ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN (ĐIỀU CHỈNH) HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN NGHÈO, TỈNH KON TUM THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5418/BXD-QLN ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc trả lời kiến nghị của Đại biểu Quốc hội Phạm Đình Thanh;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi hỗ trợ Dự án 5 (Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo) và Dự án 6 (Truyền thông và giảm nghèo về thông tin) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 35/TTr-SXD ngày 26 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án (điều chỉnh) Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 (có Đề án điều chỉnh kèm theo), với các nội dung chính như sau TT Tên huyện Tổng cộng hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ nhà ở (hộ) Trong đó: Phân loại đối tượng ưu tiên Số hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở (hộ) Số hộ cận nghèo được hỗ trợ nhà ở (hộ) Xây mới nhà ở (hộ) Sửa chữa nhà ở (hộ) Hộ nghèo dân tộc thiểu số (hộ) Hộ nghèo có thành viên là người có công cách mạng (hộ) Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội (hộ) Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) (hộ) Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai (hộ) Các hộ nghèo, cận nghèo còn lại (hộ) A 1 2=3+4 = 5+6 =7+8+9+10+11+12 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Huyện Ia H'Drai 162 112 50 62 100 71 91 2 Huyện Kon Plông 232 223 9 209 23 226 9 3 Huyện Tu Mơ Rông 536 536 0 384 152 536 0 Tổng cộng 930 871 59 655 275 830 0 0 0 0 100 PHỤ LỤC II TỔNG SỐ VỐN THỰC HIỆN VÀ PHÂN KHAI NGUỒN VỐN THỰC HIỆN HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN NGHÈO, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Đề án (điều chỉnh) Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2021 - 2025)
TT | Tên huyện | Tổng số hộ điều chỉnh, bổ sung thực hiện giai đoạn 2023-2025 (hộ) | Trong đó: | Tổng ngân sách trung ương và địa phương (ngân sách cấp huyện) thực hiện giai đoạn 2023-2025 (tr.đ) | Trong đó: | Chia ra: | |||||||
Xây mới nhà ở (hộ) | Sửa chữa nhà ở (hộ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Ngân sách trung ương (tr.đ) | Gồm có: |
| Gồm có: | ||||||
Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện) (tr.đ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | |||||||||
A | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7=8+11 | 6=9+12 | 7=10+13 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 |
1 | Huyện Ia H'Drai | 162 | 62 | 100 | 4.928 | 2.728 | 2.200 | 4.480 | 2.480 | 2.000 | 448 | 248 | 200 |
2 | Huyện Kon Plông | 232 | 209 | 23 | 9.702 | 9.196 | 506 | 8.820 | 8.360 | 460 | 882 | 836 | 46 |
3 | Huyện Tu Mơ Rông | 536 | 384 | 152 | 20.240 | 16.896 | 3.344 | 18.400 | 15.360 | 3.040 | 1.840 | 1.536 | 304 |
| Tổng cộng: | 930 | 655 | 275 | 34.870 | 28.820 | 6.050 | 31.700 | 26.200 | 5.500 | 3.170 | 2.620 | 550 |
PHỤ LỤC III
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(Kèm theo Đề án (điều chỉnh) Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2021 - 2025)
1. NĂM 2023
TT | Tên huyện | Tổng số hộ đã thực hiện năm 2023 (hộ) | Trong đó: | Tổng ngân sách trung ương và địa phương (ngân sách cấp huyện) thực hiện năm 202 (tr.đ) | Trong đó: | Chia ra: | |||||||
Xây mới nhà ở (hộ) | Sửa chữa nhà ở (hộ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Ngân sách trung ương (tr.đ) | Gồm có: | Ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện) thực hiện năm 2023 (tr.đ) | Gồm có: | ||||||
Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | ||||||||||
A | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7=8+11 | 6=9+12 | 7=10+13 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 |
1 | Huyện Ia H'Drai | 124 | 46 | 78 | 3.740 | 2.024 | 1.716 | 3.400 | 1.840 | 1.560 | 340 | 184 | 156 |
2 | Huyện Kon Plông | 93 | 82 | 11 | 3.850 | 3.608 | 242 | 3.500 | 3.280 | 220 | 350 | 328 | 22 |
3 | Huyện Tu Mơ Rông | 311 | 231 | 80 | 11.924 | 10.164 | 1.760 | 10.840 | 9.240 | 1.600 | 1.084 | 924 | 160 |
| Tổng cộng: | 528 | 359 | 169 | 19.514 | 15.796 | 3.718 | 17.740 | 14.360 | 3.380 | 1.774 | 1.436 | 338 |
2. NĂM 2024
TT | Tên huyện | Tổng số hộ thực hiện năm 2024 (hộ) | Trong đó: | Tổng ngân sách trung ương và địa phương (ngân sách cấp huyện) thực hiện năm 2024 (tr.đ) | Trong đó: | Chia ra: | |||||||
Xây mới nhà ở (hộ) | Sửa chữa nhà ở (hộ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Ngân sách trung ương (tr.đ) | Gồm có: | Ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện) (tr.đ) | Gồm có: | ||||||
Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | ||||||||||
A | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7=8+11 | 6=9+12 | 7=10+13 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 |
1 | Huyện Ia H'Drai | 24 | 11 | 13 | 770 | 484 | 286 | 700 | 440 | 260 | 70 | 44 | 26 |
2 | Huyện Kon Plông | 42 | 36 | 6 | 1.716 | 1.584 | 132 | 1.560 | 1.440 | 120 | 156 | 144 | 12 |
3 | Huyện Tu Mơ Rông | 111 | 80 | 31 | 4.202 | 3.520 | 682 | 3.820 | 3.200 | 620 | 382 | 320 | 62 |
| Tổng cộng: | 177 | 127 | 50 | 6.688 | 5.588 | 1.100 | 6.080 | 5.080 | 1.000 | 608 | 508 | 100 |
3. NĂM 2025
TT | Tên huyện | Tổng số hộ thực hiện năm 2025 (hộ) | Trong đó: | Tổng ngân sách trung ương và địa phương (ngân sách cấp huyện) thực hiện năm 2025 (tr.đ) | Trong đó: | Chia ra: | |||||||
Xây mới nhà ở (hộ) | Sửa chữa nhà ở (hộ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Ngân sách trung ương (tr.đ) | Gồm có: | Ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện) (tr.đ) | Gồm có: | ||||||
Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | Xây mới nhà ở (tr.đ) | Sửa chữa nhà ở (tr.đ) | ||||||||||
A | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7=8+11 | 6=9+12 | 7=10+13 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 |
1 | Huyện Ia H'Drai | 14 | 5 | 9 | 418 | 220 | 198 | 380 | 200 | 180 | 38 | 20 | 18 |
2 | Huyện Kon Plông | 97 | 91 | 6 | 4.136 | 4.004 | 132 | 3.760 | 3.640 | 120 | 376 | 364 | 12 |
3 | Huyện Tu Mơ Rông | 114 | 73 | 41 | 4.114 | 3.212 | 902 | 3.740 | 2.920 | 820 | 374 | 292 | 82 |
| Tổng cộng: | 225 | 169 | 56 | 8.668 | 7.436 | 1.232 | 7.880 | 6.760 | 1.120 | 788 | 676 | 112 |
File gốc của Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án (điều chỉnh) Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 đang được cập nhật.
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án (điều chỉnh) Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo, tỉnh Kon Tum thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 576/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành | 2024-09-09 |
Ngày hiệu lực | 2024-09-09 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |