ảnh, Xã Tân Dân

DT60

 

I.4.4

Đất thương mại, dịch vụ

5,70

 

5,70

0,15

 

 

 

5,55

 

 

 

1

Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

DT61

 

2

Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)

1,30

 

1,30

 

 

 

 

1,30

Xã Yên Hồ

DT66

 

3

Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD

3,00

 

3,00

 

 

 

 

3,00

Xã Bùi La Nhân

DT67

 

4

Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích)

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Xã Lâm Trung Thủy

DT70

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT71

 

6

Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Tùng Ảnh

DT72

 

I.4.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

28,59

 

28,59

 

 

 

28,59

 

 

 

 

1

Đất san lấp đồi Khe Buông

6,64

 

6,64

 

 

 

6,64

 

Xã Đức Lạng

DT73

 

2

Mỏ ĐSL Tân Hương 2

6,95

 

6,95

 

 

 

6,95

 

Xã Tân Hương

DT74

 

3

Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

 

Xã An Dũng

DT75

 

I.4.6

Đất công trình giao thông

0,38

0,30

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1

Cầu Đò Hào - huyện Đức Thọ

0,38

0,30

0,08

 

 

 

 

0,08

Yên Hồ, Quang Vĩnh

DT76

 

I.4.7

Đất công trình thủy lợi

12,00

2,40

9,60

3,00

 

 

 

6,60

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ tả sông La đoạn qua các xã Trường Sơn - Liên Minh -Tùng Châu

12,00

2,40

9,60

3,00

 

 

 

6,60

Xã Trường Sơn, Liên Minh , Tùng Châu

DT77

 

I.4.8

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

1

Trạm Y tế

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Hòa Lạc

DT78

 

I.4.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,31

1,00

1,31

0,74

 

 

 

0,57

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)

0,32

 

0,32

 

 

 

 

0,32

Thị trấn Đức Thọ

DT79

 

2

Mở rộng trường mầm non

0,42

 

0,42

0,17

 

 

 

0,25

Xã Hòa Lạc

DT80

 

3

Mở rộng trường tiểu học Thị trấn

1,57

1,00

0,57

0,57

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT81

 

I.4.10

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường điện 220KV (110kV)

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

DT82

 

I.4.11

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

1

Đất Bưu điện văn hóa xã

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Xã Hòa Lạc

DT83

 

I.4.12

Đất tôn giáo

1,34

 

1,34

 

 

 

 

1,34

 

 

 

1

Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội

1,10

 

1,10

 

 

 

 

1,10

Xã Trường Sơn

DT84

 

2

Mở rộng chùa Bạch Lộc

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Tân Dân

DT85

 

3

Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Xã Bùi La Nhân

DT86

 

I.4.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

1,80

 

1,80

0,60

 

 

 

1,20

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Cù La

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Hòa Lạc

DT87

 

2

Mở rộng nghĩa trang (đại châu)

1,30

 

1,30

0,60

 

 

 

0,70

Xã Tùng Châu

DT88

 

I.4.14

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,89

 

0,89

0,80

 

 

 

0,09

 

 

 

1

Nhà nuôi dưỡng người khuyết tật, trẻ mồ côi, không nơi nương tựa

0,89

 

0,89

0,80

 

 

 

0,09

Thị trấn Đức Thọ

DT89

 

I.4.15

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,62

 

0,62

 

 

 

 

0,62

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên Mỹ

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Xã Liên Minh

DT90

 

2

Nhà văn Hóa thôn Yên Cường

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Xã Hòa Lạc

DT91

 

3

Nhà văn hoá tổ dân phố 6

0,22

 

0,22

 

 

 

 

0,22

Thị trấn Đức Thọ

DT92

 

I.4.16

Đất ở tại nông thôn

11,58

 

11,58

6,10

 

 

 

5,48

 

 

 

1

Đấu giá đất ở vùng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại

2,10

 

2,10

1,30

 

 

 

0,80

Xã Quang Vĩnh

DT93

 

2

Đấu giá đất ở Đồng Xư thôn Đại An

0,50

 

0,50

0,14

 

 

 

0,36

Xã An Dũng

DT94

 

3

Đấu giá đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh

1,00

 

1,00

0,08

 

 

 

0,92

Xã Tùng Châu

DT95

 

4

Đấu giá đất ở tại Trường Mầm non khu B cũ

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

Xã Hòa Lạc

DT96

 

5

Khu TĐC mở rộng lăng mộ Tổng bí thư Trần Phú

2,80

 

2,80

1,60

 

 

 

1,20

Xã Tùng Ảnh

DT97

 

6

Đấu giá đất ở khu dân cư Mụ Sại

0,66

 

0,66

0,13

 

 

 

0,53

Xã Trường Sơn

DT98

 

7

Đấu giá đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

Xã Liên Minh

DT99

 

8

Đấu giá đất ở thôn Thịnh Cường

1,15

 

1,15

1,15

 

 

 

 

Xã Tân Dân

DT100

 

9

Đấu giá đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ

2,70

 

2,70

1,20

 

 

 

1,50

Xã Yên Hồ

DT101

 

I.4.17

Đất ở tại đô thị

3,15

 

3,15

3,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở Đất ở còn lại phía trên của lô OM-09 Nhà Lay Trên

2,75

 

2,75

2,75

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT102

 

2

Đấu giá đất ở (Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09))

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

DT103

 

I.4.18

Đất tín ngưỡng

0,60

0,10

0,50

0,10

 

 

 

0,40

 

 

 

1

Mở rộng Đền Đại An

0,60

0,10

0,50

0,10

 

 

 

0,40

Xã An Dũng

DT104

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

11,43

 

9,43

4,13

 

 

 

5,30

 

 

 

II.1

Đất an ninh

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất an ninh trên địa bàn xã Yên Hồ

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Yên Hồ

 

 

II.2

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

1

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

DT105

 

2

Xây dựng, cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

0,55

 

0,55

0,55

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh, Đức Lạng, Tân Dân

DT106

 

II.3

Đất ở tại nông thôn

9,18

 

7,18

3,08

 

 

 

4,10

 

 

 

1

Đất ở tuyến 2 QL8A (0,5), khu dân cư cũ thôn Triều Đông (0,18)

0,68

 

0,68

0,68

 

 

 

 

Thôn Thượng Tứ, thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân

DT107

 

2

Đất ở Đồng Trạng thôn Hồng Hoa

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng

DT108

 

3

Đất ở vùng Mụ ngót, Nuôi tài (Danh mục QH: Đất ở Vùng Nuôi Tài)

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

 

Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy

DT109

 

4

Đất ở vùng xen dắm Nghè Căn, Tiền Phong (nhà văn hóa cũ)

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Thôn Tiền Phong, xã Quang Vĩnh

DT110

 

5

Đât ở ngã tư Trổ (Tiến Hòa)

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Xã Yên Hồ

DT111

 

II.4

Đất cụm công nghiệp

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Trường Sơn

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Trường Sơn

DT113

 

II.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa Tổ dân phố 2

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ

DT114

 

II.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm BTS Đức Tùng

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

Xã Tùng Châu

DT115

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Đất ở tại nông thôn

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở tại đồng Trộc, đồng Rậm

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Tân Dân

DT112

 

IV

Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch

8,00

 

8,00

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Thị trấn Đức Thọ

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

7,50

 

7,50

 

 

 

 

7,50

Các xã

 

 

 

Tổng: 107 CT,DA

468,14

88,65

376,49

139,02

 

 

35,45

202,02

107

 

 

 

Từ khóa: 580/QĐ-UBND Quyết định 580/QĐ-UBND Quyết định số 580/QĐ-UBND Quyết định 580/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định số 580/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định 580 QĐ UBND của Tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 580/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 20/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 580/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 20/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
  • Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.