Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 438/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 438/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Thái Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.614,51

301,98

1.038,71

864,40

717,90

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

6.626,69

102,17

563,97

571,10

500,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.861,79

73,12

431,75

484,86

336,88

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.861,79

73,12

431,75

484,86

336,88

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,72

17,25

2,02

1,62

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

754,33

9,11

58,79

25,24

64,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

840,84

2,69

64,24

40,82

95,75

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,02

-

7,16

18,56

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.987,25

199,68

474,62

293,30

217,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

859,66

-

130,20

84,78

53,14

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,10

70,10

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,32

3,80

1,04

0,51

1,06

2.4

Đất quốc phòng

CQP

24,64

2,97

0,71

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

5,16

2,12

0,02

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

110,75

9,70

23,05

8,60

4,31

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,58

2,27

2,35

1,20

0,86

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,99

0,29

2,45

0,60

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,55

4,77

15,00

3,33

1,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

32,63

2,37

3,25

3,47

1,40

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

623,68

23,12

70,90

73,13

0,87

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

385,64

-

52,11

53,21

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,28

13,24

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,63

3,92

2,41

1,22

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,13

5,95

16,38

18,70

0,87

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.829,00

63,78

205,11

96,94

127,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.281,46

50,79

158,13

61,93

87,72

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

464,02

8,35

32,72

32,42

38,37

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,65

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

12,96

2,08

0,62

0,77

0,54

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

13,04

0,67

0,45

0,66

0,18

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,25

0,30

0,04

0,09

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,39

0,50

0,93

0,23

0,17

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

50,50

1,13

11,96

0,89

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

29,21

6,28

3,08

1,63

1,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

11,83

-

1,03

0,84

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

177,95

4,60

18,90

11,55

10,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

224,52

13,21

20,25

15,31

19,97

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

MNC

28,11

1,01

3,08

0,73

2,74

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

196,42

12,20

17,17

14,58

17,23

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

-

0,35

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,56

0,12

0,12

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,56

0,12

0,12

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

713,88

679,16

522,27

619,39

712,81

629,25

1

Nhóm đất nông nghiệp

513,64

364,63

333,90

368,36

505,67

408,75

1.1

Đất trồng lúa

319,89

147,30

213,49

317,97

427,43

331,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

319,89

147,30

213,49

317,97

427,43

331,58

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,94

6,25

3,04

2,82

0,96

6,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,37

72,51

26,24

31,21

39,58

18,86

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

112,44

138,57

75,51

16,35

26,61

25,85

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

15,62

0,01

11,10

25,90

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

200,23

314,54

188,37

251,02

207,14

220,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

60,78

40,01

56,09

50,20

41,68

73,38

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,56

1,16

0,58

0,82

0,67

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

1,89

-

2.5

Đất an ninh

-

-

0,02

-

-

3,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,18

4,58

5,72

6,79

4,27

7,52

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,31

0,61

1,01

1,23

0,63

0,94

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,16

0,18

0,19

0,15

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,12

2,69

2,55

2,59

2,23

4,23

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,46

1,12

1,98

2,78

1,26

2,24

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4,36

121,00

4,91

42,90

14,61

11,14

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

120,62

-

26,43

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

14,47

12,65

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,99

-

2,46

0,48

0,52

5,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,37

0,38

2,45

1,52

1,44

6,14

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

105,93

117,12

82,62

116,20

124,14

111,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

66,06

71,64

64,81

88,20

85,53

76,95

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

32,85

29,93

15,21

25,39

36,37

27,94

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

0,65

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

1,02

0,32

0,72

0,50

0,43

1,59

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,08

7,67

0,14

0,06

0,90

0,08

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,06

0,03

0,01

0,02

-

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

0,04

0,28

1,59

0,15

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

5,87

7,50

1,45

0,45

0,10

4,74

2.9

Đất tôn giáo

1,50

0,85

1,24

1,86

1,46

0,63

2.10

Đất tín ngưỡng

0,21

2,37

0,54

0,41

0,66

0,07

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

8,56

10,59

10,78

13,74

13,32

6,56

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,00

17,45

25,29

18,35

4,30

6,20

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

0,06

0,97

0,43

9,24

0,36

1,24

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,94

16,48

24,86

9,11

3,94

4,96

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,01

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

0,01

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

714,94

786,05

810,27

860,34

643,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

479,51

561,37

566,16

487,92

299,43

1.1

Đất trồng lúa

374,01

467,88

443,87

318,65

173,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

374,01

467,88

443,87

318,65

173,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,29

0,10

2,24

8,59

4,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

55,98

56,73

83,83

84,88

55,36

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40,26

36,66

33,35

75,80

55,95

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

7,97

-

2,85

-

10,85

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

235,42

224,68

244,11

372,12

343,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

43,74

48,27

47,86

77,62

51,91

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,48

0,35

4,74

3,34

2.4

Đất quốc phòng

3,95

-

-

-

15,12

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,41

4,86

4,86

7,52

9,38

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,40

0,43

0,31

1,89

1,15

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,30

0,10

0,18

0,49

0,36

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,91

2,51

2,20

2,26

5,24

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,80

1,82

2,17

2,88

2,63

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,67

21,34

4,95

123,88

99,90

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

18,25

-

85,19

29,83

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

2,19

23,20

35,53

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,08

0,50

3,49

13,56

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,67

3,01

2,26

12,00

20,98

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

140,90

136,91

145,41

137,10

118,45

2.8.1

Đất công trình giao thông

91,22

90,96

99,08

95,95

92,51

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

48,80

44,21

43,85

34,24

13,39

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

0,63

0,57

1,56

0,88

0,73

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,04

0,68

0,72

0,68

0,03

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,04

0,04

0,02

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,19

-

0,17

-

1,14

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,01

0,45

-

5,33

10,62

2.9

Đất tôn giáo

1,68

3,08

1,11

1,35

2,21

2.10

Đất tín ngưỡng

0,91

0,58

1,56

1,43

1,22

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

9,25

8,91

22,01

14,44

14,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

23,40

0,25

15,94

4,04

27,56

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

0,16

0,25

0,87

2,73

4,24

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

23,24

-

15,07

1,31

23,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

0,08

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

0,31

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

-

-

-

0,31

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Thái Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

345,98

7,54

81,06

37,25

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

286,73

7,49

78,00

23,31

0,54

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

286,73

7,49

78,00

23,31

0,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,82

-

0,19

0,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,23

-

1,11

11,00

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25,47

0,05

1,76

0,71

0,14

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

-

-

2,23

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,24

1,47

17,17

17,31

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,10

-

0,10

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,12

0,12

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,12

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,14

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,03

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,11

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

67,98

1,11

16,27

15,54

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

41,03

0,29

10,83

12,17

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

25,55

0,47

5,32

2,86

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,29

0,35

0,12

0,51

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,12

-

0,01

-

-

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

6,66

-

0,80

1,77

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,06

0,15

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

MNC

0,08

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,98

0,15

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

17,35

33,81

19,68

32,89

2,92

31,75

1.1

Đất trồng lúa

15,26

29,80

16,75

31,69

2,87

29,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

15,26

29,80

16,75

31,69

2,87

29,29

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

0,20

0,10

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,60

0,36

1,00

0,23

-

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,49

3,65

1,73

0,88

0,05

1,21

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

3,51

2,39

3,60

5,92

0,34

5,87

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,70

0,75

0,33

-

0,13

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

1,39

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

0,98

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

0,41

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

3,31

1,69

1,97

4,07

0,34

5,40

2.8.1

Đất công trình giao thông

1,10

0,50

0,07

2,26

0,34

2,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

2,07

1,18

1,90

1,81

0,01

3,02

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

0,14

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

0,02

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,10

-

0,56

0,13

-

0,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,32

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,32

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

0,75

9,35

4,55

27,65

38,60

1.1

Đất trồng lúa

0,06

3,54

4,25

20,93

22,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

0,06

3,54

4,25

20,93

22,96

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,30

0,03

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

5,01

-

5,48

4,55

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,40

0,77

0,30

1,24

11,09

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,08

10,00

1,12

5,24

11,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,03

0,17

-

1,38

0,41

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

1,75

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

1,05

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,70

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,05

7,34

1,12

3,67

6,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,01

5,93

0,82

1,69

2,65

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,04

1,29

0,30

1,93

3,36

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

-

0,12

-

-

0,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

0,05

0,05

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

0,09

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

2,50

-

0,19

0,27

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

2,59

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

-

-

-

-

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

2,51

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Thái Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,64

7,71

87,27

45,26

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

340,38

7,66

82,52

31,32

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,82

-

0,19

0,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,76

-

2,53

11,00

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25,95

0,05

2,04

0,71

0,14

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,73

-

-

2,23

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

75,31

0,41

17,33

17,77

-

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

59,84

0,21

14,45

17,77

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

15,36

0,20

2,88

-

-

4.3

Chuyển đất công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,10

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

19,75

33,81

20,89

32,89

3,51

37,25

1.1

Đất trồng lúa

17,66

29,80

17,96

31,69

3,37

34,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

0,20

0,10

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,60

0,36

1,00

0,23

-

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,49

3,65

1,73

0,88

0,14

1,21

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

4,67

1,33

0,21

3,06

0,04

6,28

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

2,43

0,69

0,21

3,06

0,04

3,14

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,24

0,63

-

-

-

3,14

4.3

Chuyển đất công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

0,02

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,20

11,75

6,04

33,57

54,90

1.1

Đất trồng lúa

5,51

5,94

5,72

26,65

39,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,30

0,03

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

5,01

0,01

5,58

4,55

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,40

0,77

0,31

1,34

11,09

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,55

10,25

2,22

4,36

6,83

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

0,55

9,94

1,12

2,37

3,85

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,30

1,10

1,94

2,94

4.3

Chuyển đất công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

0,05

0,04

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Giang.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Bình Giang, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Bình Giang công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Từ khóa: 438/QĐ-UBND Quyết định 438/QĐ-UBND Quyết định số 438/QĐ-UBND Quyết định 438/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định số 438/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định 438 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 438/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 438/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.