Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 436/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Gia Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Thống nhất

Xã Yết Kiêu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(18)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9.971,14

767,01

612,85

1.153,04

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.867,55

291,19

399,36

715,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.111,45

244,22

297,65

497,83

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.111,45

244,22

297,65

497,83

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,53

0,13

0,12

5,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

449,58

16,63

17,96

55,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.201,99

30,21

77,36

153,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,02

-

6,28

3,17

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.103,59

475,82

213,49

437,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

995,41

-

72,09

136,11

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

125,63

125,63

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,13

6,51

0,77

1,12

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1,75

0,81

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

13,07

12,19

0,15

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,56

23,43

7,92

9,87

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,44

3,33

2,35

1,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,06

7,00

0,52

0,56

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,64

10,01

2,40

5,19

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

28,41

3,09

2,65

2,83

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

679,91

82,25

1,87

4,84

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

447,94

73,96

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,99

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,07

3,16

1,15

0,03

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,96

5,13

0,73

4,81

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,95

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.617,33

210,15

106,98

186,25

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.158,83

183,45

81,84

130,18

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

413,92

20,72

21,73

51,57

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

11,96

1,35

1,10

1,81

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

14,53

1,38

0,28

0,34

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,64

0,08

0,02

0,06

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,83

1,52

0,15

0,30

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

11,62

1,65

1,86

1,99

2.9

Đất tôn giáo

TON

33,65

1,09

2,66

2,59

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,85

0,39

0,92

2,13

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

109,74

11,00

5,51

11,67

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

379,08

1,57

14,61

82,60

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

9,97

-

1,01

0,26

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

369,11

1,57

13,60

82,35

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,47

0,81

-

0,34

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã Gia Phúc

Xã Gia Tiến

Xã Hoàng Diệu

Xã Hồng Hưng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

644,29

813,18

618,63

751,67

541,99

1

Nhóm đất nông nghiệp

425,62

462,60

408,39

327,60

287,15

1.1

Đất trồng lúa

269,40

339,49

235,45

202,01

197,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

269,40

339,49

235,45

202,01

197,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

17,35

5,17

2,30

2,70

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

36,12

48,59

87,38

31,81

35,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

102,75

69,34

83,25

91,07

51,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

1,60

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

218,67

350,58

210,24

424,07

254,83

2.1

Đất ở tại nông thôn

52,77

84,24

76,71

71,29

53,24

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,37

2,84

1,18

0,98

0,69

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

0,17

-

-

0,23

0,27

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,73

9,78

7,46

6,47

5,47

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,47

0,80

0,78

0,65

0,72

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,32

0,37

0,31

0,33

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,84

6,52

3,33

2,65

2,87

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,10

2,08

3,04

2,84

1,77

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10,93

83,89

7,76

200,81

114,42

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

65,70

-

187,80

66,99

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

28,65

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

-

3,04

7,04

10,22

6,23

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,93

15,14

0,72

2,78

12,55

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

107,81

145,17

85,20

120,72

68,57

2.8.1

Đất công trình giao thông

81,68

102,35

64,82

66,56

48,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

25,01

32,09

18,35

51,54

17,96

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

0,49

0,74

0,50

1,06

0,73

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,37

7,57

0,86

1,19

0,08

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,14

0,03

0,05

0,02

0,01

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,13

0,19

0,50

0,06

1,79

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

-

2,20

0,11

0,29

-

2.9

Đất tôn giáo

2,72

3,11

1,51

4,31

1,58

2.10

Đất tín ngưỡng

0,45

1,39

0,64

1,16

0,19

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

5,94

11,44

5,70

8,95

7,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

33,79

8,74

23,86

9,15

3,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,59

1,22

0,02

0,49

0,16

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

33,20

7,52

23,83

8,66

3,09

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

0,21

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Phạm Trấn

Xã Thống Kênh

Xã Nhật Quang

Xã Quang Đức

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

504,96

556,76

561,02

608,16

884,44

953,13

1

Nhóm đất nông nghiệp

237,18

345,58

379,96

383,26

594,49

609,64

1.1

Đất trồng lúa

182,82

230,13

250,67

289,43

416,56

458,35

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

182,82

230,13

250,67

289,43

416,56

458,35

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

2,36

18,61

4,44

3,62

9,69

15,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,30

6,84

24,25

31,74

22,38

13,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

31,70

88,06

100,59

58,47

143,64

120,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

1,95

-

-

2,21

0,82

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

267,78

211,18

181,06

224,90

289,96

343,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

47,83

65,98

70,56

48,85

103,46

112,29

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,48

0,70

0,84

0,86

1,61

1,20

2.4

Đất quốc phòng

0,94

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

0,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

8,29

6,81

4,49

4,80

5,68

9,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,36

0,79

0,83

0,58

0,69

1,80

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,99

0,09

0,19

0,15

0,41

0,71

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,98

4,98

2,44

2,55

3,40

4,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,96

0,95

1,03

1,52

1,18

2,37

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

113,71

19,57

1,29

13,10

5,87

19,61

2.7.1

Đất khu công nghiệp

53,49

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

33,42

11,92

-

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

15,99

-

-

-

1,13

4,09

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,81

7,65

1,29

12,15

4,75

15,53

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

0,95

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

87,85

73,70

63,80

81,91

114,71

164,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

68,07

45,18

44,87

54,65

80,64

106,55

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

18,08

27,65

18,55

26,27

31,64

52,75

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

0,60

0,33

0,30

0,72

0,90

1,32

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,42

0,20

0,02

0,01

0,97

0,84

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,03

0,04

0,04

0,02

0,05

0,03

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,33

0,14

0,00

0,23

0,10

0,37

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,32

0,15

0,02

-

0,40

2,64

2.9

Đất tôn giáo

1,91

0,92

2,06

0,36

6,01

2,81

2.10

Đất tín ngưỡng

-

0,68

0,48

0,50

0,67

0,25

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

4,71

4,51

4,98

4,01

12,87

11,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,07

38,30

32,56

70,52

38,05

22,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,07

0,12

0,19

0,59

5,17

0,07

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

38,18

32,37

69,93

32,89

21,94

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

1,02

0,10

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Thống nhất

Xã Yết Kiêu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..(18)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

433,42

47,71

17,88

31,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

403,23

40,66

13,35

29,06

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

403,23

40,66

13,35

29,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,90

0,21

1,98

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,43

2,77

0,45

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,86

4,07

2,10

2,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

85,97

12,33

3,91

3,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,99

-

-

0,66

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

0,66

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,70

0,30

-

0,40

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,85

0,28

-

0,02

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,64

0,28

-

0,02

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,11

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,26

0,14

-

-

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

-

-

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

0,12

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

75,88

10,62

3,91

2,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

45,37

4,95

2,31

1,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

30,28

5,67

1,57

1,41

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,05

-

0,03

-

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,18

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,97

0,34

-

0,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,65

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,65

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã Gia Phúc

Xã Gia Tiến

Xã Hoàng Diệu

Xã Hồng Hưng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

3,88

80,22

4,29

150,59

28,15

1.1

Đất trồng lúa

2,95

75,61

3,93

143,29

27,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2,95

75,61

3,93

143,29

27,03

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,10

0,08

0,10

0,22

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,29

0,85

0,24

0,39

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,54

3,68

0,02

6,69

1,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

1,37

12,50

0,22

30,63

9,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,66

0,80

0,01

0,86

-

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,10

0,14

0,06

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

0,14

0,04

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

0,02

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,12

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,12

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,61

11,53

0,15

28,37

9,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,04

7,18

-

19,88

6,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,57

4,34

0,15

8,49

3,18

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

0,02

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

0,01

-

0,80

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

0,03

-

0,60

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

0,03

-

0,60

0,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Phạm Trấn

Xã Thống Kênh

Xã Nhật Quang

Xã Quang Đức

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

41,54

15,28

0,43

0,34

1,54

9,94

1.1

Đất trồng lúa

40,81

15,03

0,16

0,30

1,27

9,79

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

40,81

15,03

0,16

0,30

1,27

9,79

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

-

0,05

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,07

-

0,05

-

-

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,66

0,20

0,22

0,04

0,27

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4,98

1,22

0,69

1,16

1,51

2,57

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,35

-

0,35

0,30

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

1,10

0,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

1,10

0,06

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

0,09

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

4,30

1,22

0,34

1,16

0,06

1,98

2.8.1

Đất công trình giao thông

1,68

0,63

0,11

0,96

-

0,60

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

2,61

0,59

0,05

0,20

0,06

1,38

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

0,18

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,68

-

-

-

-

0,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Thống nhất

Xã Yết Kiêu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(18)

(5)

(6)

(7)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

497,06

52,12

18,84

31,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

452,27

43,48

14,17

29,06

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

3,76

0,21

2,08

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,53

2,92

0,45

0,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,50

5,52

2,14

2,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,18

-

4,73

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

6,18

-

4,73

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

68,25

9,81

1,35

2,03

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

1,77

0,54

-

0,41

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

9,32

3,55

1,16

1,62

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

57,15

5,72

0,19

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã Gia Phúc

Xã Gia Tiến

Xã Hoàng Diệu

Xã Hồng Hưng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

5,63

84,55

4,29

150,59

38,11

1.1

Đất trồng lúa

4,00

79,86

3,93

143,29

35,53

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,10

0,09

0,10

0,22

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,29

0,87

0,24

0,39

0,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,24

3,74

0,02

6,69

1,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

1,45

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

-

-

-

-

1,45

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,16

10,07

0,06

28,22

9,15

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

0,01

-

0,80

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,85

0,06

0,92

0,29

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,16

9,22

-

26,50

8,86

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Phạm Trấn

Xã Thống Kênh

Xã Nhật Quang

Xã Quang Đức

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

57,64

15,94

0,43

11,34

3,27

22,69

1.1

Đất trồng lúa

52,24

15,69

0,16

11,30

1,77

17,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

-

0,05

-

-

0,15

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,07

-

0,05

-

0,31

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5,33

0,20

0,22

0,04

1,04

4,23

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

3,42

0,90

-

1,15

-

1,93

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

0,02

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,53

0,15

-

-

-

0,20

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,89

0,75

-

1,15

-

1,71

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Gia Lộc.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Gia Lộc công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Từ khóa: 436/QĐ-UBND Quyết định 436/QĐ-UBND Quyết định số 436/QĐ-UBND Quyết định 436/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định số 436/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định 436 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Lê Ngọc Châu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Gia Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.