Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 484/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN LƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Sơn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp có 27.147,05 ha, chiếm 74,41% tổng diện tích tự nhiên, giảm 2.695,03 ha so với hiện trạng năm 2023 và cao hơn 5.810,77 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

- Diện tích đất phi nông nghiệp có 8.747,44 ha, chiếm 23,98% tổng diện tích tự nhiên, tăng 2.971,28 ha so với hiện trạng năm 2023 và thấp hơn 5.805,90 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

- Diện tích đất chưa sử dụng của huyện còn 588,23 ha, chiếm 1,61% diện tích tự nhiên, giảm 276,25 ha so với hiện trạng 2023 và thấp hơn 4,88 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu 01 kèm theo).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Điều chỉnh Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lương Sơn là 2.993,73 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 2.723,72 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 214,41 ha; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 55,60 ha.

(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu 02 kèm theo).

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030, diện tích đất chưa sử dụng khai thác đưa vào sử dụng của huyện Lương Sơn là 276,25 ha, bao gồm sử dụng vào mục đích: Đất nông nghiệp 6,97 ha; đất phi nông nghiệp 269,28 ha.

(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm


BIỂU 01:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN LƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

TT. Lương Sơn

Xã Cao Dương

Xã Cao Sơn

Xã Cư Yên

Xã Hòa Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Liên Sơn

Xã Nhuận Trạch

Xã Tân Vinh

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

((9)=(11)+... +(21)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

36.482,72

100,00

36.482,72

100,00

36.482,72

 

36.482,72

100,00

1.735,90

6.322,85

7.566,69

1.755,89

1.743,55

3.562,27

5.941,40

910,17

1.929,44

1.540,84

3.473,73

1

Đất nông nghiệp

29.867,16

81,87

29.842,09

81,80

27.147,06

0,00

27.147,06

74,41

1.182,25

4.920,00

6.593,15

1.354,22

857,13

2.541,76

4.472,36

365,44

1.209,30

1.014,10

2.637,36

 

Trong đó:

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.722,94

10,20

3.718,42

10,19

3.236,00

0,00

3.236,00

8,87

83,27

624,42

426,82

219,53

91,49

7,72

560,85

59,51

140,46

567,16

454,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.714,59

7,44

2.711,08

7,43

2.349,00

0,00

2.349,00

6,44

83,17

507,43

346,54

178,88

54,69

5,15

435,89

53,37

105,10

349,04

229,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.401,23

3,84

1.390,71

3,81

 

681,79

681,79

1,87

17,72

262,60

60,10

27,66

14,84

40,68

99,80

28,78

27,51

26,47

75,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.757,25

21,26

7.751,46

21,25

7.512,30

0,10

7.512,41

20,59

497,16

1.181,47

1.150,41

420,94

691,04

791,45

1.385,91

264,94

400,80

281,31

446,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.463,96

14,98

5.457,83

14,96

4.808,00

51,55

4.859,55

13,32

89,50

940,97

1.830,73

398,44

32,52

78,15

603,20

0,00

43,93

0,00

842,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

254,90

0,70

254,90

0,70

254,90

0,00

254,90

0,70

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

254,90

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

10.651,91

29,20

10.654,66

29,20

9.937,67

0,00

9.937,67

27,24

469,80

1.715,12

3.054,06

270,53

7,57

1.365,20

1.705,40

0,00

533,80

44,38

771,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

960,24

2,63

960,25

2,63

960,24

0,01

960,25

2,63

0,59

238,35

369,39

2,13

0,00

64,37

67,92

0,00

0,60

13,77

203,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

402,85

1,10

402,00

1,10

 

374,46

374,46

1,03

6,96

103,14

16,87

12,33

5,81

3,65

74,51

12,22

4,17

91,69

43,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

212,11

0,58

212,11

0,58

 

290,27

290,27

0,80

17,84

92,28

54,16

4,79

13,85

0,00

42,68

0,00

58,63

3,09

2,94

2

Đất phi nông nghiệp

5.749,61

15,76

5.776,16

15,83

8.747,44

0,00

8.747,44

23,98

552,77

1.321,49

871,52

384,93

886,34

1.014,75

1.265,60

544,46

718,35

466,97

720,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

506,93

1,39

506,93

1,39

906,28

0,00

906,28

2,48

44,55

212,12

82,87

26,36

112,12

42,84

204,73

12,72

26,87

12,50

128,61

2.2

Đất an ninh

12,15

0,03

12,15

0,03

14,21

0,00

14,21

0,04

2,59

0,15

0,15

0,17

8,93

0,15

0,14

1,09

0,20

0,52

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

176,95

0,49

176,95

0,49

570,76

-180,83

389,93

1,07

0,00

0,00

0,00

80,14

72,45

0,00

103,80

133,54

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

356,00

-148,80

207,20

0,57

0,00

0,00

0,00

0,00

82,60

0,00

0,00

0,00

74,50

0,00

50,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

411,91

1,13

411,99

1,13

533,53

-1,27

532,26

1,46

9,47

2,50

24,37

32,11

39,92

167,29

11,65

105,24

115,89

23,83

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

276,54

0,76

279,93

0,77

354,77

0,00

354,78

0,97

22,04

92,45

57,07

4,39

33,24

0,87

73,46

3,88

27,11

37,79

2,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

46,77

0,13

46,77

0,13

156,77

0,00

156,77

0,43

0,00

88,87

1,54

0,00

4,25

0,00

33,22

0,00

25,25

3,64

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

930,30

2,55

951,97

2,61

 

1.209,52

1.209,52

3,32

9,69

419,47

126,56

19,62

83,70

0,00

352,91

0,00

124,51

65,68

7,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.816,80

4,98

1.816,54

4,98

2.716,70

-194,61

2.522,10

6,91

175,26

274,96

352,56

115,79

197,82

473,96

247,12

151,56

134,00

178,90

220,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

866,34

2,37

866,12

2,37

1.281,87

-3,24

1.278,63

3,50

123,54

174,04

135,48

60,25

154,58

123,23

122,38

92,07

80,95

108,60

103,53

-

Đất thủy lợi

316,65

0,87

316,61

0,87

335,01

-8,58

326,43

0,89

6,89

45,14

9,25

31,76

19,56

4,49

56,93

32,25

7,17

30,27

82,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

27,65

0,08

27,65

0,08

45,61

-3,90

41,71

0,11

4,76

4,44

5,65

3,39

1,81

4,87

5,45

2,11

3,25

4,03

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,75

0,02

6,75

0,02

23,20

-3,52

19,68

0,05

1,07

0,58

0,61

5,46

2,67

3,17

0,99

1,87

0,35

2,39

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78,95

0,22

78,95

0,22

116,56

0,00

116,56

0,32

17,22

5,96

6,01

4,76

6,73

5,22

20,22

8,96

27,02

5,82

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

340,51

0,93

340,51

0,93

347,51

0,00

347,51

0,95

5,22

0,97

1,92

1,59

3,01

317,81

5,67

3,17

2,11

2,78

3,26

-

Đất công trình năng lượng

1,82

0,00

1,82

0,00

152,82

-136,81

16,01

0,04

2,09

1,68

2,77

0,04

0,41

0,66

2,82

1,85

0,19

3,30

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,78

0,00

0,78

0,00

2,09

-1,33

0,76

0,00

0,18

0,04

0,06

0,02

0,02

0,09

0,19

0,01

0,02

0,08

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11,52

0,03

11,53

0,03

12,13

0,00

12,13

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,02

4,77

0,00

0,00

6,24

0,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,11

0,00

0,11

0,00

30,00

0,00

30,00

0,08

0,00

10,08

19,21

0,00

0,00

0,00

0,10

0,11

0,00

0,40

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,55

0,00

1,55

0,00

5,55

0,00

5,55

0,02

4,00

0,50

0,00

0,00

0,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,97

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

161,20

0,44

161,20

0,44

349,97

-34,16

315,81

0,87

8,33

31,32

171,59

7,51

7,94

12,39

25,63

8,66

11,94

12,66

17,84

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,00

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

2,97

0,01

2,97

0,01

 

11,31

11,31

0,03

1,95

0,22

0,00

1,00

1,00

1,00

1,95

0,50

1,00

1,37

1,31

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,35

0,02

7,66

0,02

 

487,85

487,85

1,34

8,44

0,00

35,81

16,84

130,24

231,01

16,21

3,44

45,86

0,00

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

989,87

2,71

990,83

2,72

1.224,00

-0,67

1.223,33

3,35

0,00

166,78

81,12

71,99

105,64

68,33

130,76

121,85

98,17

112,09

266,60

2.12

Đất ở tại đô thị

92,82

0,25

93,36

0,26

250,62

-0,45

250,17

0,69

250,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,83

0,04

15,77

0,04

24,33

-6,58

17,75

0,05

4,70

0,34

1,13

0,50

1,07

4,12

1,06

1,00

0,68

1,62

1,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,35

0,00

1,35

0,00

11,04

0,00

11,04

0,03

0,04

0,01

10,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,08

0,02

7,08

0,02

 

12,19

12,19

0,03

0,44

2,03

0,50

0,23

1,35

0,20

3,46

0,00

1,04

2,45

0,49

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

450,11

1,23

450,01

1,23

 

423,63

423,63

1,16

25,39

61,54

96,84

14,73

13,01

24,61

81,88

2,07

38,58

27,95

37,03

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,84

0,02

6,85

0,02

 

28,44

28,44

0,08

0,00

0,27

0,00

2,07

0,00

1,37

5,21

8,08

5,71

0,00

5,73

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

865,96

2,37

864,47

2,37

588,23

0,00

588,23

1,61

0,88

81,35

102,02

16,74

0,09

5,76

203,44

0,27

1,78

59,77

116,13

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

84,27

0,23

 

68,19

68,19

0,19

0,00

25,50

5,11

1,82

0,09

0,22

5,30

0,00

0,03

21,21

8,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

99,97

0,27

 

99,79

99,79

0,27

0,00

12,23

71,24

0,38

0,00

0,00

9,61

0,00

0,00

1,92

4,41

3.3

Núi đá không có rừng cây

 

 

680,23

1,86

 

420,24

420,24

1,15

0,87

43,62

25,67

14,54

0,00

5,54

188,54

0,27

1,75

36,64

102,81

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

11.637,21

31,90

1.735,90

 

 

1.755,89

1.743,55

3.562,27

 

910,17

1.929,44

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

 

 

9.861,40

27,03

580,33

1.688,90

1.496,95

599,82

745,72

796,59

1.821,80

318,31

505,91

630,35

676,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

15.052,13

41,26

559,30

2.656,09

4.884,79

668,97

40,09

1.698,25

2.308,60

0,00

577,73

44,38

1.613,93

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

597,13

1,64

0,00

0,00

0,00

80,14

155,05

0,00

103,80

133,54

74,50

0,00

50,10

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

11.637,21

31,90

1.735,90

0,00

0,00

1.755,89

1.743,55

3.562,27

0,00

910,17

1.929,44

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

532,26

1,46

9,47

2,50

24,37

32,11

39,92

167,29

11,65

105,24

115,89

23,83

0,00

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12.169,48

33,36

1.745,37

2,50

24,37

1.788,00

1.783,47

3.729,55

11,65

1.015,40

2.045,32

23,83

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.078,86

5,70

 

261,73

162,57

108,49

178,79

236,49

215,87

230,97

241,16

173,71

269,08

Ghi chú: - Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

- Trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng, đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN LƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lương Sơn

Xã Cao Dương

Xã Cao Sơn

Xã Cư Yên

Xã Hòa Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Liên Sơn

Xã Nhuận Trạch

Xã Tân Vinh

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.723,72

235,00

290,12

409,53

167,08

385,27

362,31

131,76

268,77

328,49

47,22

98,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

544,15

31,65

23,59

19,79

89,34

69,71

0,36

28,73

203,09

43,34

15,40

19,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,08

20,58

16,53

10,58

54,40

50,51

0,31

14,40

132,53

35,20

14,47

12,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

223,12

39,29

41,40

15,70

14,88

7,20

3,04

11,36

39,43

36,53

1,29

13,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

332,18

62,17

17,18

22,36

9,41

59,76

49,68

13,92

21,91

53,14

5,70

16,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

169,83

22,00

122,13

1,19

-

4,90

19,30

0,31

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.407,94

77,39

65,73

350,21

53,31

241,95

289,93

72,35

-

189,57

22,86

44,64

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

45,90

1,89

20,10

0,27

0,14

1,75

-

5,09

4,35

5,91

1,97

4,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

214,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,60

0,10

0,10

-

-

0,10

-

-

-

0,10

0,10

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

213,81

11,09

44,11

49,18

25,82

11,00

4,20

12,08

-

13,10

13,47

29,76

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

55,60

36,71

0,96

0,47

0,60

2,61

3,14

0,63

8,02

0,82

0,76

0,88

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN LƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Lương Sơn

Xã Cao Dương

Xã Cao Sơn

Xã Cư Yên

Xã Hòa Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Liên Sơn

Xã Nhuận Trạch

Xã Tân Vinh

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15 )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,97

-

-

-

-

-

-

6,97

-

-

-

-

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,83

-

-

-

-

-

-

2,83

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

4,14

-

-

-

-

-

-

4,14

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

269,28

0,01

115,79

0,92

0,96

0,25

2,49

107,49

1,51

35,79

0,82

3,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,00

-

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,62

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,46

-

-

-

-

-

-

-

-

1,46

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,72

-

-

-

0,13

-

2,49

0,00

-

0,09

0,01

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,52

-

1,99

-

0,00

-

0,00

0,81

-

0,00

0,24

2,48

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

98,06

-

57,50

-

0,00

-

0,00

24,06

-

16,50

0,00

0,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,09

-

55,47

0,10

0,00

-

0,00

40,93

-

17,59

0,00

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,51

0,01

0,79

0,74

0,53

-

-

0,05

0,08

-

0,11

0,21

-

Đất giao thông

DGT

2,13

0,01

0,71

0,74

0,45

-

-

0,05

0,00

-

0,04

0,14

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

-

0,00

-

0,08

-

-

-

0,08

-

-

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

-

0,07

-

0,00

-

-

-

-

-

0,07

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,18

-

-

-

0,09

-

-

-

0,09

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,38

-

0,01

0,08

0,03

0,25

-

0,01

0,39

0,15

0,46

0,00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,65

-

0,02

-

-

-

-

1,63

-

-

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,07

-

-

-

0,18

-

-

-

0,33

-

-

0,56

 

 

Từ khóa: 484/QĐ-UBND Quyết định 484/QĐ-UBND Quyết định số 484/QĐ-UBND Quyết định 484/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định số 484/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa Bình Quyết định 484 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 484/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 484/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 18/03/2025
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.