Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4051/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 25/09/2019 |
| Người ký | Võ Văn Hoan |
| Ngày hiệu lực | 05/10/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4051/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 25/09/2019 |
| Người ký | Võ Văn Hoan |
| Ngày hiệu lực | 05/10/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 4051/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 9 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ PHÊ\r\nDUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ MỨC\r\nHỖ TRỢ ĐÀO TẠO, CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP, TÌM KIẾM VIỆC LÀM CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG\r\nTUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ AN THỚI ĐÔNG - LÝ NHƠN, HUYỆN CẦN GIỜ
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6\r\nnăm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định\r\nquy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư liên tịch số\r\n87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên\r\nvà Môi trường về hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng\r\nthẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá\r\nđất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định\r\nchi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá\r\nđất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04\r\ntháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên\r\nđịa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nvề ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp\r\ndụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND\r\nngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung\r\nBảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá\r\ncác loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm\r\n2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND\r\nngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6146/QĐ-UBND\r\nngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao kế hoạch đầu tư\r\ncông năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố;
\r\n\r\nXét Công văn số 3633/UBND ngày 20\r\ntháng 8 năm 2019, Công văn số 509/UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 và Công văn số\r\n1186/UBND ngày 01 tháng 04 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về phê\r\nduyệt phương án hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và thu tiền\r\nsử dụng đất khi bố trí tái định cư của Dự án Xây dựng tuyến đường liên xã An\r\nThới Đông - Lý Nhơn, huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nTheo ý kiến thẩm định của Hội đồng\r\nThẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 124/TB-HĐTĐGĐ ngày 11 tháng 7 năm\r\n2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số\r\n6579/TTr-TNMT-KTĐ ngày 08 tháng 8 năm 2019 và Công văn số 7275/STNMT-KTĐ ngày\r\n29 tháng 8 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê\r\nduyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức\r\nhỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng\r\ntuyến đường liên xã An Thới Đông - Lý Nhơn, huyện Cần Giờ,\r\nnhư sau:
\r\n\r\n1. Đối\r\nvới đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, đường An Thới Đông (đoạn\r\n từ Quảng Xuyên đến +1Km) độ sâu trên 100m trong khu dân\r\n cư An Bình \r\n | \r\n \r\n 10,678 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, đường An Thới Đông (đoạn từ Quảng Xuyên đến +1Km) độ sâu\r\n trên 100m ngoài khu dân cư An Bình \r\n | \r\n \r\n 9,757 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, đường Lý Nhơn, độ sâu\r\n trên 100m \r\n | \r\n \r\n 10,913 \r\n | \r\n
2. Đối\r\nvới đất nông nghiệp để tính bồi thường, hỗ trợ
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất - Vị trí \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 3\r\n trong khu dân cư \r\n | \r\n \r\n 8,882 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 3\r\n ngoài khu dân cư \r\n | \r\n \r\n 7,985 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 3\r\n trong khu dân cư \r\n | \r\n \r\n 8,845 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 3\r\n ngoài khu dân cư \r\n | \r\n \r\n 7,966 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, trong khu\r\n dân cư \r\n | \r\n \r\n 8,845 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, ngoài khu\r\n dân cư \r\n | \r\n \r\n 7,966 \r\n | \r\n
3. Đối\r\nvới đất ở để tái định cư
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Lý Nhơn ngoài phạm\r\n vi 100m (đoạn từ Rừng Sác đến cầu Vàm Sát) tiếp giáp 01 mặt hẻm, vị trí nền\r\n số 12, Khu C - Khu dân cư Cá Cháy \r\n | \r\n \r\n 10,879 \r\n | \r\n
4. Mức hỗ\r\ntrợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá\r\nnhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản\r\nxuất nông nghiệp là: K’ = 3,5. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách rà soát\r\nđể hỗ trợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.
\r\n\r\n5. Hệ số\r\nđiều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có\r\ngiấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều kiện để tính bồi thường\r\nvề đất.
\r\n\r\n6. Đơn\r\ngiá đất để tính trừ nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực\r\nhiện nghĩa vụ tài chính áp dụng theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n7. Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu\r\ndiện tích, số trường hợp phải thu hồi và vị trí thửa đất để xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất tính bồi thường dự án.
\r\n\r\n8. Đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm\r\nđịnh giá, sự phù hợp của các thông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm\r\nđịnh giá và tính chính xác, trung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở\r\nTài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 4051/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 25/09/2019 |
| Người ký | Võ Văn Hoan |
| Ngày hiệu lực | 05/10/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật