Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đan Phượng (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/10.000 huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22/01/2025), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 106 dự án với tổng diện tích là 1.370,61ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Đối với dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND huyện Đan Phượng phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2025 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND Thành
phố)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích đất thu hồi (ha) |
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
||||||||
1 |
Trường mầm non Liên Trung, hạng mục: Mở rộng, cải tạo và xây mới khối nhà lớp học 3 tầng |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.30 |
0.30 |
|
Đan Phượng |
xã Liên Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 02); Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: Trường mầm non Liên Trung; hạng mục: Mở rộng, cải tạo và xây mới khối nhà lớp học 3 tầng. Tiến độ dự án 2023-2027 |
2 |
Trường THCS Đồng Tháp; hạng mục: Xây mới nhà lớp học 3 tầng và các phòng chức năng và cải tạo nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học xây dựng năm 2008 |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.10 |
0.10 |
|
Đan Phượng |
xã Đồng Tháp |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 03); Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Đồng Tháp; hạng mục: Xây mới nhà lớp học 3 tầng và các phòng chức năng và cải tạo nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học xây dựng năm 2008. Tiến độ dự án 2023-2025. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Hồng Thái |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.00 |
1.00 |
|
Đan Phượng |
xã Hồng Hà |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 04). Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hồng Thái. Tiến độ 2024-2026 |
4 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Đan Phượng |
TSC |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.21 |
0.21 |
|
Đan Phượng |
xã Đan Phượng |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 07); Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Đan Phượng; Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Đan Phượng. Tiến độ 2023-2025 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ dốc đê nhà thờ thôn La Thạch đi Phương Mạc, xã Phương Đình |
DGT |
UBND xã Phương Đình |
0.38 |
0.38 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục 14); Tiến độ dự án 2022-2025 |
6 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng (giai đoạn 1) |
DYT |
UBND huyện Đan Phượng |
4.22 |
4.22 |
|
Đan Phượng |
Song Phượng |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội, trong đó, bao gồm chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng (giai đoạn 1) (Phụ lục số 03). Tiến độ dự án 2024-2027 |
7 |
Đường Vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
1.32 |
1.32 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nghĩa trang nhân dân phố Phượng Trì, thị trấn Phùng |
NTD |
UBND thị trấn Phùng |
1.88 |
1.40 |
|
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Quyết định số 4750/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nghĩa trang nhân dân phố Phượng Trì, thị trấn Phùng. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
9 |
Đường giao thông ven khu đấu giá Đồng Súc, thị trấn Phùng |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.60 |
0.60 |
|
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 08). Tiến độ dự án 2024-2026 |
10 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Hạ Mỗ (N01) đi Nam Sông Hồng |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.90 |
0.90 |
|
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 09). Tiến độ dự án 2025-2028 |
11 |
Nâng cấp, cải tạo đường Luỹ, đường Song Ngoã từ nhà văn hoá đi dốc đê xóm Đoài, thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.50 |
1.50 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 10). Tiến độ dự án 2024-2026 |
12 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đan Phượng |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
4.60 |
4.60 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 29) |
13 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Phương Đình |
TSC |
UBND xã Phương Đình |
0.15 |
0.15 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 07) Tiến độ dự án: 2024-2026 |
14 |
Đường vào trụ sở công an, quân sự xã Phương Đình |
DGT |
UBND xã Phương Đình |
0.20 |
0.20 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 01) Tiến độ dự án: 2024-2026 |
15 |
Đường vào đền Văn Hiến |
DGT |
UBND xã Hạ Mỗ |
0.31 |
0.31 |
|
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường vào Đền Văn Hiến; Quyết định số 7270/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường vào Đền Văn Hiến; Quyết định số 5988/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Đường vào đền Văn Hiến. Tiến độ dự án 2019- 31/12/2025 |
16 |
Nhà văn hoá phố Nguyễn Thái Học |
DVH |
UBND thị trấn Phùng |
0.04 |
0.04 |
|
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Quyết định số 5692/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ tưởng đầu tư công trình: Nhà văn hoá Nguyễn Thái Học, thị trấn Phùng; Quyết định số 7228/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hoá phố Nguyễn Thái Học, thị trấn Phùng; Quyết định số 8475/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyệnĐan Phượng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện công trình Nhà văn hoá Nguyễn Thái Học, thị trấn Phùng. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
17 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tân Hội |
TSC |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.13 |
0.13 |
|
Đan Phượng |
xã Tân Hội |
Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 26/02/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hội; Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình:Trụ sở Ban chỉ huy QS xã Tân Hội.Thời gian thực hiện: 2024- 2026 |
18 |
Nâng cấp, cải tạo Trạm Y tế xã Đan Phượng |
DYT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.20 |
0.03 |
|
Đan Phượng |
xã Đan Phượng |
Quyết định số 8206/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt BCKTKT ĐTXD công trình. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
19 |
Xây dựng tuyến đường Đan Phượng - Tân Hội (mở rộng mặt cắt ngang đường 20m theo quy hoạch đoạn qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.40 |
1.40 |
|
Đan Phượng |
xã Tân Hội |
- Nghị Quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 01).Thời gian thực hiện 2024-2027 |
20 |
Vườn hoa, hồ điều hòa các xã Liên Hồng – Liên Hà – Liên Trung |
DKV |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
16.50 |
16.50 |
|
Đan Phượng |
các xã: Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung |
- Nghị Quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 05). Thời gian thực hiện 2024-2027 |
21 |
Đường giao thông nối đường N4 với N1 từ Phương Đình đến Trung Châu |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
2.50 |
2.50 |
|
Đan Phượng |
các xã: Phương Đình, Trung Châu |
Nghị Quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 16); Quyết định số 8944/QĐ-UBND-UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2020-2025 |
22 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trước cổng trường mầm non Đan Phượng |
DGT |
UBND xã Đan Phượng |
0.20 |
0.20 |
|
Đan Phượng |
Xã Đan Phượng |
- Nghị Quyết số 182/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng; Quyết định số 4022/QĐ-UBND-UBND ngày 06/06/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trước công trường mầm non Đan Phượng. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
23 |
Đường từ ngã ba Cổng Đồn đi trụ sở UBND xã mới |
DGT |
UBND xã Tân Lập |
0.28 |
0.28 |
|
Đan Phượng |
Xã Tân Lập |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/07/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng |
24 |
Đường từ cây xăng Thọ An đến đường N4 |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
2.50 |
2.50 |
|
Huyện Đan Phượng |
Thọ An |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 03). Tiến độ dự án 2022-2025 (Sở TNMT |
25 |
Vườn hoa ven chân đê Quai Liên Trung (đoạn từ đường vào trường mầm non đến giáp khu bãi cát) |
DKV |
UBND xã Liên Trung |
1.90 |
1.90 |
|
Đan Phượng |
Xã Liên Trung |
- Nghị Quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (Phụ lục 06). Thời gian thực hiện 2024-2026 |
1.2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn. B1. B2. B3) huyện Phúc Thọ. thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
3.70 |
1.00 |
|
Đan Phượng |
Trung Châu. Thọ An. Phương Đình |
Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kenh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Tiến độ hoàn thành năm 2023 |
27 |
Dự án xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4 |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
8.10 |
6.84 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà; Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu, Thọ Xuân |
Quyết định số 4669/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4; Quyết định số 8943/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4. Tiến độ 2018-2025 |
28 |
Cải tạo đường giao thông từ Trường mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp |
DGT |
UBND xã Đồng Tháp |
0.40 |
0.01 |
|
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo đường giao thông từ Trường mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp. Tiến độ 2020-2024. |
29 |
Đường vào trường THCS xã Tân Hội |
DGT |
UBND xã Tân Hội |
0.35 |
0.33 |
|
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020- 2025 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ Sự cụm 7 đến giáp cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An |
DGT |
UBND xã Thọ An |
0.30 |
0.30 |
|
Đan Phượng |
Thọ An |
Phụ lục 24 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện. Tiến độ 2021-2025 (sở TNMT vừa cắm mốc GPMB) |
31 |
Đường giao thông từ đê Tiên Tân đến đường nối đường N4 đi N1 |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
1.75 |
0.50 |
|
Huyện Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường giao thông từ đê Tiên Tân đến đường nối N4 đi N1. Tiến độ dự án 2022-2024 |
32 |
Đường giao thông từ đường Tân Thành đi mương Tiên Tân xã Thượng Mỗ |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
1.20 |
1.00 |
|
Huyện Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 6167/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông từ đường Tân Thành đi mương Tiên Tân xã Thượng Mỗ. Tiến độ dự án 2022-2025 |
33 |
Đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
0.70 |
0.69 |
|
Huyện Đan Phượng |
Xã Thượng Mỗ |
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ; Quyết định số 7535/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ. Tiến độ dự án 2021-2025 |
34 |
Xây dựng đường giao thông tuyến N14 (nối đường chân cầu Phùng với đường N6) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
4.00 |
2.94 |
|
Đan Phượng |
TT Phùng, Đồng Tháp, Song Phượng |
Quyết định số 4852/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường giao thông tuyến N14 (nối đường chân cầu Phùng tới đường N6), huyện Đan Phượng; Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Xây dựng đường giao thông tuyến N14 (nối đường chân cầu Phùng tới đường N6), huyện Đan Phượng. Tiến độ dự án 2021-2024 |
35 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ đường 20m đến giáp xã Liên Hồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
2.00 |
1.09 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Quyết định số 4851/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ đường 20m đến giáp xã Liên Hồng; Quyết định số 7647/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ đường 20m đến giáp xã Liên Hồng. Tiến độ dự án 2021-2024 |
36 |
Khu vui chơi thể thao kết hợp vườn hoa cây xanh Miền Đồng xã Thượng Mỗ |
TMD |
UBND xã Thượng Mỗ |
0.40 |
0.40 |
|
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 122). Tiến độ dự án 2021-2025. |
37 |
Trường Tiểu học Liên Hồng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.60 |
1.03 |
|
Đan Phượng |
Liên Hồng |
Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Liên Hồng; Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Liên Hồng. Tiến độ dự án 2021-2025 |
38 |
Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền đồng) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.20 |
0.70 |
|
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 6162/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Thượng Mỗ (miền Đồng); Quyết định số 3866/QĐ- UBND ngày 04/5/2022 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt điều chỉnh tổng mặt bằng và dự án đầu tư xây dựng dự án Trường mầm non Thượng Mỗ (miền Đồng). Tiến độ dự án 2021-2025 |
39 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thọ An |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.00 |
1.00 |
|
Đan Phượng |
Thọ An |
Quyết định số 7787/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Thọ An; Quyết định số 3176/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Thọ An. Tiến độ dự án 2021-2025. |
40 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đan Phượng |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.70 |
0.70 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 124). Tiến độ dự án 2021-2025. |
41 |
Đường từ 417 đi đường N12, huyện Đan Phượng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
4.84 |
3.83 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng, TT Phùng |
Quyết định số 4583/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường từ tỉnh lộ 417 đi đường N12 huyện Đan Phượng. Tiến độ 2022-2025. |
42 |
Dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
1.70 |
1.46 |
|
Đan Phượng |
Thọ Xuân, Trung Châu |
Quyết định số 8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu. Tiến độ dự án 2020-2025. |
43 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ, thôn Phương Mạc, xã Phương Đình |
DGT |
UBND xã Phương Đình |
0.36 |
0.22 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 8820/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; Tiến độ dự án 2022-2024. |
44 |
Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ khu đất đấu giá Cây Sung Trong xã Song Phượng đến đường N6 |
DGT |
UBND xã Song Phượng |
0.25 |
0.25 |
|
Đan Phượng |
Song Phượng |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 19). Quyết định số 7440/QĐ- UBND ngày 28/11/2022 của UBND huyện Đan Phượng. Tiến độ dự án 2021-2025 |
45 |
Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ mương Đan Hoài đến khu đất đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng |
DGT |
UBND xã Song Phượng |
0.20 |
0.20 |
|
Đan Phượng |
Song Phượng |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 20). Quyết định số 7439/QĐ- UBND ngày 28/11/2022 của UBND huyện Đan Phượng.Tiến độ dự án 2021-2025 |
46 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1) |
DTT |
UBND xã Liên Hà |
1.04 |
1.03 |
|
Đan Phượng |
Liên Hà |
Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 32). Tiến độ dự án 2021-2025 |
47 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 417 (TL 83 cũ) đoạn từ Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
4.00 |
4.00 |
|
Đan Phượng |
Thọ Xuân, Thọ An |
Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (TL83 cũ) đoạn từ Km3+700 - Km6+200, huyện Đan Phượng. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
48 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Đông Bắc đến khu Đồng Sậy thị trấn Phùng |
DGT |
UBND xã Đan Phượng |
0.25 |
0.25 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 6753/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Đan Phượng. Tiến độ dự án 2023-2025 |
49 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Đông Bắc đến khu Đồng Sậy xã Đan Phượng |
DGT |
UBND xã Đan Phượng |
0.22 |
0.22 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 6752/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Đan Phượng. Tiến độ dự án 2023-2025 |
50 |
Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
33.00 |
20.60 |
|
Huyện Đan Phượng |
Tân Lập, Tân Hội, Đan Phượng |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 10). Tiến độ dự án 2021-2025. |
51 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng |
DTL |
UBND huyện Đan Phượng |
2.02 |
0.76 |
|
Huyện Đan Phượng |
Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ |
Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND Thành phố vè việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 2264/QĐ-SNN ngày 14/12/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án: Hoàn thành trong năm 2025 |
52 |
Dự án cải tạo giếng thôn Trung Thành |
DTL |
UBND xã Thượng Mỗ |
0.03 |
0.03 |
|
Huyện Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 5276/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo giếng thôn Trung Thành, xã Thượng Mỗ. Tiến độ dự án 2022-2025 |
53 |
Vườn hoa cây xanh khu Đầm Phung thôn Đại Phú xã Thượng Mỗ |
DKV |
UBND xã Thượng Mỗ |
0.30 |
0.30 |
|
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 35). Tiến độ dự án 2023-2025 |
54 |
Vườn hoa cây xanh khu Hoa Sơn thôn Trung Hiền xã Thượng Mỗ |
DKV |
UBND xã Thượng Mỗ |
0.40 |
0.40 |
|
Huyện Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 36). Tiến độ dự án 2023-2025 |
55 |
Trường mầm non Song Phượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1.30 |
1.30 |
|
Đan Phượng |
Song Phượng |
Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Song Phượng. Tiến độ dự án 2023-2026. |
56 |
Trường Tiểu học Đan Phượng B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1.50 |
1.50 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Đan Phượng B. Tiến độ dự án 2023-2026. |
57 |
Cải tạo ao Đìa ông Lang thôn Bãi Tháp xã Đồng Tháp |
DTL |
UBND xã Đồng Tháp |
0.10 |
0.10 |
|
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng các vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025, Phụ lục số 66. Tiến độ dự án 2023-2025; Đã cắm mốc năm 2024 |
1.3 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Vườn hoa thôn Bãi Thụy, xã Đồng Tháp |
DKV |
UBND xã Đồng Tháp |
0.15 |
0.15 |
|
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/0702024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 16). Tiến độ dự án: 2025-2027 |
59 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Tây Thăng Long đến đường N02 |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
4.50 |
4.50 |
|
Đan Phượng |
Các xã: Tân Hội, Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt , điều chỉnh chủ trương đầu tư và dừng chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công cấp thành phố (phụ lục 10). Tiến độ dự án 2024-2027 |
60 |
Xây dựng tuyến đường từ đường liên khu vực 1 đến đường Đan Phượng-Tân Hội |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
4.00 |
3.60 |
|
Đan Phượng |
Các xã:: Tân Hội, Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt , điều chỉnh chủ trương đầu tư và dừng chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công cấp thành phố (phụ lục 11). Tiến độ dự án 2024-2027 |
61 |
Xây dựng tuyến đường nội khu S1 (Đoạn từ đường liên khu vực 1 đến hết địa phận huyện Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
9.95 |
9.20 |
|
Đan Phượng |
Các xã:Tân Hội, Hạ Mỗ, Liên Hà |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt , điều chỉnh chủ trương đầu tư và dừng chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công cấp thành phố (phụ lục 12). Tiến độ dự án 2024-2027 |
62 |
Xây dựng tuyến đường từ đê Tiên Tân đến trường mầm non Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
4.50 |
4.50 |
|
Đan Phượng |
Các xã: Đan Phượng, Phương Đình và Thị trấn Phùng |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt , điều chỉnh chủ trương đầu tư và dừng chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công cấp thành phố (phụ lục 13). Tiến độ dự án 2024-2027 |
63 |
Xây dựng tuyến đường liên khu vực 1 nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đến hết địa phận huyện Đan Phượng (trừ đoạn qua khu đô thị Green City) |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
24.00 |
23.00 |
|
Đan Phượng |
Các xã: Tân Hôi, Hạ Mỗ, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung, Tân Lập |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt , điều chỉnh chủ trương đầu tư và dừng chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công cấp thành phố (phụ lục 14). Tiến độ dự án 2024-2027 |
64 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Thọ An |
DVH |
UBND huyện Đan Phượng |
1.20 |
1.20 |
|
Đan Phượng |
xã Thọ An |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (phụ lục 53). Tiến độ 2025-2027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X6 xã Tân Hội (đấu giá dự án) |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
3.01 |
3.01 |
|
Đan Phượng |
Tân Hội |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2020-2022 (phụ lục 14). Tiến độ 2023-2025 |
66 |
Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu đất ký hiệu A8 xã Tân Hội, huyện Đan Phượng (đấu giá dự án) |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
8.62 |
8.62 |
|
Đan Phượng |
Xã Tân Hội |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (phụ lục 24). Tiến độ 2023-2026 |
67 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở ở khu X5 xã Liên Hà (đấu giá dự án) |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
7.20 |
7.20 |
|
Đan Phượng |
Liên Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (phụ lục 25). Tiến độ 2023-2026 |
68 |
Xây dựng HTKT khu đất ở điểm dân cư số 3, cụm 8 xã Thọ Xuân |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
0.48 |
0.48 |
|
Đan Phượng |
Xã Thọ Xuân |
Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 02). Tiến độ 2024-2026 |
69 |
Xây dựng HTKT khu đất ở khu cụm 5, 6 (ven kênh Đan Hoài), xã Hạ Mỗ |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
0.83 |
0.83 |
|
Đan Phượng |
Xã Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 03). Tiến độ 2024-2026 |
70 |
Xây dựng HTKT khu đất ở điểm dân cư nông thôn xã Thượng Mỗ |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
7.56 |
7.56 |
|
Đan Phượng |
Xã Thượng Mỗ |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ biểu số 51). Tiến độ 2021-2025 |
71 |
Xây dựng HTKT khu khu đất ở khu Đệ Nhị (giai đoạn 3) xã Phương Đình, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
1.10 |
1.10 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 01). Tiến độ dự án 2024-2026 |
72 |
Xây dựng HTKT khu đất ở khu Cụm 2, ven Tỉnh lộ 417 xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
4.50 |
4.50 |
|
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 02). Tiến độ dự án 2024-2027 |
73 |
Xây dựng HTKT khu đất ở khu Cực Nam xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
2.90 |
2.90 |
|
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 03). Tiến độ dự án 2024-2027 |
74 |
Xây dựng HTKT khu đất ở điểm dân cư số 1 xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
3.70 |
3.70 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 04). Tiến độ dự án 2024-2027 |
75 |
Xây dựng HTKT khu đất ở khu X12 phía Bắc Trạm Bơm Tiên Tân, xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
1.50 |
1.50 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 05). Tiến độ dự án 2024-2026 |
76 |
Xây dựng HTKT khu đất ở phía Nam ô A-6 phân khu đô thị S1, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
9.63 |
9.63 |
|
Đan Phượng |
Tân Họi |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 06). Tiến độ dự án 2024-2027 |
77 |
Xây dựng HTKT khu đất ở ô B-3 phân khu S1, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
4.50 |
4.50 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 07) |
78 |
Xây dựng HTKT khu đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
2.10 |
2.10 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021- 2025 (Phụ lục 81) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Dự án Nhà máy nước mặt sông Hồng (Tuyến ống nước sạch thuộc dự án Nhà máy nước mặt sông Hồng) |
DTL |
Công ty CP nước mặt sông Hồng |
0.08 |
0.08 |
|
Đan Phượng |
Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung, Tân Lập, Hạ Mỗ và Tân Hội |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBNd thành phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận cho nhà đầu tư: Công ty cổ phần nước mặt sông Hồng làm chủ đầu tư dự án Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1260/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố |
3.2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Cụm công nghiệp Hồng Hà |
SKN |
Công ty cổ phần Xây dựng và dịch vụ thương mại Tuấn Quỳnh |
6.00 |
0.80 |
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Quyết định thành lập cụm số 2469/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, điều chỉnh tại. Quyết định số 407/QĐ- UBND ngày 18/01/2023 và 2269/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND Thành phố: tiến độ đến 6/2025 |
81 |
Khu đô thị Nhịp sống mới - Sunshine Grand Capital |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư DIA |
38.90 |
3.16 |
|
Đan Phượng |
Tân Hội, Tân Lập |
Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6555/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố (Tiến độ thực hiện dự án từ quý II/2017 đến quý IV/2029); Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND Thành phố về việc giao 371,552,9 m2 đất (đợt 1) dự án |
82 |
Dự án Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City |
ODT |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
122.98 |
1.20 |
122.98 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Liên Trung, Liên Hà, Tân Lập |
Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư (Tiến độ dự án 2016-2025); Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Green City; Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị - Green City; Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND Thành phố về việc bổ sung một số nội dung ghi tại các Quyết định số 4709/QĐ- UBND ngày 11/9/2014 và 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND Thành phố |
3.3 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Dự án Xây dựng một phần tuyến đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài, đoạn đi qua Dự án Khu đô thị Nhịp sống mới - Sunshine Grand Capital, huyện Đan Phượng |
DGT |
Công ty cổ phần đầu tư DIA |
5.10 |
5.10 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập, Tân Hội |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 3755/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
84 |
Cải tạo chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Hồng Hà |
NTD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện |
4.06 |
|
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 122/NQ-HDDND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 22). Tiến độ dự án 2022-2025 . (Phục vụ đường Vành đai 4) |
85 |
Cải tạo, chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân khu Mả Đọ, xã Hạ Mỗ |
NTD |
UBND xã Hạ Mỗ |
0.75 |
|
|
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 122/NQ-HDDND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 19). Tiến độ dự án 2022-2025. (Phục vụ đường Vành đai 4) |
86 |
Cải tạo chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân thôn Phan Long Tân Hội |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
2.29 |
|
|
Đan Phượng |
Tân Hội |
Nghị quyết số 122/NQ-HDDND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 20). Tiến độ dự án 2022-2025. (Phục vụ đường Vành đai 4) |
87 |
Trường THCS Phương Đình |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
0.20 |
|
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 7152/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS Phương Đình; Quyết định số 3985/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Phương Đình. Tiến độ dự án 2022-2024 |
88 |
Vườn hoa trung tâm khu Cửa Liễu, xã Hạ Mỗ |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đan Phượng |
1.00 |
|
|
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4850/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Vườn hoa trung tâm khu Cửa Liễu, xã Hạ Mỗ. Tiến độ dự án 2021-2023 |
89 |
Vườn hoa Sân chơi Hủng Đông, xã Đan Phượng |
DKV |
UBND xã Đan Phượng |
0.48 |
|
|
Huyện Đan Phượng |
Xã Đan Phượng |
Phụ lục 47, Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
90 |
Đường từ Trường THCS Thượng Mỗ đến đường N12 |
DGT |
UBND xã Thượng Mỗ |
0.32 |
|
|
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 09). Tiến độ dự án 2021-2025 |
91 |
Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 422 đoạn từ dốc Liên Hà đến Quốc lộ 32, huyện Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
1.20 |
|
|
Đan Phượng |
Liên Trung |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (phụ lục 17); UBND huyện Đan Phượng đã có Tờ trình số 406/TTr-UBND ngày 19/11/2021 gửi UBND Thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án, đề nghị 2021-2024. |
92 |
Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng |
|
UBND huyện Đan Phượng |
33.00 |
|
|
UBND huyện Đan Phượng |
Xã Đan Phượng, Tân Hội, Tân Lập |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội kèm Phụ lục 10 về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài); Quyết định soos 5841/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng (tiến độ thực hiện dự án 2021-2025); Quyết định số 3027/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng"; Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước để thực hiện dự án Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3,5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng do UBND huyện Đan Phượng lập ngày 08/5/2024; Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (STT 50) |
93 |
Đấu giá quỹ đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích, đất bãi bồi ven sông trên địa bàn huyện Đan Phượng |
BHK |
UBND xã, thị trấn |
850.00 |
|
|
Đan Phượng |
16 xã, thị trấn |
Luật Đất đai 2024 và các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2024 |
94 |
Khu nhà ở xã hội Tân Lập |
ONT |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Ngôi sao Châu Á |
0.50 |
|
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Tiến độ dự án từ quý III/2024 đến quý IV/2027 |
95 |
Cầu qua đường HTKT khu đất dịch vụ (đất cơ chế), đất ở xã Tân Lập |
DGT |
UBND huyện Đan Phượng |
0.03 |
|
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Quyết định 6027/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu qua đường HTKT khu đất dịch vụ (đất cơ chế), đất ở xã Tân Lập; Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án giai đoạn 2021- 2025(phụ biểu số 23). |
96 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu ven làng cụm 3 xã Hồng Hà |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
0.58 |
|
|
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục số 25). Tiến độ dự án 2022- 2025 |
97 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X28, cụm 8 xã Thượng Mỗ |
ONT |
TTPT QĐ huyện Đan Phượng |
0.61 |
|
|
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
98 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án theo quy hoạch khu đất CCĐT chức năng khách sạn, dịch vụ, thương mại trong khu đô thị sinh thái cao cấp Đan Phượng |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
0.40 |
|
|
Đan Phượng |
Xã Đan Phượng |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 954/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 6878/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu đô thị sinh thái cao cấp Đan Phượng, tỷ lệ 1/500 tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Biên bản bàn giao ô đất công cộng đô thị (ký hiệu CCĐT), diện tích 4.070 m2 ngày 23/12/2022 giữa Công ty cổ phần Đầu tư DIA với UBND huyện Đan Phượng. |
|
Tổng |
|
|
1296.63 |
|
|
|
|
|
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
|
Địa danh cấp quận |
Địa danh cấp phường |
||||||
|
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai |
||||||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 4 - vùng thủ đô |
DGT |
BQL dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố |
73.00 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Đan Phượng, thị trấn Phùng |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Phương Đình |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.15 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Công an thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số 529/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025 |
3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Tân Hội |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.12 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội;Công an thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số 531/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025 |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Thọ An |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.17 |
Đan Phượng |
Thọ An |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Công an thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số 530/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025 |
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Đan Phượng |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.15 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án 2024-2025 |
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Hà |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.10 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án 2024-2025 |
7 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Liên Trung |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.14 |
Đan Phượng |
Liên Trung |
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án 2024-2025 |
8 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã Thượng Mỗ |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0.15 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án 2024-2025 |
|
Tổng |
|
|
73.98 |
|
|
|
Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |