Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 529/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động

Value copied successfully!
Số hiệu 529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/06/2022
Người ký Lê Ô Pích
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 529/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH 

Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; 

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; 

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến  quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018; 

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019  của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của  Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của  Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của  Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh  quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 

Theo đề nghị của: UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 198/TTr-UBND  ngày 06/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-TNMT  ngày 16/5/2022. 

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động với  các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các  loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục  đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.  

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp) 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Động có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động. 

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt;  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo  quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của  hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất  có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu  tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước  khi chuyển mục đích sử dụng đất. 

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ  sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm  định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Sơn Động trong  thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện  Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.  

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên  và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài  chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Sơn  Động, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động và tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4; 

- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);

- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); 

- Các PCT UBND tỉnh;

- HĐND huyện Sơn Động;

- Sở TN&MT (lưu hồ sơ); 

- VP UBND tỉnh: 

 + LĐVP, TKCT; 

 + TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;

+ TTTT (đăng tải). 

- Lưu VT, TNSN. 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH 

PHÓ CHỦ TỊCH 

 

 

 

 

Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC  

(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang) 

 Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã An  

Bá

Xã An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã Đại  

Sơn

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP 

72.370,56 

7.330,17 

1.626,59 

9.181,01 

2.745,94 

11.457,65 

1.583,68 

1.341,43

 

Trong đó:

                 

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA 

3.690,77 

197,87 

188,82 

269,48 

158,94 

159,10 

140,18 

214,40

 

Trong đó: Đất chuyên  trồng lúa nước 

LUC 

3.126,67 

96,18 

147,91 

232,63 

153,79 

26,25 

140,02 

209,28

1.2 

Đất trồng cây hàng năm  khác 

HNK 

1.128,79 

101,62 

33,44 

122,55 

93,94 

19,56 

73,86 

83,47

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN 

7.095,91 

1.124,87 

166,01 

648,31 

239,00 

259,62 

421,71 

597,27

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH 

9.068,99 

127,96 

 

1.650,83 

 

1.917,67

   

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD 

9.503,01 

3.437,21 

     

5.078,25

   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX 

41.794,53 

2.326,46 

1.238,01 

6.478,46 

2.248,88 

4.023,46 

943,76 

442,11

 

Trong đó: Đất có rừng  sản xuất là rừng tự  nhiên

RSN 

15.395,98 

921,11 

734,86 

3.375,99 

1.408,52 

1.865,76 

370,19

 

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS 

88,55 

14,17 

0,31 

11,39 

5,17 

 

4,18 

4,18

1.8 

Đất làm muối 

LMU

               

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH 

0,02

             

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

13.194,21 

799,00 

342,92 

586,98 

199,69 

269,67 

200,03 

197,98

 

Trong đó:

                 

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP 

7.711,86 

 

12,57 

   

0,43 

 

10,74

2.2 

Đất an ninh 

CAN 

0,84 

0,21 

0,62 

0,01

       

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

               

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

               

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD 

206,98 

206,98

           

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi  nông nghiệp 

SKC 

512,17 

36,98 

0,77 

1,10 

0,92 

4,00 

17,67 

0,17

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt  động khoáng sản 

SKS 

161,62 

72,61 

   

12,93 

8,38 

17,49

 

2.8 

Đất cơ sở sản XS  VLXD, làm đồ gốm 

SKX 

32,29 

15,30 

 

6,50

       

2.9

Đất phát triển hạ tầng  cấp quốc gia, cấp tỉnh,  cấp huyện, cấp xã

DHT 

1.268,86 

145,08 

67,22 

121,42 

67,37 

32,67 

52,53 

65,65

 

Trong đó:

                 

- 

Đất giao thông 

DGT 

814,86 

78,75 

28,01 

85,29 

49,11 

19,35 

30,24 

45,77

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL 

215,07 

34,45 

15,25 

10,47 

6,65 

 

12,59 

7,87

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH 

19,40 

0,83 

2,99 

2,08 

0,88 

0,50 

1,84 

2,16

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT 

5,90 

0,37 

2,85 

0,36 

0,13 

0,17 

0,16 

0,45

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD 

62,50 

8,27 

8,55 

4,80 

2,56 

2,36 

3,67 

3,16

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã An  

Bá

Xã An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã Đại  

Sơn

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11)

-

Đất cơ sở thể dục - thể  thao 

DTT 

35,76 

0,81 

2,88 

5,18 

1,68 

0,57 

0,72 

0,59

-

Đất công trình năng  lượng 

DNL 

16,18 

15,00 

0,15 

0,07 

0,01 

0,01 

 

0,02

-

Đất công trình bưu  chính viễn thông 

DBV 

0,64 

0,02 

0,11 

0,01 

0,02 

0,02 

0,09 

0,04

-

Đất xây dựng kho dự  trữ quốc gia 

DKG

               

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

               

-

Đất bãi thải, xử lý chất  thải 

DRA 

1,35

             

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON 

1,21 

   

0,13

       

-

Đất làm nghĩa trang,  nghĩa địa, nhà tang lễ,  nhà hỏa táng

NTD 

91,80 

6,11 

5,14 

12,48 

6,34 

9,68 

2,80 

5,27

-

Đất XD cơ sở khoa học  công nghệ 

DKH

               

-

Đất xây dựng cơ sở dịch  vụ xã hội 

DXH

               

- 

Đất chợ 

DCH 

4,21 

0,48 

1,29 

0,55 

   

0,42 

0,32

2.1 

Đất danh lam thắng  cảnh 

DDL

               

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

               

2.12 

Đất khu vui chơi, giải  trí công cộng 

DKV

               

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT 

1.552,52 

   

264,40 

35,47 

98,39 

39,94 

50,69

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT 

440,67 

226,24 

214,43

         

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ  quan

TSC 

22,23 

1,00 

5,57 

0,54 

1,05 

0,44 

0,26 

1,69

2.16 

Đất XD trụ sở của tổ  chức sự nghiệp 

DTS 

1,10 

 

1,10

         

2.17 

Đất xây dựng cơ sở  ngoại giao 

DNG

               

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN 

8,94 

0,62 

0,28 

0,61 

0,44 

 

0,22 

0,31

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh,  rạch, suối 

SON 

1.134,83 

93,06 

30,21 

180,76 

74,99 

118,74 

60,43 

43,13

2.20 

Đất có mặt nước chuyên  dùng 

MNC 

138,93 

0,94 

9,84 

11,64 

6,51 

6,61 

11,49 

25,60

2.21 

Đất phi nông nghiệp  khác 

PNK 

0,38 

 

0,32

         

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD 

490,91 

76,69 

52,11 

19,40 

11,96 

72,70 

16,93 

20,36

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện tích  (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Dương  

Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

Xã  

Hữu  

Sản

Xã Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(12) 

(13) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP 

72.370,56 

7.389,75 

2.025,31 

3.550,12 

1.257,85 

5.834,72 

3.754,56

 

Trong đó:

               

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA 

3.690,77 

85,24 

241,55 

215,64 

445,44 

90,49 

430,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa  nước 

LUC 

3.126,67 

80,54 

96,05 

215,64 

445,44 

78,74 

415,37

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện tích  (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Dương  

Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

Xã  

Hữu  

Sản

Xã Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(12) 

(13) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17)

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

HNK 

1.128,79 

35,83 

7,05 

53,06 

7,11 

62,29 

88,98

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN 

7.095,91 

516,53 

73,73 

223,64 

244,46 

558,24 

394,95

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH 

9.068,99 

     

2.448,18 

 

1.223,17

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD 

9.503,01

           

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX 

41.794,53 

1.369,45 

3.227,79 

761,24 

2.689,28 

3.041,18 

5.249,72

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là  rừng tự nhiên 

RSN 

15.395,98 

 

598,21 

291,26 

692,52 

1.153,54 

710,76

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS 

88,55 

18,26 

 

4,26 

0,25 

2,36 

2,66

1.8 

Đất làm muối 

LMU

             

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH 

0,02

           

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

13.194,21 

101,30 

105,04 

333,52 

667,86 

166,46 

307,89

 

Trong đó:

               

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP 

7.711,86 

     

42,95 

 

1,50

2.2 

Đất an ninh 

CAN 

0,84

           

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

             

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

             

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD 

206,98

           

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 

SKC 

512,17 

0,23 

 

1,46 

 

441,30

 

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng  sản 

SKS 

161,62 

 

9,18

       

2.8 

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ  gốm 

SKX 

32,29 

     

0,84

   

2.9 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

DHT 

1.268,86 

116,35 

42,75 

21,95 

53,71 

48,10 

64,31

 

Trong đó:

               

- 

Đất giao thông 

DGT 

814,86 

89,40 

27,21 

13,65 

37,35 

35,11 

41,26

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL 

215,07 

19,24 

9,73 

3,90 

6,69 

 

14,80

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH 

19,40 

1,37 

0,43 

0,15 

0,52 

1,02 

0,49

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT 

5,90 

0,11 

0,07 

0,03 

0,09 

0,12 

0,27

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD 

62,50 

2,81 

1,64 

1,98 

2,25 

3,48 

2,82

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT 

35,76 

0,83 

0,30 

1,10 

1,62 

3,90 

0,69

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL 

16,18 

 

0,01 

   

0,02 

0,01

- 

Đất công trình bưu chính viễn thông 

DBV 

0,64 

 

0,07 

0,02 

0,02 

0,13 

0,02

- 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia 

DKG

             

- 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

             

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA 

1,35

           

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON 

1,21 

 

0,18 

 

0,59

   

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà  tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD 

91,80 

2,42 

3,12 

1,01 

4,58 

3,73 

3,96

- 

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ 

DKH

             

- 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội 

DXH

             

- 

Đất chợ 

DCH 

4,21 

0,16 

 

0,11 

 

0,57

 

2.1 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

             

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

             

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 

DKV

             

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT 

1.552,52 

86,41 

28,94 

64,74 

151,48 

121,13 

32,96

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT 

440,67

           

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC 

22,23 

0,61 

0,83 

0,55 

4,84 

0,46 

1,02

2.16 

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp 

DTS 

1,10

           

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 

DNG

             

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN 

8,94 

0,19 

   

4,04 

0,10 

0,08

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện tích  (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Dương  

Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

Xã  

Hữu  

Sản

Xã Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(12) 

(13) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17)

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 

SON 

1.134,83 

102,14 

19,53 

14,02 

69,52 

31,03 

65,35

2.20 

Đất có mặt nước chuyên dùng 

MNC 

138,93 

1,96 

 

2,32 

6,15 

25,74 

1,25

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK 

0,38 

 

0,06

       

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD 

490,91 

58,00 

11,98 

 

23,44 

0,15 

18,24



Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Thanh  

Luận

Xã Yên  

Định

Xã Vân  

Sơn

Xã Vĩnh  

An

Trường  

bắn QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP 

72.370,56 

4.855,25 

2.569,56 

3.555,83 

2.311,15

 
 

Trong đó: 

   

128,79 

175,57 

209,24 

339,77

 

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA 

3.690,77 

122,10 

175,57 

151,36 

339,77

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa  nước 

LUC 

3.126,67 

23,65 

162,33 

57,54 

102,50

 

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

HNK 

1.128,79 

533,48 

679,31 

134,27 

280,53

 

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN 

7.095,91 

1.701,18

       

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH 

9.068,99 

987,55

       

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD 

9.503,01 

1.476,27 

1.542,23 

3.150,88 

1.585,34

 

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX 

41.794,53 

805,74 

693,55 

971,36 

802,60

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là  rừng tự nhiên 

RSN 

15.395,98 

4,31 

10,13 

3,90 

3,02

 

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS 

88,55

         

1.8 

Đất làm muối 

LMU 

 

0,02

       

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH 

0,02 

4.855,25 

2.569,56 

3.555,83 

2.311,15

 

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

13.194,21 

191,10 

416,20 

178,31 

536,87 

7.593,38

 

Trong đó:

             

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP 

7.711,86 

   

1,18 

49,11 

7.593,38

2.2 

Đất an ninh 

CAN 

0,84

         

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

           

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

           

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD 

206,98

         

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 

SKC 

512,17 

 

4,59 

0,15 

2,84

 

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng  sản 

SKS 

161,62 

41,03

       

2.8 

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ  gốm 

SKX 

32,29 

 

1,13 

 

8,52

 

2.9 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

DHT 

1.268,86 

104,15 

80,01 

90,68 

94,90

 
 

Trong đó:

             

- 

Đất giao thông 

DGT 

814,86 

68,26 

45,26 

65,96 

54,89

 

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL 

215,07 

29,42 

19,03 

7,94 

17,05

 

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH 

19,40 

0,19 

0,76 

0,67 

2,51

 

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT 

5,90 

0,08 

0,07 

0,22 

0,35

 

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD 

62,50 

1,56 

2,57 

3,17 

6,85

 

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT 

35,76 

0,32 

7,51 

2,65 

4,40

 

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL 

16,18 

0,48 

0,40

     

- 

Đất công trình bưu chính viễn thông 

DBV 

0,64 

0,02 

0,02 

0,02 

0,02

 

- 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia 

DKG

           

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Thanh  

Luận

Xã Yên  

Định

Xã Vân  

Sơn

Xã Vĩnh  

An

Trường  

bắn QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

- 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

           

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA 

1,35 

   

1,35

   

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON 

1,21 

     

0,31

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà  tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD 

91,80 

3,82 

4,41 

8,42 

8,53

 

- 

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ 

DKH

           

- 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội 

DXH

           

- 

Đất chợ 

DCH 

4,21 

   

0,29

   

2.1 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

           

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

           

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 

DKV

           

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT 

1.552,52 

29,08 

200,91 

30,50 

317,48

 

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT 

440,67

         

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC 

22,23 

1,28 

0,27 

0,46 

1,35

 

2.16 

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp 

DTS 

1,10

         

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 

DNG

           

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN 

8,94 

1,04 

0,28 

0,12 

0,61

 

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 

SON 

1.134,83 

14,47 

128,30 

52,08 

37,08

 

2.20 

Đất có mặt nước chuyên dùng 

MNC 

138,93 

0,05 

0,71 

3,15 

24,98

 

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK 

0,38

         

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD 

490,91 

24,14 

30,20 

10,15 

44,44

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng  năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP 

267,15 

63,86 

8,85 

71,60 

45,34 

12,60 

8,83 

2,70 

6,58 

2,45

 

Trong đó:

                     

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA 

38,15 

13,43 

3,86 

1,84 

3,16 

2,54 

1,10 

0,70 

4,00

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa  nước 

LUC 

34,13 

10,73 

2,54 

1,84 

3,16 

2,54 

1,10 

0,70 

4,00

 

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

HNK 

9,95 

2,10 

0,89 

1,50 

1,30 

 

1,05 

   

1,00

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN 

28,12 

9,97 

3,10 

4,27 

0,08 

1,25 

1,68 

 

2,30 

1,45

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH 

1,00 

0,50 

 

0,50

           

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX 

189,08 

37,01 

1,00 

63,49 

40,80 

8,81 

5,00 

2,00 

0,28

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất  là rừng tự nhiên 

RSN

                   

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS 

0,85 

0,85

               

1.8 

Đất làm muối 

LMU

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH

                   

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

6,01 

2,25 

1,50 

0,76 

0,14 

0,20 

0,10 

   

0,28

 

Trong đó:

                     

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP

                   

2.2 

Đất an ninh 

CAN

                   

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

                   

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

                   

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD 

0,50 

0,50

               

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông  nghiệp 

SKC 

0,50 

0,50

               

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động  khoáng sản 

SKS 

0,50 

0,50

               

2.8 

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây  dựng, làm đồ gốm 

SKX

                   

2.9 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

DHT 

1,30 

 

1,00

             
 

Trong đó:

                     

- 

Đất giao thông 

DGT

                   

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL

                   

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH

                   

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT

                   

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD

                   

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT 

1,30 

 

1,00

             

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL

                   

-

Đất công trình bưu chính viễn  thông 

DBV

                   

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc  gia 

DKG

                   

- 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

                   

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA

                   

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON

                   

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  nhà tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD

                   

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học  công nghệ 

DKH

                   

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã  hội 

DXH

                   

- 

Đất chợ 

DCH

                   

2.10 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

                   

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

                   

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí công  cộng 

DKV

                   

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT 

1,96 

   

0,76 

0,14 

0,20 

0,10 

   

0,28

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT 

1,25 

0,75 

0,50

             

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC

                   

2.16 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức  sự nghiệp 

DTS

                   

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 

DNG

                   

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN

                   

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 

SON

                   

2.20 

Đất có mặt nước chuyên dùng 

MNC

                   

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK

                   

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD 

1,50 

1,00

               



Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  

Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP 

267,15 

0,66 

7,65 

7,40 

5,60 

6,10 

8,46 

3,87 

4,60

 
 

Trong đó:

                     

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA 

38,15 

0,30 

2,65 

0,44 

0,20 

0,20 

0,71 

0,42 

2,60

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng  lúa nước 

LUC 

34,13 

0,30 

2,65 

0,44 

0,20 

0,20 

0,71 

0,42 

2,60

 

1.2 

Đất trồng cây hàng năm  khác 

HNK 

9,95 

   

0,60 

   

0,50 

 

1,01

 

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN 

28,12 

0,36 

 

1,36 

0,40 

 

1,30 

0,50 

0,10

 

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH 

1,00

                 

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX 

189,08 

 

5,00 

5,00 

5,00 

5,90 

5,95 

2,95 

0,89

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên 

RSN

                   

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS 

0,85

                 

1.8 

Đất làm muối 

LMU

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH

                   

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

6,01 

0,04 

 

0,25 

0,30 

 

0,09 

0,10

   
 

Trong đó:

                     

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP

                   

2.2 

Đất an ninh 

CAN

                   

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

                   

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

                   

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD 

0,50

                 

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông  nghiệp 

SKC 

0,50

                 

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động  khoáng sản 

SKS 

0,50

                 

2.8 

Đất cơ sở sản xuất vật liệu  xây dựng, làm đồ gốm 

SKX

                   

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp  quốc gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã

DHT 

1,30 

     

0,30

         
 

Trong đó:

                     

- 

Đất giao thông 

DGT

                   

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL

                   

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH

                   

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT

                   

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD

                   

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT 

1,30 

     

0,30

         

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL

                   

-

Đất công trình bưu chính  viễn thông 

DBV

                   

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất 

Mã

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  

Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

-

Đất xây dựng kho dự trữ  quốc gia 

DKG

                   

-

Đất có di tích lịch sử - văn  hóa 

DDT

                   

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA

                   

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON

                   

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa  địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  táng

NTD

                   

-

Đất xây dựng cơ sở khoa  học công nghệ 

DKH

                   

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ  xã hội 

DXH

                   

- 

Đất chợ 

DCH

                   

2.10 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

                   

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

                   

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí  công cộng 

DKV

                   

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT 

1,96 

0,04 

 

0,25 

   

0,09 

0,10

   

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT 

1,25

                 

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC

                   

2.16 

Đất xây dựng trụ sở của tổ  chức sự nghiệp 

DTS

                   

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại  giao 

DNG

                   

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN

                   

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  suối 

SON

                   

2.20 

Đất có mặt nước chuyên  dùng 

MNC

                   

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK

                   

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD 

1,50 

             

0,50

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng  năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển  sang đất phi nông nghiệp 

324,01 

72,38 

12,08 

86,75 

46,64 

12,70 

9,28 

3,30 

9,44 

2,70

 

Trong đó:

                   

1.1 

Đất trồng lúa 

47,81 

14,63 

5,36 

3,74 

2,66 

2,54 

1,30 

1,25 

6,26 

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng  lúa nước 

42,69 

11,73 

3,14 

3,74 

2,66 

2,54 

1,30 

1,25 

6,26 

0,20

1.2 

Đất trồng cây hàng năm  khác 

15,55 

3,10 

0,89 

3,50 

3,00 

 

1,05 

   

1,00

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

47,00 

12,17 

3,35 

9,27 

0,18 

1,35 

1,68 

0,05 

2,75 

1,50

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

1,00 

0,50 

 

0,50

           

1.5 

Đất rừng đặc dụng

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

211,80 

41,13 

2,48 

69,74 

40,80 

8,81 

5,25 

2,00 

0,43

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên 

0,85 

0,85

               

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

                   

1.8 

Đất làm muối

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

324,01 

72,38 

12,08 

86,75 

46,64 

12,70 

9,28 

3,30 

9,44 

2,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất  nông nghiệp

3,00 

0,30 

0,10 

0,30 

0,10 

0,20 

0,30 

0,15 

0,20 

0,20

 

Trong đó

                   

2.1 

Đất trồng lúa chuyển sang  đất trồng cây lâu năm 

3,00 

0,30 

0,10 

0,30 

0,10 

0,20 

0,30 

0,15 

0,20 

0,20

2.2 

Đất trồng lúa chuyển sang  đất nuôi trồng thủy sản

                   

2.3 

Đất trồng lúa chuyển sang  đất nông nghiệp khác

                   

2.4

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất trồng  cây lâu năm

                   

2.5

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất nuôi  trồng thủy sản

                   

2.6

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất nông  nghiệp khác

                   

2.7

Đất trồng cây lâu năm  chuyển sang đất nuôi trồng  thủy sản

                   

2.8

Đất trồng cây lâu năm  chuyển sang đất nông  nghiệp khác

                   

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản  chuyển sang đất trồng cây  lâu năm

                   

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản  chuyển sang đất nông  nghiệp khác

                   

2.11 

Đất rừng sản xuất chuyển 

                   

 

STT 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

 

sang đất rừng đặc dụng

                   

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển  sang đất nông nghiệp không  phải là rừng

                   

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển  sang đất nông nghiệp không  phải là rừng

                   

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển  sang đất nông nghiệp không  phải là rừng

                   
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên

                   

3

Đất phi nông nghiệp  không phải là đất ở  chuyển sang đất ở

                   



Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

S 

TT 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển  sang đất phi nông nghiệp 

324,01 

0,71 

13,96 

18,02 

5,63 

9,21 

9,21 

4,75 

5,21

 
 

Trong đó:

                   

1.1 

Đất trồng lúa 

47,81 

0,30 

2,95 

0,99 

0,20 

0,20 

1,13 

1,10 

3,00

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng  lúa nước 

42,69 

0,30 

2,95 

0,99 

0,20 

0,20 

1,13 

1,10 

3,00

 

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

15,55 

 

1,00 

0,50 

   

0,50 

 

1,01

 

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

47,00 

0,41 

4,01 

5,51 

0,41 

2,05 

1,51 

0,60 

0,20

 

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

1,00

                 

1.5 

Đất rừng đặc dụng

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

211,80 

 

6,00 

11,02 

5,02 

9,00 

6,07 

3,05 

1,00

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên 

0,85

                 

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

                   

1.8 

Đất làm muối

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

324,01 

0,30 

2,95 

0,99 

0,20 

0,20 

1,13 

1,10 

3,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng  đất trong nội bộ đất nông  nghiệp

3,00 

0,10 

0,10 

0,15 

0,20 

0,20 

0,18 

0,12 

0,10

 
 

Trong đó

                   

2.1 

Đất trồng lúa chuyển sang đất  trồng cây lâu năm 

3,00 

0,10 

0,10 

0,15 

0,20 

0,20 

0,18 

0,12 

0,10

 

2.2 

Đất trồng lúa chuyển sang đất  nuôi trồng thủy sản

                   

 

S 

TT 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng  

diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

2.3 

Đất trồng lúa chuyển sang đất  nông nghiệp khác

                   

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác  chuyển sang đất trồng cây lâu  năm

                   

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác  chuyển sang đất nuôi trồng  thủy sản

                   

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác  chuyển sang đất nông nghiệp  khác

                   

2.7 

Đất trồng cây lâu năm chuyển  sang đất nuôi trồng thủy sản

                   

2.8 

Đất trồng cây lâu năm chuyển  sang đất nông nghiệp khác

                   

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản  chuyển sang đất trồng cây lâu  năm

                   

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản  chuyển sang đất nông nghiệp  khác

                   

2.11 

Đất rừng sản xuất chuyển sang  đất rừng đặc dụng

                   

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển  sang đất nông nghiệp không  phải là rừng

                   

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển  sang đất nông nghiệp không  phải là rừng

                   

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang  đất nông nghiệp không phải là  rừng

                   
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên

                   

3

Đất phi nông nghiệp không  phải là đất ở chuyển sang  đất ở

   

             

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng  năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT 

Mục đích sử dụng 

Mã

Diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP

                   
 

Trong đó:

                     

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA

                   
 

Trong đó: Đất chuyên trồng  lúa nước 

LUC

                   

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

HNK

                   

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN

                   

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH

                   

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX

                   
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên 

RSN

                   

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS

                   

1.8 

Đất làm muối 

LMU

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH

                   

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

1,50 

1,00

               
 

Trong đó:

                     

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP 

0,50

                 

2.2 

Đất an ninh 

CAN

                   

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

                   

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

                   

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD

                   

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông  nghiệp 

SKC

                   

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động  khoáng sản 

SKS

                   

2.8 

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây  dựng, làm đồ gốm 

SKX

                   

2.9 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

DHT 

1,00 

1,00

               
 

Trong đó:

                     

- 

Đất giao thông 

DGT 

1,00 

1,00

               

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL

                   

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH

                   

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT

                   

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD

                   

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT

                   

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL

                   

-

Đất công trình bưu chính viễn  thông 

DBV

                   

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc  gia 

DKG

                   

- 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

                   

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA

                   

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON

                   

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa  địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD

                   

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học  công nghệ 

DKH

                   

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã  hội 

DXH

                   

- 

Đất chợ 

DCH

                   

2.10 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

                   

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

                   

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí công  cộng 

DKV

                   

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT

                   

 

STT 

Mục đích sử dụng 

Mã

Diện  

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT  

Tây  

Yên  

Tử

Thị  

trấn  

An  

Châu

Xã  

Tuấn  

Đạo

Xã  

An  

Bá

Xã  

An  

Lạc

Xã  

Cẩm  

Đàn

Xã  

Đại  

Sơn

Xã  

Dương  Hưu

Xã  

Giáo  

Liêm

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5) 

(6) 

(7) 

(8) 

(9) 

(10) 

(11) 

(12) 

(13)

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT

                   

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC

                   

2.16 

Đất xây dựng trụ sở của tổ  chức sự nghiệp 

DTS

                   

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 

DNG

                   

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN

                   

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  suối 

SON

                   

2.20 

Đất có mặt nước chuyên dùng 

MNC

                   

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK

                   

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD

                   



Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):

STT 

Mục đích sử dụng 

Mã

Diện 

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  

Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

1 

Đất nông nghiệp 

NNP

                   
 

Trong đó:

                     

1.1 

Đất trồng lúa 

LUA

                   
 

Trong đó: Đất chuyên trồng  lúa nước 

LUC

                   

1.2 

Đất trồng cây hàng năm khác 

HNK

                   

1.3 

Đất trồng cây lâu năm 

CLN

                   

1.4 

Đất rừng phòng hộ 

RPH

                   

1.5 

Đất rừng đặc dụng 

RDD

                   

1.6 

Đất rừng sản xuất 

RSX

                   
 

Trong đó: Đất có rừng sản  xuất là rừng tự nhiên 

RSN

                   

1.7 

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS

                   

1.8 

Đất làm muối 

LMU

                   

1.9 

Đất nông nghiệp khác 

NKH

                   

2 

Đất phi nông nghiệp 

PNN 

1,50 

             

0,50

 
 

Trong đó:

                     

2.1 

Đất quốc phòng 

CQP 

0,50 

             

0,50

 

2.2 

Đất an ninh 

CAN

                   

2.3 

Đất khu công nghiệp 

SKK

                   

2.4 

Đất cụm công nghiệp 

SKN

                   

2.5 

Đất thương mại, dịch vụ 

TMD

                   

2.6 

Đất cơ sở sản xuất phi nông  nghiệp 

SKC

                   

2.7 

Đất sử dụng cho hoạt động  khoáng sản 

SKS

                   

2.8 

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây  dựng, làm đồ gốm 

SKX

                   

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp  quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã

DHT 

1,00

                 
 

Trong đó:

                     

- 

Đất giao thông 

DGT 

1,00

                 

- 

Đất thuỷ lợi 

DTL

                   

- 

Đất cơ sở văn hóa 

DVH

                   

- 

Đất cơ sở y tế 

DYT

                   

- 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 

DGD

                   

- 

Đất cơ sở thể dục - thể thao 

DTT

                   

 

 

STT 

Mục đích sử dụng 

Mã

Diện 

tích  

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã  

Hữu  

Sản

Xã  

Lệ  

Viễn

Xã  

Long  

Sơn

Xã  

Phúc  

Sơn

Xã  

Thanh  

Luận

Xã  

Yên  

Định

Xã  

Vân  

Sơn

Xã  

Vĩnh  

An

Trường  bắn  

QK1

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(14) 

(15) 

(16) 

(17) 

(18) 

(19) 

(20) 

(21) 

(22)

- 

Đất công trình năng lượng 

DNL

                   

-

Đất công trình bưu chính viễn  thông 

DBV

                   

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc  gia 

DKG

                   

- 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa 

DDT

                   

- 

Đất bãi thải, xử lý chất thải 

DRA

                   

- 

Đất cơ sở tôn giáo 

TON

                   

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa  địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD

                   

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học  công nghệ 

DKH

                   

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã  hội 

DXH

                   

- 

Đất chợ 

DCH

                   

2.10 

Đất danh lam thắng cảnh 

DDL

                   

2.11 

Đất sinh hoạt cộng đồng 

DSH

                   

2.12 

Đất khu vui chơi, giải trí công  cộng 

DKV

                   

2.13 

Đất ở tại nông thôn 

ONT

                   

2.14 

Đất ở tại đô thị 

ODT

                   

2.15 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 

TSC

                   

2.16 

Đất xây dựng trụ sở của tổ  chức sự nghiệp 

DTS

                   

2.17 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 

DNG

                   

2.18 

Đất cơ sở tín ngưỡng 

TIN

                   

2.19 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  suối 

SON

                   

2.20 

Đất có mặt nước chuyên dùng 

MNC

                   

2.21 

Đất phi nông nghiệp khác 

PNK

                   

3 

Đất chưa sử dụng 

CSD

                   

Từ khóa: 529/QĐ-UBND Quyết định 529/QĐ-UBND Quyết định số 529/QĐ-UBND Quyết định 529/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 529/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 529 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/06/2022
Người ký Lê Ô Pích
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 01/06/2022
Người ký Lê Ô Pích
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động với  các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các  loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục  đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.  
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Động có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Động. 
  • Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ  sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm  định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Sơn Động trong  thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện  Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.  
  • Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên  và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài  chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Sơn  Động, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động và tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.