Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 461/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIẾN XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà cỏ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 21/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025. ’

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(33)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

1.126,31

943,41

565,10

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

688,73

700,47

340,38

458,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

565,62

529,41

277,73

380,27

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

565,62

529,41

277,73

380,27

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

29,12

7,70

5,84

20,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

33,35

69,21

27,15

31,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

53,79

75,85

25,91

23,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

6,85

18,31

3,75

3,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

436,47

242,05

224,42

209,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

 

90,47

54,84

66,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

121,89

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

8,36

0,46

0,30

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

7,46

 

0,74

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

0,83

0,10

 

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

16,16

3,46

3,97

3,34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

1,21

0,05

0,10

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

0,01

0,12

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

2,94

0,28

0,10

0,19

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

9,05

2,70

3,12

1,96

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

2,01

0,43

0,52

1,20

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

0,94

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

39,23

0,24

38,80

0,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

26,90

 

35,82

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

5,78

 

2,08

0,06

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

6,55

0,24

0,89

0,44

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

226,09

134,54

115,08

129,29

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

148,21

73,71

77,87

91,82

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

69,61

59,63

32,59

35,41

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

0,20

 

0,29

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,91

0,15

0,68

0,93

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,99

0,03

0,15

0,11

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,12

0,01

0,01

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,69

0,25

0,74

0,41

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

4,37

0,75

2,74

0,59

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

3,21

0,29

2,42

1,49

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

1,01

3,83

1,33

1,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

8,51

8,66

6,77

7,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

2,44

 

0,18

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

2,44

 

0,18

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

1,29

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

1,10

0,88

0,30

0,03

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Thống Nhất

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

653,48

1.273,72

527,66

818,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

411,66

876,17

349,13

524,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

282,27

740,27

263,23

347,52

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

282,27

740,27

263,23

347,52

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

1,40

8,22

8,06

22,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

20,90

76,70

34,71

31,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

106,19

45,72

33,38

121,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

0,90

5,26

9,75

2,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

241,83

393,25

177,37

288,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

53,43

124,56

52,89

44,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,53

1,59

1,35

0,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

0,05

0,97

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

 

0,15

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

5,00

13,26

4,53

3,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

 

0,78

 

0,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

0,01

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,19

0,89

0,13

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

3,98

6,03

3,06

2,12

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

0,84

5,56

1,34

0,72

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

1,01

16,08

3,70

2,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

 

10,00

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

0,51

0,58

1,29

2,51

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,50

5,50

2,41

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

116,67

210,03

102,86

125,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

56,16

117,96

65,78

54,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

58,50

88,87

33,06

66,73

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

1,00

 

0,20

1,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

0,60

1,30

2,55

1,81

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,05

0,16

0,14

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,02

0,03

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,32

0,59

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

 

1,11

1,10

0,46

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

1,12

1,‘85

0,97

0,69

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

2,45

3,04

1,48

1,40

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

3,77

20,84

7,73

4,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

57,84

1,93

0,74

106,65

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,56

1,93

0,74

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

57,29

 

 

106,65

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

 

4,30

1,15

5,85

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

865,53

509,11

821,97

761,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

599,20

335,43

564,08

464,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

499,86

263,00

484,01

357,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

499,86

263,00

484,01

357,78

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

4,70

11,67

6,52

22,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

39,19

18,72

24,66

34,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

21,92

34,08

44,10

47,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

33,53

7,96

4,78

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

262,83

173,66

257,77

297,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

73,49

32,27

80,45

63,49

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,86

0,40

0,52

0,21

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

0,01

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

 

0,12

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

5,29

2,63

5,08

3,90

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

0,42

 

0,34

0,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,42

0,20

0,35

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

2,45

1,23

2,89

1,57

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

2,00

1,21

1,49

1,77

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

1,32

0,80

0,03

8,75

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

 

 

 

1,84

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

1,32

0,80

0,03

6,91

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

156,29

93,75

152,54

114,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

80,67

56,91

82,75

59,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

'70,84

35,54

63,19

50,12

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

0,60

 

 

0,20

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

 

1,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

2,59

0,90

4,50

1,09

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,05

0,01

0,07

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,06

0,01

0,03

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,62

0,11

0,44

0,92

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,86

0,26

1,57

1,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

2,69

0,98

4,64

0,33

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

2,00

1,20

2,30

2,71

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

11,75

5,47

11,56

5,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

9,13

36,16

0,53

98,37

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

2,40

0,01

0,53

0,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

6,73

36,15

 

98,22

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

3,50

0,02

0,12

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Hồng Vũ

Xã Quang Bình

Xã Quang Lịch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

685,36

1.378,99

709,95

441,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

474,25

921,89

461,97

305,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

402,86

765,64

348,61

252,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

402,86

765,64

348,61

252,16

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

5,08

5,70

36,53

18,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

20,42

33,36

46,06

18,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

43,72

93,97

30,00

16,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

2,16

23,22

0,77

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

210,79

452,90

247,02

141,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

58,04

137,14

82,57

43,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

1,16

1,71

0,64

0,58

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

 

0,03

2,90

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

0,10

 

0,10

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

2,84

7,98

3,95

3,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

0,16

 

Ớ,3J

0,41

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,13

0,55

0,16

0,38

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

1,34

4,27

2,59

1,98

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

1,21

3,17

0,85

1,03

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

15,28

10,61

10,06

0,18

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

15,00

 

9,54

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

 

10,30

0,28

0,07

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,28

0,31

0,24

0,11

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

123,29

236,39

133,82

79,63

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

72,75

155,49

86,49

49,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

48,68

75,99

44,48

24,85

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

0,60

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

0,30

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,34

2,52

1,54

3,90

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,01

0,15

0,14

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,01

0,04

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,14

0,32

0,16

0,08

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,35

1,28

0,72

0,74

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

2,80

3,10

5,08

3,64

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

1,50

7,42

1,77

1,35

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

5,74

13,35

8,99

4,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

0,03

34,78

0,01

0,81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,03

0,73

0,01

0,81

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

34,05

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

0,42

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

0,32

4,20

0,96

0,40

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

Xã Vũ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

480,84

677,47

542,89

321,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

318,75

456,75

337,65

208,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

283,16

311,58

267,23

184,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

283,1.6

311,58

267,23

184,92

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

0,60

12,84

11,14

9,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

10,10

58,87

28,11

3,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

21,28

70,59

30,33

9,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

3,61

2,88

0,83

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

160,74

220,66

204,99

112,95

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

49,20

57,63

60,18

36,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,32

0,36

0,18

1,05

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

0,10

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

3,16

3,56

4,01

2,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

 

 

0,13

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,15

0,27

0,29

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

1,79

1,98

1,50

.1,17

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

1,23

1,31

2,09

1,52

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

0,98

10,25

28,61

18,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

 

 

28,20

18,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

0,78

9,94

0,19

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,20

0,31

0,22

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

97,43

126,12

101,21

47,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

58,87

65,64

71,99

28,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

36,34

58,28

27,41

17,78

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,49

0,90

0,31

0,95

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,07

0,03

0,05

0,15

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,01

0,01

0,01

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,22

0,28

0,53

 

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,43

0,97

0,90

0,51

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

1,15

0,53

2,26

1,85

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

1,19

1,25

1,64

1,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

6,30

7,00

6,39

3,56

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

0,90

13,97

0,39

0,16

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,90

2,60

0,39

0,16

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

11,37

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

1,35

0,05

0,25

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Trung

Xã Vũ Công

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(33)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

790,83

497,00

358,05

548,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

563,44

330,73

234,44

266,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

433,92

288,02

195,54

222,47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

433,92

288,02

195,54

222,47

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

59,80

2,73

2,97

15,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

26,64

18,43

10,85

8,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

32,19

19,45

25,06

15,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

10,88

2,11

0,02

4,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

226,89

165,58

122,51

281,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

67,30

48,59

47,69

71,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,67

0,31

0,50

1,42

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

0,10

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

4,33

3,02

1,52

4,41

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

 

 

0,24

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,10

0,19

0,09

0,42

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

2,40

1,30

1,18

2,18

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

1,84

1,54

 

1,82

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

15,25

0,04

0,47

110,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

■

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

14,49

 

 

108,94

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

0,21

0,03

0,32

0,43

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,55

0,02

0,14

1,14

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

125,29

103,90

67,23

83,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

73,00

74,97

47,24

52,11

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

50,11

26,45

17,27

30,18

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

0,30

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,02

1,59

0,52

0,04

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,18

0,03

0,02

0,14

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,01

0,01

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,44

0,40

 

0,36

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,53

0,44

1,87

0,68

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

3,22

3,52

0,31

1,69

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

2,19

1,12

1,63

1,33

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

7,49

4,96

3,17

6,71

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

1,15

0,01

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

1,15

0,01

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

0,50

0,70

1,10

0,06

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(33)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

282,45

974,08

641,59

516,52

811,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

159,69

660,20

410,61

349,05

503,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

133,05

560,13

351,14

307,92

409,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

133,05

560,13

351,14

307,92

409,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

0,71

9,17

10,45

11,44

4,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

14,21

25,17

17,38

14,69

33,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

11,50

61,27

30,60

14,33

54,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

0,22

4,46

1,04

0,68

1,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

122,66

313,42

216,44

167,32

301,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

36,90

105,66

42,32

56,58

52,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,29

0,34

0,42

0,22

0,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

0,10

0,10

0,08

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

5,16

8,36

3,68

4,78

3,46

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

0,24

0,84

 

0,10

0,31

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,35

0,20

0,16

0,12

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

3,60

5,58

2,62

1,82

1,64

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

0,78

1,75

0,91

2,74

1,41

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

0,19

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

17,90

1,47

0,06

0,02

0,94

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

17,61

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

0,28

0,94

 

 

0,94

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,01

0,53

0,06

0,02

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

56,88

161,85

109,11

97,19

161,56

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

35,25

98,79

50,67

58,09

73,52

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

18,69

59,26

55,10

35,82

84,38

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

0,20

 

 

 

2,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

0,44

2,38

1,70

2,06

0,91

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,68

0,02

0,05

0,07

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,01

0,02

0,01

 

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,69

0,31

0,61

0,35

0,41

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,91

1,07

0,97

0,80

0,27

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

1,33

1,82

3,11

1,47

2,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

0,68

1,60

1,11

0,57

1,30

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

3,49

8,14

11,49

6,04

8,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

0,03

24,09

45,03

0,37

70,79

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,03

0,59

1,30

0,37

6,30

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

23,49

43,74

 

64,49

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

0,09

0,45

14,54

0,14

6,82

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

27,77

1,59

19,91

19,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

26,04

0,64

19,69

18,61

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

26,04

0,64

19,69

18,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

0,10

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

0,20

0,75

0,22

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

1,43

0,20

 

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

3,82

0,25

1,31

0,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

 

0,25

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

0,13

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

0,13

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

3,68

 

1,31

0,29

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

1,74

 

0,56

0,23

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

1,94

 

0,70

0,06

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

0,05

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

0,01

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

0,02

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

0,02

.

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Thống Nhất

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

12,41

21,65

14,21

12,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

5,12

16,62

14,21

4,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

5,12

16,62

14,21

4,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

3,00

0,63

 

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

2,60

 

 

2,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

1,69

4,40

 

2,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

0,53

0,11

1,24

1,80

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

0,53

0,10

1,09

1,80

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

0,15

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

 

0,01

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

 

 

 

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

 

0,01

 

 

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lơi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

0,93

1,31

10,93

0,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

0,85

1,31

9,44

0,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

0,85

1,31

9,44

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

0,01

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

0,01

 

0,49

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

0,05

 

1,00

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

0,01

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

0,47

0,70

0,41

0,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

0,01

0,20

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

0,46

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

0,46

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

 

0,50

0,31

0,15

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

 

 

0,01

0,05

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

 

0,50

0,30

0,10

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Hồng Vũ

Xã Quang Bình

Xã Quang Lịch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

30,01

36,55

27,96

3,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

27,51

30,42

21,72

3,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

27,51

30,42

21,72

3,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

0,20

1,70

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

0,80

1,00

1,64

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

1,50

3,42

4,50

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

0,01

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

2,72

1,03

1,08

0,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

0,30

0,88

0,53

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,10

 

0,10

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

2,32

0,15

0,45

0,25

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

1,20

 

0,40

0,05

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

1,07

0,15

0,05

0,20

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

0,05

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

Xã Vũ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

19,96

21,75

37,74

16,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

18,09

21,16

37,54

16,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

18,09

21,16

37,54

16,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

0,37

0,29

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

0,50

 

 

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

1,00

0,30

0,20

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

0,21

0,05

6,46

3,89

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

0,10

 

 

0,35

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

0,11

0,05

6,46

3,44

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

0,05

0,05

1,39

3,24

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

0,06

 

5,07

0,20

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

0,10

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Trung

Xã Vũ Công

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

4,55

28,57

15,42

70,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

4,55

24,65

13,20

68,46

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

4,55

24,65

13,20

68,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

 

 

0,33

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

 

0,50

0,64

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

 

3,42

1,19

1,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

 

0,06

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

1,80

0,60

0,92

8,95

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

 

0,60

0,24

0,45

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

1,80

 

0,68

8,50

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

0,90

 

0,52

6,47

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

0,90

 

0,17

1,53

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

0,50

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(33)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,94

13,67

2,90

1,92

0,95

2,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

423,94

13,66

2,90

1,91

0,50

1,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

423,94

13,66

2,90

1,91

0,50

1,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,85

 

 

 

 

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,85

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,29

 

 

0,01

0,45

0,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,06

0,61

 

 

0,26

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

 

 

 

0,18

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

0,05

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

0,05

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

0,08

 

2.5

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,13

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,08

0,61

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

17,27

0,41

 

 

 

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,21

0,20

 

 

 

 

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,55

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

 

 

 

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

0,03

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

28,08

1,59

20,06

19,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

26,35

0,64

19,84

18,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

0,10

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

0,20

0,75

0,22

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

1,43

0,20

 

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

3,86

 

1,90

0,46

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

3,14

 

0,95

0,23

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

0,71

 

0,95

0,23

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Thống Nhất

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

13,41

26,15

14,36

13,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

5,62

20,64

14,36

4,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

3,00

0,63

 

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

2,60

 

 

2,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

2,19

4,88

 

2,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiên sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.,.+(33)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

0,93

1,31

10,93

1,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

0,85

1,31

9,44

0,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

0,01

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

0,01

 

0,49

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

0,05

 

1,00

0,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

0,01

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

'

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Hồng Vũ

Xã Quang Bình

Xã Quang Lịch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(33)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

30,04

36,55

28,11

3,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

27,54

30,42

21,87

3,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

0,20

1,70

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

0,80

1,00

1,64

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

1,50

3,42

4,50

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

0,01

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

2,14

 

0,35

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

1,67

 

0,35

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

0,47

 

'

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

Xã Vũ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

19,96

21,75

37,74

16,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

18,09

21,16

37,54

16,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

0,37

0,29

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

0,50

 

 

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

1,00

0,30

0,20

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

0,10

0,10

2,65

3,24

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

0,05

0,05

2,29

3,24

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

0,05

0,05

0,36

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Trung

Xã Vũ Công

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(33)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

4,75

28,57

15,57

70,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

4,75

24,65

13,35

68,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

 

 

0,33

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

 

0,50

0,64

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

 

3,42

1,19

1,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

 

0,06

0,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

1,80

 

 

8,22

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

1,80

 

 

8,22

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(33)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,73

13,82

2,90

1,92

0,95

4,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

431,75

13,81

2,90

1,91

0,50

2,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,85

 

 

 

 

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,85

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,27

 

 

0,01

0,45

1,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

0,01

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25,42

0,60

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai

MHT/PNC

22,29

0,30

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

0,30

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điền 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 461/QĐ-UBND Quyết định 461/QĐ-UBND Quyết định số 461/QĐ-UBND Quyết định 461/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 461/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 461 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/03/2025
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.