Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu45/2008/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành22/12/2008
Người kýTrần Thanh Trung
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu45/2008/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành22/12/2008
Người kýTrần Thanh Trung
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
THU VI?N PHÁP LU?T

ỦYBANNHÂNDÂN
TỈNHTIỀNGIANG

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 45/2008/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 22 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

CăncứLuậtTổchứcHộiđồng nhândânvàỦybannhân dânngày26tháng 11năm2003;
CăncứPháplệnhGiángày26tháng4 năm2002; CăncứLuậtĐấtđai ngày26tháng11năm2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chínhphủvề thihànhLuậtĐất đai;
CăncứNghịđịnhsố188/2004/NĐ-CPngày16tháng11năm 2004vàNghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm2007 của Chính phủ về phương pháp xácđịnhgiáđấtvàkhunggiácácloạiđất;
Căn cứ Công văn số 209/HĐND-VP ngày 19/12/2008 của Hội đồng nhân dântỉnhTiềnGiangchoý kiếnvề giáđấtnăm2009;
XétTờtrìnhsố25/TTr-LSngày12tháng11năm2008củaliênSởTàichính- Xâydựng -Tàinguyên vàMôitrường-KếhoạchvàĐầutư-Cục thuếtỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-Văn phòng Chính phủ;
-Bộ TN&MT, XD, TP, TC;
-Website Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây Nam bộ;
- Bộ tư lệnh Quân khu 9;
-TTTU, TTHĐND tỉnh, MTTQ tỉnh;
-Các Ủy viên UBND tỉnh;
-Các sở, ban, ngành tỉnh;
-UBND các huyện, TP.MT, TX.GC;
-VPUB:LĐVP, các phòng NC;
-Website tỉnh, Công báo
tỉnh;
-Lưu:VT,P.NCTH.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thanh Trung

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyếtđịnhsố45/2008/QĐ-UBND ngày22/12/2008củaỦy bannhândântỉnhTiềnGiang)

Phần I

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

I. PHẠM VI ÁP DỤNG

1.Giá các loại đất được sửdụng làm căncứ để:

a)Tínhthuếđốivớiviệcsửdụngđấtvàchuyểnquyềnsửdụngđấttheo quyđịnhcủaphápluật;

b)Tínhtiềnsửdụngđấtvàtiềnthuêđấtkhigiaođất,chothuêđấtkhông thông quađấu giá quyền sử dụngđất hoặcđấu thầu dự áncó sửdụngđất cho các trườnghợp quyđịnhtạiĐiều 34 vàĐiều 35của Luật Đấtđainăm2003;

c)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtkhigiaođấtkhôngthutiềnsửdụngđất chocáctổchức,cánhântrongcáctrườnghợpquyđịnhtạiĐiều33củaLuậtĐất đainăm2003;

d)Xácđịnhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểtínhvàogiátrịtàisảncủadoanh nghiệpnhànướckhi doanhnghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giaođất cóthu tiềnsửdụngđấttheoquyđịnhtạikhoản3Điều59củaLuậtĐấtđainăm2003;

đ)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểthulệphítrướcbạtheoquyđịnhcủa phápluật;

e)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđể bồithườngkhiNhànướcthuhồiđấtsử dụngvàomụcđíchquốcphòng,anninh,lợiíchquốcgia,lợiíchcôngcộngvà pháttriển kinh tế quyđịnhtại Điều39,Điều40 của Luật Đấtđainăm 2003;

g)Tínhtiềnbồithườngđốivớingườicóhànhviviphạmphápluậtvềđất đaimàgâythiệthại cho Nhà nướctheoquy định củaphápluật.

2.ĐốivớitrườnghợpcơquanNhà nướccóthẩmquyềngiaođấtcóthutiền sửdụngđấtkhôngthôngquahìnhthứcđấugiáquyềnsửdụngđấthoặcđấuthầu dựáncósửdụngđất,Nhànướcthuhồiđấtvàtrườnghợpdoanhnghiệpnhà nướctiếnhànhcổphầnhóalựachọnhìnhthứcgiaođấtmàgiáđấttạithờiđiểm giaođất,thờiđiểmcóquyếtđịnhthuhồiđất,thờiđiểmtínhgiáđấtvàogiátrị doanhnghiệpcổphầnhóachưasátvớigiáchuyểnnhượngquyềnsửdụngđất thựctếtrênthịtrườngtrongđiềukiệnbìnhthườngthìsẽthamkhảogiáchuyển nhượngquyềnsửdụngđấtthựctếtrênthịtrườngđểquyếtđịnhmứcgiácụthể chophùhợp,khôngbịgiớihạnbởimứcgiácácloạiđấtđượcỦybannhândân tỉnh quyđịnhtạithời điểmđầunăm2009.

II. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT

1.Nguyêntắcxácđịnh giáđất:

Giá đấtđược xácđịnhtrên những nguyên tắcsauđây:

a)Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trongđiềukiệnbìnhthườngvàtrongkhunggiáđấtquyđịnhtạibảnggiában hànhkèmtheoNghị định số123/2007/NĐ-CPngày27/7/2007củaChínhphủ.

b)Cácthửađấtliềnkềnhau,cóđiềukiệntựnhiên,kinhtế,xãhội,kếtcấu

hạtầngnhưnhau,cócùngmụcđíchsửdụnghiệntại,cùngmụcđíchsửdụng theoquyhoạchthì mứcgiánhưnhau.

c)Đấttạikhuvựcgiápranhgiữacácxãcóđiềukiệntựnhiên,kếtcấuhạ tầngnhưnhau,cócùngmụcđíchsửdụnghiệntại,cùngmụcđíchsửdụngtheo quyhoạchthìmứcgiánhư nhau.

2.Phươngphápxácđịnhgiá đất:

Trêncơ sởnhữngnguyêntắcđịnhgiádoLuậtĐấtđaiquyđịnh,để cóđược giáđấtphùhợpvớigiáchuyểnquyềnsửdụngđấtthựctếtrênthịtrườngphảiáp dụngnhiềuphươngphápkhácnhaunhư:phươngphápsosánhtrựctiếp,phương phápthunhập, phươngphápchiếttrừ vàphươngphápthặngdư.

Vềcơbảnápdụngphươngphápsosánhtrựctiếplàphươngphápphổbiến: phươngphápnàyxácđịnhmứcgiáthôngquaviệctiếnhànhphântíchcácmức giáđấtthựctếđãchuyểnnhượngquyềnsửdụngđấttrênthịtrườngcủaloạiđất tươngtự(vềloạiđất,diệntíchđất,thửađất,loạiđôthị,loạiđườngphốvàvịtrí đất) để sosánh,xácđịnh giá của thửa đất,loạiđấtcầnđịnhgiá.

3.Phânloạivị trí đấttại nông thôn:

a)Nhómđất nông nghiệp:

Đốivớiđấttrồngcâyhàngnăm,đấttrồngcâylâunăm,đấtnuôitrồngthủy sản,đấtrừngsảnxuất,đấtrừngđặcdụng,đấtrừngphònghộvàđấtnôngnghiệp khác:giáđấtđượcquyđịnhphânbiệt theo vị trí đất.

Vịtrí1:ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncáctrụclộgiaothông chính,tạitrungtâmxã,gầnkhuthươngmạivàdịchvụ,khudulịch,khucông nghiệp;chợnôngthôncómứcgiácaonhất,cácvịtrítiếptheođótheothứtựtừ vị tríthứ 2 trở điứngvớicácmức giá thấp hơn. b) Nhóm đất phi nông nghiệp:

Đượcxácđịnhtheovịtrícủatừngloạiđấttrongmỗixãcủatừnghuyện,thị xãGòCôngvàthànhphốMỹThogắnvớikhảnăngsinhlợi,khoảngcáchtới mặttiềncủacáctrụcđường,cácđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợichosinh hoạt, sảnxuất kinh doanh,cung cấpdịchvụ.

Vịtrícủatừngloạiđấttrongmỗixãđượcchiatheo2-3khuvựcthuộcđịa giớihànhchínhcấpxã:


-Khuvực1:đấtcómặttiềngiápvớitrụcgiaothôngchính,nằmtạitrung tâmxã(gầnỦybannhândânxã,trườnghọc,chợ,trạmytế),gầnkhuthương mạivàdịchvụ,khudulịch,khucôngnghiệp;hoặckhôngnằmtạikhuvựctrung tâm xã nhưnggầnđầumối giao thông hoặc gần chợnôngthôn.

-Khuvực2:nằmvencáctrụcgiaothôngliênấp,tiếpgiápvớikhuvực trungtâmxã,khuthươngmại, khudulịchvàkhucôngnghiệp.

- Khu vực3:lànhữngvịtrícònlạitrênđịa bàn xã.

Việcphânloạikhuvựcđểxácđịnhgiáđấtthựchiệntheonguyêntắc:khuvực 1cókhảnăngsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất;khu vực2vàkhuvực3theothứtựcókhảnăngsinhlợivàkếtcấuhạtầngkémthuận lợihơn.

4.Phânloạiđôthị,đườngphốvàvịtríđấttrongđôthị:

a) Phân loạiđôthị:

ThànhphốMỹTholàđôthịloại2,thịxãGòCônglàđôthịloại4,cácthị trấncònlạilà đôthịloại5.

b)Phânloại đường phố:

-Căncứđểxácđịnhloạiđườngphố:loạiđườngphốtrongtừngloạiđôthị đượcxácđịnhcăncứchủyếuvàokhảnăngsinhlợi,điềukiệnkếtcấuhạtầng thuậnlợichosinhhoạt,sảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,dulịch,khoảngcáchtới trungtâmđôthị,đặc biệtlàtrungtâmthươngmại, dịch vụ, du lịch.

-Nguyêntắcxác định loạiđường phố:đường phố trongtừng loạiđôthị đượcphânthànhcácloạiđườngphốcósốthứtựtừ1trởđi.Đườngphốloại1 ápdụngđốivớiđấttạitrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịch; cómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất;cácloại đườngphốtiếpsauđótheothứtựtừloại2trởđiápdụngđốivớiđấtkhôngở trungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịchcómứcsinhlợivàkết cấuhạ tầngkémthuậnlợihơn.

- Việcphânloại đường phố được căncứvàocáctiêuchísau:

+Đất tạitrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịch.

+Cómứcsinhlợicaonhất, cóđiềukiệnkết cấuhạ tầngthuận lợinhất.

-Phân loạiđường phố

+Đường phốloại1là đường phốcóđủ2tiêuchítrên.

+Cácloạiđườngphốtiếptheosauđótheothứtựtừloại2trởđiápdụng đốivớiđấtkhôngởtrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,cómức sinhlợi và kết cấuhạ tầng kém thuậnlợi hơn.

Tùyvàotìnhhìnhthựctếtrongtừngđôthịcóthểphânchiathànhnhiều loạiđườngphố.

Mộtloại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tươngứng.

c)Vịtrí đấttrongtừngloạiđườngphố:

-Căncứ đểxácđịnhvịtríđất:vịtríđấttrongtừngloạiđườngphốcủatừng loạiđôthịđượcxácđịnhcăncứvàokhảnăngsinhlợi, điềukiệnkếtcấuhạtầng thuậnlợichosinhhoạt,sảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,khoảngcáchsovớitrục đườnggiaothông.

-Nguyêntắcxácđịnhvịtríđất:vịtríđấttrongtừngloạiđườngphốcủa từngđôthịđượcphânthànhcácloạivịtrícósốthứtựtừ1trởđi.Vịtrísố1áp dụngđốivớiđấtliềncạnhđườngphố(mặttiền)cómứcsinhlợicaonhất,có điềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,sauđótheothứtựthứ2trởđiápdụng đốivớiđấtkhôngởliềncạnhđườngphốcómứcsinhlợivàđiềukiệnkếtcấuhạ tầngkémthuậnlợihơn.

Vịtrí1: mặttiềnđườngphố.

Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếpgiápvớimặt tiềnđường phố.

Các vị trí tiếptheo3,4... làvị trí hẻmcủahẻmliền kề trước đó.

Phần II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

A. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

1.Giáđất nông nghiệp:

a) Mức giá:

-Đấttrồngcâyhàngnăm: 8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.

-Đấttrồngcâylâu năm: 8.000đ/m2 đến189.000đ/m2.

-Đấtnuôitrồng thủysản: 6.000đ/m2 đến140.000đ/m2.

-Đất trồng rừng: 6.000đ/m2 đến 40.000đ/m2. b)Phạmviápdụng:

Đấtnôngnghiệptạicác vịtrítrênápdụngtrongcùngmộtthửa,tínhtừmép lộ, không phân biệtcự ly.

2. Đấtở tại nông thôn:

a)Mứcgiá:đấtởtạinôngthôn:40.000đ/m2 đến1.875.000đ/m2;giáđấtở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2. Riêng giá đất ở mặt tiền đường Hùng Vương nối dài (dự án đườngHùng Vươngnốidài)cómứcgiá10.000.000đ/m2.

b)Phạmviápdụng:

-Đấttạimặt tiền (đất thuộc thửa đấtcómặt tiền):

+Đốivớiquốc lộtrongphạmvi40mkể từmốc lộ giới;

+Đốivớiđường tỉnh trong phạm vi 35m kể từmốclộgiới;

+Đốivớiđường huyện, đườngxã trongphạmvi 30m kể từmốc lộgiới.

-Cácthửa đấtcócựlydài hơnsốmétquyđịnhtrênthìcứ30méttiếptheo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm50%sovớimứcgiáđấtcủađoạnliềnkềtrướcđó,nhưngđảmbảokhông thấphơn mứcgiá đất thấp nhấttạikhuvực.

3. Đấtở tại đô thị:

a)Mức giá:

-Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 600.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.

-Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.

-ThịtrấnCáiBè,thịtrấnCaiLậy,thịtrấnTânHiệp:mứcgiáthấpnhất 200.000đ/m2, mứcgiácaonhất7.000.000đ/m2.

-ThịtrấnChợGạo,thịtrấnVĩnhBình,thịtrấnTânHòa:mứcgiáthấpnhất 150.000đ/m2, mứcgiácaonhất5.000.000đ/m2.

-Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 3.000.000đ/m2.

Riênggiáđấtởtrêncáctrụclộgiaothôngđượcquyđịnhtheotừngtuyến đườngcụ thể.

b)Phạmviápdụng:

-Đấtở tạimặttiền(đấtở trong thửa đấtcómặttiền):

+ Đối vớiquốc lộ trong phạmvi 40m kểtừmốclộgiới;

+ Đối vớiđườngtỉnhtrongphạmvi35mkể từmốc lộ giới;

+ Đối vớiđườnghuyện, đường xã trong phạmvi30mkể từmốc lộgiới;

+ Đối vớiđườngphốtại cácđô thịtrong phạmvi 25mkể từmốc lộgiới;

+Cácthửađấtcócựlydàihơnsốmétquyđịnhtrênthìcứ30méttiếp theogiảm20%,30mtiếptheogiảm30%,30mtiếptheogiảm40%,đoạncònlại giảm50%sovớimứcgiáđấtcủađoạnliềnkềtrướcđó,nhưngđảmbảokhông thấphơnmứcgiá đấtthấpnhấttại khu vực.

-Đấtởtạimặttiềncáctrụclộgiaothôngchínhcókênhcôngcộngphía trướcsongsongvớiquốclộ,đườngtỉnh,đườnghuyệngiảm20%giáđấtsovới giáđấtởmặttiền.

-Đấtở tạivịtrícó02mặt tiền: tính theođường phốcó giá caonhất.

c) Đấtởtạivịtríhẻmtrongđôthị:

-Hẻmvịtrí1:tốiđakhôngquá50%giáđấtởvớimặttiềntươngứng; tối thiểu không thấphơnmức giá thấpnhấttạiđô thị tương ứng.

-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đườngphố)tínhbằng80%mứcgiáhẻmvịtrí1,nhưngkhôngthấphơnmứcgiá thấpnhấttạiđô thịtương ứng.

-Cáchẻmcóvịtrítiếptheotínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó, nhưngkhôngthấp hơnmức giá thấpnhất tạiđôthịtươngứng.

-Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheođường phốđó.

4. Đất phi nông nghiệp (không phảiđất ở):

-Đấtsảnxuấtkinhdoanh,phinôngnghiệptạinôngthôntínhbằng70% giáđấtởtạinôngthônnhưngkhôngthấphơngiáđấtnôngnghiệpliềnkềvà khôngvượtquákhunggiáđấttheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố123/2007/NĐ-CP ngày27/7/2007củaChínhphủ.

-Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạiđôthịtínhbằng70%giáđất ởtại đôthịtươngứng.

B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

1

162.000

2

150.000

3

144.000

2. Đấttrồngcâylâu năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

1

189.000

2

180.000

3

174.000

Vịtrí1:Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncáctrụclộgiaothông chính(quốclộ,đườngtỉnh,đườnghuyện,đườngxã),nộiôthànhphốMỹTho, trung tâmxã,đấtgầnkhuthươngmại,khudu lịch,khucôngnghiệpgầnchợ nôngthôncómứcgiácaonhất.

Vịtrí2:Trongphạmvi100mcáchcáctrụclộgiaothôngchínhtínhtừméplộ. Vịtrí3:Cáckhuvựccònlại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Xã ĐạoThạnh:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1

900.000

Khuvực 2

700.000

Khuvực 3

500.000

2. Xã TrungAn:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1

900.000

Khuvực 2

700.000

Khuvực 3

500.000

3.XãTânMỹChánh:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1

800.000

Khuvực 2

650.000

Khuvực 3

450.000

4. XãMỹPhong:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

750.000

Khuvực2

550.000

Khuvực3

400.000

Khuvực1:đấtởmặttiềntạicáclộcủaxãtrongphạmvi30m(trừmặt tiền các tuyến đường đã có trong đanh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thànhphố Mỹ Tho).

Khuvực2:đấtởkhôngphảimặttiền,cáchquốclộ,đườngtỉnh,đường huyện,đường xã trong phạmvi100m từmốc lộ giới.

Khuvực3: đấtởcáckhu vựccònlại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơnvị tính:đồng/m2

TT

Tênđường

Đoạnđường

Mứcgiá

Từ

Đến

 

1

LêLợi

30/4

ThủKhoaHuân

18.000.000

Thủ KhoaHuân

Ngô Quyền

25.000.000

NgôQuyền

Nguyễn Trãi

18.000.000

NguyễnTrãi

Nguyễn Tri Phương

15.000.000

2

Đường 30/4

Trọnđường

15.000.000

3

ThiênHộDương

Trọnđường

8.000.000

4

Rạch Gầm

Trọnđường

10.000.000

5

Huyện Toại

Trọn đường

10.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Lê Lợi

20.000.000

Lê Lợi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

16.000.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

18.000.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

25.000.000

Lê Lợi

Trương Định

10.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

22.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.000.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

20.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

18.000.000

 

 

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.000.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

18.000.000

 

 

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

13.000.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

10.000.000

 

 

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

12.000.000

 

 

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

17.000.000

14

TrưngTrắc

30/4

Thủ Khoa Huân

20.000.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

15.000.000

 

 

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

13.000.000

15

Võ Tánh Nam, Võ TánhBắc

Trọnđường

20.000.000

16

LãnhBinhCẩn

Trọnđường

10.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọnđường

8.000.000

18

Trương Ðịnh

30/4

ThủKhoaHuân

8.500.000

 

 

Thủ KhoaHuân

LêVănDuyệt

7.000.000

19

NguyễnHuệ

Lý CôngUẩn

LêThịPhỉ

24.000.000

 

 

LêThịPhỉ

Ngô Quyền

18.000.000

 

 

NgôQuyền

Nguyễn Tri Phương

13.000.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

20.000.000

 

 

Cầu Hùng Vương

Ngã tư Cầu Bần

15.000.000

 

 

Ngã tư Cầu Bần

Quốc lộ 50

10.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

20.000.000

 

 

30/ 4

Bờ Sông Tiền

12.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

8.000.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

8.000.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

8.000.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

7.000.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

8.000.000

27

TrầnQuốcToản

Trọnđường

12.000.000

28

Yersin

Trọnđường

14.000.000

29

TếtMậuThân

Trọnđường

15.000.000

30

Đường nối từđườngTếtMậuThân đến ĐốngĐa (hẻm 199- khu phố5-phường4)

5.000.000

31

ĐốngĐa

Lý ThườngKiệt

ẤpBắc

7.000.000

32

ĐốngĐanốidài

ẤpBắc

CầuTriểnLãm

15.000.000

33

Trần HưngĐạo

ẤpBắc

LýThườngKiệt

15.000.000

Lý ThườngKiệt

LêThịHồngGấm

13.000.000

LêThị HồngGấm

BờSôngTiền

5.000.000

34

Dương Khuy(Lộ đất- phường 6)

Trọn đường

4.000.000

35

LýThườngKiệt

NamKỳKhởiNghĩa

Ấp Bắc

15.000.000

36

Đường nội bộkhudâncư SaoMai

5.000.000

37

ĐoànThịNghiệp (LộYtế)

Lý ThườngKiệt

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

5.000.000

NguyễnThịThập (Quốc lộ60)

Đường870B

3.000.000

38

LộTậpđoàn

Trọnđường

4.000.000

39

Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh nhà thi đấu

4.000.000

Ranh nhà thi đấu

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

3.000.000

40

Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Kênh Xáng cụt

4.000.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Ngã ba sân bóng

7.000.000

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

5.000.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

14.000.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính trị

12.000.000

Đường xuống phà

7.000.000

Đường lên phà

7.000.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

7.000.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

18.000.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

13.000.000

Cầu Đạo Ngạn

Vòng xoay Quốc lộ 60

8.000.000

Vòng xoay Quốc lộ 60

Vòng xoay Trung Lương

9.000.000

45

Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3 phường 5)

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

5.000.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

5.000.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập

4.000.000

48

Nguyễn Thị Thập

Lê Thị Hồng Gấm

Ấp Bắc

6.000.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

4.000.000

50

Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)

Từ cầu Bến Chùa

Ðường miễu Cây Dông

6.000.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

4.000.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quây

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

7.000.000

Cầu Quây

Học Lạc

5.000.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

52

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

5.000.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọnđường

4.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọnđường

4.000.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

TháiVănĐẩu (HồVănNgà)

ĐinhBộLĩnh

5.000.000

ĐinhBộLĩnh

Học Lạc

7.000.000

Học Lạc

Nguyễn VănGiác (AnhGiác)

7.000.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọnđường

7.000.000

58

Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma)

Trọnđường

6.000.000

59

Đường nội bộkhudâncư phường 9 (gò Ông Giãn)

1.500.000

60

Thái VănĐẩu

Trọnđường

3.000.000

61

Phan VănTrị

Trọnđường

5.000.000

62

CôGiang

Trọnđường

5.000.000

63

KýCon

Trọnđường

4.000.000

64

Đinh BộLĩnh

CầuQuây

NguyễnHuỳnhĐức

17.000.000

NguyễnHuỳnh Đức

TháiSanhHạnh

13.000.000

TháiSanhHạnh

KênhNamVang

4.000.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

4.000.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

6.000.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

7.000.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

6.000.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

4.000.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

4.500.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

3.500.000

69

Đường tỉnh 879 B

Cầu Gò Cát

Chợ Mỹ Phong

2.000.000

Chợ Mỹ Phong

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

8.000.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Đường 879 cũ

5.000.000

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50

 

3.500.000

72

Đường tỉnh 879

2.500.000

Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc Đường tỉnh 879 cũ)

1.500.000

73

Khu chợ Phường 4

17.000.000

74

Quốc lộ 50

Kênh Nam Vang

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

4.000.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

3.000.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

2.200.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

5.000.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.600.000

Trên địa bàn phường 9

2.800.000

76

Đường Nam, đường Bắc phường Tân Long

600.000

77

Đường 870 B

Trọn đường

6.000.000

78

Đường 864

Trọn đường

5.000.000

79

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

2.200.000

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

1.900.000

80

Đường xã Đạo Thạnh

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.500.000

81

Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh

Từ cầu Triển Lãm

Ngã tư Cầu Bần

3.500.000

82

Đường Cầu Chùa

Ranh phường 10 và xã Trung An

2.000.000

83

Lộ Me Mỹ Phong (Đường huyện 89)

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Chợ Mỹ Phong

1.500.000

84

Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A)

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

85

TrầnThịThơm(đườngBìnhPhong-phường9)

3.000.000

86

NguyễnQuân

ẤpBắc

CầuĐạoThạnh(bếnđò Nhàthiếc)

4.500.000

87

ĐườngtừcầuĐạoThạnh(bếnđòNhàThiếc)đếnđườngxãĐạo Thạnh

3.000.000

88

Đường Lộ Đài

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.000.000

89

Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

800.000

90

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

91

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

3.600.000

92

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.500.000

93

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7 (Trương Quyền)

3.000.000

94

Đường vào Trường Học Lạc mới

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6 - 7

3.500.000

Đoạn vào khu tái định cư

3.000.000

95

Đường Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

1.200.000

96

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.500.000

97

Đường Phan Văn Khỏe

4.000.000

98

Đường Nguyễn Minh Đường

5.000.000

99

Đường miễu Cây Dông

2.000.000

100

Đường kênh Kháng Chiến

1.000.000

101

Đường vào chùa Vĩnh Tràng

1.000.000

102

Đườngvàokhuthủysản

1.000.000

103

LộDừaBị(ấp3B-ĐạoThạnh)

1.000.000

IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

1.Hẻm vịtrí1:

a) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:

-Hẻmxeôtô,xebabánhvàođược:tínhbằng25%đơngiáđấtởmặttiền tương ứng.Riênghẻmnhựa bằng 30%.

-Hẻmxeôtô,xebabánhkhôngvàođược:tínhbằng20%đơngiáđấtở mặttiền tươngứng.

b)Đốivớicáctuyếnđườngcóđơngiáđấtởdưới10triệuđồng/m2:

-Hẻmxeôtô,xebabánhvàođược:tínhbằng30%đơngiáđấtởmặttiền tương ứng.

-Hẻmxeôtô,xebabánhkhôngvàođược:tínhbằng20%đơngiáđấtở mặttiền tươngứng.

2.Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.

3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền

kề trước đónhưngtối thiểukhôngthấphơn mứcgiáthấpnhấttạiđô thị. Hẻm có vịtríđườngphốnàothìtínhtheogiáđườngphốđó.

C. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Khuvực1

Khuvực2

1

162.000

162.000

2

108.000

80.000

3

68.000

50.000

4

25.000

40.000

5

 

25.000

2. Đấttrồngcây lâu năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khuvực1

Khuvực2

1

189.000

189.000

2

126.000

100.000

3

79.000

70.000

4

35.000

60.000

5

 

35.000

Ghichú:

- Giá đất trồng cây dừa nước được xác định làgiáđất trồng cây hàng năm cùngvị trí.

- Giá đất vườn, ao nằm trong khu dân cư được áp dụng bằng giá đất trồngcâylâunăm.

a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công

- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.

- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền.

- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao

-Vịtrí4:Phầncònlại.

b)Khu vực2:03xãTânTrung,BìnhXuân, Bình Đông.

-Vịtrí1:Mặttiềncáctrục lộgiaothôngchính(quốc lộ)

-Vịtrí2:Mặttiềncáctrụclộgiaothôngchính(đườngtỉnh,đườnghuyện)

-Vịtrí3:Mặttiềncácđườngliênxã;cácthửanằmphíasautrụclộgiao thôngchính (quốc lộ, đườngtỉnh,đườnghuyện)liền kề thửamặttiền.

-Vịtrí4:Cácthửanằmphíasauđườngliênxãliềnkềthửamặttiền;mặt tiềnđường liênấp,cặp theocác tuyến kênh, đêbaoliên ấp.

-Vịtrí5:Phầncònlại.

3. Đấtnuôitrồngthủy sản:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khuvực1

Khuvực2

1

90.000

50.000

2

60.000

30.000

3

40.000

20.000

a) Khu vực 1: khu vực thịxãGòCông

- Vịtrí1:cặptheocáctuyếnđêbao-giápsông;

- Vịtrí2:cặptheocáctuyếnkênh, sông;

- Vịtrí3:phầncònlại.

b)Khu vực2:03xãTânTrung,BìnhXuân, Bình Đông

- Vịtrí1:cặptheocáctuyếnđêbao-giápsông;

- Vịtrí2:cặptheocáctuyếnkênh, sông;

- Vịtrí3:phầncònlại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơnvịtính:đồng/m2

STT

Khuvựccụthể củatừngxã

Mức giá

1

XãLongChánh

 

Khu vực1:

250.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền)

+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong Quốc lộ 50)

+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ

+ Đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh Vân đến cống Bảy Lượm

Khu vực2:

150.000

-Đườngđêbao(từĐườngtỉnh873đếnđườngPhùngThanhVân); đường Xóm Tròn;đường RạchRô.

-CặpcáctuyếnkênhBảyVĩnh:kênhbàMụ,kênhBaĐức,kênhHai Sửu,kênhNămCho,đườngđêbaoấpLongPhước(Đườngtỉnh873 đếnĐườngtỉnh873B)

Khu vực3:

100.000

ĐêbaocũđếnsôngGòGừa(khôngtínhmặttiềnđườngđêbao)

2

XãLongHưng

 

Khu vực1:

300.000

-Các thửamặt tiềnđường liênxã.

-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền)Từ Dũ,HồBiểuChánh,MạcVănThành,TânĐông,cầuBàTrà,Lăng HoàngGia:

 

+ Bến xe Sài Gònđếnđường2 câyLim;

+ Ủy ban nhân dân xãLongHưng đếncầu SơnQui;

+Trại chănnuôiđếncâyxăngMinhTân;

+Đường Hồ BiểuChánh;

- Đường2câyLim.

Khu vực2:

200.000

Cácthửamặttiềnđườngliênấp:LăngHoàngGia,xómMớivàcác tuyếncònlại.

Khu vực3:

100.000

Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong.

3

XãLongHòa

 

Khu vực1:

250.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

-Cácthửađấtphíasaucáctrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửa mặttiền):

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu kênh 14)

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

+ Đường huyện 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây)

+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 2:

150.000

Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã):

+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến đường Giồng Cát)

+ Đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến kênh Kháng Chiến)

+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh)

+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh)

+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 3:

100.000

Phầncòn lại

4

XãLongThuận

 

Khu vực1:

300.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn:

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch

+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc

- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre)

 

+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông

- Đường Chùa Thanh Trước.

- Đường Chùa Linh Châu.

Khu vực2:

200.000

Cácthửacặptheo các tuyếnkênh, đườnggiaothôngnôngthôn.

Khu vực3:

100.000

Các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi.

5

XãTânTrung:

 

Khu vực1:

300.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Quốc lộ50, Đườnghuyện09

Khu vực2:

150.000

Cácthửa mặt tiền đường liên ấp: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non,ÔngCai, XãLới, MỹXuân.

Khu vực3:

100.000

Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong.

6

XãBìnhXuân:

 

Khu vực1:

120.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Đườngtỉnh873,Đườnghuyện8,Đườnghuyện10,Đườnghuyện14.

Khu vực2:

100.000

-Cácthửamặttiền đường liênấp, mặt tiềnđườngđêbao.

Khu vực3:

60.000

-Phầncònlạicácthửanằm sâu bên trong.

7

XãBìnhĐông:

 

Khu vực1:

250.000

- Các thửamặt tiềnđường liênxã.

-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Quốc lộ50, Đườnghuyện10.

Khu vực2:

120.000

CácthửamặttiềnđườngliênấpNămChâu-HoàThân-TríĐồ CộngLạc -LạcHoà-HồngRạng.

Khu vực3:

80.000

Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơnvịtính:đồng/m2

 

STT

Đường phố

Đoạnđường

Mứcgiá

 

 

Từ

Đến

 

 

 

ĐƯỜNGPHỐLOẠI 1

 

 

 

Khuvực trung tâm

 

 

1

HaiBàTrưng

CầuLongChánh

Trần Hưng Đạo

9.000.000

 

 

2

TrươngĐịnh

Bạch Đằng

HaiBà Trưng

4.000.000

 

 

HaiBàTrưng

Phan Bội Châu

8.000.000

 

 

PhanBội Châu

NguyễnHuệ

10.000.000

 

 

3

NguyễnHuệ

Võ Duy Linh

Lý Tự Trọng

8.000.000

 

 

Lý TựTrọng

Trần Hưng Đạo

7.000.000

 

 

4

LýTự Trọng

Toàntuyến

7.000.000

 

 

5

RạchGầm

HaiBàTrưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phầncònlại

3.000.000

 

 

6

LêLợi

HaiBàTrưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phầncònlại

3.000.000

 

 

7

Trần HưngĐạo

NguyễnHuệ

HaiBà Trưng

5.000.000

 

 

8

PhanBộiChâu

TrươngĐịnh

Trần Hưng Đạo

5.000.000

 

 

9

LêThị HồngGấm

Toàntuyến

3.000.000

 

 

10

DuyTân

Toàntuyến

4.000.000

 

 

11

BếnBạch Đằng

Toàntuyến

4.000.000

 

 

12

PhanChu Trinh

PhanĐìnhPhùng

Trần Hưng Đạo

3.500.000

 

 

13

PhanĐìnhPhùng

NguyễnHuệ

Trần Hưng Đạo

3.500.000

 

14

VõDuyLinh

HaiBàTrưng

NguyễnHuệ

9.000.000

NguyễnHuệ

Timcầuhuyện Chi

5.000.000

 

ĐƯỜNGPHỐLOẠI 2

 

Khuvựccậntrungtâm

1

NguyễnHuệ

TrầnHưng Đạo

ThủKhoaHuân

6.000.000

ThủKhoaHuân

NgãtưBìnhÂn

5.000.000

2

ThủKhoa Huân

HaiBàTrưng

TimcầuKênhTỉnh

4.000.000

3

Trần HưngĐạo

HaiBàTrưng

Ngã baCầuTàu

4.500.000

4

TrươngĐịnh

NguyễnHuệ

NguyễnTháiHọc

7.000.000

NguyễnTháiHọc

TrầnCôngTường

5.000.000

5

Nguyễn VănCôn

LýThườngKiệt

Ngã tưBìnhÂn

3.000.000

6

NguyễnTrọngDân

Toàntuyến

3.000.000

7

NguyễnTrãi

Toàntuyến

3.500.000

8

HaiBàTrưng

TrầnHưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.500.000

NguyễnTrãi

NguyễnHuệ

3.000.000

Đoạn cònlại

1.000.000

9

NguyễnHuệ

Võ DuyLinh

Cầucây

2.000.000

10

PhanBộiChâu

TrầnHưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.000.000

11

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

2.500.000

12

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

13

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

14

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

15

Đồng Khởi (Quốc lộ 50)

Cầu Long Chánh

Tim ngã ba Đường tỉnh 873B

2.000.000

16

Nguyễn Trọng Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

800.000

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

Cống Bảy Lượm phường 4

400.000

17

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Toàn tuyến

800.000

18

NguyễnTháiHọc

Toàntuyến

2.400.000

19

Phạm NgũLão

Toàntuyến

1.800.000

20

Nguyễn ĐìnhChiểu

Toàntuyến

2.200.000

21

Trạigiam

Toàntuyến

1.500.000

22

Lý ThườngKiệt

Toàn tuyến

2.000.000

23

NguyễnTrườngTộ

Toàntuyến

2.000.000

24

Đườngnộibộ khu dâncư dựánđườngTrươngĐịnhnối dài

2.000.000

25

ĐườngvàokhudâncưAoCáBácHồ

1.600.000

 

ĐƯỜNGPHỐLOẠI 3

 

 

Khuvựcvennội

1

Đườngtỉnh862 TânHoà

Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lòheo)

Tim NgãbaTânXã

2.000.000

TimNgãbaTânXã

TimcầuKênh14

1.500.000

TimcầuKênh14

NgãbaViệt Hùng

1.000.000

2

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

1.500.000

3

Đồng Khởi nối dài (Quốc lộ 50)

Tim ngã ba đường tỉnh 873B (giếng nước)

Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

1.600.000

4

Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)

Toàn tuyến

800.000

5

Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Bến xe Long Hưng

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc, Long Hưng)

2.000.000

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc, Long Hưng

Cầu Sơn Qui

1.500.000

6

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Ngã ba đê bao cũ

400.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

300.000

7

Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.200.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

1.600.000

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay)

2.000.000

8

Đường huyện 7

Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam)

Giáp ranh Yên Luông

300.000

9

Đường tỉnh 877

Ngã ba Trần Công Tường

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.000.000

Đoạn còn lại

300.000

10

NguyễnThìn (Đườnghuyện 3 BìnhÂn)

Ngã tưBình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

1.000.000

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Dinh

500.000

Ngã ba Xóm Dinh

CầuXóm Sọc

300.000

11

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

2.500.000

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

1.500.000

Cây xăng Minh Tân

Bờ kênh giáp xã Tân Đông

700.000

12

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Kênh đìa Quao

350.000

Kênh đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

400.000

13

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Đường huyện 14 (Thạnh Nhựt)

300.000

14

Đường Võ Duy Linh nối dài

Tim cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.000.000

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

Hết ranh phường 5

900.000

Đoạn cònlại(ranhP5)

GòCôngTây

300.000

15

Đường Hoàng Tuyển

Toàntuyến

1.000.000

16

ĐườngLăng HoàngGia

ĐườngTừDũ (Quốc lộ 50)

ĐườngHồBiểuChánh (vànhđaiphíaBắc)

350.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơnvịtính:đồng/m2

TT

Đường phố

Đoạnđường

Mứcgiá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

-CầuSơn Quy

-Ngã tưCái Nhồi

- Ngã tưCái Nhồi

- Phà MỹLợi

1.500.000

1.400.000

3

Đườnghuyện 8

-CầuBình Thành

-Bialưuniệm

-Bialưu niệm

-BếnđòBìnhXuân

250.000

300.000

4

Đườnghuyện9

-CầuÔng non

-Ngã tưCái Nhồi

- Ngã tưCái Nhồi

-Cống ĐậpCông

500.000

300.000

5

Đườnghuyện 10

-BếnđòBìnhXuân

-Ngã ba ấp6,7BìnhXuân

-CầuMóng Sắt giápxã Bình Xuân

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

- Giáp ranhBìnhĐông

- Ngã ba Bình Xuân

300.000

200.000

500.000

6

Đườnghuyện14

- Đường tỉnh 873


- Cầu Bình Thành (Thành Nhì)

-CầuBìnhThành (Thành Nhì)

-CầuXómDừa

250.000


200.000

V. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

1.Hẻm vị trí 1:

- Hẻmxeôtô,babánhvào được:

+Hẻm trảinhựa,đanbêtông: tínhbằng40%giáđấtở mặttiền tương ứng,

+Hẻmcònlạikhác:tínhbằng 30% giáđấtởmặttiền tươngứng

-Hẻmxeôtô, babánhkhôngvàođược:

+Hẻm trảinhựa,đanbêtông: tínhbằng25%giáđấtở mặttiền tương ứng,

+Hẻmcònlạikhác:tínhbằng 20% giáđấtởmặttiền tươngứng.

2.Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1tínhbằng80%mứcgiáhẻm vị trí1.

3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó.

Hẻmxeôtô,babánhvàođượctốiđakhôngquá3.500.000đ/m2;hẻmxe, ôtô,babánhkhôngvàođượctốiđakhôngquá2.500.000đ/m2; tốithiểukhông thấphơn mức giá thấpnhấttạiđô thịtương ứng.

Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheo đường phốđó.

D. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm:

Đơn vịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khuvực1

Khuvực2

1

160.000

120.000

2

95.000

85.000

3

35.000

30.000

2. Đấttrồngcây lâu năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khuvực1

Khuvực2

1

185.000

160.000

2

105.000

95.000

3

45.000

35.000

-Khuvực1:thịtrấnCáiBè,xãĐôngHòaHiệp,xãAnCư,xãHậuMỹ BắcA,xãHậuThành,xãHòaKhánh,xãThiệnTrí,xãMỹĐứcĐông,xãMỹ ĐứcTây,xãAnTháiĐông,xãAnTháiTrung,xãAnHữu,xãHòaHưng,xã TânThanh, xãTânHưng,xã Mỹ Lương,xã MỹLợiA.

-Khu vực2: các xãcòn lại.

-Mỗi khuvựcđượcchia thành 03 vịtrí:

+Vịtrí1:ápdụngchocácthửađấtmặt tiềncáctrụcgiaothôngchính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạmytế,chợ);khuthươngmại và dịch vụ;khudulịch; khu công nghiệp.

+ Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thôngnôngthôn(đườngxã,liênxã,liênấpvàđườngsông);vàcácthửađấttiếp giápvới thửa đất ởvịtrí1.

+ Vịtrí 3: áp dụngchocácthửa đấtcònlại.

3. Đấtnuôitrồngthủy sản:

-Đấtcặp sông Tiền, sông CáiCối:105.000đồng/m2.

-Cácthửa đất còn lại: 50.000đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Khôngkểtạicácvịtrímặttiềngiápcáctrụclộgiaothôngchính,khu thươngmại, khudulịch, cụmcôngnghiệp đã có giá nêuở phầnD):

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1

300.000

Khuvực2

150.000

-Khuvực1:cácthửađấtcómặttiềngiápvớicáclộcủaxãđãđượclát đanhoặctrảiđácóchiềurộngtừ1,5m;đấtkhôngphảimặttiềnmàtiếpgiápvới cácthửa đấtmặttiềnquốc lộ, đườngtỉnh, đườnghuyện.

-Khuvực2: cácthửađất cònlại.

RiêngđấtởthuộckhudâncưxãHậuMỹBắcB,MỹTrung,MỹLợiB, MỹTân:350.000đồng/m2

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Khuvựcthị trấnCái Bè:

Đơn vịtính:đồng/m2

TT

Đường phố

Cựly

Mức giá

Từ

Đến

1

Trưng NữVương

ĐầucầuCái Bè

Bệnhviệncũ

5.000.000

Bệnhviệncũ

ĐườngPhạmHồng Thái

4.000.000

2

LêQuíĐôn

ĐầucầuCái Bè (tínhcả bến xe tải khu3)

Cầu nhà thờ

4.000.000

3

CôGiang

ĐốcBinhKiều (khu1)

TrưngNữVương

5.000.000

4

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

5.000.000

5

Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

5.000.000

6

Đường tỉnh 875

Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2)

Cuối bến xe tải khu 2

5.000.000

Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4)

Chi Cục thuế

4.000.000

Chi Cục thuế

Rạch Cây Cam

3.200.000

Rạch Cây Cam

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

2.600.000

7

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

4.000.000

8

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

4.000.000

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện cũ

1.500.000

9

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Chùa

3.500.000

Cầu Chùa

Cầu Bà Hợp

500.000

10

Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 Cái Bè

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

3.250.000

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ)

Đường tỉnh 875

Trường PTTH Cái Bè

2.000.000

12

Nguyễn Thái Học

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.250.000

13

Phạm Hồng Thái

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.250.000

14

Phạm Ngũ Lão

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.900.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

3.900.000

16

Lê Văn Duyệt B

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.900.000

17

Đường huyện 74

Đường tỉnh 875

Bà Hợp

3.000.000

18

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường tỉnh 875

Đến rạch Đông Hòa Hiệp

2.500.000

19

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Kênh (khu 4)

2.500.000

20

Đường vào sân vận động Khu 2

Đường tỉnh 875

Sân vận động

2.500.000

21

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

2.000.000

22

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

2.000.000

23

Đường Xẻo Mây

Đường tỉnh 875

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

2.000.000

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ)

1.500.000

24

Đường vào mộ ông Lớn Thượng

Đường tỉnh 875

Cầu Nhà thờ

1.500.000

25

Đường vào Trường cấp 1 cũ

Mộ ông Lớn Thượng

Trường cấp 1 cũ

2.000.000

26

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Cầu kênh khu 4

Giáp ranh ấp An Hiệp

1.500.000

27

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu nhà thờ

Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)

1.500.000

28

Các đường còn lại

450.000

29

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

5.000.000

2. Giáđấtở tại vị trí hẻmtrongthị trấn:

-Hẻmvịtrí1:Hẻmxeôtô,babánhvàođượctínhbằng40%giáđấtở mặttiềntươngứng.Hẻmxeôtô,babánhkhôngvàođượctínhbằng30%giá đất ởmặttiền tươngứng.

-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.

-Cáchẻmcóvịtrícònlạitínhbằng80% mứcgiácủahẻm cóvịtríliền kề trước đó, nhưngtốithiểukhôngthấphơn mức giá thấpnhấttạiđô thị.

-Hẻm cóvịtríđường phốnào thì giá tính theođườngphốđó.

IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI CÁC VỊ TRÍ VEN CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, CỤM CÔNG NGHIỆP

1. Đấtở tạimặt tiềnQuốc lộ:

Đơnvịtính:đồng/m2

Số TT

Đườngphố

Cựly

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ1A

Giáp ranh Cai Lậy

Mỹ Thuận

1.200.000

Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 m về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

1.500.000

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.500.000

2

Quốc lộ 30

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Tứ

1.000.000

Cầu Bà Tứ

Cầu Cái Lân

750.000

2.Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính:trongphạmvi300mđượctínhbằng40%(đốivớimặtđường≥3m),bằng 30%(đốivớimặtđường<3m)giáđấtởmặttiềntươngứngcủacáctrụclộgiao thôngchính, nhưngkhôngthấp hơnmức giá đấtởthấpnhất củakhu vựcđó.

3. Đấtởtạimặttiềnđườngtỉnh:

Đơn vịtính:đồng/m2

Số TT

Đườngphố

Cựly

Mứcgiá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh865

Kênh9(CaiLậy)

BằngLăng (ĐồngTháp)

600.000

2

Đường tỉnh 869

Đường tỉnh 865

Cầu Một Thước

2.500.000

Cầu Một Thước

Cầu ông Ngũ

700.000

Cầu ông Ngũ

Quốc lộ 1A

1.500.000

UBND xã Hậu Thành

Cách UBND 500m cả 2 bên

1.500.000

3

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1A

xã Mỹ Trung (Đồng Tháp)

600.000

4

Đường tỉnh 861

Cầu số 1 - Đường tỉnh 861

xã Mỹ Trung

600.000

5

Đường tỉnh 864

ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

xã Hội Xuân - Cai Lậy

600.000

4. Đấtở tạimặttiềnđường huyện:

Đơnvịtính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cựly

Mứcgiá

Từ

Đến

1

Đường MiễuCậu

Quốc lộ1A

CầuBàHuê

500.000

CầuBàHuê

CầuNướcTrong

450.000

CầuNướcTrong

CầuMiễuCậu

350.000

2

Đường huyện 23A

Quốc lộ1A

CầuBàSáu

550.000

CầuBàSáu

ChợCáiThia

450.000

3

Đường huyện 23B

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

480.000

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

350.000

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1A

420.000

4

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện)

Cầu Đình

Kênh huyện

350.000

5

Đường huyện Mỹ Lợi A, B

Ngã ba Đường tỉnh 861

xã Mỹ Lợi B

350.000

6

Đường lộ vào xã Mỹ Tân

Đường tỉnh 861

Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân

350.000

7

Đường lộ kênh 200

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

350.000

8

Đường lộ kênh 8

Đường huyện 23B

Đường tỉnh 869

350.000

9

Đường vào xã Tân Hưng

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

480.000

10

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy Việt Hưng

1.200.000

11

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Quốc lộ 1A

Sông Thông Lưu

1.200.000

5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):

Đơnvịtính:đồng/m2

Số TT

Đườngphố

Cựly

Mức giá

Từ

Đến

1

Chợ AnThái

Timnhàlồngchợ

Vềphía Đông (Cai Lậy)200m

1.500.000

2

ChợAn Thái

Timnhàlồngchợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.500.000

3

ChợAnBình

ĐầucầuAnCư

Đườngtỉnh869

1.400.000

4

ChợHòaKhánh

CầuTràLọt

Đường23A, 23B

1.800.000

5

ChợThiệnTrí

CầuThiệnTrí

ĐườngđanThiện Trung

1.500.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.500.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Quán A Quận

1.800.000

8

Chợ An Thái Đông

Đường tỉnh 861

Cây xăng An Thái Đông

1.800.000

9

Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành

Quốc lộ 1A

Cuối đường

600.000

10

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

600.000

6.ĐấtởtạimặttiềnkhuthươngmạitheotrụcQuốclộ30(từđầucầu

ThanhHưngđến Trường cấp2 Tân Thanh): 1.800.000đồng/m2.

7. Đấtở tại các chợ huyện, xã:

Đơnvịtính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cựly

Mứcgiá

Từ

Đến

Chợhuyện:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

1.650.000

- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

Đường tỉnh 869

3.950.000

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

Đường rạp hát Thiên Hộ Dương

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

1.950.000

2

Chợ Hòa Khánh:

Quốc lộ 1A

Nhà lồng chợ

1.800.000

Khuvựccònlạichợ HòaKhánh (xómhànglu)

1.200.000

3

Chợ An Hữu

- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

5.000.000

- Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

4.000.000

- Khu vực còn lại

2.000.000

 

- Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.300.000

 

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

2.200.000

 

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.100.000

 

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.650.000

 

4

Chợ An Thái Đông

 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bêtông

1.800.000

 

- Đoạn Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (Đường tỉnh 861)

1.200.000

 

- Các đường còn lại trong chợ

1.200.000

 

- Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương)

840.000

 

Chợxã:

 

1

Chợ Tân Thanh

2.000.000

 

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.650.000

 

3

Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng.

1.300.000

 

4

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung, kênh Kho.

700.000

 

5

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

800.000

 

6

Các chợ còn lại.

400.000

 

V. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải đất ở):

Đấtsản xuấtkinhdoanhtạiCụm công nghiệpAnThạnh: 1.200.000 đ/m2.

Đ. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mứcgiá

Vịtrí1

140.000

Vịtrí2

85.000

Vịtrí3

35.000

2. Đấttrồngcây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mứcgiá

Vịtrí1

160.000

Vịtrí2

92.000

Vịtrí3

40.000

3. Đấtnuôitrồngthủy sản:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vị trí

Bãi bồiTânPhong, Ngũ Hiệp

Các xã cònlại

Vịtrí1

90.000

140.000

Vịtrí2

85.000

Vịtrí3

40.000

-Vịtrí1:Đấtmặttiềntrụcgiaothôngchính(quốclộ,đườngtỉnh,đường huyện,đườngxã)nằmtạitrungtâmxã(gầnỦybannhândânxã,trườnghọc, chợ,trạmytế)gầnkhuthươngmạivàdịchvụ,khudulịch,khucôngnghiệp hoặckhôngnằmtạikhuvựctrungtâmxãnhưnggầnđầumốigiaothông,gần chợnông thôn kể cả thịtrấn.

-Vịtrí2:Thửađấttiếpgiápvớithửađấtởvịtrí1vàcácthửatạivịtrí mặttiềncácđườnggiaothôngnôngthôn(đan,đáđỏ,đá0 x 4,nhựa)cặpkênh, sôngthuậntiện canh tác kểcả tạithịtrấn.

-Vị trí3:Các vị trícòn lạikể cả tạithịtrấn.

4. Đấtbãibồi (Tân Phong+ NgũHiệp) 10.000đ/m2

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đấtở tạimặt tiềnQuốc lộ1A:

- Khu dân cư Mỹ Quí:                                                                                        1.400.000đ/m2

(Từ cầu Mỹ Quí - Bưu điện Nhị Quí)

- Khu thị tứ Bình Phú:                                                                                        1.600.000đ/m2

(Từ cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)

- Khu thương mại Bà Tồn:                                                                                 1.600.000đ/m2

(Từ Bến Lúa đến chùa Phước Hội)

- Khu thị tứ Phú An:                                                                                          1.800.000đ/m2

(Từ rạch Bà Bốn đến rạch Hang Rắn)

- Ranh thị trấn đến cầu Nhị Mỹ:                                                                          1.500.000đ/m2

- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thạnh Hoà:                                                                                                                       1.200.000đ/m2

2. Đấtở tại mặttiền đường tỉnh:

a) Đường tỉnh 868:

- Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn:                                                        800.000đ/m2

- Từ ranh thị trấn đến cầu Mỹ Kiệm:                                                                   1.500.000đ/m2

- Từ ranh xã Tân Bình đến cầu kênh 12:                                                              1.000.000đ/m2

- Từ cầu kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:                                             500.000đ/m2

- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt:                                             500.000đ/m2

- Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:

+ Mặt tiền Đường tỉnh 868:                                                                                1.200.000đ/m2

+ Khu thương mại:                                                                                           2.000.000đ/m2

(Xung quanh nhà lồng chợ)

b) Đường tỉnh 868B:

- Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp (bến phà đến sân vận động)                                   600.000đ/m2

- Đoạn còn lại:                                                                                                  500.000đ/m2

c) Đường tỉnh 864:

- Khu trung tâm xã Tam Bình:                                                                            1.500.000đ/m2

(Từ cầu chợ Tam Bình đến Trường Trung học cơ sở Tam Bình)

- Đoạn còn lại:

+ Khu vực Tam Bình:                                                                                        700.000đ/m2

+ Từ ngã tư Hưng Long đến rạch Ông Tùng:                                                      600.000đ/m2

+ Từ rạch Ông Tùng đến ranh Hiệp Đức:                                                            500.000đ/m2

+ Từ ranh Hiệp Đức đến xã Đông Hoà Hiệp:                                                      300.000đ/m2

d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến)                                                                          500.000đ/m2

đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến)                                                                          400.000đ/m2

e) Đường tỉnh 874B

- Quốc lộ 1A đến cầu ngã ba Nhị Quí:                                                                1.000.000đ/m2

- Đoạn còn lại                                                                                                   600.000đ/m2

g) Đường tỉnh 875:                                                                                           1.400.000đ/m2

(từ rạch Hang Rắn đến giáp ranh thị trấn Cái Bè)

3. Đấtở tạimặt tiềnđường huyện:

a) Đường huyện Phú An:

- Từ ngã tư Văn Cang đến cầu Phú An:                                                              500.000đ/m2

- Từ cầu Phú An đến lộ Giồng Tre:                                                                     300.000đ/m2

b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:

- Khu trung tâm chợ Ngã Năm:                                                                           600.000 đ/m2

(Từ nhà ông Phan Văn Vớt đến Cầu Ngã Năm)

- Từ chợ ngã năm rẽ đường đan Chà Là đến

nhà ông Trương Văn Sang:                                                                                300.000đ/m2

- Từ cầu Ngã Năm Chà Là đến UBND xã Mỹ Thành Nam:                                     500.000đ/m2

- Khu vực còn lại:                                                                                              400.000đ/m2

c) Đường nhựa Cả Gáo (toàn tuyến):                                                                  300.000đ/m2

d) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:

- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống:                                                600.000đ/m2

- Từ Trường Phan Việt Thống đến cầu Bình Thạnh:                                              400.000đ/m2

- Từ Trường Phan Việt Thống đến giáp ranh xã Tân bình:                                    300.000đ/m2

đ) Đường Giồng Tre:

- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức:                                                                        500.000đ/m2

- Đường vào trung tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn:                                               300.000đ/m2

- Khu vực còn lại:                                                                                              250.000đ/m2

e) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến):                                                        300.000đ/m2

g) Đường Dây Thép:

- Đoạn ranh thị trấn đến ranh xã Tân Hội:                                                             500.000 đ/m2

- Đoạn từ ranh xã Tân Hội đến Đường tỉnh 874:                                                   300.000đ/m2

h) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:

(Từ Quốc lộ 1A đến lộ Dây Thép):                                                                      600.000đ/m2

i) Lộ Giữa

- Từ Trường Võ Việt Tân đến sân bóng đá Nhị Mỹ                                              600.000đ/m2

- Từ sân bóng đá Nhị Mỹ đến lộ 33                                                                    500.000đ/m2

k) Đường từ cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình                                      400.000đ/m2

l) Đường Ba Dừa:                                                                                             600.000đ/m2

(Từ ngã ba Ba Dừa đến bờ sông Ông Bảo)

m) Đường Nhị Quí - Phú Quí:

- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến xã Mỹ Long)                                           400.000đ/m2

- Từ cầu ngã ba Nhị Quí - Phú Quí                                                                      500.000đ/m2

n) Đường Thanh Niên (Long Khánh - Cẩm Sơn):                                                  400.000đ/m2

o) Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh)                                         300.000đ/m2

p) Đường ấp Phú Hưng:                                                                                    300.000đ/m2

(Từ Đường tỉnh 868 đến đình Phú Hưng)

q) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:

- Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Tân Hội                                                                 700.000đ/m2

- Khu vực còn lại                                                                                               400.000đ/m2

r) Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong:                                        300.000đ/m2

s) Đường Sông Cũ:

- Khu vực chợ Mỹ Hạnh Trung:                                                                           700.000đ/m2

(từ cầu kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)

- Khu vực còn lại:                                                                                              300.000đ/m2

t) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua):                                                 350.000đ/m2

u) Đường liên 6 xã:

- Đường Long Tiên - Mỹ Long                                                                            500.000đ/m2

- Đường vào chợ Ba Dầu                                                                                  400.000đ/m2

- Đường vào chợ Cả Mít:                                                                                   400.000đ/m2

v) Đường ấp 1 xã Tân Bình (Đường huyện 57):

- Từ Đường tỉnh 868 đến Miễu Cháy:                                                                  800.000đ/m2

- Từ Miễu Cháy đến kênh Hội Đồng:                                                                   600.000đ/m2

x) Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung:                                                       500.000đ/m2

y) Trung tâm chợ Tân Phong:

- Từ bến đò đến nghĩa trang liệt sĩ cũ:                                                                300.000đ/m2

- Từ nghĩa trang liệt sĩ cũ đến cầu Sáu Ái:                                                           500.000đ/m2

4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: gồm đường đan, đá đỏ,

đá 0×4 cặp sông, kênh có mặt đường ≥ 1,5 m :                                                 250.000đ/m2

5. Đấtở nôngthôncáckhuvựccònlại:                                                           150.000đ/m2

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. MặttiềnQuốc lộ1A:

- Ranh xã Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực:                                                         2.500.000đ/m2

- Từ Chi nhánh điện lực đến cầu Cai Lậy:                                                           5.000.000đ/m2

- Từ cầu Cai Lậy đến kênh 30/6:                                                                        2.200.000đ/m2

- Từ kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn:                                                                  1.300.000đ/m2

2. Mặttiền Đường tỉnh868:

- Từ cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A:                                                                    4.000.000đ/m2

- Từ Quốc lộ 1A đến Phòng Thống kê:                                                              5.000.000đ/m2

- Từ Phòng Thống kê đến cầu Sa Rài:                                                              6.000.000đ/m2

- Từ cầu Sa Rài đến ranh xã Tân Bình:                                                               2.000.000đ/m2

3.Đường30/4 (toàntuyến)                                                                               8.000.000đ/m2

4.ĐườngTứKiệt:

- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tứ Kiệt :                                                                     2.200.000đ/m2

- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868:                                                                3.500.000đ/m2

5.ĐườngHồHảiNghĩa:

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt:                                                                  3.000.000 đ/m2

- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868:                                                                2.000.000 đ/m2

6.ĐườngThanh Tâm(toàntuyến)                                                                     4.500.000 đ/m2

7.ĐườngTháiThịKiểu(toàntuyến)                                                                 3.500.000đ/m2

8.ĐườngĐoànThịNghiệp(toàn tuyến)                                                            3.500.000đ/m2

9.ĐườngBếnCát:

- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868                                                                 5.000.000đ/m2

- Từ Đường tỉnh 868 đến cầu Trường Tín                                                            3.500.000đ/m2

- Đường vào cầu số 3 đến Trung tâm thương mại:                                              3.500.000đ/m2

- Từ cầu Trường Tín đến ranh xã Nhị Mỹ:                                                            800.000đ/m2

10.ĐườngVõViệtTân :                                                                                   3.500.000đ/m2

(Quốc lộ1AđếncầuĐặng VănQuế)

11.ĐườngMỹTrang:                                                                                       2.000.000đ/m2

(Từ sân vận động đếnTrườngVõViệt Tân)

12.ĐườngTrươngVănSanh:                                                                          3.500.000đ/m2

13.ĐườngNguyễn Chí Liêm:                                                                           3.500.000đ/m2

14.ĐườngNguyễnVănChấn:                                                                          3.500.000 đ/m2

15.ĐườngPhanViệtThống:                                                                            3.500.000đ/m2

16.ĐườngPhanVănKiêu:                                                                                3.500.000đ/m2

(từQuốclộ1AđếnđườngThanhTâm)

17.ĐườngNguyễnVănHiếu:                                                                           1.200.000đ/m2

(từcầuKhu7 đến cầu TrừVănThố)

18. ĐườngTháiThịKim Hồng (đường Bờấp5 cũ):                                          800.000đ/m2

19.ĐườngHàTônHiến(đườngBờấp6 cũ):                                                    800.000đ/m2

20.ĐườngĐôngBa Rài(Khu6):                                                                       600.000đ/m2

21.ĐườngTâyBaRài(Khu 7):                                                                          500.000đ/m2

22.Đường Ông Hiệu(từ HồHảiNghĩa -Đườngtỉnh868):                                   3.500.000đ/m2

23.ĐườngBờHộiKhu5:                                                                                 1.500.000đ/m2

24.ĐườngB2:

-TừĐường tỉnh 868 đếnranhxãNhịMỹ                                                             1.200.000đ/m2

-Từranh xã NhịMỹđến kênh ÔngMười:                                                           500.000đ/m2

25. Các tuyếnđường mớitrongKhudâncư Khu 1 thịtrấnCaiLậy:

-ĐườngPhan VănKhỏe (đường số12):                                                            4.000.000đ/m2

(từđườngVõVănBảyđếnđườngTrươngVănĐiệp)

-ĐườngĐặng VănThạnh(đường số14):                                                           4.000.000đ/m2

(từđườngNguyễn VănLođếnđườngTrươngVăn Điệp)

-ĐườngMaiThị Út(đườngsố15):                                                                    4.000.000đ/m2

(từ đường Cao HảiĐểđến đườngTrươngVănĐiệp)

-ĐườngNguyễn VănLộc(đườnggiữalôAB-CD):                                              1.500.000đ/m2

-ĐườngTrừ Văn Thố(đườnggiữa lôCD - EF):                                                  1.800.000đ/m2

-ĐườngNguyễn VănLo (đườngsố13+6):                                                         3.000.000đ/m2

(từ đườngPhanVănKhoẻ đếnđườngTrương Văn Điệp)

- ĐườngTrầnXuânHoà(đườnggiữalôEF-GH):                                               2.500.000đ/m2

26. Các tuyếnđường cònlại:                                                                           450.000 đ/m2.

IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG THỊ TRẤN

-Hẻmvị trí1:

+Hẻmxeôtô,babánhvàođượctínhbằng30%giáđấtởmặttiềntương ứng

+Hẻmxeôtôbabánhkhôngvàođượctínhbằng20%giáđấtởmặttiền tương ứng.

-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.

-Cáchẻmcóvịtrícònlạitínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó.

- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2, tối thiểu không thấphơnmức giá thấp nhấttạiđô thị tươngứng.

-Hẻm cóvịtríđườngphốnàothìgiátínhtheođườngphốđó.

E. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.Đốivớiđấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khu vực1

Khu vực2

Khuvực3

1

162.000

30.000

15.000

2

100.000

25.000

12.000

3

70.000

20.000

8.000

4

50.000

 

 

5

40.000

 

 

a)Khuvực1:thịtrấnMỹPhướccácxãPhúMỹ,xãTânHòaThành,xã TânLập1,xãTânLập2,xãPhướcLập,xãHưngThạnh,xãMỹPhướcvàxã TânHòaTây.

Vịtrí 1:

- Xã Phú Mỹ:

+MặttiềnĐườngtỉnh866:từranhxãTânHòaThànhđếnranhxãMỹ Phú(tỉnh Long An).

+ Mặt tiềnĐườngtỉnh 865: từ Đường tỉnh 866đếncầuVàmChợ

-XãTânHòaThành:mặttiềnĐườngtỉnh866(từranhxãPhúMỹđến ranh xã TânHộiĐông)

Vịtrí 2:

-ThịtrấnMỹ Phước:ven Đường tỉnh 865,867, 874.

-XãPhúMỹ:venđê19/5 (từranhxãTânHòaThành(RạchGốc)đếncầu Quán). Mặttiềnđê LángCát (từ Đường tỉnh866đếnkênhXómNgang)

-XãTânHòaThành:venđườnghuyệnĐườngđấtnốidài(từĐườngtỉnh 866đến kênh Quảng Thọ).

-XãTânLập2:NamKênhBavềhướngNam250m(từkênhNăngđến kênh6Ầu)ĐườnghuyệnKênhBa

Vịtrí 3:

-ThịtrấnMỹ Phước:ĐườnghuyệnThanhniên.

- Xã Phú Mỹ:

+Từcầuvàm chợ đếnranhxãHưng Thạnh.

+ẤpPhúHữu(phíaĐôngvàTâyĐườngtỉnh866);mộtphầnấpPhú Sinh (phíaĐông vàTâyĐườngtỉnh 866) từranhxãMỹPhúđến rạchLángCò.

Vịtrí 4:

-ThịtrấnMỹPhước:đườngđankênhCàDăm,ĐôngkênhLộMới,lộ kênh5.

-XãTânHòaThành:thửatiếpgiápvớithửamặttiềnĐườngtỉnh866(từ ranh xã PhúMỹđếnxã Tân HộiĐông)

- Xã Tân Lập 1:ấp3

-XãPhướcLập:ấpLongHòaB,ấpkênh2A,ấpkênh2B(venĐường tỉnh867) vàấpMỹLợi(venĐườngtỉnh867)

Vịtrí 5:

-ThịtrấnMỹ Phước:cácvịtrícònlại củathịtrấn.

-XãMỹPhước:mặttiền Đường tỉnh 865

-Xã TânHòaTây:mặttiềnĐườngtỉnh865

-XãHưngThạnh:mặttiền Đường tỉnh 865

- Xã Tân HòaThành:các vịtrí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng vế hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiếnđếnđê514)đường huyệnKênhNăng.

b) Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Phú

Mỹ, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Hòa .

Vịtrí 1:

- Xã Hưng Thạnh: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ cống Tượng đến ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).

- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).

- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).

Vịtrí 2:

-XãPhúMỹ:Cácvị trí còn lạicủa xã.

-XãTânLập2:NamkênhNguyễnVănTiếpvềphíaNam250m(từkênh XángĐồnđếnkênh6Ầu)

-XãPhướcLập: ấpMỹThành, MỹBình,kênh2B,ấp2, ấp MỹLợi.

-XãThạnhTân:tuyếnlộtràmmù(từkênhTâyđếngiápranhxãThạnh Mỹ)kênhranhThạnhMỹ.

Vịtrí 3:

-XãMỹPhước:từranhthịtrấnMỹPhướcvôkênhBaoNgạn(giápkênh lộmớiđến kênh 13).

-TânHòaTây:Bắckênh8mđếnkênhTrươngVănSanh(từkênhTâyđến ranh xã PhúCường).

-XãTânLập2:

+BắckênhBavềhướngBắc250m(từkênhNăngđếnkênhXángĐồn) xãlộ.

+Ba(3)ôbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênhBavềhướngBắc250m, từ kênh 7Bđếnkênh6Ầu).

+Ôđê bao Tân Phong (từ tuyến7đếnkênh6Ầu).

- XãThạnhTân:

+ Tuyến lộTràm Mù (từ ranh ThạnhHòa đếnCụmdâncư ThạnhTân)

+ TuyếnTâykênhTây(từ BắckênhTràmMùđếnNam lộ Bắc Đông).

-XãThạnhHòa:ấpHòaĐông(tuyếnNamkênhTràmMùtừkênh1đến kênh2)

c)Khuvực3:gồmcácxãHưngThạnh,xãMỹPhước,xãTânHoàTây,xã PhướcLập,xãThạnhHòa,xãThạnhTân,xãThạnhMỹ,xãTânHòaĐôngvà xãTânLập2.

Vịtrí 1:

- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến cầu Tràm Sập)

- Xã Mỹ Phước: từ kênh Bao Ngạn đến kênh Trương Văn Sanh (giáp kênh Lộ Mới đến kênh 13)

- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rãnh).

- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức

- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến kênh 500.

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hoà Đông (Đông kênh 1), ấp Hoà Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).

- Xã Thạnh Tân:

+ Tuyến Đông kênh ranh Lâm nghiệp (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông - Tây kênh số 2 (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông - Tây kênh trục (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Tây kênh ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ (Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam lộ Bắc Đông).

+TuyếnBắckênhTràmMù(từkênhranhThạnhMỹđếnkênhranh Lâmnghiệp).

+Tuyến Nam lộ Bắc Đông (từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh ranh Lâmnghiệp).

+TuyếnĐôngkênhTrục(từNamkênhTràmMùđếnBắckênhTrương VănSanh).

+TuyếnBắckênhTrươngVănSanh(từĐôngkênhTrụcđếnTâykênh ranhThạnh Mỹ).

Vịtrí 2:

- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Thạnh Hòa:

+ Ấp Hoà Xuân (khu vực nông trường 30/4); ấp Hoà Thuận: từ Đông Tây kênh 3 - Tây kênh 4 - Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh 500 đến kênh 2 đến Tây kênh 4).

- Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từmốc lộ giới vào kênh 500 đoạntừranhxãThạnhTânđếnkênh82.

-XãTânHòaĐông:Namkênh500tuyếnLángCát,NamkênhTràmMù, BắckênhTrươngVănSanh,ĐôngkênhChínHấn,Đôngkênh84,Tâykênh82, Nam,Bắckênh4m.

- Xã Tân Lập 2:

+KênhXángĐồnvề2phíaĐôngvàTây250m(từkênhBađếnkênh Nguyễn Văn Tiếp), Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m (từ kênh NăngđếnkênhXángĐồn),đườngxã.

+Cácvịtrícònlạicủa3ôđêbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênh7B đến kênh6 Ầu).

+ Các vị trí còn lại của xã.

Vịtrí 3:

-XãThạnhHòa:cácvịtrícònlại

-XãThạnhMỹ:các vịtrícònlại.

- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bắc kênh Ông Địa,Đông, Tâykênh8m.

2. Đốivới đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vị trí

Khuvực1

Khuvực2

Khu vực3

1

189.000

30.000

15.000

2

100.000

25.000

12.000

3

70.000

20.000

8.000

4

50.000

 

 

5

40.000

 

 

a)Khuvực1:thịtrấnMỹPhước,vàcácxãPhúMỹ,TânHòaThành,Tân Lập 1, TânLập2,PhướcLập, HưngThạnh,MỹPhước,TânHòaTây

Vịtrí 1:

- Xã Phú Mỹ:

+MặttiềnĐườngtỉnh866:từranhxãTânHòaThànhđếnranhxãMỹ Phú(tỉnh Long An).

+Mặt tiền Đườngtỉnh 865: từ Đường tỉnh 866 đếncầuVàmChợ

-XãTânHòaThành:mặttiềnĐườngtỉnh866(từranhxãPhúMỹđến ranh xã TânHộiĐông).

Vịtrí 2:

- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.

- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang).

- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).

- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) đường huyện kênh Ba.

Vịtrí 3:

-ThịtrấnMỹ Phước:đườnghuyệnThanhniên.

- Xã Phú Mỹ:

+TừcầuVàmChợđến ranh xãHưng Thạnh.

+ẤpPhú Hữu (phía ĐôngvàTâyĐường tỉnh866).Mộtphần ấp Phú Xuân(phíaĐôngvàTâyĐường tỉnh 866) từ ranhxãMỹPhúđếnrạchLángcò.

Vịtrí 4:

-ThịtrấnMỹPhước:đườngđankênhCàDăm,ĐôngkênhLộMới,lộ kênh5.

-XãTânHoàThành:thửatiếpgiápvớithửamặttiềnĐườngtỉnh866(từ ranh xã PhúMỹđếnxã Tân HộiĐông).

- Xã Tân Lập 1: gồm ấp1,3, 4,5.

-XãPhướcLập:ấpLongHòaB,ấpkênh2A,ấpkênh2B(venĐường tỉnh867) vàấpMỹLợi(venĐườngtỉnh867).

Vịtrí 5:

-ThịtrấnMỹ Phước:các vịtrícònlại củathịtrấn.

-XãMỹPhước:mặttiền Đường tỉnh865, 867.

-Xã TânHòaTây:mặttiềnĐườngtỉnh865.

-XãHưngThạnh:mặttiền Đường tỉnh 865.

- Xã Tân HòaThành:các vịtrí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 1: gồm ấp2.

- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiếnđếnđê514),Đườnghuyện kênhNăng.

b)Khuvực2:gồmcácxãMỹPhước,TânHòaTây,ThạnhMỹ,PhúMỹ, Phước Lập, TânLập2, Hưng Thạnh, ThạnhTân,Thạnh MỹvàTânHòaĐông

Vịtrí 1:

- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đếnranhxãPhúCường).

-XãThạnhMỹ:tuyếncặpĐườngtỉnh867(phíaTâykênhLộMới)từmốc lộgiớivàokênh500đoạntừ kênhTrương VănSanhđến ranh chợBắcĐông).

Vịtrí 2:

-Xã PhúMỹ:cácvịtrí còn lạicủaxã.

-XãPhướcLập: ấpMỹThành, MỹBình,kênh2B,ấp2 và ấpMỹLợi.

-XãTânLập2:NamkênhNguyễnVănTiếpvềphíaNam250m(từkênh XángĐồnđến kênh6Ầu).

Vịtrí 3:

-XãHưngThạnh:bờNamkênhNguyễnVănTiếp(từkênhCốngTượng đến kênh Xáng Đồn).

-XãMỹPhước:đường đanBắc - Nam, đường đan kênh 500 (từĐường tỉnh 867đếncống BàRảnh).

-XãTânHòaTây:Bắckênh8mđếnkênhTrươngVănSanh(từTâykênh Tây đến ranh xã PhúCường).

- XãThạnh Tân:

+TuyếnNamlộTràmMù(từkênhTrungtâmđếnkênhranhLâmnghiệp).

+TuyếnTâykênhTây(từNamkênhTràmMùđếnBắckênhTrương VănSanh).

-XãTânHòaĐông:từBắcĐôngđếnBắckênh500,từkênh82đếnLángCát.

-XãTânLập 2:

+Bắc kênh Ba về hướng Bắc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đườngxã.

+Ba(03)ôbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênhBavề hướngBắc250m, từ kênh 7Bđếnkênh6Ầu).

+ÔđêbaoTânPhong(từtuyến 7đếnkênh6Ầu)

c)Khuvực3:gồmcácxãHưngThạnh,MỹPhước,TânHòaTây,Phước Lập,ThạnhHòa,ThạnhTân, Thạnh Mỹ,TânHòaĐông và Tân Lập 2.

Vịtrí 1:

-XãThạnhMỹ:tuyếnkênh500songsonglộmớivàtuyếnĐôngkênhranh ThạnhTân.

- XãHưng Thạnh:

+Từkênh500đếnkênhTrươngVănSanh(từTâyCốngBọngđếnranhxã MỹPhước).

+TừkênhCốngBọngđếngiápranhxãMỹPhước(từkênh250đếnkênh500).

- XãMỹ Phước:cácvị trí còn lạicủaxã.

- Xã Tân Hoà Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênhTâyđếncốngBàRảnh).

-XãPhướcLập: gồm ấpMỹTrườngvàấpMỹ Đức.

-XãThạnhHòa:ấpHòaThuậntừĐôngkênh4-TâykênhLâmnghiệp- Bắc kênhTràmMù(từĐông kênh 4đếnTâykênhLâmnghiệp).

Vịtrí 2:

-XãThạnhHòa:ấpHòaThuận(từĐôngkênh4đếnTâykênhLâmnghiệp).

- XãThạnhTân:

+Đông kênhTây- BắcTràmMù;ĐôngkênhTrungtâm(lộTràm Mùđến kênhTrươngVănSanh);BắckênhTrươngVănSanh(kênh ranh xã ThạnhMỹ đếnkênhTrungtâm);TâykênhTây (kênhTràm Mùđến Bắc Đông)

+ Các vịtrí còn lại của xã.

- XãThạnh Mỹ:

+TuyếnBắckênhTrươngVănSanh,đoạntừranhxãThạnhTânđếnkênh82.

+TuyếnNamBắcTràmMù(từkênhTràmMùvào500m)đoạntừranh ThạnhTânđến kênh 82.

+TuyếnĐôngkênhlộmới(từkênhvào500m)đoạntừkênhTrươngVăn SanhđếnBắcĐông.

+ TuyếnNamlộBắc Đôngđoạntừ ranh xã ThạnhTânđếnkênh82.

- Xã Tân HòaĐông:

+Gồmcácôbaokhóm:Ô3,Ô4,Ô5, Ô6.

+ẤpTânThành:BắckênhTrương VănSanhđếnNamkênh4m.

+TừTâykênh82đếnTâykênh9Hấn (kênh 500 - kênh ÔngĐịa).

- Xã Tân Lập 2:

+KênhXángĐồnvề02phíaĐôngvàTây250m(từkênhBađếnkênh Nguyễn VănTiếp),đườngxã.

+NamkênhKhángChiếnvềhướngNam250m(từkênhNăngđếnkênh XángĐồn)đườngxã.

+Cácvịtrícònlạicủa3ôđêbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênh7B đến kênh6 Ầu).

Vịtrí 3:

-XãThạnhMỹ:tấtcả cácvịtrícònlạingoàikhuôbao.

-XãTânHòaĐông:cáctuyếnkênhcònlạinhư:bờNamkênhTràmMù, từ Đôngkênh9Hấnđếnkênh8m.

- Xã Tân Lập 2: các vịtrícònlạicủa xã.

3. Đấtnuôitrồngthủy sản:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mứcgiá

Ghichú

Vị trí1

25.000

 

Vị trí2

10.000

 

Vị trí3

6.000

 

-Vị trí1:xãPhúMỹ.

-Vị trí 2: thị trấn MỹPhước

- Vị trí 3: gồm các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Tân Hòa Thành,Tânlập1,TânLập2,PhướcLập,ThạnhHòa,ThạnhTân,ThạnhMỹvà TânHòaĐông.

4. Đất rừng:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Mứcgiá

Ghichú

Vị trí1

25.000

 

Vị trí2

15.000

 

Vị trí3

10.000

 

Vị trí4

6.000

 

-Vị trí 1: gồm xãTânHòaThành.

-Vị trí 2: gồmxãPhúMỹ,xã Thạnh Hòa (ấpHòaĐông)

-Vịtrí3:gồmthịtrấnMỹPhước,cácxãTânHòaTây,MỹPhước,Hưng Thạnh,PhướcLập,TânLập1,TânLập2,xãThạnhHòa(ấpHòaThuận:Khu vực nông trường30/4).

-Vịtrí4:gồmxã ThạnhTân,ThạnhMỹ, Tân Hòa ĐôngvàThạnhHòa(các vịtrícònlạicủaxã).

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơnvịtính:đồng/m2

TT

Khu vựctừng xã

Mứcgiá

1

XãTânHòaTây

-Venđườngxã

-Khudâncư TânHòaTây

-Đấtở các khuvực cònlại

 

150.000

250.000

90.000

2

XãHưngThạnh

-Cụmdâncư HưngThạnh

- Nam kênhNguyễn VănTiếp

-Đấtở các khuvực cònlại

 

350.000

150.000

90.000

3

XãTânHòaThành

Đấtởcòn lại

 

150.000

4

XãThạnh Hòa

-Khuhànhchínhdâncư

-ẤpHòaXuân-HòaThuận:Đôngkênh1(ấpHòaĐông- ấpHòaXuân)-ĐôngTâykênh2(ấpHoàXuân)-ĐôngTây kênh3-ĐôngTâykênh4-TâykênhLâmnghiệp(ấpHòa Thuận), tuyến Bắc Đông - Bắc TràmMù kênh 1 đến kênh Lâmnghiệp(ấpHòaXuân-HòaThuận),NamTràmMùtừ Đôngkênh1 đếnTâykênh2(ấp HòaĐông)

 

270.000

120.000

-Đấtở cònlại

+ ẤpHòaĐông:Tâykênh2

+ ẤpHòaXuân-HòaThuận (khuvực nông trường30/4)

70.000

5

XãMỹ Phước

-ĐườngđanMỹThành:đoạntừĐườngtỉnh867đếnBàRảnh

-ĐườngĐôngkênh 10từĐườngtỉnh865đếnTrạigiam Mỹ Phước

-Đấtở cònlại

 

90.000

100.000

80.000

6

XãTânHòaĐông

- Tuyến kênh Bắc Đông; kênh Láng Cát; kênh 500; Đông kênh Chín Hấn; Bắc kênh Trương Văn Sanh; Nam kênh TràmMù.

 

70.000

-Đất ởcòn lại:

50.000

7

XãPhúMỹ

-VensôngCũ

-VenkênhNguyễnVănTiếp

-Nhữngvị trí còn lạitrênđịa bàn xã

 

150.000

150.000

100.000

8

Xã Phước Lập

-Bắc lộKênh3: từ kênh Nguyễn TấnThànhđến kênh6Ầu.

-NamBắckênh2:từkênhNguyễnTấnThànhđếnkênh6Ầu.

-KênhCàDăm:từkênh2 đếnthịtrấnMỹ Phước.

-ĐôngkênhNguyễnTấnThành:từkênh1(LongĐịnh)đến thịtrấnMỹPhước.

 

100.000

100.000

100.000

100.000

-ĐôngkênhTámThước:từkênhCàDămđếnkênhranhxã ĐiềmHy.

100.000

- Nam kênhNguyễn VănTiếp

-Phầncònlại trên địa bàn xã

150.000

80.000

9

XãTânLập 1

-Đấtnằm cặptuyếnlộcủaxã:

+TuyếnlộBắckênh2(từ tuyến7đếnkênh6Ầu)

+TuyếnlộNamkênh2(từ tuyến7 đếnkênh6 Ầu)

+TuyếnlộNamkênh1(từ cầukênhNăng đếnkênh8m)

+TuyếnlộBắckênh1 (từ tuyến7đếnkênh6Ầu)

+TuyếnlộBắckênhDâyThép

+TuyếnlộTâykênhNăng (từkênh1 đếnkênhDâyThép)

+Tuyến lộ Nam kênh Thầy Lực (từ đê kênh Năng đến đườngcaotốc)

+Tuyến ĐôngkênhSáuẦu(từđê 514đếnkênh1)

+TuyếnDAB(từ Đườngtỉnh866B đếnkênhTuần10)

+Cáctuyếnđườngliênấp

+Cáctuyếncòn lại

 

 

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

100.000

100.000

10

Xã Thạnh Mỹ

- Cụm dân cư Bắc Đông

- Tuyến dân cư Bắc Đông

- Tuyến kênh 500 song song lộ mới từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư.

 

600.000

250.000

200.000

- Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.

- Tuyến Bắc, Nam kênh Tràm Mù: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82

- Tuyến Đông kênh lộ mới: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.

200.000

200.000

200.000

- Tuyến Nam lộ Bắc Đông: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.

- Đất ở còn lại

200.000

70.000

11

XãThạnh Tân:

-CụmdâncưThạnhTân

- Đấtởcònlại

 

300.000

70.000

12

XãTânLập 2

-Cụmdâncư Tân Lập 2

-VenđườngđanBắckênh3:từKênhNăngđếnKênhXáng Đồn(đườngxã)

 

350.000

250.000

-VenđêNguyễnVănTiếp:từkênhXángĐồnđếnkênh6 Ầu(đường xã):

- Nam kênhNguyễn VănTiếp

-Đấtở cònlại:

100.000

150.000

80.000

III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơnvịtính: đồng/m2

STT

Khu vực

Mứcgiá

 

ThịtrấnMỹPhước

 

1

KhuphốchợTânPhước

3.000.000

2

Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Khu dân cư + tuyếnkênhLấp)

700.000

3

Cụm dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Cụm dân cư + tuyếndâncư)

500.000

4

ĐườngQuán Huyền

400.000

5

Đấtởcònlại;riêngđấtởvenkênhNguyễnTấnThành,ven kênh Nguyễn Văn Tiếp, đất ở phía Tây kênh Lộ Mới (trừ thửa tiếp giápĐườngtỉnh867)cógiá150.000đồng/m2.

100.000

IV. ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơnvịtính:đồng/m2

Đường

Khu vực

Từ

Đến

Mứcgiá

Đường tỉnh 865

Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

500.000

Xã Mỹ Phước

Ranh xã Tân Hòa Tây

Ranh thị trấn

Cầu kênh 13

Cầu Kênh Rạch Đào

Ranh thị trấn

Cầu kênh 13

Cầu kênh Rạch Đào

Ranh xã Hưng Thạnh

800.000

800.000

600.000

450.000

Xã Hưng Thạnh

Ranh xã Mỹ Phước

Ranh xã Phú Mỹ

450.000

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Vàm Chợ

Cầu Vàm Chợ

Cầu Phú Mỹ

500.000

700.000

Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Cầu Kênh 10

Ranh xã Mỹ Phước

1.500.000

1.500.000

Đường tỉnh 866

Xã Tân Hòa Thành

Ranh xã Tân Hội

Đông (Châu Thành)

Ranh xã Phú Mỹ

800.000

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ)

800.000

1.000.000

Cầu Đúc Chợ

Ranh tỉnh Long An

800.000

Đường tỉnh 866B

Xã Tân Lập 1

Ranh xã Tân Lý Đông

Lò Gạch Tynem

Lò Gạch Tynem

Kênh Năng

800.000

800.000

Đường tỉnh 867

Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định

(Châu Thành)

Ranh thị trấn Mỹ Phước

800.000

Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước

1.500.000

1.500.000

Xã Mỹ Phước

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Kênh Trương Văn Sanh

800.000

700.000

550.000

XãThạnh Mỹ

KênhTrươngVănSanh

RanhchợBắcĐông

500.000

Đường tỉnh 874

Thị trấn

Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

1.200.000

Xã Phước Lập

Ranh thị trấn

Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)

400.000

Đường huyện

Xã Tân Hòa Tây

Đường kênh 1, kênh Trung tâm, kênh Cái Đôi, kênh Cặp Rằn Núi và cầu kênh Tây.

220.000

Xã Hưng Thạnh

KênhChín Hấn, Trương Văn Sanh và đê 19/5

150.000

Xã Tân HòaThành

TừĐường tỉnh 866đếnkênhQuảng Thọ

400.000

XãThạnh Hòa

Nam kênh Tràm Mù

150.000

Xã Phú Mỹ

Đê 19/5, đườngLángCát

200.000

Xã Phước Lập

Đườnglộ kênh 3

200.000

XãTân Lập1

Cầukênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh Năng, từđê514đến lộDâyThép

400.000

XãThạnh Mỹ

NamTràmMù:từranhxãThạnhTânđến kênh 82

200.000

XãThạnh Tân

NamTràmMù:từkênhranhxãThạnhMỹ đếnkênhLâmNghiệp

270.000

Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương Văn Sanhđến Bắc Đông

220.000

NamlộBắcĐông:từkênhranhxãThạnh MỹđếnkênhLâmnghiệp

180.000

XãTânLập 2

Lộkênh3, lộkênh Năng

250.000

Thịtrấn MỹPhước

Lộ Thanh Niên,đường đan kênh Cà Dăm, Đônglộ mới, lộ kênh 5.

400.000

V. ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN

Đơnvị tính:đồng/m2

STT

Khu vực

Mứcgiá

Ghichú

 

1

2

3

Khu vựcchợ Phú Mỹ:

Dãyphốphía Đông venĐườngtỉnh866

Dãyphốphía Tây

Hẻm chợ PhúMỹ:liềnkề dãyphố phía Tây

 

2.500.000

2.000.000

1.000.000

 

G. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khu vực1

Khuvực2

Vịtrí1

155.000

124.000

Vịtrí2

124.000

100.000

Vịtrí3

100.000

80.000

Vịtrí4

80.000

64.000

Vịtrí5

64.000

52.000

2. Đấttrồngcâylâu năm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Khu vực1

Khuvực2

Vịtrí1

181.000

145.000

Vịtrí2

145.000

116.000

Vịtrí3

116.000

93.000

Vịtrí4

93.000

75.000

Vịtrí5

76.000

60.000

a) Khu vực 1: các khu vựccònlại(ngoàikhuvực2).

b)Khu vực 2: phía BắckênhLộDâyThép và phía Tây kênhQuảngThọ. Mỗi khuvực đượcchiathành5vịtrí:

-Vịtrí1:mặttiềnquốclộ,đườngtỉnh,khutrungtâmthịtrấn,khuthương mại-dịchvụ, khudulịch, khucôngnghiệp, gầnchợ.

-Vịtrí2:cácthửaliềnkềvịtrí1(khôngphảimặttiền),mặttiềnđường huyện,đườngliênxã(khôngphảiđườnghuyện),mặttiềnđườngnềnrộngtừ3m trở lên, đường đanrộngtừ 2m trở lên,trungtâmxã.

-Vịtrí 3: các thửaliềnkề vị trí2(khôngphảimặttiền)

-Vịtrí 4: các thửaliềnkề vị trí3(khôngphảimặttiền)

-Vị trí 5: các khu vực còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1.Xã TânHương:

Đơn vịtính: đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

1.300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

330.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnĐườnghuyện18,Đườnghuyện30đoạntiếpgiáp vớiQuốclộ1A (từmốc lộgiớiQuốc lộ1Atrởvào100m)

- Khu vực 1B: mặt tiền đường Đường huyện 18, Đường huyện 30 (phần cònlại)

-Khuvực2A:mặttiềnđườngLêHồngChâu(đoạntừQuốclộ1Ađếnngã batrụsởấpTânThạnh),đườngnhựaTânHòa1(đoạntừQuốclộ1Ađếncống kênhtiểukhuchiến), đường Lộ làng 1, đườngLộlàng2.

-Khuvực2B:mặttiềnđườngnhựaTânHòa1(phầncònlại),đườngLê HồngChâu(phầncònlại),đườngTânHòa2,đườngLòLu,đườngthánhthất Cao đài-Rọc.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên .

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

2. XãTânLýTây:

Đơn vịtính: đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khu vực 1

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

1.300.000

900.000

Khu vực 2A

Khu vực2B

350.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực1:Đườnghuyện30(từmốc lộgiớiQuốc lộ1Atrở vào 100m)

- Khu vực1A:Đường huyện30(phầncòn lại)

-Khuvực1B:mặttiềnđườnglộcũ,mặttiềnchợTânLýTây(trừmặttiền Quốc lộ1A), đườngvônhàthờ Ba Giồng.

-Khuvực2A:mặttiềnđườngLêHồngChâu(đoạntừQuốclộ1Ađếnngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơsởĐoànGiỏi).

-Khuvực2B:mặttiềnđườngLêHồngChâu(phầncònlại),đườngTrần VănNgà(phầncònlại),đườngNgôVănHai,đường12liệtsĩ,đườngHuỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường TrầnVănLắc.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

3. Xã TânLýĐông:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợ TânLý Đông.

-Khuvực1B:mặttiềnđườngliênấpnhàthờ(đoạntừĐườngtỉnh866B đếnđiểmTrườngấpTânLược2),đườngđanKholúa(đoạntừgiápĐườngtỉnh 866đếnđầu bến).

-Khuvực2:đườngđanTânPhú1,đườngKholúa(phầncònlại),đường 10tê, đườngđanấp Tân Thạnh, đường đanấp Tân Phú 2.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

4.Xã TânHội Đông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.300.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông(trừ phầnmặttiềnĐườngtỉnh866).

-Khuvực2:mặttiền đường đan TânHòa-TânThuận (đoạn từĐường tỉnh866đếngiápranhxãTânHương),đườngđanTânHòa-TânThới(đoạntừ cầukênhrạchÔngĐạođếngiáptỉnhLongAn),đườngđanTừĐức-cầuChiến sĩ,đườngđancầuSắt-BảyCự,đườngNghĩatrang(đoạntừĐườngtỉnh866 đếngiápĐườngcaotốcthànhphố HồChíMinh-TrungLương).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

5.XãThân CửuNghĩa:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực 2A

450.000

Khu vực 2B

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

-Khuvực1:mặttiềnĐườnghuyệnThânCửuNghĩa(đoạntừgiápthịtrấn Tân Hiệp đến hết khu tái định cư), đường nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền ĐườnghuyệnThânCửuNghĩa(phầncònlại),khuvựcchợThânCửuNghĩa, đườngvàotrường bắn.

-Khu vực2A:mặttiềnđường đantrạmbơm-cầuThắng,đườngnhựalộÔng Hộ,đườngđìnhNgãiHữu(đoạntừgiápĐườngtỉnh878đếnđìnhNgãiHữu).

-Khuvực2B:mặttiềnđườngđìnhCửuViễn,đườngnhựaranhxãLong An-ThânCửuNghĩa,đườngđanCâyMai,đườngtrạmbơm-ytế,đườngNăm Cạnh,đườngnhựakênhMườiThước,đườngnhựaCâyTrâm,đườngBếnLội, đườngnhựaCâyLim,đườngnhựaMảĐáĐôi,đườngđìnhNgãiHữu(phầncòn lại),đườngCầuTrèo, đường CâyNgã,đườngXómBún, đườngKênh Đứng.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

6. Xã LongAn:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

2.300.000

500.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợLongAn (c), đườngkhuchuvi.

- Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp - Long An, đường Bờ Mới,đườngBờBưng(đoạntừQuốclộ1AđếnhộPhanVănMười),đườngtrại xuồng(đoạntừQuốclộ1AđếnhộNguyễnVănGiàu),đườngnhựakênhMười Thước,đườngchợLongThạnh(đoạntừquốclộ1AđếnhộNguyễnThịTới), đườngLongMỹ-LongHưng,đườngLongThới-LongTường(đoạntừQuốc lộ1A đếncổngchùaLongHuê),đườngbờcộtrên,đườngbờcộdưới,đường số 1đườngcầuchùa(đoạntừQuốclộ1AđếnranhấpLongThới),đườngcầuMới (đoạntừQuốclộ1A đếnngãba hộbàHoa),đườngđìnhAnVĩnh(đoạntừQuốc lộ1AđếnhếtđấtNguyễn VănThế), đường số2,3, 4, 5,6,7,ấpLongMỹ.

-Khuvực2:mặttiềnphầncònlạicácđườngthuộckhuvực1B;mặttiền đườngvôchùaHuệViễn,đườngđanấpLongTường,đườngTưTửng(ấpLong Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầuTréo, đườngđan Cây Me,đường cầuĐồng.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

7.XãTamHiệp:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

600.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

-Khuvực1:ĐườngvàotrungtâmchữabệnhgiáodụcTỉnh(đầuĐường tỉnh878đếncổngvănhoáấp7),đườnglộvòng(hếttuyến),đườnglộxoàiấp6 (hếttuyến),đườnglộlàngấp5(hếttuyến),đườngbờđậpấp2(từnhà6Trấu đếncầu6Lo).Đườngđấpấp4(hếttuyến),đườngôngBổn(hếttuyến),đường cầuđá ấp5 (từnhà3Sa đếnQuốc lộ1A).

-Khuvực2:đườngbờCộấp1(hếttuyến),đườngbờĐôngcủakênhQuản Thọ2(từcầuNhơnHuềđếnnhàôngLêVănTrái),đườngvàobờChợBưng(từ nhàNguyễnVănThủyđếncốngQuảnThọ2),đườngkênhKhángChiến(hết tuyến),đườngkênhNgang(hếttuyến),đườngkênhPhủChung(Bắc,Namhết tuyến),đườngnhàKhoấp4(đầuĐườngtỉnh878đếnnhàNguyễnVănSang), đường ấp7 (cổng vănhoáấp 7đếnkênhlộDâyThép).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

8. Xã PhướcThạnh:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2

800.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnđườnglộTẻ(đoạntừQuốclộ1AđếncuaquẹoBa KẹovàĐườngtỉnh870đếnngã5),đường30/4(đoạntừQuốclộ1Ađếnkênh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước Thuận),đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đườngtậpđoàn1,lộBờlàng(đoạntừĐườngtỉnh870đếncầuBàNgởi),đường lộđất,đườngvàoỦybannhândânxã,đườngđanHaiTỉnh(đoạntừgiápQuốc lộ 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường đan Ba Xe (đoạn giáp Quốc lộ1A đếngiápkênhHaiĐồng).

- Khu vực1B:mặttiềnđường lộ Tẻ (phầncònlại).

-Khuvực2:mặttiềnđườngđanHaiTỉnh(phầncònlại);mặttiềnlộBờ làng(đoạn từ giáp Quốc lộ1AđếncầuBàNgởi),đườnglộ Bờ Dừa.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên. Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

9. XãThạnhPhú:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

600.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnđườngcổng2ĐồngTâm,đườngliên6xã(đoạntừ Đường tỉnh 870đến cua quẹo nhà thờ),mặttiềnkhuvực chợXoài Hột.

- Khu vực1B:mặttiềnđườngliên6xã(phầncòn lại), lộĐất.

-Khuvực2A:mặttiềnđườngđanấpMiễuHội-XómVông-Giápnước- Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết(ấpCâyXanh).

- Khu vực2B:mặttiềnđườngvành đai,đườngcầuQuan, đường HaiThẹo.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

10. XãBìnhĐức:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khuvực1A

Khuvực1B

2.400.000

1.700.000

Khuvực2A

Khuvực2B

600.000

500.000

Khuvực3A

300.000

Khuvực3B

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnđườngvôbếnđòThớiSơn,đườngvôỦybannhân dânxã, đườngvôchợ Bình Đức,mặttiềnkhuvựcchợ Bình Đức.

-Khuvực1B:mặttiềnđườngcổng1,cổng2,mặttiềnđườngcôngcộng khudâncưkhoanh baocủaxã,đườngvàoCôngtyTNHHMinhHuy.

-Khu vực2A:mặttiềnđườngvànhđaiBình Đức (đoạn từ giápĐường tỉnh 864đếngiápđườngLộNgang),đườngnhựaấpLộNgang,đườngđanấpĐồng (đoạntừĐườngtỉnh870đếnnhàNguyễn Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số 5 (đường đan ấp Chợ).

- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang xưởng 202.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

11. XãThớiSơn:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực 1

Khuvực1A

Khuvực1B

800.000

600.000

500.000

Khuvực2

400.000

Khuvực3A

Khuvực3B

300.000

250.000

-Khuvực1:mặttiềnđườngtừbếnđòxãđếncổngấpvănhóaThớiHòa, đườngliênấpThớiHòa-ThớiThuận-ThớiThạnh,lộchínhđếntrụđiệnông NămChánh ấpThớiThạnh.

-Khuvực1A:mặttiềnđườngấpThớiBình(đoạntừcầuĐúcđếnnhàSơn Cám),đoạntừcổngấpvănhoáThớiHoàđếnngãtưông3VịtấpThớiHoà, đoạntừlộgiữaấpThớiThạnhrabếnđòHaiTánh,đườngtừbếnđòHaiTánh cặpsôngTiền đếnbếnđò3 Nghĩaralộ giữa ấpThới Thạnh.

-Khuvực1B:đườngđanTámHà,đườngđanBờDừa,đườngđanHaiHạt ấpThớiHoà,đườngđanbếnđògiữa ấpThới Thạnh(HaiÁi).

- Khu vực 2: đường đan Bờ Cau (đoạn đường từ nhà Sơn Cám ấp Thới BìnhđếnbếnđòBaPhúấpThớiHoà),đườngđanChínhHỉấpThớiBìnhvà đường đanNămPhátấpThới Hoà, đườngtừSơn CámđếnbàHaiDẽo.

-Khuvực3A:đườngBờDừaấpThớiBìnhrabếnđòôngHaiNão,đường từngãtưôngHaiVịtđếnôngHaiNghiêm.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại

12.XãLong Hưng:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực 1

Khuvực1A

Khuvực1B

1.400.000

600.000

500.000

Khuvực2

400.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ1Ađến Ủybannhândânxã).

- Khu vực1A:đường Xóm Vựa, đườngấpNam.

-Khuvực1B:đườngThạnhHòa,đườngTâyNguyễnTấnThành,đường đanGòMe,ChùaÔngHiếu(đoạn đường liên6 xãđếncầuChùa).

-Khuvực2:đườngchùaÔngHiếu(phầncònlại),đườngĐôngNguyễn TấnThành(đoạntừ ỦybannhândânxãraĐồngTâm),đườngVànhĐai,đường MườiHoàng,đườngTámVọng,đườngMiễuẤp,đườngTámQuắn,đườngSáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênhKhángChiến đếnMiễu Ấp.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

13. XãLongĐịnh:

Đơn vịtính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

3.700.000

1.500.000

Khuvực2A

Khuvực2B

Khuvực2C

600.000

400.000

300.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnđườngnhựachợLongĐịnh,mặttiềnkhuvựcchợ LongĐịnh(phíaĐôngBắc đườngvônhàSáuTỏ).

- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vôchợ LongĐịnh.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh KhángChiếnphíamặttiềnđấtnằmcặplộ).Mặttiềnđườnglộ8mét(đoạntừ Quốc lộ1A đếncầuấpKeo).

- Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường cặp kênh NguyễnTấnThành,mặttiềnlộkênhKhángChiến(phíamặttiềnđấtnằmcặp lộ)

-Khuvực2C:mặttiềnđườngấpTrung(phầncònlại),đườnglộ8m(đoạn từcầuấpKeođếncầukênhKhángChiến),mặttiềnlộkênhKhángChiến(phía cókênhcôngcộngnằmsong song lộ), đường đancốngBể,đườngGiồngDứa.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

14.XãNhịBình:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1A

Khuvực1B

800.000

650.000

Khuvực2

280.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

-Khuvực1A:mặttiềnđườngGòLũy(đoạntừgiápQuốclộ1Ađếnkênh BờLàngBaThắt).

-Khuvực1B:mặttiềnđườngGòLũy(đoạntừkênhBờLàngBaThắtđến khunghĩađịa),đườngBờCái,đườngBàBếp(đoạntừ giápQuốclộ1A đếncầu TưGà),đường BờĐồn(đoạntừ Quốc lộ 1A đếnkênh 6 mét).

- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạntừgiápchợGòLũyđếnsânvậnđộngxã),đườngBaThắt,đườngBàĐồn (đoạntừkênh6métđếntrụsởấpHòa),đườngấpHưng(đoạntừngãbatập đoàn9đếnkênhDâyThép),đườngGòLũy(phầncònlại),đườngkênhnghĩa trang (đoạn từ giápxãĐôngHòađến kênh 26/3),đường cặpkênh26/3.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

15. Xã DưỡngĐiềm:

Đơn vịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1A

1.600.000

Khuvực1B

800.000

Khuvực2

350.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

-Khu vực 1A:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm -BìnhTrưng,mặttiềnkhuvực chợ DưỡngĐiềm.

- Khu vực 1B: đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầuChú Dền.

-Khuvực2:mặttiềnđườngấpTrung-Tây,đườngBờCảChín,đườnglộ25.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.

16. XãHữuĐạo:

Đơn vịtính: đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1

600.000

Khuvực2A

Khuvực2B

400.000

300.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

- Khu vực 1:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm-Hữu Đạo.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm- HữuĐạođếncầu8Ca),đườngbờlàngdưới (đoạn từgiáp đường Dưỡng Điềm- Hữu ĐạođếnkênhChùa).

- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận-HữuLợi, đườngBờ Cả Chín.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

17. XãBìnhTrưng:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực1A

Khuvực1B

1.600.000

640.000

Khuvực2

280.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

- Khu vực1A:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm -BìnhTrưng.

-Khuvực1B:LộÔngQuan(đoạntừgiápĐườngtỉnh876đếncầuÔng Quan).

- Khu vực 2: mặt tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đườnglộÔngQuan(phầncònlại),đườngđanHòaB-HữuĐạo,đườngBảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đếncầukênhnhàbácsĩThành).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.

18. XãĐiềmHy:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực1A

Khu vực1B

800.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực3A

Khu vực3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).

- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)

- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrởlênhoặcđườngđancómặtđườngrộngtừ1,5méttrởlên.

-Khuvực3B:cáckhuvựccònlại.

19. XãĐôngHòa:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

500.000

400.000

Khuvực2

300.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

- Khu vực1A:mặttiềnđườngliên6xã.

-Khuvực1B:mặttiềnđườngấpTâyB(đoạntừĐườngtỉnh876đếncầu kênhKhángChiến),đườngđanấpThới,đườngấpDầu(đoạntừĐườngtỉnh876 đếncầuBàLâm), đườngđancầuTrâu (đoạntừĐườngtỉnh876 đếnranhấpTrung -ấpĐôngB),đườngcặpkênhNguyễnTấnThành,đườngvôChùaTânPhước.

- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực1B, đường đan ấp ĐôngA-ấpNgươn.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

20. XãVĩnhKim:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

3.700.000

1.500.000

Khuvực2A

Khuvực2B

500.000

400.000

Khuvực3A

Khuvực3B

320.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.

- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).

- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.

-Khuvực2B:mặttiềnđườngliên6xã(phầncònlại),đườngđancặpsông RạchGầm,đườngđankênhMới,đườngVĩnhQuí-BànLong(đoạntừcầuÔ Thước đếnhếtđấtôngMộtĐáy), đường từ cầu kênhMớiđếncầuBànLong.

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

21. XãBànLong:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

400.000

Khuvực2

300.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

-Khuvực1:mặttiềnđườngliên6xã,đườngtừcầukênhMớiđếncầuBàn Long.

-Khuvực2:mặttiềnđườngliênấpLongThànhA-LongHòaA-Long HòaB,đườngrạch Vàm Miễu(đoạntừ cầu Vàm MiễuđếnnhàSáuHòa).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.

22.XãSongThuận:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

800.000

Khuvực2

400.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

-Khuvực1:mặttiềnđườnglộMe(đoạntừĐườngtỉnh876đếncầuVĩ), đườngđanNguyễnVănNhẫn(đoạntừĐườngtỉnh864đếnkênhtậpđoàn8), đường từ ChínThiện đếnđườngđanTốngVănLộc.

-Khuvực2:mặttiềnđườnglộMe(phầncònlại),đườngTâykênhNguyễn TấnThành,đườngđanNguyễnVănLộc,đườngđanNguyễnVănNhẫn(phần cònlại)

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.

23. XãKimSơn:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

1.600.000

Khuvực2A

Khuvực2B

400.000

350.000

Khuvực3A

Khuvực3B

280.000

230.000

-Khuvực1:mặttiềnĐườngtỉnh864cũ(CầuKimSơn),mặttiềnkhuvực chợRạchGầm.

- Khu vực2A:mặttiềnđườngđancặp sôngRạchGầm,đường26/3.

-Khuvực2B:mặttiềnđườnglộThầyMột(đoạntừĐườngtỉnh876đến ngãbanhàTưA),đườnglộMới(đoạntừĐườngtỉnh864đếncầuBaY), đường BờCỏSả(đoạntừĐườngtỉnh864đếnnhàBaLiêmvàtừĐườngtỉnh876đến hếtranhđấtSáuChương).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.

24. XãPhú Phong:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

1.600.000

1.200.000

Khuvực2

800.000

Khuvực3A

Khuvực3B

250.000

230.000

- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợPhúPhong.

- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạntừgiápĐườngtỉnh864đếncầuTámLai),đườngThạnh-Quới-Long (đoạntừgiápĐườngtỉnh864đếncầuPhúQuới),đườngphíaTâycặpsôngPhú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong),đườngphíaĐôngcặpsôngPhúPhong(đoạntừgiápĐườngtỉnh864 đếnnhà MộtKhoa).

- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh-Quới-Long(đoạntừcầuPhúQuớiđếnnhàbàSáuCá),đườngphía TâycặpsôngPhúPhong(đoạntừđườngvàoTrườngTiểuhọcPhúPhongđến nhàTưCự),đườngphíaĐôngcặpsôngPhúPhong(đoạntừnhàMộtKhoađến cầuMườiDài).

-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.

- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A

Đơnvịtính: đồng/m2

TT

Từ

Đến

Giáđất

1

Giápranhtỉnh Long An

Giáp xãTânLýTây

3.100.000

2

XãTânLý Tây

Ngã baPhúMỹ

3.600.000

3

Ngã ba Phú Mỹ

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (CốngBàLòng)

4.100.000

4

RanhthịtrấnTânHiệp (Cống BàLòng)

GiápcầuBếnChùa

3.400.000

5

CầuBếnChùa

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho

6.000.000

6

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho

Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng,xãLongAn(đốidiện đường nhựa tập đoàn 10 xã PhướcThạnh)

4.000.000

7

RanhấpLongMỹ,Long HưngxãLongAn(đốidiện đường nhựa TĐ 10xã PhướcThạnh)

ĐườngnhựaCầuđá(ranhxã LongAn-TamHiệp)

3.000.000

8

Đường nhựa Cầu đá (ranh xãLongAn-TamHiệp)

GiápCầuLongĐịnh

2.800.000

9

CầuLongĐịnh(địa phận xãLong Định)

NgãbaĐôngHòa(địaphận xãLongHòa)

4.200.000

CầuLongĐịnh(địa phận xãĐôngHòa)

Giápbảngquảngcáovúsữa(ngãbaĐôngHòa)

3.500.000

10

Từbảngquảngcáovúsữa (ngã ba ĐôngHòa)

GiápcầuSao

1.700.000

11

Từ CầuSao

Giáp đườngvàochùaĐịnh Quang

1.800.000

12

Giápđường vào chùa Định Quang

Giáp huyện CaiLậy

1.600.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN ĐƯỜNG TỈNH

Đơnvịtính:đồng/m2

ĐT

Từ

Đến

Giáđất

864

-GiápTP.Mỹ Tho

-CầuXoàiHột

-CầuKênh Xáng

-CầuCống

-Đườngđan4Phước

-Cống26/3

-Nhà bia liệt sĩPhúPhong

-CầuXoàiHột

-CầuKênhXáng

-CầuCống

-Đườngđan 4 Phước

-Cống26/3

- Nhà bia liệtsĩPhú Phong

- Giáp huyệnCai Lậy

5.000.000

3.500.000

2.700.000

2.200.000

1.700.000

1.900.000

1.400.000

866

- Ngã ba Phú Mỹ

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A)

3.600.000

-Từ 100mtrở vào

- Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.800.000

-Ranh xã Tân Lý Tây - TânLý Đông (kênh 30/4)

-ĐườngđanMườiTê

2.200.000

-ĐườngđanMườiTê

-Đườngvôkhutáiđịnhcư

- Kho lúaxã Tân HộiĐông

-Đường vô khu táiđịnhcư

-KholúaxãTânHộiĐông

- Giáp huyện Tân Phước

1.700.000

1.400.000

1.000.000

866B

-Giáp Đườngtỉnh866

-GiápnhàLêVăn Phương

-NhàLêVănPhương

- Giáp huyện Tân Phước

1.700.000

1.000.000

867

-GiápQuốc lộ 1A

-Trungtâm Bảo vệthực vật phíaNam

2.900.000

- Giáp Trung tâm Bảo vệ thựcvậtphía Nam

-Đường huyện kênh Kháng Chiến

2.300.000

-ĐườnghuyệnkênhKháng Chiến

- Giáp huyện Tân Phước

1.000.000

876

- NgãbaĐôngHòa

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A)

3.200.000

-Từ 100m

-NgãbaBìnhTrưng

- Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện

-CầuVĩnhKim(cầuSắt)

-Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phậnxã Kim Sơn)

- Giáp ngã ba BìnhTrưng

-GiápBanChỉhuyquânsự huyện

-GiápcầuVĩnhKim(cầuSắt)

-GiápĐường tỉnh 864

- Giáp Đường tỉnh 864 (địa phậnxãKimSơn)

2.600.000

3.100.000

3.700.000

2.900.000

2.300.000

878

-Từ Quốc lộ 1A (ngã tư ĐồngTâm)

-Trở vào 100m (từ mốc lộ giớiQuốclộ1A)vàoĐT878

2.500.000

-Từ 100mvàoĐT 878

-Đườnglộlàngấp5

-Đườnglộvòngấp1

-NgãbachùaThầyKhanh

-Đường lộlàngấp5

-Đường lộvòngấp1

- Ngã ba chùa ThầyKhanh

-Cách100m(từmốclộgiới Quốc lộ1A)

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.300.000

- Từ 100m (cách mốc lộ giớiQuốclộ1A)

- Giáp Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú)

2.500.000

-Từ Quốc lộ 1A (ngã tư LươngPhú)

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A)

2.500.000

-Trởvào100m(từmốclộ giớiQuốclộ 1A)

- Giáp huyệnChợ Gạo

2.300.000

870

-TừĐườngtỉnh864

-CâyxăngThanh Tâm

-Đường cổng2

-CâyxăngThanhTâm

-Đườngcổng 2

-Cách100m(từmốclộgiới Quốc lộ 1A)

3.600.000

2.600.000

2.100.000

- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A

2.500.000

870B

Giáp Đườngtỉnh864

Giápthành phốMỹ Tho

3.000.000

874

-TừQuốclộ 1A

Trởvào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A)

1.200.000

-Từ 100m(cáchmốclộ giớiQuốclộ 1A)

Giáp huyện CaiLậy

1.000.000

V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG

Đơnvịtính:đồng/m2

STT

Vị trí

Mứcgiá

1

2

3

4

5

6

Vịtrí 1

Vịtrí 2

Vịtrí 3

Vịtrí 4

Vịtrí 5

Vịtrí 6

300.000

500.000

730.000

1.400.000

600.000

1.400.000

VịtrílôđấtcăncứtheobảnvẽdoCôngtyPháttriểnhạtầngcácKhu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.

Đốivới các lôđấtcó 02mặttiềnthìnhânhệ số1,2 lần.

VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơnvị tính:đồng/m2

Mứcgiá

Đường phố

Vịtrí1

Vịtrí2

Vị trí 3

Vị trí 4

Mặttiền(MT)Quốc lộ 1A

4.000.000

3.600.000

 

 

MTđườnglộcũ

3.600.000

2.500.000

1.500.000

 

MTđườngnộiôchợ

2.500.000

2.000.000

 

 

MTđường nhựa nội thị

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

MTđườngcầuHộ Tài

1.500.000

 

 

 

MTđườngvàosânbắn

2.000.000

1.800.000

 

 

MTđườngvàokhugiabinh

1.500.000

 

 

 

MTđườnghuyệnThânCửu Nghĩa

2.000.000

 

 

 

Các khu vựccònlại

800.000

600.000

500.000

425.000

-Mặttiềnquốc lộ1A:

+Vịtrí1: từđội cảnhsátgiaothôngđến nhà ông Ba Quảng.

+Vịtrí2: phầncònlại.

- Mặt tiềnđường lộcũ:

+Vịtrí1: từcống cầuTânHiệp đếngiápnhàbàChínSang.

+Vịtrí2:từnhàbàChínSangđếnnhàôngSáuNghĩavàtừgiápQuốclộ 1Ađến giáp ngã ba lộ cũ.

+Vịtrí3: từnhàôngSáuNghĩa đếngiápxãTânLýTây.

-Mặttiềnđường nội ôchợ:

+Vịtrí1:từgiápQuốclộ1AđếnrạchTrấnĐịnhvàphíaĐôngtừrạch TrấnĐịnhđếngiápđườngnộithị.

+Vịtrí2:phíaTâytừrạchTrấnĐịnhđếngiápđườngnộithị,từmiệng cốngxã rạch TrấnĐịnhđếngiápnhàbàSáuChiếu.

-Mặttiềnđường nhựanội thị:

+Vịtrí1:từnhàôngHứuVănDậuđếnTrườngTrunghọccơsởTânHiệp.

+ Vị trí 2: từ Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ1A.

+Vịtrí3:mặttiềnđườngtừTrườngtrunghọccơsởđếnnhàôngSáuKênh.

-Mặttiềnđường vào sân bắn:

+Vịtrí1: từ giáp Quốc lộ1A đếnhết Trung tâm Văn hoá huyện.

+Vịtrí2: từgiápTrungtâmVănhoáhuyệnđếngiápxãThân CửuNghĩa.

-Cáckhu vựccòn lại:

Vị trí1:

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hoá đến nhà bà Tám Trinh. Vị trí 2:

+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông

+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.

+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.

+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.

+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.

+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà. Vị trí 3:

+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một

+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.

+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận. Vị trí 4: các khu vực còn lại.

H. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. XãTrungHòa:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vị tríđất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàngnăm

100.000

60.000

45.000

30.000

Câylâu năm

115.000

75.000

60.000

45.000

-Vịtrí1:mặttiềnĐườngtỉnh879,Đườnghuyện29(đườngThạnhHòa), đấtgần trụsởỦy ban nhân dân xã phạmvi 200m.

-Vịtrí2:mặttiềnlộcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

2. Xã TânBình Thạnh:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vị tríđất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàngnăm

125.000

70.000

50.000

40.000

Câylâu năm

140.000

85.000

65.000

50.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879B, Đường huyện 878B.

-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa do xã quản lý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

3. XãMỹTịnh An:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vịtrí2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Vịtrí5

Cây hàngnăm

125.000

100.000

80.000

55.000

40.000

Câylâu năm

140.000

115.000

95.000

70.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 878B.

-Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

4. XãHòaTịnh:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

125.000

70.000

50.000

40.000

Câylâu năm

140.000

85.000

65.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 878B.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

5. XãPhúKiết:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

100.000

80.000

70.000

50.000

Câylâu năm

115.000

95.000

85.000

65.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879.

-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàđườngkênhNhỏ,

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

6. XãLương Hòa Lạc:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vịtrí2

Vịtrí3

Vịtrí4

Vịtrí 5

Câyhàngnăm

162.000

100.000

80.000

60.000

50.000

Câylâunăm

189.000

115.000

95.000

75.000

65.000

-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50vàđườngHùngVươngnốidài.

- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và cây lâu năm giá 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.

-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

7.XãThanhBình:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

125.000

80.000

60.000

40.000

Câylâu năm

140.000

95.000

75.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879B.

- Vị trí 2: mặt tiền đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ. Riêng Đườnghuyện28(lộTổng),Đường huyện 27 (Đường huyện số 6), đất cây hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã

8.XãSongBình:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vịtrí2

Vịtrí3

Vịtrí 4

Vịtrí5

Câyhàngnăm

162.000

115.000

80.000

60.000

40.000

Câylâunăm

189.000

130.000

95.000

75.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.

-Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện24B(đườnglộXoài), lộ Vàm.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

9. XãLongBìnhĐiền:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vịtrí2

Vịtrí3

Vịtrí4

Vịtrí5

Câyhàngnăm

162.000

135.000

80.000

60.000

40.000

Câylâunăm

189.000

150.000

95.000

75.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.

-Vị trí 2: mặt tiền Đườngtỉnh 879 C.

-Vịtrí3: mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlý,lộsố7vàđường lộ24C (lộ24cũ).

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

10. XãĐăngHưngPhước:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vịtrí2

Vịtrí3

Vịtrí4

Vịtrí5

Câyhàngnăm

135.000

100.000

80.000

65.000

40.000

Câylâunăm

150.000

115.000

95.000

80.000

55.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879C.

-Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện27(Đườnghuyệnsố 6).

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vị trí5:Các vị trícòn lạitrênđịabànxã.

11. Xã Tân Thuận Bình:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

110.000

80.000

60.000

40.000

Câylâu năm

125.000

95.000

75.000

55.000

-Vịtrí1:mặttiềnđườngỐcEo,Đườnghuyện26(đường26/3),đường huyện25A(đườngBắc kênhChợGạo).

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vị trí4:Các vị trícòn lạitrênđịabànxã.

12. XãQuơn Long:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

110.000

70.000

50.000

35.000

Câylâu năm

125.000

85.000

65.000

50.000

-Vịtrí1:mặttiềnđường25A(đườngBắckênhChợGạo),đườnghuyện 26(đường huyện 26/3).

-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí4:cácvịtrícònlạitrênđịabànxã.Riêngđấtnôngnghiệpkhu ngoài đê ngăn mặn: đất cây hàng năm giá 20.000đ/m2, đất cây lâu năm giá 30.000đ/m2.

13.XãBìnhPhụcNhứt:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

100.000

80.000

60.000

40.000

Câylâu năm

115.000

95.000

75.000

55.000

-Vịtrí1:mặttiềnkhuvựctrungtâmBìnhPhụcNhứtphạmvi500mvề cáchướng vàđấtmặt tiền Đường huyện21(đường Bình Phục Nhứt).

-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25B (đườngNamkênhChợGạo).

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí4:cácvịtrícònlạitrênđịabànxã.Riêngđấtao,hồ,nhiễmphèn giá20.000đ/m2;đấtgò,hoanghóagiá30.000đ/m2.

14.XãBìnhPhan:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

100.000

70.000

60.000

40.000

Câylâu năm

115.000

85.000

75.000

55.000

-Vịtrí1:mặttiềnđường22(đườngBìnhPhan;từranhthịtrấnđếnđậpnước).

-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25B (Nam kênh Chợ Gạo).

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

15.XãAnThạnhThủy:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vịtrí3

Vịtrí 4

Vịtrí5

Câyhàngnăm

162.000

110.000

70.000

60.000

30.000

Câylâunăm

189.000

125.000

85.000

75.000

45.000

-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.

-Vị trí 2: mặt tiền Đườngtỉnh 877.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

16.XãBìnhNinh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

110.000

80.000

50.000

30.000

Câylâu năm

125.000

95.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 12A.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

17. XãHòaĐịnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

95.000

70.000

50.000

30.000

Câylâu năm

110.000

85.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 23 (đường Hòa Định), Đường huyện 24A (đườngHòa Định- XuânĐông).

-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

18. XãXuânĐông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

95.000

75.000

50.000

25.000

Câylâu năm

110.000

90.000

65.000

40.000

-Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện24A(đường XuânĐông-Hòa Định).

-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.

19. Thịtrấn:

Đơn vịtính: đồng /m2

Vịtrí đất

Vịtrí1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vịtrí 4

Câyhàng năm

162.000

100.000

80.000

55.000

Câylâu năm

189.000

115.000

95.000

70.000

-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.

-Vị trí 2: mặt tiềncác đườngnhựatrênđịa bàn thịtrấnquảnlý.

-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lạithịtrấnquản lý.

-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịabànthị trấn.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. XãTrungHòa:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

450.000

Khuvực2

250.000

Khuvực3

100.000

Khuvực4

75.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879,đấtởgầntrụsởỦyban nhân dân xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đườngtỉnh 879 trong phạmvi100m.

-Khuvực2: đấtở mặt tiềntạiĐường huyện29(đường Thạnh Hòa) vàđất ởmặttiềncáclộliênấptiếpgiápđườnghuyệntrongphạm vi100m,lộxãTrung Hòa(đoạncòn lại).Riêngcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá150.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixãquảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

2. Xã TânBìnhThạnh:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khuvực1

700.000

Khuvực2

600.000

Khuvực3

120.000

Khuvực4

80.000

-Khuvực1:đấtởmặttiềnngãbaTânBìnhThạnhcáchướngtrongphạm vi500m.

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879B,Đườngtỉnh878B,đấtở mặttiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng các tuyếnđường nhựa xã quảnlýgiá200.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixã quảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

3. XãMỹTịnh An:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khuvực1

900.000

Khuvực2

650.000

Khuvực3

120.000

Khuvực4

90.000

-Khuvực1:đấtởgầnchợTịnhHàtheo4hướngtrongphạmvi500m,và mặttiềnchợ An Khươngtrongphạm vi200m.

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879,Đườngtỉnh878B,cáclộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quảnlýgiá200.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixã quảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

4. XãHòaTịnh:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh878Bvàmặttiềncáclộliênấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng khu vực gần trụ sở Ủy ban nhândânxãtrongphạm vi 200m giá 700.000đ/m2.

- Khu vực2: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngnhựaxãquản lý.

-Khuvực3: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngcòn lại xã quảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

5. XãPhú Kiết:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực4

100.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879vàmặttiềncáclộliênấp tiếpgiápđườngtỉnhphạmvi100m.

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàđường kênhNhỏ.

-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlại xãquản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.

6. XãLương Hòa Lạc:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

2.600.000

Khu vực 2

1.500.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

100.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50.Riêngđấtởtạimặttiềnđường Hùng Vương nối dài giá 10.000.000 đ/m2; đường Nguyễn Minh Đường giá 5.000.000đ/m2;đườngPhanVănKhỏegiá4.000.000đ/m2;cácnhánhrẻđường Hùng Vương nối dài - đường Phan Văn Khỏe - Nguyễn Minh Đường giá 3.000.000đ/m2.

-Khuvực2:đấtởtạikhuvựcchợLươngHòaLạc(từđìnhđếncầuTư Rớt), đoạn Đường tỉnh 879 từranh MỹTho đến Trường Tiểu học Long Hòa. RiêngđấtởtạimặtĐườngtỉnh879(từđìnhđếnTrườngTiểuhọcLongHòa) giá1.000.000đ/m2.ĐoạntừcầuTưRớtđếnPhúKiết,Đườnghuyện28(lộtổng) vàmặttiềncáclộliênấptiếpgiápđườngtỉnhphạmvi100mgiá600.000đ/m2; các tuyếnđường nhựa xãquảnlýgiá250.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixãquảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.

7.XãThanhBình:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

75.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnngãtưThanhBìnhcáchướngtrongphạm vi500mvàđấtmặttiềnĐườngtỉnh879BkhuvựcranhMỹThotrongphạmvi 200m.RiêngđấtởcácdãyphốchợThanhBìnhgiá1.450.000đ/m2,đoạncònlại Đường tỉnh 879B giá 750.000đ/m2, các đoạn còn lại của Đường huyện 28 (lộ tổng), Đường huyện27(Đườnghuyệnsố6) và lộđình giá 600.000đ/m2.

-Khuvực2: đấtở tạimặttiềnđường kênh Nhỏ vàmặt tiềncácđườngliên ấptiếpgiápđường tỉnh, đường huyệnphạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quảnlýgiá250.000đồng/m2.

-Khuvực3: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngcònlại xã quảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.

8.XãSongBình:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

2.000.000

Khu vực2

500.000

Khu vực3

120.000

Khu vực4

90.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, mặt tiền Đường huyện 24A phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 vào (đường lộ Xoài). Riêng đoạn ranh Mỹ Tho đến lộ Xoài giá 2.200.000 đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường lộ Xoài đoạn từ số mét 151 đến cầu đúc trước Ủy ban nhân dân xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ Quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và đoạn còn lại của Lộ Xoài giá 250.000đ/m2.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

9. XãLongBìnhĐiền:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mứcgiá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực2

700.000

Khu vực3

120.000

Khu vực 4

90.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50.RiêngđoạntừranhxãSong Bình đến ngã ba lộ nhà thờ giá 2.000.000đ/m2, dãy phố chợ Long Bình Điền giá 2.500.000đ/m2.

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879(ÔngVăn)đườngvàochợ LongBìnhĐiềncũtừQuốclộ50đếnĐườnghuyện24C.RiêngĐườnghuyện 24C giá 300.000đ/m2, mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở tại mặt tiền các tuyếnđường còn lạixã quảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khuvựccònlại.

10. XãĐăngHưngPhước:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực 1

1.000.000

Khuvực 2

700.000

Khuvực 3

120.000

Khuvực4

90.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879CđoạnchợÔngVăn(từ Trườngtrung học cơ sở đếnnhàbiaxã).

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879C(đoạncònlại),Đường huyệnsố6,mặttiềncáclộliênấptiếpgiápĐườngtỉnh879C-đườnghuyện phạm vi 100m.Riêng các tuyến đường nhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2.

-Khuvực3: đấtở tại mặt tiền các tuyếnđường còn lạixãquảnlý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.

11.Xã Tân ThuậnBình:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực 1

500.000

Khuvực 2

250.000

Khuvực 3

100.000

Khuvực4

90.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngÓcEo,Đườnghuyện25A(đường Bắc kênh Chợ Gạo), Đường huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đườnglộÓcEo,Đườnghuyện26,Đườnghuyện25Aphạmvi100m.Riênglộ ÓcEo đoạntừ ranhthịtrấnđến cầu Sậpgiá600.000đ/m2.

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngnhựacònlạixãquảnlývà lộBắckênh20/7.

- Khu vực 3: đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

12.XãQuơnLong:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

700.000

Khuvực2

350.000

Khuvực 3

100.000

Khuvực4

80.000

-Khuvực1:đấtởkhuvựcchợQuơnLong(từcổngỦybannhândânxã đếnbếnphàQuơnLong).

-Khuvực2:đấtởmặttiềntạiĐườnghuyện26(đường26/3).Riêngcác tuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25Agiá200.000đ/m2 (đườngBắc kênhChợGạo)giá150.000đ/m2

-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.

13.XãBìnhPhụcNhứt:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

700.000

Khuvực2

300.000

Khuvực3

120.000

Khuvực4

90.000

-Khuvực1:đấtởmặttiềnĐườnghuyện21(đoạntừcầuTưTrinhđến xã) và cácdãy phố chợ.

-Khuvực2:đấtởmặttiềnĐườnghuyện21đoạncònlại(đườngBình PhụcNhứt),cáclộliênấptiếpgiápĐườnghuyện21phạmvi100m.Riêngcác tuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2,Đườnghuyện25B(đườngNam kênhChợGạo)giá150.000đ/m2.

-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

14. XãBìnhPhan:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

2.000.000

Khuvực2

300.000

Khuvực3

110.000

Khuvực4

90.000

-Khuvực1:đấtởmặttiềnQuốclộ50đoạntừcầusắtđếntrạmbơm BìnhPhan.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiềnĐườnghuyện22(đườngBìnhPhantừranh thịtrấnđếnđậpnước).Riêngcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2 và Đườnghuyện 25B(đường Nam kênh Chợ Gạo)giá150.000đ/m2.

-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.

-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.

15. Xã AnThạnhThủy:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mứcgiá

Khuvực 1

2.000.000

Khuvực 2

500.000

Khuvực 3

120.000

Khuvực4

75.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan. Riêng đoạn từ trạm bơm Bình Phan đến ngã tư Giáp Hạt và đoạn Đường tỉnh 877 từ nghĩa trang An Thạnh Thủy đến Quốc lộ 50 giá 1.700.000 đ/m2, đoạn từ ngã tư Giáp Hạt đến ranh huyện Gò Công Tây giá 1.500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại Đường tỉnh 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100 m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

16. Xã Bình Ninh:

Đơn vịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

700.000

Khuvực2

250.000

Khuvực3

100.000

Khuvực4

75.000

- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh (đoạn từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh). Riêng Đường tỉnh 877 đoạn còn lại và Đường huyện 12A giá 450.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

17.XãHòaĐịnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

500.000

Khuvực2

250.000

Khuvực3

100.000

Khuvực4

75.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa Định). Riêng Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông) giá 300.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

18.XãXuânĐông:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

200.000

Khuvực 2

150.000

Khuvực3

90.000

Khuvực4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường Hòa Định – Xuân Đông).

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

19. Thịtrấn:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

3.000.000

Khuvực2

1.200.000

Khuvực3

500.000

Khuvực4

200.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50từranhxãLongBìnhĐiềnđến cầu sắt, riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy có giá riêng (theo giáđấttại đô thị).

-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnđườngÔ2khu2 đoạntừĐườnghuyện24C đếnranhxãTânThuậnBình,Đườnghuyện24C(đườnglộ24cũ)đoạntừngã banhàthờTinLànhđếnkênhChợGạo,đườngkênhNgang,cácđườngkhuphố tiếpgiápQuốclộ 50 trong phạm vi 100m.

- Khuvực3:đấtởtạimặttiềnĐườnghuyện24C(đườnglộ24cũ)đoạn từranhLongBìnhĐiềnđếnkênhChợGạo,cáctuyếnđườngnhựathịtrấnquản lý. Riêngcác tuyến đườngcòn lạigiá400.000đ/m2.

-Khuvực4: đấtở tạicác tuyếnđường cònlại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơnvịtính: đồng/m2

Mứcgiá

Tênđường

Vịtrí 1

Vịtrí2

Vịtrí 3

-Đườngnội ô ChợGạo

-Quốc lộ50

-Đườngkhuphố 3

-Cácđườngkhuphố4, 5

- Các đường khu hành chính huyện

5.000.000

4.000.000

3.200.000

2.700.000

 

4.000.000

3.000.000

 

 

1.500.000

 

1.200.000

-Đườngnội ô ChợGạo:

+Vịtrí1:haidãy phốChợGạomới.

+Vịtrí2:dãyphốkhu vực bếnxe.

-MặttiềnQuốc lộ 50:

+Vịtrí1:từ lộ số 5(cốngChợ Gạocũ)đến Huyệnủy

+Vịtrí2:các đoạncòn lại

+Vịtrí3:dãyphố sau dãy phốchợ cũ (Thọ AnĐườngcũ)

-Đườngkhuphố3:từ bến xeđếnkênhChợ Gạo.

-Đườngkhuphố 4, 5 vàđườngtừ Bến xe đếnkênhNgang.

IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:

1.Hẻm vịtrí1:

- Hẻmxeôtô,babánhvàođược:

+Hẻmtrảinhựa,bêtông:tínhbằng40%giáđấtởmặttiềntương ứng,

+Hẻmtrảiđáđỏ,đá4x6 tínhbằng30%giáđấtởmặttiềntương ứng

-Hẻm xeôtô, ba bánh không vàođược:

+Hẻmtrảinhựa,đan bêtông: tínhbằng30%giáđấtởmặttiềntươngứng,

+Hẻm trảiđáđỏ,đá 4x6:tínhbằng20%giáđấtởmặttiềntương ứng.

2.Hẻmvịtrí2:Làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1tínhbằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.

3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtrí liềnkề trước đó.

Hẻmcóđịachỉđườngphốnàothìgiátínhtheo đườngphốđó.

I. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. XãThạnhNhựt:

a) Đấttrồng cây hàng năm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

100.000

Vịtrí 3

75.000

Vịtrí 4

50.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạntừgiaolộQuốclộ50với Đường huyện12AđếnkênhBaCư);mặttiền Đường huyện21.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạntừhộôngLêHữuTàiđến cầuNgang);đấtmặttiền lộĐường Trâu, lộThạnh Lạc Đông, lộ CầuVán.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạncònlại),Đườnghuyện 12B;lộĐình;lộBình HòaLong - Bình Tây.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

130.000

Vịtrí 3

100.000

Vịtrí 4

60.000

Vịtrí 5

32.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,đoạntừgiaolộQuốclộ50với Đường huyện12AđếnkênhBaCư;mặttiềnĐườnghuyện21.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,đoạntừhộôngLêHữuTàiđến cầuNgang.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,Đườnghuyện12Bcủacácđoạn cònlại;đấtmặttiềnlộĐườngTrâu,lộ ThạnhLạcĐông,lộCầuVán,lộ Đình;lộ BìnhHòaLong-BìnhTây.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

2. XãBìnhNhì:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

162.000

Vịtrí 2

140.000

Vịtrí 3

70.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếngiáp ranh xã ĐồngThạnh.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện20;lộsố6;lộsố4;lộsố7;lộĐình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:Cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

170.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

-Vị trí 1:đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếngiáp ranh xã ĐồngThạnh.

-Vịtrí4:đấtmặttiềncặpĐườnghuyện20;lộsố6;lộsố4;lộsố7;lộĐình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

3. Xã ĐồngThạnh:

a) Đấttrồng cây hàng năm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

140.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

65.000

Vịtrí 5

40.000

Vịtrí 6

32.000

-Vị trí 1:đấtmặttiềncặp theoQuốc lộ 50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện13A,đoạntừgiaolộĐườnghuyện 18và Đường huyện 13Ađếnhộ ông HàVăn Sinh.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếnhộ ôngSáuHạnh;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A,đoạntừhộôngHàVănLinhđến giápranhxãThànhCông; đườngTrường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

170.000

Vịtrí 3

120.000

Vịtrí 4

80.000

Vịtrí 5

40.000

Vịtrí 6

32.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu;đoạntừhộôngSáuHạnhđếnđiểmbánvậttưnôngnghiệpông Tư Hoàng.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

4. Xã Đồng Sơn:

a) Đấttrồng cây hàng năm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

48.000

Vịtrí 3

32.000

Vịtrí 4

24.000

Vịtrí 5

18.000

Vịtrí 6

13.000

-Vịtrí1: đấtmặttiền Đường huyện18,đoạn từđiểmbánvậttưnông nghiệp ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồngcâylâunăm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

170.000

Vịtrí 3

48.000

Vịtrí 4

32.000

Vịtrí 5

25.000

Vịtrí 6

14.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườnghuyện18(đoạntừđiểmbánvậttưnông nghiệp ôngTưHoàng đếnbếnđò ĐồngSơn).

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18(đoạntừcầuRạchLáđếnđiểm bánvậttư nôngnghiệpôngTưHoàng).

-Vị trí 3:đấtmặttiềnđườngBìnhTrinh, đườngNinhĐồngB

-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.

c) Đấtnuôitrồng thủy sản:15.000 đ/m2.

5. XãBìnhPhú:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

48.000

Vịtrí 3

32.000

Vịtrí 4

24.000

Vịtrí 5

18.000

Vịtrí 6

13.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườnghuyện13Avà13B.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnđườngBìnhPhú-ThọKhương;đườngBìnhPhú- BìnhNinh;đườngThọKhương;đường N815- N816.

-Vịtrí3:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng2.

-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.

b) Đất trồngcâylâunăm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

180.000

Vịtrí 2

48.000

Vịtrí 3

32.000

Vịtrí 4

25.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnđườnghuyện13Avà13B.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnđườngBìnhPhú-ThọKhương;đườngBìnhPhú- BìnhNinh;đườngThọKhương;đường N815- N816.

-Vịtrí3:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.

-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng4.

6.XãThànhCông:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

60.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

Vịtrí 7

18.000

Vịtrí 8

13.000

-Vị trí 1:đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vị trí 2: đấtmặt tiềnĐường tỉnh 873.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnđườngBìnhHưng;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A; Đườnghuyện14,đoạntừgiaolộĐườnghuyện13A-Đườnghuyện14đếngiáp ranh xã Bình Xuân thịxãGòCông.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnđườngXómMới;đườngBìnhNhựt;đườngBìnhLạc.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí1

189.000

Vịtrí2

150.000

Vịtrí3

70.000

Vịtrí4

48.000

Vịtrí5

32.000

Vịtrí6

25.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vị trí2: đấtmặttiềnĐườngtỉnh873

-Vịtrí3:đấtmặttiềnđườngBìnhHưng;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A; Đườnghuyện14,đoạntừgiaolộĐườnghuyện13A-Đườnghuyện14đếngiáp ranh xã Bình Xuân thịxãGòCông.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnđườngXómMới;đườngBìnhNhựt;đườngBìnhLạc.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

7.Xã YênLuông:

a) Đấttrồng cây hàng năm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

90.000

Vịtrí 3

65.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ 50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạngiápranhthịxãGòCông đếnhộôngTưThiệt;đoạn từ hộôngBảy HảiđếnTrườngMẫugiáoYênLuông.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A, đoạntừhộôngTưThiệtđếnhộ ôngBảyHải;đoạntừTrườngMẫugiáoYênLuôngđếngiápranhxãThạnhTrị vàđấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16B;đấtmặttiềnđườngấpPhúQuới; đường ấpThạnhPhong; đường ấpBìnhCách;đườngChín Nga.

-Vị trí4: đường BờLàngliênấp.

- Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

80.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngBảyHảiđến Trường Mẫu giáoYênLuông.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngBảyHảiđến giápranhthịxãGòCông;đoạntừTrườngMẫugiáoYênLuôngđếngiápranh xãThạnhTrịvàđấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16B;đấtmặttiềnđườngấp Phú Quới;đườngấpThạnhPhong; đường ấp Bình Cách;đườngChínNga.

-Vị trí4: đấtmặttiềnđường BờLàngliênấp.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

8. Xã ThạnhTrị:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1A

160.000

Vịtrí1B

120.000

Vịtrí 2

90.000

Vịtrí 3

65.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

-Vị trí 1A:đấtmặttiềnQuốc lộ 50.

-Vịtrí 1B: đấtmặttiền Đườnghuyện 16A.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngPhanHữuTrí đếnnhàmáyNămNàn cũ

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); Đường huyện16A,từcổngấpvănhóaThạnhHòaĐôngđếngiápranhxãLongBình; đấtmặttiềnđườngThạnhYên(từgiaolộQuốclộ50đếncầuKênhThamThu); đườngThạnhHòaĐông;đườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn(giápranhthị trấn Vĩnh BìnhđếncầuThạnhTrị).

-Vị trí4: đường lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1A

189.000

Vịtrí1B

150.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

80.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

-Vị trí 1A:đấtmặttiền cặp theo Quốc lộ 50.

-Vịtrí 1B: đấtmặttiền Đườnghuyện 16A.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngPhanHữuTrí đếnnhàmáyNămNàncũ;đoạntừgiaolộQuốclộ50vớiĐườnghuyện16A đếncổngấpvăn hóa ThạnhHòa Đông.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A(cácđoạncònlại);từcổngấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền đường ThạnhYên(từgiaolộQuốclộ50đếncầuKênhThamThu);đườngThạnhHòa Đông;đườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn(giápranhthịtrấnVĩnhBìnhđến cầuThạnhTrị).

-Vị trí4: đường lộ Đình.

-Vịtrí 5: các thửa đất tiếpgiáp vị trí1,2,3, 4 tươngđươngđất hạng3.

9. XãBìnhTân:

a)Đất trồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

70.000

Vịtrí 3

50.000

Vịtrí 4

48.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

Vịtrí 7

18.000

Vịtrí 8

13.000

-Vịtrí1:đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từTrường Tiểu họcBình Tân1(đêĐông)đến đê Tây.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện17;Đườngtỉnh877,đoạntừgiápranh thịxãGòCôngđến Trường Tiểu họcBìnhTân1 (đê Đông).

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877,đoạntừđêTâyđếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừĐườngtỉnh877đếnhộbà TrầnThịÁnhHồng;đoạntừcầuThủyLợiđếnbếnphàTânLong;đấtmặttiền Đườnghuyện11,đoạntừĐườngtỉnh877-Đườnghuyện11đếngiápranhxã LongBình.

ĐấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừhộbàTrầnThịÁnhHồngđếngiáp ranhthịxãGòCông;Đườnghuyện17,đoạntừĐườngtỉnh877đếncầuThủyLợi.

Đấtmặttiềnđường lộHộiĐồng

-Vịtrí4:đấtmặttiềncặptheođườngXómThủ.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.

b)Đất trồng cây lâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

60.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

25.000

Vịtrí 7

14.000

-Vịtrí1:đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từTrường Tiểu họcBình Tân1(đêĐông)đến đê Tây.

-Vịtrí2: đấtmặttiền Đường huyện17;Đường tỉnh877,đoạn từgiáp ranh thịxã Gò CôngđếnTrườngTiểuhọc Bình Tân1(đê Đông).

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877,đoạntừđêTâyđếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừĐườngtỉnh877đếnhộbà TrầnThịÁnhHồng;đoạntừcầuThủyLợiđếnbếnphàTânLong;đấtmặttiền Đườnghuyện11,đoạntừĐườngtỉnh877-Đườnghuyện11đếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừhộbàTrầnThịÁnhHồngđến giápranhthịxãGòCông;đườnghuyện17,đoạntừ Đườngtỉnh877đếncầuThủy Lợi;đấtmặttiềnđườnglộHộiĐồng.

-Vị trí4: đấtmặttiềncặp theođườngXómThủ.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.

10. XãLongBình:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1A

160.000

Vịtrí1B

130.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

65.000

Vịtrí 5

50.000

Vịtrí 6

32.000

Vịtrí 7

24.000

Vịtrí 8

18.000

-Vị trí 1:

+Vịtrí1A:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877.

.ĐoạntừPhòngkhámkhuvựcLongBìnhđếngiaolộđườngnốivàocầu LongBình;

.ĐoạntừgiaolộđườngnốivàocầuLongBìnhvàĐườngtỉnh877đến Đường huyện16Anối dài;

.ĐoạntừgiaolộĐườnghuyện 16A vàđườngnối vào cầuLongBìnhđến chân cầu Long Bình;

.ĐoạntừgiaolộĐườngtỉnh877vớiđườngnốivàocầuLongBìnhđến hộôngVõVănBê.

.ĐoạntừgiaolộĐườngtỉnh877vớiđườngnốivàocầuLongBìnhđến cốngNăm Đực.

+Vịtrí1B:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A,đoạntừgiaolộĐườnghuyện 16Avàđường nối vào cầuLongBìnhđếncầuXómLá.

-Vịtrí2:đấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16A,đoạntừcầuXómLá đếngiápranhxãThạnhTrị;đấtmặttiềnĐườnghuyện17(toàntuyến);đấtmặt tiềncặptheo Đườngtỉnh 877đoạncòn lại.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện11(toàntuyến);đấtmặttiềnđường HòaPhú-LongHải(toàntuyến);đấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16Avà 16Cđoạncònlại.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện17,đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877- Đường huyện17đến cầuThủyLợi.

-Vị trí5: đường lộLongThới.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng2.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng4.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1A

189.000

Vịtrí1B

170.000

Vịtrí 2

150.000

Vịtrí 3

120.000

Vịtrí 4

90.000

Vịtrí 5

65.000

Vịtrí 6

32.000

Vịtrí 7

25.000

Vịtrí 8

14.000

- Vị trí 1:

+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877

. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;

. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.

+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A và 16C đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.

- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.

c) Đấtnuôi trồng thủysản: 18.000đ/m2.

11. XãLong Vĩnh:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

120.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

65.000

Vịtrí 5

32.000

Vịtrí 6

24.000

Vịtrí 7

18.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong (phía Vĩnh Hựu)đếncầukênh14.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừgiápranhthịtrấnVĩnh Bìnhđếnhộ HuỳnhPhướcLong(phíaVĩnhHựu).

-Vị trí3: đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặt tiềnĐường huyện 11.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A;Đườnghuyện16C;đườngThới AnA-PhúQuới;đườngHưngHòa-ThớiAnB;đấtmặttiềnđườngấpvănhóa HưngHòa; đấtmặttiềnđườngVĩnhQuới.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

160.000

Vịtrí 3

120.000

Vịtrí 4

90.000

Vịtrí 5

32.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong (phía Vĩnh Hựu)đếncầukênh14.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừgiápranhthịtrấnVĩnh Bìnhđếnhộ HuỳnhPhướcLong(phíaVĩnhHựu).

-Vị trí3: đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặt tiềnĐường huyện 11.

-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A;Đườnghuyện16C;đườngThới AnA-PhúQuới;đườngHưngHòa-ThớiAnB;đấtmặttiềnđườngấpvănhóa HưngHòa; đấtmặttiềnđườngVĩnhQuới.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

12. XãVĩnhHựu:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

160.000

Vịtrí 2

130.000

Vịtrí 3

70.000

Vịtrí 4

32.000

Vịtrí 5

24.000

Vịtrí 6

18.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong đếnTrườngTrung học cơ sở VĩnhHựu.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừnhàmáySáuĐặngđếnhộ Huỳnh Phước Long;đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từnghĩađịaCảChốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ TrườngTiểuhọcVĩnhHựu1đếncốngCảChốt;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872, đoạntừTrườngTrunghọccơsởVĩnhHựuđếnranhnghĩađịaCảChốt;đấtmặt tiềnĐườngtỉnh 877, đoạn từ cốngchùaCảChốtđếngiápranhChợ Gạo.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877củacácđoạncònlại;đấtmặttiền cặptheoĐườnghuyện15A;Đườnghuyện15B,đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877 đếnbếnđòVàmGiồng;đườngAoDương,đoạntừcầukênh14đếnngãbaAo Dương;Đườnghuyện16C,đoạntừcầukênh14đếncầuRạchVách;đấtmặt tiềncặptheo đườngBaNò; đường Hội ĐồngSáu.

-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngloạiđấtnông nghiệphạng2.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

189.000

Vịtrí 2

130.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

50.000

Vịtrí 5

32.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong đếnTrườngTrung học cơ sở VĩnhHựu.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừnhàmáySáuĐặngđếnhộ Huỳnh Phước Long;đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từnghĩađịaCảChốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ TrườngTiểuhọcVĩnhHựu1đếncốngCảChốt;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872, đoạntừTrườngTrunghọccơsởVĩnhHựuđếnranhnghĩađịaCảChốt;đấtmặt tiềnĐườngtỉnh 877, đoạn từ cốngchùaCảChốtđếngiápranhChợ Gạo.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặttiềnĐườnghuyện15A; Đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đườngAoDương,đoạntừcầukênh14đếnngãbaAoDương;Đườnghuyện 16C,đoạntừcầukênh14đếncầuRạchVách;đấtmặttiềnđườngBaNò;đường HộiĐồngSáu.

-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.

c)Đấtnuôitrồng thủy sản: 18.000đ/m2.

13. ThịtrấnVĩnh Bình:

a) Đấttrồngcâyhàngnăm:

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vịtrí 1

162.000

Vịtrí 2

140.000

Vịtrí 3

90.000

Vịtrí 4

65.000

Vịtrí 5

40.000

Vịtrí 6

32.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnQuốclộ50;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừ đườngvàobãirácthịtrấnđếnnhàmáybàSáuĐặng;đấtmặttiềnđườngThiệnTrí.

+ĐấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừgiaolộĐườnghuyện12Bvới lộXeBeđến cống Ba Ngân;

+Đất mặt tiền Đường huyện15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạntừ đườngvàoTrườngĐảng đếncốngBàRem.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngBaNgânđếncống NămKhánh;đấtmặttiềncặptheođườngTrườngĐảng,đườngĐình;mặttiền đườnglộXeBe;mặttiềnđườngAnThạnhThủy.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừgiápranhxãThạnhTrị đếncốngBaKiếm,đoạntừcốngBàRemđếngiápranhxãVĩnhHựu;đấtmặt tiềncặptheo đườngấp Hạ; đấtmặttiềnLộCôngĐiền;

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.

-Vịtrí5:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngNămKhánhđến giápranhxãThạnhNhựt.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng2.

b)Đấttrồngcâylâunăm:

Đơn vịtính: đồng/m2

Vịtrí

Mức giá

Vị trí1

189.000

Vị trí2

170.000

Vị trí3

120.000

Vị trí4

80.000

Vị trí5

40.000

Vịtrí 6

32.000

-Vịtrí1:đấtmặttiềnQuốclộ50trongphạmvi60mtínhtừméptaluy;đất mặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừđườngvàobãirácthịtrấnđếnnhàmáybàSáu Đặng;đấtmặttiềnđường ThiệnTrí.

+ĐấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừgiaolộĐườnghuyện12Bvới lộXeBeđến cống Ba Ngân;

+Đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạntừ đườngvàoTrườngĐảng đếncốngBàRem.

-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12BđoạntừcốngBaNgânđếncống NămKhánh;đấtmặttiềncặptheođườngTrườngĐảng,đườngĐình;mặttiền đườnglộXeBe;mặttiềnđườngAnThạnhThủy.

-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừgiápranhxãThạnhTrị đếncốngBaKiếm,đoạntừcốngBàRemđếngiápranhxãVĩnhHựu;đấtmặt tiềncặptheo đườngẤp Hạ;đấtmặt tiềnLộCôngĐiền.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thịtrấn.

-Vịtrí5:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngNămKhánhđến giápranhxãThạnhNhựt.

-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. XãThạnhNhựt:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1A

Khuvực1B

150.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.

+Khuvực1A:lộĐườngTrâu;lộThạnhLạcĐông;lộBìnhHòaLong- BìnhTâytrongphạm vi 30m từmốc lộgiới.

+ Khu vực 1B: lộCầuVán;lộ Đìnhtrongphạmvi30mtừmốc lộ giới.

- Khu vực2: đất ởtại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liền kề.

-Khuvực4:cácvịtrícònlại(tươngđươngđấtnôngnghiệphạng3liềnkề).

2. XãBìnhNhì:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

150.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.

+Khuvực1A:đấtởtạimặttiềnlộsố6trongphạmvi30mtínhtừmốc lộgiớiđoạn từ giao lộ Quốc lộ50 đến kênhTham Thu.

+Khuvực1B: đấtở tạimặttiềnlộ số6trongphạmvi30mtínhtừmốc lộ giớicácđoạncònlại;đấtởtạimặttiềnlộsố4;lộsố7;lộĐìnhtrongphạmvi 30m từmốc lộgiới.

-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềntiếpgiápvớiđườnggiaothôngnôngthôn (đườngbê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi 30m tínhtừtimđường(khôngtínhđườngxãtheoQuyếtđịnh1535/QĐ-UBNDngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liềnkề.

-Khuvực4:cácvịtrícònlại(tươngđươngđấtnôngnghiệphạng3liềnkề).

3. XãĐồngThạnh:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

Khuvực1C

150.000

120.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.

+Khuvực1A:đấtởtạimặttiềnĐườnghuyện13A:đoạntừhộôngHà VănSinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnhtrongphạmvi30mtừmốc lộ giới.

+Khu vực1B: đấtở tạimặttiềnlộ TruyềnThống.

+Khuvực1C:đấtởtạimặttiềnđườngliênấpThạnhPhú-ThạnhLạc trongphạm vi 30m từmốc lộgiới.

-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtông xi măng, đường sỏiđỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từtim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực3:tươngđương đấtnôngnghiệphạng 2 liềnkề.

- Khu vực 4: các vịtrícònlại.

4. Xã ĐồngSơn:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực1

120.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3A

Khuvực3B

50.000

45.000

Khuvực4

40.000

Khuvực5

1.000.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngBìnhTrinh;đườngNinhĐồngB trongphạm vi 30m từmốc lộgiới.

-Khuvực2:đấtởtạivịtrímặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đường bêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3A: tươngđương đấtnôngnghiệphạng2 liền kề.

- Khu vực3B:tươngđươngđấtnôngnghiệphạng 3 liềnkề.

- Khu vực 4: các vịtrí còn lại.

- Khu vực 5: đấtở trong nội vi chợĐồng Sơn.

5. XãBìnhPhú:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khu vực 1

120.000

Khuvực 2

90.000

Khuvực 3

60.000

Khuvực 4

50.000

Khuvực 5

40.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnlộxãgồmđườngBìnhPhú-ThọKhương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815-N816 trong phạmvi30mtừmốclộgiới.

-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềntiếpgiápvớiđườnggiaothôngnôngthôn (đườngbêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi 30m tínhtừtimđường(khôngtínhđườngxãtheoQuyếtđịnh1535/QĐ-UBNDngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liềnkề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệphạng3liềnkề.

-Khuvực5:các vịtrícòn lại.

6.XãThànhCông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

120.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

Khuvực5

40.000

- Khu vực 1:

+ Khu vực 1A: đường Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị, Thành Côngtrongphạmvi40mtínhtừmốc lộgiới.

+Khuvực1B: đấtởtạimặttiềnđườngđườngBìnhNhựt;đườngLộ Đìnhtrongphạmvi 40mtínhtừmốc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: các vị trí còn lại.

7. XãYênLuông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

120.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường Chín Nga; đường ấp Bình Cách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4:các vịtrí còn lại.

8. XãThạnhTrị:

Đơnvịtính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

120.000

90.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

-Khuvực1A: đấtởtại mặttiền đường Thạnh Yên;đường ThạnhHòa Đông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (từ Lộ Đình đến giáp ranh xã Thành Công) trong phạmvi30mtínhtừmốc lộgiới.

-Khuvực1B:đấtởtạimặttiềnđườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn (giápranh thịtrấnVĩnhBìnhđếncầuThạnhTrị)trongphạmvi30mtínhtừmốc lộgiới.

- Khu vực2:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề

- Khu vực 4: các vị trí còn lại.

9. XãBìnhTân:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực1A

Khuvực1B

150.000

100.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

Khuvực5

40.000

- Khu vực1A: đấtở tạimặttiềnđườnglộHộiĐồngtrongphạm vi 30m từ mốc lộgiới

-Khuvực1B:đấtởtạimặttiềnđườngĐêĐông,đườngđêThạnhLợi (đoạnđãtrảinhựa),đườngLongThới;đườngXómThủtrongphạmvi30mtừ mốc lộgiới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 5: các vị trí còn lại.

10. XãLongBình:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

1.000.000

Khuvực2A

Khuvực2B

Khuvực2C

150.000

100.000

100.000

Khuvực3

75.000

Khuvực4

60.000

Khuvực5

50.000

Khuvực6

40.000

- Khu vực 1: đấtở trong nội vi chợLongBình.

-Khuvực2A:đườngHòaPhú-LongHảitrongphạmvi30mtừmốclộ giới(toàntuyến).

-Khuvực2B:đườngHòaPhú-LongHảitrongphạmvi30mtừmốclộ giới(các đoạncònlại).

- Khu vực2C:lộLongThới trong phạmvi30m từmốc lộ giới.

- Khu vực3:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 6: các vị trí còn lại.

11. XãLong Vĩnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khuvực 1

150.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

Khuvực5

40.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngThớiAnA-PhúQuớitrongphạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặttiền đườngHưng Hòa - Thới An B trongphạmvi30mtừmốclộgiới;đấtởtạimặttiềnđườngVĩnhQuớitrong phạmvi30mtừmốclộgiới.

- Khu vực2:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương loạiđấtnôngnghiệphạng2liềnkề.

- Khu vực 4: tương đương loạiđấtnôngnghiệphạng3liềnkề.

-Khuvực5:các vịtrícònlại.

12.XãVĩnhHựu:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực 1

150.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

Khuvực4

50.000

Khuvực5

40.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngAoDươngtrongphạmvi30mtính từmốclộgiớiđoạntừcầukênh14đếnngãbaAoDương;đấtởtạimặttiền đườngBaNò; đường HộiĐồngSáutrongphạm vi 30m từmốc lộgiới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề

- Khu vực 5: các vị trí còn lại.

13. ThịtrấnVĩnh Bình:

Đơnvịtính: đồng/m2

Khuvực

Mức giá

Khuvực 1

400.000

Khuvực2

75.000

Khuvực3

60.000

-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngTrườngĐảngtrongphạmvi30m tínhtừ mốc lộ giới, từ Đường huyện 15A đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Bình2;đấtởtạimặttiềnđườngĐìnhtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới,từ Đườngtỉnh872(đườngThiệnChí)đếnkênhTrườngĐảng;đấtởtạimặttiền đườngấpHạtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới,từcầuSáuBiếuđếngiáp ranh xã ThạnhTrị;lộCông Điền(đường Ao Chuối)

-Khuvực2:vịtríđấtởtạimặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đường bêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng3liền kề.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơnvịtính:đồng/m2

 

Tuyếnđường

Từ

Đến

Mức giá

1

Quốc lộ 50

Ngã ba Giáp Hạt

Đầu lộ Xe Be

1.300.000

Đầu lộ Xe Be

Cây xăng Tư Liệt

1.600.000

Cây xăng Tư Liệt

Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

1.300.000

Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công

1.600.000

2

Đường tỉnh 872

Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa)

Đường vào bãi rác thị trấn

200.000

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

800.000

Cống Ba Lùn

Nhà máy Sáu Đặng

500.000

Nhà máy Sáu Đặng

Hộ ông Huỳnh Phước Long

350.000

Hộ ông Huỳnh Phước Long

Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

700.000

Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

Nghĩa địa Cả Chốt

350.000

Nghĩa địa Cả Chốt

Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877

400.000

3

Đườngtỉnh873

Giao lộ Quốc lộ 50 - Đườngtỉnh873

CâyxăngThànhCông

350.000

Câyxăng Thành Công

GiaolộĐườngtỉnh873- Đườnghuyện13và14

450.000

4

Đườngtỉnh877

Giápranhphường 5,thị xã GòCông

TrườngTiểuhọc Bình Tân1

200.000

Trường Tiểu học Bình Tân1

ĐêTây

350.000

ĐêTây

HộVõVăn Bê

200.000

HộVõVăn Bê

Phòng khám khu vực Long Bình

500.000

Phòngkhámkhuvực Long Bình

Giaolộđườngnốivào cầu LongBình- Đường tỉnh877

1.000.000

Giaolộđườngnốivào cầu Long Bình-Đường tỉnh877nốidài đến Đườnghuyện16

CầuLongBình

1.000.000

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường huyện 16

Cầu Long Bình

750.000

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877

Cống Năm Đực

500.000

Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

200.000

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống chùa Cả Chốt

400.000

Cống Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh

250.000

5

Đường tỉnh 877 B

Giáp ranh xã Phú Đông

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

150.000

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

Kênh Ba Gốc

700.000

Ngã ba bến đò Tân Xuân

Cầu Hai Sanh

200.000

Cầu Cây Me

Trường Trung học cơ sở Tân Phú

300.000

Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh

Đường vào miễu Tân Ninh

400.000

Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra Bến Lỡ

Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra bến Vàm Giồng

600.000

Các đoạn còn lại

150.000

6

Đườnghuyện 15A

GiápranhxãLongHòa, thịxãGòCông

Nhà ôngTứKiệt

150.000

NhàôngTứKiệt

Nhà BảyHải

120.000

Nhà BảyHải

Trường Mẫugiáo Yên Luông

200.000

TrườngMẫugiáoYên Luông

NhàmáyNăm Nàn

120.000

NhàmáyNămNàn

NhàôngPhanHữuTrí

300.000

NhàôngPhanHữuTrí

Cổngấp Hạ(giápranh xã ThạnhTrị-thịtrấn VĩnhBình)

200.000

CổngấpHạ(giápranh xã ThạnhTrị-thịtrấn VĩnhBình)

Hẻm vàonhà Ba Kiếm

300.000

HẻmvàonhàBaKiếm

CầuSáuBiếu

600.000

CốngBaRi

LộTrườngĐảng

700.000

ĐầulộvàoTrườngĐảng

CốngBàRem

500.000

CốngBàRem

GiápranhxãVĩnh Hựu

300.000

Giáp ranh xã Vĩnh Hựu - thị trấn Vĩnh Bình

Hết tuyến

120.000

7

Lộ Ao Dương

Cầu kênh 14

Ngã ba Ao Dương

120.000

8

Đường huyện 15B

Đường tỉnh 877

Đò Vàm Vòng

150.000

9

Đường huyện 16A

Giao lộ Quốc lộ 50, Đường huyện 16A

Cầu Xóm Lá

350.000

Cầu Xóm Lá

Chân cầu Long Bình

750.000

10

Đường huyện 16B

Quốc lộ 50

Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông

200.000

11

Đường huyện 16C

Đường tỉnh 872

Đường huyện 16A

200.000

12

Đường huyện 17

Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17

Cầu Kênh thủy lợi

350.000

Cầu Kênh thủy lợi

Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)

500.000

13

Đường huyện 11

Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11

Giao lộ Đường tỉnh 877A- Đường huyện 11

200.000

Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11

Đường Thới An A - Phú Quới

150.000

14

Đườnghuyện 12A

GiaolộQuốc lộ50- Đườnghuyện12A

KênhBaCư

400.000

KênhBaCư

NhàôngLêHữuTài

150.000

NhàôngLêHữuTài

CầuNgang

400.000

15

Đườnghuyện 12B

GiaolộĐườnghuyện 12A-12B

CốngNăm Khánh

150.000

CốngNăm Khánh

CốngBaNgân

400.000

Cống Ba Ngân

Giao lộĐườnghuyện 12B - lộXeBe

600.000

16

Đườnghuyện 13A

GiaolộĐườnghuyện18 -Đườnghuyện 13

NhàôngHàVănSinh

250.000

NhàôngHàVănSinh

Hếttuyến

150.000

17

Đườnghuyện 13B

Đường huyện 13A

TrườngTiểuhọc Bình Phú

150.000

TrườngTiểuhọc Bình Phú

HộÔngNguyễn Đạt Chàng

250.000

18

Đườnghuyện 14

Giao lộĐườnghuyện13 -Đườnghuyện 14

GiápranhthịxãGò Công

150.000

19

Đường huyện 18

Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường huyện 18

Kênh Tham Thu

700.000

Kênh Tham Thu

Điểm vật liệu xây dựng Tuấn

400.000

Điểm vật liệu xây dựng Tuấn

Nhà ông Sáu Hạnh

250.000

Nhà ông Sáu Hạnh

Rạch Lá

400.000

Rạch Lá

Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

350.000

Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

Bến đò Đồng Sơn

1.000.000

20

Đường huyện 19

Giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 19

Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng)

200.000

Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng)

Giáp ranh huyện Gò Công Đông (cầu Việt Hùng)

150.000

21

Đường huyện 20

Đường huyện 18

Giáp ranh Chợ Gạo

120.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở TRONG NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH

Đơnvịtính: đồng/m2

TT

Tênđường

Đoạnđường

Mức giá

Từ

Đến

1

ThiệnChí

Giao lộ Quốc lộ 50

HộbàChínĐổng (Biển báoATGT)

3.000.000

2

Phan BộiChâu

Trọnđường

 

4.000.000

3

Phan Chu Trinh

Trọnđường

 

4.000.000

4

TrầnQuốc Toản

ThiệnChí

Cô Giang

CốngBaRi

ThiệnChí

CôGiang

Cống Ba Ri

Đầu lộ Trường Đảng

Nguyễn Trung Trực

3.500.000

1.800.000

1.000.000

1.800.000

5

Võ Tánh (ấp Tây)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Hết đường

3.000.000

1.200.000

1.000.000

6

Võ Tánh (ấp Hạ)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.000.000

7

Võ Tánh (ấp Đông)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.200.000

8

Nguyễn Trung Trực

Trọnđường

 

1.800.000

9

Cô Giang

Trọnđường

 

1.800.000

10

Phan Thanh Giản

Trọnđường

 

1.800.000

11

Nguyễn Thái Học

Trọnđường

 

1.800.000

12

Trương Công Định

Trọnđường

 

1.800.000

13

Phan Đình Phùng

Trọnđường

 

1.800.000

14

Phạm Đăng Hưng

Công an huyện

Lộ Xe Be

1.200.000

15

Lộ Xe Be

Trọnđường

 

500.000

16

An Thạnh Thủy Nam

Trọnđường

 

400.000

17

Lý Thành Bô

Trọn đường

 

1.400.000

-Đấtởtạivị trí hẻm trongnộiôthịtrấn:

+Hẻmcóxeôtô,babánhvàođượctínhbằng40%giáđấtmặttiềnđường tương ứng.

+Hẻmcóxeôtô,babánhkhôngvàođượctínhbằng30%giáđấtmặttiền đường tương ứng.

K. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồng cây hàng năm:

a) Khu vực 1: 02 Xã Tân Phước,GiaThuận

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

135.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

110.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênhrộng >=8m.

95.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênhnhỏ hơn8m.

85.000

5

Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn 02xã.

75.000

b)Khuvực2:03xãVàmLáng, TânĐiền, Tân Thành

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

135.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

80.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

75.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng>=8m;cặp đườngKênhGiữa -Vàm Kênh.

70.000

5

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m.

65.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn03xã

60.000

c)Khuvực3:03xãTânĐông,TânTây,Kiểng Phước

Đơn vịtính: đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

140.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

135.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

80.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.

70.000

5

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênh nhỏ hơn8m.

65.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trênđịabàn03xã

60.000

d)Khu vực 4: 04 xãBình Nghị, PhướcTrung,BìnhÂn, TăngHòa

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

130.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

95.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

80.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.

70.000

5

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m.

65.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn04xã

60.000

đ) Khu vực 5: thị trấn TânHòa

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh;khuvựcnộiôthịtrấn(đốivớicácthửađấtcóvịtrí mặttiền cặpcác đường phốtrong khu vực).

162.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườnghuyện;cácthửađấttạivịtrímặttiềncáchẻmphố trong khu vực nộiô thịtrấn.

140.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

90.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngcònlại(đườnggiaothôngnôngthônloạiB-danh mụctheo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006củaỦybannhândânhuyện);cặpcáckênhcó bềmặtkênhrộng>=8m;cácthửađấtcònlạitrongkhu vực nộiôthịtrấn.

80.000

5

Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn thịtrấn.

70.000

2. Đấttrồngcây lâu năm:

a)Khuvực1:02xãTânPhước, Gia Thuận

Đơn vịtính: đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

155.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

127.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênhrộng >=8m.

110.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênhnhỏ hơn8m.

98.000

5

Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn 02xã.

86.000

b)Khuvực2:03xãVàmLáng, TânĐiền, Tân Thành

Đơn vịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

155.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

92.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

86.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.

80.000

5

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m.

75.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trên địa bàn 03 xã

70.000

c)Khuvực3:03xãTânĐông,TânTây,Kiểng Phước

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

150.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

140.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

92.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.

80.000

5

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m.

75.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trên địa bàn 03 xã

70.000

d)Khu vực4:04xãBìnhNghị, Phước Trung, Bình Ân, TăngHòa

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Đơngiá

1

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh

150.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện

110.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

92.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.

80.000

5

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m.

75.000

6

Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn04xã

70.000

đ) Khu vực 5: thị trấn TânHòa

Đơnvịtính: đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Đơngiá

1

Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh;khuvựcnộiôthịtrấn(đốivớicácthửađấtcóvịtrí mặttiền cặpcác đường phốtrong khu vực).

189.000

2

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườnghuyện;cácthửađấttạivịtrímặttiềncáchẻmphố trong khu vực nộiô thịtrấn.

160.000

3

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

105.000

4

Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danhmụctheoQuyếtđịnhsố1300/2006/QĐ-UBNDngày 25/10/2006củaỦybannhândânhuyện);cặpcáckênhcó bề mặtkênhrộng >= 8m.

92.000

5

Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn thịtrấn.

80.000

3. Đấtmuối: 50.000đồng/m2.

4. Đất rừng: 40.000đồng/m2.

5. Đấtnuôitrồngthủy sản:

-02xãPhước Trung, Tăng Hòa: 45.000đồng/m2.

-Cácxãcòn lại: 40.000đồng/m2.

6.Đấtbãibồivensông,venbiển(đấtnuôinghêu,sò,hến):35.000đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơnvịtính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng)

Mức giá

1

Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với đường tỉnh trong phạm vi 100m

240.000

2

Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đường huyệntrongphạmvi100m;đấtcóvịtrímặttiềncặpcác đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện).

190.000

3

Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thôngnôngthônloạiB(đanhmụckèmtheoQuyếtđịnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhândânhuyện).

160.000

4

Cácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđườngxã-đường liênấp cònlại; cặp các kênh cóbềrộng mặtkênh>=8m

140.000

5

Cácvịtrícònlại.

120.000

III. ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Giáđấtở tạikhuvực nội ô thị trấnTânHoà:

Đơnvịtính: đồng/m2

Loại đường phố

Tuyến đường

Từ

Đến

Mứcgiá

Loại 1

Đường tỉnh 862

Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

3.000.000

Đường 30/4

Giáp Đường tỉnh 862

Hết ranh Huyện ủy

Loại 2

Đường tỉnh 862

- Cổng chào thị trấn Tân Hòa

Ngã ba Nguyễn Trãi(công viên Tân Hòa)

2.000.000

- Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

Hẻm văn hoá khu phố xóm Gò 2

Đường Nguyễn Trãi

Bến xe Tân Hòa

Cống Tám Khá

Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

Đường30/4

RanhHuyện ủy

Ngãbađường Nguyễn VănCôn (nhàbà Sẽ)

Loại3

ĐườngVõ Duy Linh

GiápĐườngtỉnh862

ĐầuCầuCháy

1.500.000

Đường TrươngĐịnh

GiápĐườngtỉnh862

Giáp đườngNguyễn VănCôn

Đường Nguyễn Trãi

CốngTámKhá

Đườngvàoấp Dương Quới

Đường NguyễnVăn Côn

Giápđường30/4

RanhTrường Nguyễn VănCôn

Đường tỉnh 862

Hẽmvănhoákhuphố Xóm Gò2

ĐườngvàoấpTrại Ngang

Loại4

Đường tỉnh 862

ĐườngvàoTrại Ngang

Biachiếntích Xóm Gò

1.000.000

Đường16/2

GiápĐườngtỉnh862

Cầu16/2

Đường30/4

GiápđườngNguyễn VănCôn(hếtranhđất nhà bàSẽ)

Ngã ba ThủKhoa Huân(trạicưa)

Đườngnộibộ khulương thựcTânHòa

Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường MẫugiáoTânHòa)

Loại5

Đường Nguyễn Trãi

ĐườngvàoấpDương Quới

CốngLongUông

600.000

ĐườngThủ Khoa Huân

Giápđường30/4(trại cưa)

CốngLongUông

ĐườngVõ Duy Linh

Cầu Cháy

Giáp đường 16/2

Đường16/2

Cầu 16/2

GiápđườngVõDuy Linh

Đường NguyễnVăn Côn

RanhTrường Nguyễn VănCôn(đoạnnối dài)

Hếttuyến

Đường vào sânvậnđộng

Hếttuyến

2. Giáđấtở tạikhuvựcxãVàmLáng-Cảng cá Vàm Láng:

-ĐoạntừUBNDxã Vàm Láng đến Bưuđiện xã:                                     4.000.000đồng/m2.

-ĐoạntừBưu điệnxã đến Cảngcá VàmLáng:                                       5.000.000đồng/m2.

3. Giáđất tạikhuvựcxãTânTây:

-Đoạntừ ranhNghĩatrangTânTây(từthịxãxuống)đếnđườngvàoBệnh việnkhuvựcTânTây: 2.500.000đồng/m2.

- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước vàđicầuGiáoHộ: 4.000.000đồng/m2.

-Đường vào 02 dãy phố cặpchợ Tân Tây: 2.000.000đồng/m2.

4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:

Đơnvị tính:đồng/m2

STT

Tuyến đường

Từ

Đến

Giáđất

1

Đường tỉnh 871

Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)

700.000

Thánh thất Tân Đông

Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

1.500.000

Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây

Ngã tư Đường huyện 02

700.000

Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng Phước 200m

1.000.000

Ngã tư Đường huyện 02

Chùa Xóm Lưới

1.000.000

Chùa Xóm Lưới

Cây nước Vàm Láng

700.000

Cây nước Vàm Láng

Bến xe Vàm Láng

1.200.000

Bến xe Vàm Láng

Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng

2.500.000

KhuvựcchợKiểngPhước

Đường vào chợ và 2 dãyphốcặpchợ

700.000

2

Đường tỉnh 862

Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã)

Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối)

1.200.000

Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

1.000.000

Bia chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

600.000

Đường vào ấp Giồng Lãnh

Đường vào ấp Bà Lẫy

1.000.000

ĐườngvàoấpBàLẫy

NgãbaKênhGiữa

1.200.000

HaidãyphốcặpchợTânThành

500.000

NgãbaKênhGiữa

ĐồnBiênphòng582

600.000

ĐồnBiênphòng582

RanhỦybannhândân xãTânThành

800.000

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

Ngã ba biển

1.500.000

3

Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê)

Cống Vàm Kênh

Đài quan sát

350.000

Riêng các đoạn

Từ ngã ba biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

800.000

Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

500.000

4

Đường huyện 01

Ngã ba đi cầu Giáo Hộ

Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2

2.000.000

Trường Tiểu học Tân Tây 2

Ngã ba đi Láng Chim

600.000

Ngã ba đi Láng Chim

Đầu cầu chợ

1.500.000

Đường vào cặp chợ Tân Phước

1.000.000

Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập

600.000

5

Đường huyện02

Ngãbađường Võ Duy Linh-16/2

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

500.000

Ngãtư BìnhÂn đibốnhướngcách200m

600.000

NgãtưKiểngPhướcvề hai hướngcách200m

600.000

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

CầuXóm Gồng 7

400.000

CầuXómGồng 7

Hếttuyến

600.000

6

Đường huyện03

CầuXóm Sọc (trừ 400m khuvựcngãtưBình Ân)

Ủybannhândânxã TânĐiền

400.000

Riêngđoạn200mtính từ cầu Xóm Sọc

500.000

7

Đường huyện04

Từ ngãbaThủKhoa Huân-30/4(trạicưa)

HếtranhchợGiồngTân

400.000

ChợGiồngTân

Bếnđò

250.000

8

Đường huyện05

Giáp Đườngtỉnh862

CầuBìnhNghị

1.000.000

CầuBìnhNghị

Hếttuyến

500.000

9

Đường huyện06

NgãbagiápĐườnghuyện 01

ỦybannhândânxãGia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02)

600.000

10

Đường huyện09

Ngã ba (giáp Đường huyện01)

Cổng văn hoá - đường vàoấp7 xã TânTây

2.000.000

Cổngvănhoá-đườngvào ấp7xãTânTây

Cổngvăn hoá- đường vàoấp5 xã TânTây

1.000.000

Cổngvănhoá-đườngvào ấp5xãTânTây

CầuÔng Non

400.000

11

Đường vàoấp 7 xãTân Tây

Giáp Đườnghuyện 01

CầuGiồngTháp

2.000.000

12

Đường liên huyện (Việt Hùngcũ, ranhthị xã), Bình Nghị

Đườngtỉnh 862

Cống6Tiệp

600.000

Cống6Tiệp

CầuKênhliênhuyện

400.000

5.Đấtởvịtríhẻm(khuvựcnộiôthịtrấnTânHoàvàcáchẻmtừỦy ban nhân dân xã Vàm Láng đếnCảng cáVàmLáng):

-Hẻmvị trí1:

+ Hẻmxeôtô, babánhvàođược:tínhbằng35%giáđấtởmặttiền tương ứng trong phạm vi không quá 200m.

+Hẻmxeôtôkhôngvàođượcvàcáchẻmởvịtrí1từ200mtrởđi:tính bằng25%giáđấtởmặttiền tươngứng.

-Hẻmvịtrí2:Làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố):tínhbằng 80% mứcgiá hẻm tiếp giáp.

Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheo đường phốđó.

L. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đấttrồngcây hàng năm, đấttrồngcâylâunăm:

a) Xã Phú Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vịtrí

Vịtrí đất

Đất trồng câyhàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừđầuđường kênhbaoBãiBùnđếncầuKênhNhiếm;đấtmặt tiềnĐườnghuyện17.

162.000

189.000

2

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877Bvàcácđoạncònlại trênđịabàn.

130.000

150.000

3

Đấtmặttiền cặp theo đườngCảThu2(từĐường tỉnh877B đếnhộ ôngĐặngVăn Đanh);đườngKênh Nhiếm(từĐườngtỉnh877BđếnhộôngTưLong); đường Bà Lắm(từĐường tỉnh877B đếnđê bao Phú Thạnh-PhúĐông); đấtmặttiềnđườngấp:từĐường tỉnh877BđếnhộôngPhạmVăn Dũng Kênh Nhiếm, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngDươngVănSang BãiBùn,từĐườngtỉnh877BđếnhộôngVõVăn LânGiồngKeo,từĐườngtỉnhlộ877Bđếnhộông LêVănLiêmGiồngKeo.

50.000

65.000

4

Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3.

25.000

42.000

5

Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3, 4.

20.000

35.000

6

Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3, 4,5.

 

20.000

b)XãTânPhú:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Vịtrí đất

Đất trồng câyhàng năm

Đất trồng câylâu năm

1

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừcổngvăn hoáấpTânNinhđếnđường vàomiễuTânNinh.

150.000

180.000

2

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ ngã ba giaolộĐườngtỉnh877Bđến cầuHaiSanh.

120.000

150.000

3

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cầu Hai Sanh đến Kênh Nhiếm, đoạn từ nhà Bảy Thế ấp Tân Ninh đến Trường Mẫu giáo Tân Thạnh; đườngquatrungtâmxãTânThạnh.

90.000

120.000

4

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B các đoạn còn lại; đường ra bếnđòRạch Vách (phía tây).

70.000

90.000

5

ĐấtmặttiềnđườngTânThành-TânAn(từRạch CầuđếnhộôngBaThái);đườngmiễuTânNinh- TânThành;đườngNămTùngTânXuân-TânAn; đường ra bếnđòRạch Vách (phíaĐông).

50.000

75.000

6

Đấtmặttiềncáctuyếncònlạicủa xã.

40.000

50.000

7

Các thửatiếp giáp vớivị trí1, 2,3,4,5,6.

25.000

35.000

c) XãTânThạnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Vịtrí đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng câylâu năm

1

ĐấtmặttiềnĐườngtrungtâmxãTânThạnhđoạn từbếnđòTânThành2đếngiaolộđườngxãTân ThạnhvàtừgiaolộđườngxãTânThạnhđếncầu BầnNgọt;từ giao lộtrungtâm xã ra bếnphàmới.

60.000

60.000

2

Đấtmặt tiền đường xã Tân Thạnh đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnhđếnhộ ôngNămSùng; đoạn từ cầurạchBầnNgọtđếncầuKheLuôngvàđoạntừ ngã baNăm TrườngđếnbếnđòBếnLỡ;đoạntừngã tưđườngtrungtâmxãTânThạnhđếnNhàThờ.

50.000

50.000

3

Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2.

24.000

32.000

4

Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2, 3.

 

25.000

5

Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2, 3, 4.

 

14.000

d)XãTânThới:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vị trí

Vịtrí đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đường huyện15BrabếnđòVàmGiồng.

162.000

189.000

2

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa KimThiền; đấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừ giaolộĐườngtỉnh877Bra bếnđòVàmGiồngđến đường đanvàonhàôngNăm Vân 2

140.000

170.000

3

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877Bcủacácđoạncònlại trên địa bàn;đấtmặttiềnĐường huyện15B;đường Bến Lỡ;đườngrabếnđò Tân Phú - Bình Ninh.

100.000

200.000

4

ĐấtmặttiềncặptheotrườnghọcTânQuý;đấtmặt tiềnđườngvàonhàthờRạchCầu(đoạntừgiaolộ Đường tỉnh 877B đến nhà Tám Tài); đất mặt tiền đườngliênấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từgiaolộ Đường tỉnh 877B đếnbến đòChùa).

50.000

70.000

5

Các thửatiếp giáp vịtrí 1, 2, 3, 4.

40.000

50.000

đ) Xã PhúĐông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vị trí

Vịtrí đất

Đấttrồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừtrạmcấp nướcPhúĐôngđếngiápranhTrườngTiểuhọc PhúĐông.

162.000

189.000

2

ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừtrạmcấp nướcPhúĐôngđếnhếtcâyxăngMinhTânvàtừ TrườngTiểuhọcPhúĐôngđếnhộbàĐặngThị ÚtấpLýQuàn2.

110.000

130.000

3

Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B thuộc các vị trí cònlại.

80.000

100.000

4

ĐấtthuộcthửaphíasautiếpgiápvớiĐườngtỉnh 877Btrongphạmvi50m.

60.000

70.000

5

Đấtmặt tiền Đường huyện 07 (không áp dụng đối với vị trí phía bên kia kênh song song với Đườnghuyện07);đấtcặpđườngnôngtrườngtừ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ nhữngđoạn ởvị trí1vàvịtrí4).

50.000

60.000

6

Đất thuộc các thửa phía sau của thửa tiếp giáp vớiĐườnghuyện07trongphạmvi50m;đấtcặp kênhsongsongvới Đường huyện 07.

40.000

48.000

7

Đất mặt tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín Mão, đoạntừcầuMườiVườnđếnĐườngtỉnh877B; đườngBờSốđoạntừĐườngtỉnh877Bđếncống TưDẫn (trừ nhữngđoạnở vịtrí1và vị trí 4).

30.000

30.000

8

Đấtcặp các vị trí đường còn lại theo QĐ 1300/QĐ-UBND; đất cặp kênh có bề rộng mặt kênh rộng từ 8m trở lên; đất cặp đê bao Phú Thạnh-PhúĐông(trừcácđoạnởcácvịtrí3,4, 6, 7).

20.000

20.000

9

Cácvịtrícòn lạitrênđịabànxã.

13.000

15.000

e)XãPhúTân:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Vịtrí đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng câylâu năm

1

ĐấtmặttiềnđườngxãtừBếnđòPháoĐàiđếngiáp Đườngtỉnh 877B.

50.000

60.000

2

Đấtmặttiềncáctuyếnđườngxãcònlại(khôngkể kếtcấumặtđường)cómặtđườngtừ2mtrởlên;đất cặp kênh liênấpcóbề rộngmặt kênh từ 8m trở lên.

30.000

40.000

3

Đấtmặttiềnđườngxãcómặtđườngnhỏhơn2m; đất cặpkênhliênấpcóbềrộng kênh nhỏhơn 8m.

20.000

25.000

4

Vịtrícònlại trênđịabànxã.

17.000

20.000

2. Đất rừng: 12.000đ/m2.

3. Đấtnuôitrồngthủy sản(kểcả đấttrước đâylàm muối):

-02xãPhúĐông-PhúTân:10.000đồng/m2.

-Cácxãcòn lại:                                               18.000đồng/m2.

4. Đấtbãi bồivensông,venbiển:

-Đất nuôi nghêu, sò, hến:                                   8.000đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. XãPhúThạnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

1

ĐấtởmặttiềncặptheolộCảThu2(từĐường tỉnh 877Bđến hộ ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877BđếnhộôngTưLong);lộBàLắm(từĐườngtỉnh877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tiền lộ ấp từ Đườngtỉnh877BđếnhộôngPhạmVănDũngKênhNhiếm, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngDươngVănSangBãiBùn, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngVõVănLânGiồngKeo,từ Đườngtỉnh877B đếnhộông Lê VănLiêm Giồng Keo.

130.000

2

Đấtởmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtông, đườngnhựa,đườngsỏiđỏhoặcđá0x4)trongphạmvi30m tínhtừ tim đường.

80.000

3

Tiếpgiáp với các vịtrí 1, 2.

65.000

4

Đấtởcácvị trí còn lại.

50.000

2.XãTânPhú:

Đơnvị tính:đồng/m2

Khu vực

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

1

ĐấtởtạimặttiềnđườngrabếnđòRạchVáchtrongphạmvi 30mtínhtừmốc lộ giới.

150.000

2

ĐấtởtạimặttiềnđườngTânThành-TânAn(đoạncònlại) trongphạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đườngTânThành-TânAn(từRạchCầuđếnhộôngHaiY), đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt), đường qua trung tâm xã Tân Thạnh trong phạmvi30mtừmốclộgiới;đấtởtạimặttiềnđườnggiao thôngnôngthôn(đườngbêtông,đườngnhựa,đườngsỏiđỏ hoặc đá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường.

85.000

3

Các vị trícòn lại.

50.000

3. XãTânThạnh:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

1

ĐấtởmặttiềnĐườngtrungtâmxãTânThạnhvàmộtđoạn đườngxãTânThạnhtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới; đoạntừbếnđòTânThành2đếngiaolộđườngxãTânThạnh và đoạntừgiaolộđường xã Tân Thạnh đến cầu BầnNgọt. Từ giao lộtrungtâmxã đếnbếnphàmới.

90.000

2

ĐấtởtạimặttiềnđườngxãTânThạnhtrongphạmvi30m tínhtừmốclộgiới;đoạntừgiaolộđườngxãTânThạnhđến hộôngNămSúng;đoạntừcầurạchBầnNgọtđếncầuKhe Luôngvàđoạn từ ngã ba NămTrường đếnbến đò Bến Lỡ.

75.000

3

Đấtởmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtôngxi măng,đườngsỏihoặccấp phốiđá0x4)trongphạmvi 30mtính từtimđườngvàcácđoạncònlạicủađườngxãTânThạnh.

60.000

4

Cácthửatiếpgiápvớivị trí1,2,3.

50.000

5

Các vị trícòn lại.

40.000

4. XãTânThới:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

1

ĐấtởtạimặttiềnĐườngBếnLỡ;đườngrabếnđòTânPhú- TânBình trongphạm vi 30mtính từ lộ giới.

300.000

2

Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông,đườngnhựa,đườngsỏiđỏhoặcđá0x4)trongphạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo QĐ 1535/QĐ-UBNDngày10/10/2007);đấtmặttiềnđườngvào nhàthờRạchCầu(đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877Bđếnnhà Tám Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạntừ giaolộ Đường tỉnh 877B đếnbến đòChùa).

100.000

3

Cácthửatiếpgiáp vớivịtrí1, 2.

50.000

4

Các vị trícòn lại.

40.000

5. XãPhúĐông:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

1

Đất ở thuộc thửa phía sau tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trongphạmvi50m.

120.000

2

Đất ở cặp đường nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê baoPhúThạnh - PhúĐông.

100.000

3

ĐấtởthuộccácthửaphíasaucủathửatiếpgiápvớiĐường huyện 07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đườnghuyện 07.

70.000

4

ĐấtởmặttiềncặpđườngBaKỉnh,đườngNămThơm,phía ĐôngđườngBaChánh,phíaĐôngđườngBaHùng,phíaTây đườngChínMão,đoạntừcầu MườiVườnđếnĐườngtỉnh 877B;đườngBờSốđoạntừĐườngtỉnh877BđếncốngTư Dẫn(trừ những đoạnởvịtrí1và vịtrí2).

60.000

5

Các vị trícòn lại.

40.000

6. XãPhúTân:

Đơnvị tính:đồng/m2

Vịtrí

Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng)

Mức giá

2

ĐấtởtạicácthửatiếpgiápvớiĐườngtỉnh877Btrongphạm vi 100m.

130.000

3

Đất ở tại các thửa đất phía sau tiếp giáp với đường huyện, Đườngtỉnh877Btrongphạmvi80m(trừĐườnghuyện07); đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường giao thôngnôngthônloại A.

105.000

4

Đấtởcóvịtrímặttiềncặpcácđườngliênxãvàđườnggiao thôngnôngthônloạiB.

80.000

5

Các vị trícòn lại.

50.000

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ

Đơnvịtính:đồng/m2

TT

Tuyến đường

Từ

Đến

Mức giá

1

Đường tỉnh 877B

GiápranhxãPhúĐông

Đầu lộ kênh đê Bãi BùnPhúThạnh

300.000

Đầulộkênh đê BãiBùn

KênhBaGốc

900.000

TừcốngBaGốc

Cầu kênh Nhiếm về phía Tây

400.000

ĐườngvàomiễuTânNinh

NhàBảyThế

500.000

Ngã ba bếnđòTânXuân

CầuHaiSanh

400.000

-CầuHaiSanh -NhàBảyThế

- CầukênhNhiếm - TrườngMẫugiáo TânThạnh

300.000

Giaolộ Đườngtỉnh877B raBến Lỡ

Giaolộ Đườngtỉnh 877B rabếnVàm Giồng

900.000

Trạmcấpnước PhúĐông

GiápranhTrường TiểuhọcPhú Đông

800.000

-TrườngTiểu học Phú Đông

-Hộ ĐặngThịÚtấp Lý Quàn 2

400.000

-Trạm cấp nước PhúĐông

- Hết cây xăng MinhTân

- CầuBàTừ

-NhàôngVõ VănThảo

- Cây xăng Hồng Nhung

- Bia tưởngniệm.

250.000

Các đoạncònlạimặt tiềnĐườngtỉnh877B

200.000

2

Đường huyện 17

BếnphàTânLong(phíabờ Nam).

Giaolộ Đườngtỉnh 877B và Đườnghuyện 17

750.000

3

Đường huyện 07

Đấtmặttiền Đườnghuyện 07

100.000

4

Đường huyện15B

Giaolộ Đườngtỉnh877B

BếnđòVàm Giồng

150.000

 

Từ khóa:45/2008/QĐ-UBNDQuyết định 45/2008/QĐ-UBNDQuyết định số 45/2008/QĐ-UBNDQuyết định 45/2008/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền GiangQuyết định số 45/2008/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền GiangQuyết định 45 2008 QĐ UBND của Tỉnh Tiền Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu45/2008/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Tiền Giang
                            Ngày ban hành22/12/2008
                            Người kýTrần Thanh Trung
                            Ngày hiệu lực 01/01/2009
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi