Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Value copied successfully!
Số hiệu 490/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 07/03/2016
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 490/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú (Tờ trình số 59/TTr- UBND ngày 31/12/2015) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 139/TT- STNMT-ĐĐ ngày 01/02/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21277,03

1898,80

4310,63

2918,10

1973,64

619,74

1276,79

1667,89

1274,85

1185,38

1339,26

2811,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16341,93

1381,13

3710,57

2512,34

1493,18

320,54

426,23

1210,88

980,00

853,90

1056,03

2397,13

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16341,93

1381,13

3710,57

2512,34

1493,18

320,54

426,23

1210,88

980,00

853,90

1056,03

2397,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

320,56

164,62

87,49

15,16

16,84

2,95

1,44

30,09

 

0,19

1,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4337,81

292,56

396,30

343,66

463,02

288,50

825,84

412,41

294,55

326,48

279,67

414,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,38

60,27

112,08

 

0,60

7,75

23,28

14,51

0,30

4,81

1,78

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,35

0,22

4,19

46,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5095,11

722,43

829,53

308,70

230,44

170,91

759,79

1294,01

118,87

192,04

218,26

250,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,88

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,51

4,21

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,78

4,71

2,65

0,72

2,34

0,52

76,99

0,55

1.20

0,50

1,60

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,94

2,59

2,40

0,40

2,14

1,16

3,35

0,50

1,00

 

1,89

0,51

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1983,27

174,11

339,01

176,00

121,75

49,80

127,28

604,11

77,74

69,89

83,21

160,37

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,37

1,54

 

 

0,26

1,14

 

2,00

 

 

0,68

0,75

2. 11

Đất ở tại nông thôn

ONT

363,67

 

74,93

43,48

39,97

 

25,84

59,17

24,92

30,42

24,57

40,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

99,42

62,78

 

 

 

36,64

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,21

5,70

0,27

0,16

0,71

0,19

0,55

0,81

0,55

0,38

1,45

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

0,57

0,23

0,08

0,01

0,02

0,01

 

0,09

 

 

0,02

0,11

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,17

3,92

3,52

2,42

3,12

1,48

 

0,45

 

 

0,33

2,93

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,88

8,14

3,73

1,95

0,48

5,93

1,26

3,26

1,01

1,65

3,69

4,78

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,41

0,33

0,20

0,18

0,35

0,12

0,20

0,31

 

0,11

0,36

0,25

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,93

0,71

0,01

0,17

2,18

0,08

1,74

0,66

0,92

1,19

0,53

0,74

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch. suối

SON

2393,41

448,48

402,83

83,15

57,12

73,84

522,58

618,80

11,45

87,05

49,93

38,18

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,69

0,10

 

0,06

 

 

 

 

0,08

0,85

 

0,60

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(15

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

320,9

5,90

5,27

1,80

1,13

0,58

33,40

213,34

4,49

0,75

50,04

4,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

174,06

5,80

4,97

0,98

0,36

0,25

11,48

113,82

0,28

0,48

35,14

0,50

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

174,06

5,80

4,97

0,98

0,36

0,25

11,48

113,82

0,28

0,48

35,14

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,37

0,03

0,20

 

 

0,03

3,00

27,11

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,44

 

0,10

0,82

0,77

0,30

18,92

72,41

4,21

0,27

14,90

3,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,83

 

0,23

0,20

 

 

1,00

4,00

 

 

2,40

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,13

 

0,13

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,65

 

0,10

0,15

 

 

1,00

2,00

 

 

2,40

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

378,43

12,74

13,07

5,80

6,93

3,03

44,40

217,34

9,79

4,05

55,54

5,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

195,21

7,40

8,77

2,98

3,36

0,85

15,98

115,72

0,98

1,78

36,34

1.05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

195,21

7,40

8,77

2,98

3,36

0,85

15,98

115,72

0,98

1,78

36,34

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,97

2,23

1,70

 

 

0,03

4,50

27,51

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

147,18

3,04

2,60

2,82

3,57

2,15

23,92

74,11

8,81

2,27

19,20

4,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,50

 

 

 

6,00

 

 

2,50

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUC/HNK

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

8,00

 

 

 

6,00

 

 

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện LP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

 

Từ khóa: 490/QĐ-UBND Quyết định 490/QĐ-UBND Quyết định số 490/QĐ-UBND Quyết định 490/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng Quyết định số 490/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng Quyết định 490 QĐ UBND của Tỉnh Sóc Trăng

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 490/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 07/03/2016
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 490/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành 07/03/2016
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.