Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 463/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 27/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Vũ Thư;

Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;

Căn cứ Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 64/Tr-UBND ngày 14/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

19.693,80

 

19.693,80

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

13.052,73

66,28

11.797,96

59,91

1.1

Đất trồng lúa

7.948,02

60,89

7.325,84

62,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

7.906,18

99,47

7.168,06

60,76

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

41,84

0,53

157,78

1,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1.661,23

12,73

1.075,66

9,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.551,85

11,89

1.431,26

12,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.671,45

12,81

1.670,28

14,16

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

32,54

0,28

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

220,18

1,69

262,38

2,22

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

6.587,92

33,45

7.882,67

40,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

1.683,68

25,56

1.875,62

23,79

2.2

Đất ở tại đô thị

26,53

0,40

69,27

0,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,78

0,41

31,15

0,40

2.4

Đất quốc phòng

5,83

0,09

11,05

0,14

2.5

Đất an ninh

10,83

0,16

33,61

0,43

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

153,14

2,32

217,75

2,76

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,36

0,08

12,08

5,55

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,61

0,02

4,61

2,12

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

17,57

0,61

21,11

9,69

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

81,37

2,84

104,32

47,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

44,39

1,55

52,76

24,23

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

10,00

4,59

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

6,84

0,24

12,87

5,91

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

217,92

3,31

660,22

8,38

2.7.1

Đất khu công nghiệp

16,63

7,63

74,00

11,21

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

69,65

31,96

349,91

53,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

35,39

16,24

95,69

14,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,01

33,50

121,68

18,43

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

23,24

10,66

18,94

2,87

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2.860,14

43,41

3.337,08

42,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

1.745,20

61,02

2.060,09

61,73

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1.049,82

36,71

1.076,58

32,26

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

10,20

0,31

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

5,65

0,17

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

3,43

0,12

16,45

0,49

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

22,72

0,79

40,07

1,20

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

1,94

0,07

27,82

0,83

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,85

0,03

4,42

0,13

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

10,62

0,37

13,15

0,39

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

25,56

0,89

82,65

2,48

2.9

Đất tôn giáo

61,92

0,94

71,69

0,91

2.10

Đất tín ngưỡng

46,21

0,70

46,36

0,59

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

259,95

3,95

298,01

3,78

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.234,60

18,74

1.230,47

15,61

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

21,80

1,77

35,01

0,44

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.212,80

98,23

1.195,45

15,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

0,01

0,39

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

53,15

0,27

13,17

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

51,31

100,00

13,17

100,00

2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

118,11

927,22

451,28

435,45

1.004,13

700,88

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

0,90

577,41

283,07

232,36

628,57

473,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

0,87

67,98

139,10

162,87

419,29

336,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

0,87

 

139,10

162,87

419,29

336,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

67,98

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

0,00

94,98

27,83

17,00

48,17

33,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

 

358,35

61,66

13,75

63,03

22,71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

0,00

55,15

45,00

30,69

82,06

72,90

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

 

 

 

 

3,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

0,02

0,96

9,49

8,06

16,02

4,48

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

117,21

349,81

167,50

202,70

375,56

226,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

 

102,20

37,45

38,80

68,53

56,96

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

54,27

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

3,54

1,59

0,69

0,59

0,53

1,37

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

0,63

0,06

 

 

 

0,17

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

1,52

0,12

0,15

0,14

0,11

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

9,39

5,56

4,11

3,66

3,94

7,40

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

1,20

0,40

0,58

0,20

0,85

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

0,09

 

 

 

0,08

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

1,62

0,52

0,19

0,08

0,11

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

5,12

3,47

1,98

1,57

2,33

5,58

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

0,20

1,12

1,31

1,76

0,52

1,15

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

1,16

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

5,18

3,84

11,43

59,19

2,74

0,95

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

1,35

 

5,00

22,64

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

2,18

3,18

1,41

1,78

2,74

0,70

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

1,65

0,66

5,02

34,05

 

0,25

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

 

 

0,72

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

38,04

91,63

87,17

66,48

144,01

113,87

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

22,57

58,30

41,36

41,90

85,65

69,22

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

12,16

27,82

43,44

21,07

48,44

42,38

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

1,95

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

 

0,25

0,65

0,25

0,25

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

0,15

 

0,18

3,01

0,12

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,04

 

0,17

0,34

1,06

1,49

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,74

0,64

0,06

1,24

0,81

0,08

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,92

0,02

0,02

0,02

0,02

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,06

0,31

0,14

0,21

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

1,54

2,20

1,34

1,27

4,76

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,22

3,75

1,03

1,11

2,31

2,82

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

0,12

2,93

1,20

1,11

2,13

0,77

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

4,29

12,11

8,56

7,78

8,85

9,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

 

126,02

15,70

23,84

142,06

32,04

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

 

3,24

0,12

 

5,13

0,07

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

 

122,78

15,58

23,84

136,93

31,97

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,01

 

 

 

0,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,01

 

0,72

0,39

0,00

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,01

 

0,72

0,39

0,00

1,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

547,24

776,65

769,09

671,20

713,44

603,06

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

286,36

473,46

457,28

422,35

421,37

289,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

215,70

86,61

131,66

336,23

348,28

207,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

215,70

57,07

103,00

336,23

348,28

207,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

29,53

28,66

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

33,47

186,30

191,30

19,86

2,00

38,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

4,64

93,60

61,73

11,39

13,18

10,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

29,44

93,70

51,64

45,40

40,82

30,09

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

10,00

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

3,11

3,25

20,95

9,47

17,09

3,08

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

260,87

303,14

311,64

248,35

290,26

312,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

58,29

56,30

63,67

58,08

74,85

77,37

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,79

0,66

0,86

0,48

0,50

6,41

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

2,69

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,63

0,34

0,14

1,51

18,01

3,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

12,58

5,92

5,62

7,16

7,76

26,29

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

0,05

0,33

 

 

0,78

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

0,40

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,07

0,35

0,21

0,23

0,43

3,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

10,57

4,05

3,22

1,59

3,82

4,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,84

1,10

2,14

2,01

2,66

4,20

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

10,00

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,09

0,05

2,93

0,07

4,93

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

32,92

1,18

3,15

52,87

33,32

50,62

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

9,91

 

 

50,25

32,21

16,97

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

11,70

0,54

3,15

2,62

1,07

11,63

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

2,70

0,64

 

 

0,04

22,02

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

8,61

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

105,90

73,36

140,18

96,83

137,46

131,94

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

72,53

36,42

71,72

65,11

90,10

93,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

25,23

33,96

65,50

24,51

37,12

25,68

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

0,01

 

 

1,00

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

0,14

0,20

0,44

0,30

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,70

UI

0,49

1,44

1,94

3,10

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,57

0,08

0,76

2,60

1,51

2,92

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,82

0,02

0,01

0,04

0,02

0,83

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

1,00

0,17

0,47

 

1,67

0,59

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

4,81

1,20

0,78

2,70

3,55

5,24

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,48

4,06

3,46

2,86

3,12

2,29

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

0,45

1,81

1,80

2,75

1,76

0,85

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

15,23

9,36

13,74

22,69

9,95

13,83

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

33,60

150,15

79,02

0,43

3,53

0,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,35

1,91

 

0,01

1,57

0,05

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

33,25

148,24

79,02

0,42

1,96

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,01

0,06

0,17

0,50

1,80

1,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,01

0,06

0,17

0,50

1,80

1,32

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

602,69

675,93

561,38

683,16

531,56

639,22

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

294,35

393,01

278,45

454,62

318,49

421,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

233,47

304,16

231,77

358,67

275,76

316,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

233,47

303,46

231,77

358,67

275,76

316,40

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

0,70

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

3,00

6,56

0,00

18,26

0,00

. 37,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

2,46

21,35

2,93

29,12

18,99

24,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

37,79

53,85

36,29

47,05

14,10

35,35

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

6,00

 

 

 

 

2,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

11,63

7,09

7,46

1,52

9,64

5,63

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

307,25

282,14

282,93

228,54

212,74

217,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

59,52

57,20

80,38

64,64

63,39

77,60

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,75

0,61

1,12

0,23

0,42

1,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

 

 

2,48

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,15

0,20

1,53

0,15

0,86

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

7,25

3,27

12,34

4,75

6,75

4,49

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

0,70

 

2,80

 

- 1,55

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,12

0,10

0,79

0,32

0,12

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

2,63

1,64

4,43

3,56

2,30

2,24

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

3,13

1,48

4,28

0,82

■ ' 2,60

* 1,93

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,67

0,05

0,04

0,05

0,18

0,21

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

80,40

20,45

16,01

22,02

38,90

2,53

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

72,56

15,93

12,16

19,10

37,89

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

2,90

4,36

2,77

. 2,91

0,93

2,13

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

4,94

0,07

1,08

0,01

0,08

0,40

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

0,09

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

112,75

143,83

146,90

106,07

88,89

110,71

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

69,55

88,76

104,68

67,60

56,43

83,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

37,20

50,34

26,78

33,75

27,71

22,62

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

0,83

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

0,25

 

0,25

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

 

 

 

 

0,42

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

1,45

1,30

0,97

0,77

1,21

0,56

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,89

1,49

1,74

0,85

2,50

0,24

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,01

0,10

0,01

0,07

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,62

0,51

0,34

0,46

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

1,94

1,17

12,28

2,39

0,98

2,81

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

2,40

1,66

1,89

2,14

3,81

3,68

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

UI

0,92

1,40

0,53

1,03

U9

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

7,64

6,01

13,88

8,03

7,58

8,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

35,27

47,99

7,49

19,98

UI

4,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,17

0,02

7,49

 

0,76

2,55

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

35,10

47,97

 

19,98

0,35

2,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

1,09

0,78

0,00

0,00

0,33

0,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

1,09

0,78

0,00

0,00

0,33

0,61

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xả Việt Hùng

Xã Việt Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

567,95

708,82

488,10

715,47

1.009,18

841,96

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

381,72

374,72

263,20

418,10

612,25

564,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

51,38

341,37

178,67

260,71

425,77

312,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

51,38

341,37

178,67

260,71

394,86

312,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

 

 

 

30,91

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

26,57

20,04

41,95

16,41

56,55

8,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

209,78

8,29

18,98

53,39

61,62

61,31

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

93,19

5,02

22,11

49,17

50,05

180,46

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

 

 

 

3,00

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

0,81

 

1,48

38,43

15,25

1,55

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

186,01

333,98

224,57

296,05

395,77

277,41

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

30,34

60,43

58,35

61,04

90,81

87,24

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

15,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,68

0,84

0,59

0,80

1,10

0,90

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

0,02

1,79

 

 

2,96

0,25

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,90

0,80

0,15

0,30

1,22

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

4,39

8,36

7,17

10,90

7,02

8,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

 

1,50

0,03

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

4,00

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,08

0,44

0,15

0,29

0,33

0,60

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

3,04

3,55

5,76

3,43

4,92

5,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,22

2,82

1,18

1,84

1,72

2,68

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,05

0,05

1,34

0,05

0,28

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

2,81

77,39

5,47

41,61

13,06

6,83

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

74,00

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

 

 

 

12,45

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

1,79

3,39

5,47

0,46

8,97

2,07

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

1,02

 

 

27,55

4,09

0,71

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

 

 

1,15

 

4,05

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

94,16

129,81

134,87

132,66

138,19

115,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

49,92

79,43

91,89

82,88

76,40

69,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

41,76

44,96

29,62

41,98

52,38

39,91

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

 

 

 

 

0,40

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

 

 

0,25

1,00

0,25

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

 

 

 

 

0,27

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,57

1,20

1,48

1,56

4,32

1,99

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,11

1,08

0,58

2,53

1,68

0,18

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,90

0,02

0,04

0,01

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,94

0,61

0,45

0,62

0,70

1,13

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

0,60

1,63

10,82

2,80

1,70

1,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

1,69

0,95

2,54

1,75

1,20

6,28

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

2,89

1,65

0,11

2,33

2,24

1,93

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

7,20

7,19

9,10

9,53

12,40

15,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

40,93

29,77

6,23

35,13

125,57

34,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,27

0,04

5,97

1,68

0,50

0,28

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

40,66

29,73

0,26

33,45

125,07

33,82

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,22

0,13

0,34

1,31

1,16

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,22

0,13

0,34

1,31

1,16

0,21

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vũ Đoài

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

713,02

570,93

782,11

701,92

384,03

798,60

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

494,08

335,18

469,11

407,38

245,83

525,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

260,50

285,59

268,92

190,33

195,19

381,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

260,50

285,59

268,92

190,33

195,19

381,43

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

4,95

-0,01

18,00

87,75

0,00

36,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

37,89

24,80

70,79

34,30

16,69

20,35

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

158,15

21,35

96,87

76,34

33,45

82,81

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

2,00

 

6,54

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

30,59

3,44

8,00

18,66

0,49

4,71

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

218,94

235,57

312,38

294,54

138,20

272,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

63,75

79,85

53,57

63,37

49,82

81,84

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,70

0,40

1,20

0,33

0,81

0,44

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,15

0,20

0,15

0,33

0,20

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

3,31

4,15

6,85

11,28

3,11

4,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

 

 

0,40

0,15

 

0,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

0,04

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,43

1,27

0,41

7,94

0,32

0,23

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

1,48

1,82

4,39

1,47

2,73

2,22

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,31

1,01

1,60

1,71

 

1,43

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,05

0,05

0,01

0,06

0,10

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

11,71

34,30

10,59

13,24

3,72

1,81

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

 

31,50

 

10,00

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

3,51

 

5,79

1,17

3,09

1,29

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

8,20

0,40

4,80

0,78

 

0,52

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

2,40

 

1,29

0,63

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

110,77

105,29

143,36

88,67

72,96

134,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

62,72

75,02

78,18

45,10

53,88

75,51

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

43,71

24,49

49,58

35,62

17,58

49,29

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

 

1,00

4,71

 

0,30

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

 

 

0,25

0,25

 

0,25

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

0,20

 

9,34

 

 

1,68

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,72

2,60

0,33

1,70

0,40

5,06

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,97

0,05

0,69

0,08

0,11

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,08

0,02

0,01

0,03

0,12

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

 

0,25

0,99

 

 

0,91

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

2,43

2,80

2,99

1,21

0,96

1,62

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,69

0,50

5,61

3,79

0,76

2,84

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

1,40

1,29

2,35

0,84

1,98

3,49

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

5,52

9,59

6,97

8,55

4,84

14,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

20,92

 

81,73

104,13

 

28,70

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,07

 

2,74

0,03

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

20,85

 

78,99

104,10

 

28,70

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

 

0,19

0,62

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

 

0,19

0,62

 

 

 

3. Diện tích cần chuyển mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.284,35

33,61

24,34

20,24

40,32

15,87

12,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

671,24

16,80

5,62

10,80

20,73

9,21

6,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313,75

12,32

17,16

4,56

12,55

3,87

4,65

1.3

Đất trồng cây làu năm

CLN/PNN

134,78

0,08

1,00

3,25

1,82

0,49

0,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

144,15

3,11

0,56

1,38

3,77

2,30

1,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,43

1,30

 

0,25

1,44

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,49

 

2,99

 

1,00

1,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

75,49

 

2,99

 

1,00

1,50

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

32,54

 

 

 

 

 

3,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,29

5,70

 

 

0,10

0,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

20,23

5,70

 

 

0,10

0,30

 

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(34)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.284,35

46,97

14,69

15,23

65,39

60,33

82,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

671,24

26,91

3,40

7,19

20,46

29,00

41,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313,75

9,40

8,44

5,42

24,29

17,80

23,43

1.3

Đất trồng cây làu năm

CLN/PNN

134,78

3,52

0,52

0,81

7,12

4,06

11,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

144,15

6,58

2,11

1,70

10,42

7,98

6,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,43

0,56

0,21

0,10

3,10

1,50

0,29

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,49

 

4,00

5,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

75,49

 

4,00

5,00

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

32,54

 

10,00

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,29

0,63

0,04

0,77

0,10

0,36

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

20,23

0,63

0,04

0,77

0,10

0,36

1,40

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(34)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.284,35

95,80

45,48

115,93,

35,02

55,51

-30,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

671,24

59,98

24,27

66,90

20,81

34,08

18,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313,75

14,19

11,31

18,83

5,11

7,38

7,69

1.3

Đất trồng cây làu năm

CLN/PNN

134,78

11,48

7,99

8,66

3,63

7,90

3,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

144,15

9,85

1,69

19,23

4,98

4,15

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,43

0,29

0,23

2,31

0,50

2,00

0,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,49

3,50

4,00

2,00

1,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

75,49

3,50

4,00

2,00

1,00

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

32,54

6,00

 

 

 

 

2,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,29

 

0,81

0,30

 

0,19

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

20,23

 

0,81

0,30

 

0,19

0,13 ị-

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

 

 

 

 

 

\

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(34)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.284,35

7,29

103,61

82,47

44,96

29,25

16,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

671,24

2,75

31,72

61,02

28,72

13,25

6,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313,75

3,16

38,48

8,58

9,76

9,47

5,58

1.3

Đất trồng cây làu năm

CLN/PNN

134,78

1,22

16,54

5,60

3,13

3,30

1,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

144,15

0,16

12,89

7,26

2,79

3,24

2,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,43

 

4,00

 

0,56

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,49

3,33

3,33

5,33

3,33

9,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

75,49

3,33

3,33

5,33

3,33

9,33

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

32,54

 

 

 

 

3,00

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,29

 

6,02

0,68

0,60

0,72

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

20,23

 

6,02

0,68

0,60

0,72

 

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Đoài

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(34)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.284,35

17,85

52,04

36,41

34,50

23,53

24,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

671,24

11,12

31,05

19,97

15,91

11,51

15,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313,75

4,61

4,08

8,16

8,26

0,97

4,24

1.3

Đất trồng cây làu năm

CLN/PNN

134,78

1,21

9,63

4,32

5,28

3,22

2,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

144,15

0,91

6,78

3,95

5,04

7,03

3,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,43

 

0,50

 

 

0,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,49

14,83

4,00

2,00

5,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

75,49

14,83

4,00

2,00

5,00

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

32,54

2,00

 

6,54

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

20,29

0,08

0,04

0,08

0,14

1,05

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

20,23

0,08

0,04

0,08

0,14

0,99

0,05

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,06

 

 

 

 

0,06

 

4. Diện tích đất cần thu hồi

Đơn vị tính: (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.265,25

33,61

23,88

20,24

40,32

15,87

12,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,14

16,80

5,16

10,80

20,73

9,21

6,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

646,98

16,80

 

10,80

20,73

9,21

6,22

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,16

 

5,16

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

313,75

12,32

17,16

4,56

12,55

3,87

4,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,78

0,08

1,00

3,25

1,82

0,49

0,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,15

3,11

0,56

1,38

3,77

2,30

1,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,43

1,30

 

0,25

1,44

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,53

7,59

3,47

2,70

4,48

5,46

2,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,05

 

0,53

1,23

0,60

0,63

1,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,53

0,50

0,43

0,15

0,31

0,03

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15,00

 

0,08

0,20

 

1,08

0,20

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

0,11

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

0,08

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,69

 

0,08

0,10

 

0,69

0,10

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,88

 

 

0,10

 

0,20

0,10

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,57

0,11

 

 

 

0,04

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

0,11

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

 

 

 

 

0,04

 

2.5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

104,41

6,29

0,84

1,12

2,82

1,20

0,80

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

60,32

4,70

0,84

0,75

1,47

0,52

0,50

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

41,17

1,39

 

0,37

1,28

0,68

0,30

2.6.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

0,20

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,87

 

 

 

0,07

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,04

0,30

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

17,54

 

1,60

 

0,75

2,48

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

0,20

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,35

 

1,40

 

0,75

2,48

 

Đơn vị tính: (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.265,25

46,97

14,69

15,23

65,39

60,33

82,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,14

26,91

3,40

7,19

20,46

29,00

41,38

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

646,98

26,91

3,40

7,19

20,46

29,00

41,38

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,16

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

313,75

9,40

8,44

5,42

24,29

17,80

23,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,78

3,52

0,52

0,81

7,12

4,06

11,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,15

6,58

2,11

1,70

10,42

7,98

6,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,43

0,56

0,21

0,10

3,10

1,50

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,53

6,12

4,73

5,08

7,01

7,24

4,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,05

2,11

0,50

0,50

0,67

0,99

0,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,53

0,05

 

 

 

0,31

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15,00

0,48

0,41

0,22

0,45

0,86

0,40

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,69

0,28

0,41

0,22

0,45

0,36

0,40

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,88

0,20

 

 

 

0,50

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,57

0,30

 

 

 

 

0,15

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

0,30

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

 

 

 

 

 

0,15

2.5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

104,41

3,18

0,82

1,87

5,89

4,68

2,29

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

60,32

1,80

0,78

1,82

2,52

3,10

0,75

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

41,17

1,26

 

 

3,37

1,50

1,54

2.6.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

0,12

 

 

 

0,02

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,87

 

0,04

0,05

 

0,06

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,04

 

 

 

 

0,40

0,80

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

17,54

 

3,00

2,49

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,35

 

3,00

2,49

 

 

 

Đơn vị tính: (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song Ân

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.265,25

95,80

45,48

115,93

35,02

55,51

30,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,14

59,98

24,27

66,90

20,81

34,08

18,62

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

646,98

59,98

24,27

66,90

20,81

34,08

18,62

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,16

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

313,75

14,19

11,31

18,83

5,11

7,38

7,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,78

11,48

7,99

8,66

3,63

7,90

3,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,15

9,85

1,69

19,23

4,98

4,15

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,43

0,29

0,23

2,31

0,50

2,00

0,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,53

16,42

4,88

12,01

4,66

5,42

2,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,05

1,10

0,15

1,40

0,60

 

1,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,53

 

0,10

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15,00

1,00

0,95

1,40

0,20

 

0,37

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,69

0,40

0,88

1,00

0,10

 

0,17

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,88

 

0,60

0,07

0,40

0,10

 

0,20

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,57

0,65

 

0,30

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

0,30

 

0,30

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

0,35

 

 

 

 

 

2.5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

104,41

13,67

1,68

8,37

3,86

5,42

1,16

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

60,32

7,77

1,01

3,69

2,55

2,54

0,50

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

41,17

5,09

0,67

4,53

1,30

2,88

0,60

2.6.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

0,50

 

0,15

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,87

0,31

 

 

 

 

0,06

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,04

 

 

0,54

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

17,54

 

2,00

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,35

 

2,00

 

 

 

 

Đơn vị tính: (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.265,25

7,29

103,61

82,47

43,09

29,25

16,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,14

2,75

31,72

61,02

26,85

13,25

6,59

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

646,98

2,75

31,72

61,02

26,85

13,25

6,59

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,16

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

313,75

3,16

38,48

8,58

9,76

9,47

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,78

1,22

16,54

5,60

3,13

3,30

1,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,15

0,16

12,89

7,26

2,79

3,24

2,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,43

 

4,00

 

0,56

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,53

2,81

17,72

2,78

9,76

6,22

0,74

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,05

1,51

0,60

1,50

2,70

0,30

0,42

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,53

0,07

0,01

 

0,30

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15,00

0,46

0,20

0,70

1,20

0,66

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,69

0,26

0,10

0,48

0,60

0,56

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,88

 

0,20

0,10

0,22

0,60

0,10

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,57

 

 

0,11

4,60

0,03

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

 

 

0,11

0,30

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

 

 

 

 

. 0,03

 

2.5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,30

 

 

 

4,30

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

104,41

0,77

16,91

0,47

0,96

2,05

0,32

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

60,32

0,77

9,50

0,26

0,27

0,77

0,27

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

41,17

 

6,40

0,21

0,62

1,08

0,05

2.6.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,87

 

1,00

 

0,07

0,20

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,04

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

17,54

 

 

 

 

3,18

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,35

 

 

 

 

3,18

 

Đơn vị tính (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vũ Đoài

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.265,25

17,85

35,27

36,41

34,50

23,53

24,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,14

11,12

14,28

19,97

15,91

11,51

15,27

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

646,98

11,12

14,28

19,97

15,91

11,51

15,27

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,16

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

313,75

4,61

4,08

8,16

8,26

0,97

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,78

1,21

9,63

4,32

5,28

3,22

2,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,15

0,91

6,78

3,95

5,04

7,03

3,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,43

 

0,50

 

 

0,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,53

4,47

6,73

3,17

5,76

3,64

4,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,05

0,02

1,10

0,62

0,30

0,87

0,90

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,53

 

 

 

 

0,20

0,07

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15,00

0,08

1,00

0,59

 

1,60

0,20

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

0,24

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,69

 

0,50

0,24

 

1,20

0,10

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,88

 

0,08

0,50

0,35

 

0,16

0,10

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,57

 

0,34

0,24

0,04

0,66

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

 

0,04

0,04

 

0,66

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

 

0,30

0,20

0,04

 

 

2.5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

104,41

4,37

4,29

1,67

3,42

0,31

2,92

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

60,32

4,27

2,02

0,57

2,42

 

1,55

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

41,17

0,10

2,27

1,10

1,00

0,30

1,32

2.6.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

 

 

 

 

 

0,05

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,87

 

 

 

 

0,01

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,04

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

17,54

 

 

0,04

2,00

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,35

 

 

0,04

2,00

 

 

5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,30

 

 

 

 

4,29

 

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,39

 

 

 

 

2,39

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,01

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,90

 

 

 

 

1,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,68

0,07

0,65

0,20

2,51

4,48

2,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,98

 

 

 

0,74

0,50

0,70

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,45

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,36

0,06

 

 

1,77

1,70

 

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,46

 

 

 

0,96

 

 

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,89

0,06

 

 

0,81

1,70

 

2.4.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

14,77

0,01

0,65

0,20

 

2,28

1,80

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,14

 

 

 

 

 

0,70

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,86

 

 

0,20

 

1,36

1,10

2.5.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,65

 

0,65

 

 

 

 

2.5.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,00

 

 

 

 

 

 

2.5.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.5.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,12

 

 

 

 

0,92

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Minh Khai

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Song An

Xã Song Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(21)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,30

 

 

 

2,01

 

 

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,39

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,01

 

 

 

1,01

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,90

 

 

 

1,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,68

0,01

3,91

0,04

5,61

2,76

0,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,98

 

 

0,04

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,45

 

 

 

 

0,45

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

 

 

 

 

0,45

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,36

 

2,00

 

5,61

1,59

0,17

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,46

 

2,00

 

3,91

1,59

 

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,89

 

 

 

1,70

 

0,17

2.4.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

14,77

0,01

1,91

 

 

0,60

 

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,14

 

1,41

 

 

0,40

 

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,86

 

0,50

 

 

 

 

2.5.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,65

 

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,00

 

 

 

 

 

 

2.5.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.5.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,12

 

 

 

 

0,20

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Vũ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(21)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,30

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,39

 

 

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,90

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,68

1,29

1,85

0,62

0,32

6,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,98

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,45

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,36

 

 

 

0,32

3,14

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,46

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,89

 

 

 

0,32

2,14

2.4.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

1,00

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

14,77

1,29

1,85

0,62

 

3,58

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,14

1,29

1,85

0,62

 

0,88

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,86

 

 

 

 

0,70

2.5.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,65

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,00

 

 

 

 

2,00

2.5.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

2.5.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,12

 

 

 

 

 

6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

 

19.693,80

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.562,80

63,79

11.797,96

59,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.538,23

60,00

7.325,84

62,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.538,23

60,00

7.168,06

60,76

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,00

0,00

157,78

1,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.626,88

12,95

1.075,66

9,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.530,58

12,18

1.431,26

12,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.648,34

13,12

1.670,28

14,16

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

32,54

0,28

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

218,77

1,74

262,38

2,22

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.079,85

35,95

7.882,67

40,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.754,53

24,78

1.875,62

23,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

31,87

0,45

69,27

0,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,46

0,42

31,15

0,40

2.4

Đất quốc phòng

CQP

7,64

0,11

11,05

0,14

2.5

Đất an ninh

CAN

13,27

0,19

33,61

0,43

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

168,06

2,37

217,75

2,76

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,90

0,04

12,08

0,15

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,61

0,01

4,61

0,06

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,19

0,26

21,11

0,27

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,41

1,19

104,32

1,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

46,93

0,66

52,76

0,67

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

0,14

10,00

0,13

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

5,01

0,07

12,87

0,16

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

412,57

5,83

660,22

8,38

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

16,63

0,23

74,00

0,94

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

245,92

3,47

349,91

4,44

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,05

0,66

95,69

1,21

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,72

1.13

121,68

1,54

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

23,24

0,33

18,94

0,24

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.043,11

42,98

3.337,08

42,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.888,57

26,68

2.060,09

26,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.045,70

14,77

1.076,58

13,66

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,40

0,03

10,20

0,13

2.S.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

5,65

0,07

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,71

0,05

16,45

0,21

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

22,73

0,32

40,07

0,51

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,22

0,23

27,82

0,35

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,01

0,01

4,42

0,06

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

11,32

0,16

13,15

0,17

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

51,45

0,73

82,65

1,05

2.9

Đất tôn giáo

TON

63,56

0,90

71,69

0,91

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,04

0,68

46,36

0,59

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

265,59

3,75

298,01

3,78

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.241,31

17,53

1.230,47

15,61

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,51

0,50

35,01

0,44

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.206,25

17,04

1.195,45

15,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,01

0,39

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,15

0,26

13,17

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

51,15

100,00

13,17

100,00

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 463/QĐ-UBND Quyết định 463/QĐ-UBND Quyết định số 463/QĐ-UBND Quyết định 463/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 463/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 463 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 463/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 463/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.