Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu5697/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành31/12/2008
Người kýNguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực 31/12/2008
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 5697/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu5697/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành31/12/2008
Người kýNguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực 31/12/2008
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 5697/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 7, QUẬN 3

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 3 tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10453/TTr-TNMT-KH ngày 22 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 7, quận 3 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

91,8681

100,00

91,8681

100,00

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

91,8681

100,00

91,8681

100,00

1

Đất ở

OTC

25,4132

27,66

25,2620

27,50

2

Đất chuyên dùng

CDG

58,0484

63,19

58,2270

63,38

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

14,2506

24,55

14,7555

25,34

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,1493

1,98

1,1493

1,97

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8,8624

15,27

8,2307

14,14

2.4

Đất có mục đích công cộng CCC

33,7861

58,20

34,0915

58,55

 

2.4.1

Đất giao thông DGT

22,1801

65,65

22,4928

65,98

 

2.4.2

Đất thủy lợi DTL

-

-

-

-

 

2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,0015

0,00

0,0015

0,00

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,8446

5,46

1,9939

5,85

2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,1918

6,49

2,2631

6,64

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,0395

20,84

6,8116

19,98

2.4.7

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,5286

1,56

0,5286

1,55

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,4066

6,97

6,3792

6,94

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,0015

0,00

0,0015

0,00

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

1,9984

2,18

1,9984

2,18

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

Trong kỳ quy hoạch (2006 - 2010) phường 7, quận 3 không có đất phi nông nghiệp, không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở.

Trong kỳ quy hoạch (2006 - 2010) phường 7, quận 3 không có đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở.

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Mã

Giai đoạn 2006 - 2010

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,5891

1

Đất ở

OTC

0,6934

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,6934

2

Đất chuyên dùng

CDG

0,8683

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,0087

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,6317

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,2279

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,0274

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 3 lập ngày 10 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 3.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 3 với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

91,8681

91,8681

91,8681

91,8681

91,8681

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

91,8681

91,8681

91,8681

91,8681

91,8681

1

Đất ở

OTC

25,4132

25,4132

25,4132

25,2698

25,2620

1.1

Đất ở đô thị

ODT

25,4132

25,4132

25,4132

25,2698

25,2620

2

Đất chuyên dùng

CDG

58,0484

58,0484

58,0719

58,2192

58,2270

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

14,2506

14,2427

14,2427

14,2419

14,7555

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,1493

1,1493

1,1493

1,1493

1,1493

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8,8624

8,8001

8,7443

8,7443

8,2307

2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

8,8624

8,8001

8,7443

8,7443

8,2307

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

33,7861

33,8563

33,9356

34,0837

34,0915

2.4.1

Đất giao thông

DGT

22,1801

22,1801

22,3323

22,4850

22,4928

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,8446

1,8525

1,8525

1,8525

1,9939

2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,1918

2,2541

2,2631

2,2631

2,2631

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,0395

7,0395

6,9576

6,9530

6,8116

2.4.7

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,5286

0,5286

0,5286

0,5286

0,5286

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,4066

6,4066

6,3831

6,3792

6,3792

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

2.5

Đất sông và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,9984

1,9984

1,9984

1,9984

1,9984

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

a) Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

Trong kỳ kế hoạch (2006 - 2010) phường 7, quận 3 không có đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

b) Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở.

Trong kỳ kế hoạch (2006 - 2010) phường 7, quận 3 không có đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở.

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Mã

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

 

1,5891

0,0702

0,1612

0,1527

1,2050

1

Đất ở

OTC

0,6934

 

 

 

0,1434

0,5500

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,6934

 

 

 

0,1434

0,5500

2

Đất chuyên dùng

CDG

0,8683

 

0,0702

0,1377

0,0054

0,6550

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,0087

 

0,0079

 

0,0008

 

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,6317

 

0,0623

0,0558

 

0,5136

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

0,0819

0,0046

0,1414

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,0274

 

 

0,0235

0,0039

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 3 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 3 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 7, quận 3 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Từ khóa:5697/QĐ-UBNDQuyết định 5697/QĐ-UBNDQuyết định số 5697/QĐ-UBNDQuyết định 5697/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 5697/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 5697 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu5697/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành31/12/2008
                            Người kýNguyễn Thành Tài
                            Ngày hiệu lực 31/12/2008
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi