Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 4042/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 30/12/2016
Người ký Nguyễn Anh Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4042/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

(1)

(2)

(3)=(4)+...22)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

12.345,49

614,56

499,36

507,85

971,51

1

Đất nông nghiệp

8.300,30

289,31

341,39

367,84

715,76

1.1

Đất trồng lúa

6.562,40

254,12

294,22

138,32

661,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.562,40

254,12

294,22

138,32

661,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

219,59

 

2,86

133,92

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

601,16

8,75

13,68

20,09

35,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

903,87

26,44

30,35

75,40

18,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

13,28

 

0,27

0,10

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

4.045,19

325,25

157,97

140,01

255,75

2.1

Đất quốc phòng

13,31

5,32

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,82

 

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

83,96

 

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

1,96

1,91

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

51,16

4,70

3,23

 

0,63

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.126,68

162,62

90,06

69,46

127,64

 

Đất giao thông

1.285,63

93,14

64,12

47,42

87,73

 

Đất thủy lợi

712,71

48,13

19,57

17,41

33,14

 

Đất công trình năng lượng

3,79

0,88

0,16

0,17

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,73

0,23

 

0,02

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

5,32

3,69

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

6,76

2,46

0,07

0,19

0,24

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

64,49

9,15

2,96

2,15

3,25

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

38,48

2,36

2,98

1,91

2,46

 

Đất chợ

7,77

2,59

0,19

0,18

0,22

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

3,21

0,30

0,63

0,50

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

4,81

0,14

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,04

0,58

0,95

0,59

0,61

2.10

Đất ở tại đô thị

91,35

91,35

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

948,55

 

46,16

37,84

70,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,20

6,70

0,82

0,46

1,13

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2,40

0,42

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

21,76

0,93

1,88

1,49

1,86

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

138,05

8,84

5,52

7,69

9,50

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,99

0,42

0,11

0,48

0,40

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,57

7,57

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,90

0,45

0,36

0,26

0,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

331,26

22,03

7,79

7,13

28,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

166,23

10,97

0,46

14,11

14,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoàn Tùng

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

578,22

914,34

750,31

690,15

762,97

1

Đất nông nghiệp

371,09

639,80

542,21

480,75

525,63

1.1

Đất trồng lúa

309,80

590,63

461,35

402,42

399,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

309,80

590,63

461,35

402,42

399,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,23

0,01

0,74

8,07

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,11

20,34

37,36

20,25

38,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,95

23,14

42,77

45,95

86,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

5,68

 

4,07

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

207,13

274,54

208,10

209,40

237,34

2.1

Đất quốc phòng

 

0,96

-

-

-

2.2

Đất an ninh

 

0,06

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

11,60

 

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,06

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20,62

2,54

0,24

1,68

0,08

2.6

Đất phát triển hạ tầng

92,68

183,90

114,58

132,59

138,00

 

Đất giao thông

59,61

84,93

65,54

80,02

80,85

 

Đất thủy lợi

24,60

91,01

44,90

42,17

52,66

 

Đất công trình năng lượng

0,19

0,07

0,02

0,16

0,39

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,07

0,03

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,17

0,28

0,35

0,12

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,29

5,03

2,19

5,79

2,14

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,50

2,27

0,66

4,13

1,45

 

Đất chợ

1,26

0,24

0,52

0,13

0,28

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

0,38

 

 

0,75

0,51

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,76

1,07

1,18

0,53

0,91

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

58,55

61,62

62,60

50,29

60,77

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,97

0,98

0,63

0,42

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

1,43

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,36

0,99

1,00

1,00

2,45

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,07

9,57

6,32

7,72

8,73

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,43

0,44

0,53

0,63

0,88

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,30

0,27

 

0,32

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,63

6,13

20,61

2,82

22,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,24

4,60

 

10,44

1,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

Xã Hùng Sơn

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

922,63

925,46

345,19

868,98

595,20

1

Đất nông nghiệp

639,38

628,94

225,21

577,76

375,99

1.1

Đất trồng lúa

506,47

538,26

165,29

440,18

298,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

506,47

538,26

165,29

440,18

298,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,68

7,93

7,57

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

57,41

25,13

9,02

48,24

33,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

75,51

64,82

42,89

81,78

41,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0,04

0,07

 

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

283,24

296,52

119,98

291,22

219,21

2.1

Đất quốc phòng

 

7,03

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

0,69

 

0,07

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

21,91

50,45

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,35

4,77

1,23

2,21

1,97

2.6

Đất phát triển hạ tầng

176,11

172,42

50,27

128,01

94,94

 

Đất giao thông

87,13

111,62

30,80

85,08

68,37

 

Đất thủy lợi

83,23

53,22

15,45

34,76

19,13

 

Đất công trình năng lượng

0,31

0,11

0,03

0,71

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

0,03

 

0,63

0,07

 

Đất cơ sở y tế

0,72

0,43

0,18

0,26

0,31

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,95

4,33

1,32

4,70

2,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,60

2,43

2,46

1,50

4,33

 

Đất chợ

0,15

0,22

 

0,31

 

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

-

-

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

1,16

0,28

0,48

0,74

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

60,04

78,52

31,11

64,10

38,58

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,29

1,47

0,15

0,69

1,88

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,50

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,41

1,06

0,97

2,76

0,92

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,42

7,18

3,12

11,21

7,25

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,63

0,22

1,10

 

0,19

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,84

0,21

0,15

0,03

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

26,71

20,75

15,77

36,46

20,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,42

1,05

15,84

22,79

1,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Diên Hồng

Xã Tiền Phong

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

550,51

514,41

666,89

294,90

372,04

1

Đất nông nghiệp

396,12

333,71

447,05

224,59

177,77

1.1

Đất trồng lúa

291,53

217,95

337,39

142,19

112,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

291,53

217,95

337,39

142,19

112,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,39

1,68

2,98

1,40

47,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34,33

61,33

44,15

58,39

10,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

69,31

52,75

61,63

22,61

6,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,56

-

0,90

-

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

154,39

180,70

219,83

70,31

194,27

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,54

0,32

0,10

 

5,95

2.6

Đất phát triển hạ tầng

87,04

99,50

110,29

40,96

55,61

 

Đất giao thông

54,41

52,19

73,40

25,27

34,00

 

Đất thủy lợi

29,87

43,39

29,59

13,05

17,42

 

Đất công trình năng lượng

0,11

0,11

0,07

0,01

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,03

0,06

0,01

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

-

0,87

0,02

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,18

0,25

0,13

0,11

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,04

2,08

3,73

1,91

1,86

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

0,41

3,03

0,60

1,40

 

Đất chợ

0,40

0,18

0,27

-

0,63

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

-

-

0,13

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

-

4,67

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,64

0,89

0,27

1,01

0,37

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

49,44

39,75

76,75

20,67

41,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,49

1,52

0,46

0,27

0,35

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

0,05

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,19

0,35

0,37

0,09

0,70

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,17

5,24

9,03

2,80

5,66

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,16

1,15

0,59

0,02

0,60

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

0,23

0,19

0,05

 

0,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,05

10,13

10,45

3,00

58,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,44

16,99

11,29

1,49

24,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi năm 2017

Đơn vị tính: ha

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng điện tích

Phân theo địa giới hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)=(4+...22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

192,97

48,62

4,55

1,31

3,88

15,72

1.1

Đất trồng lúa

181,51

47,52

4,28

0,51

3,25

15,72

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

181,51

47,52

4,28

0,51

3,25

15,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,17

-

0,17

0,80

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,27

0,80

0,10

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,02

0,30

-

-

0,63

-

2

Đất phi nông nghiệp

13,05

2,42

0,57

0,06

0,32

0,40

2.1

Đất phát triển hạ tầng

12,76

2,42

0,51

0,06

0,09

0,40

 

Đất giao thông

6,91

1,25

0,11

0,05

0,07

0,30

 

Đất thủy lợi

5,40

1,17

0,35

0,01

0,02

0,10

 

Đất công trình năng lượng

0,06

-

0,06

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,40

-

-

-

-

-

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

-

0,06

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,23

-

-

-

0,23

 

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

3,27

4,50

8,26

0,86

5,14

1.1

Đất trồng lúa

2,53

4,50

8,20

0,86

5,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,53

4,50

8,20

0,86

5,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,74

-

0,06

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,10

0,30

0,07

0,07

0,35

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,10

0,30

0,07

0,07

0,35

 

Đất giao thông

0,10

0,22

0,05

0,04

0,23

 

Đất thủy lợi

 

0,08

0,02

0,03

0,12

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

-

-

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Tứ Cường

Xã Hùng Sơn

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

9,19

3,87

18,33

48,81

2,44

1.1

Đất trồng lúa

8,79

3,47

18,06

44,76

2,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,79

3,47

18,06

44,76

2,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,20

-

2,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

1,30

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

0,20

0,27

0,75

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

1,00

0,93

1,85

4,17

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng

1,00

0,93

1,85

4,17

0,04

 

Đất giao thông

0,33

0,50

0,90

2,47

0,03

 

Đất thủy lợi

0,67

0,03

0,95

1,70

0,01

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

0,40

-

-

-

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Diên Hồng

Xã Tiền Phong

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

5,75

4,98

1,00

2,50

1.1

Đất trồng lúa

5,54

4,44

1,00

0,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,54

4,44

1,00

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,07

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,15

0,54

-

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

0,03

0,22

0,05

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,03

0,22

0,05

0,10

 

Đất giao thông

0,03

0,20

0,03

-

 

Đất thủy lợi

-

0,02

0,02

0,10

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

-

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

(1)

(2)

(3)=(4+...22)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

216,17

50,17

7,55

1,31

3,88

1.1

Đất trồng lúa

199,68

49,07

7,28

0,51

3,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,67

-

0,17

0,80

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,90

0,80

0,10

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,92

0,30

-

-

0,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

34,59

-

2,72

1,90

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

29,09

-

2,72

1,90

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,50

-

-

-

-

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,58

1,40

0,25

0,02

0,07

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn

1,65

 

0,11

0,02

0,05

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

0,75

0,75

-

-

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

0,42

-

0,03

-

0,02

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

0,65

0,65

-

-

-

3.5

Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn

0,06

-

0,06

-

-

3.6

Đất trụ sở cơ quan chuyên sang đất ở nông thôn

0,06

-

0,06

-

-

4

Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp

9,23

0,13

-

-

-

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

3,30

-

-

-

-

4.2

Đất thủy lợi chuyên sang đất cụm công nghiệp

2,65

-

-

'

-

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ

0,05

0,05

-

-

-

4.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

0,04

0,04

-

-

-

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,30

-

-

-

-

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh

0,85

-

-

-

-

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

0,64

0,04

-

-

-

4.8

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,40

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Đoàn Tùng

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

31,67

3,27

4,52

8,51

0,86

1.1

Đất trồng lúa

27,04

2,53

4,52

8,45

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,50

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,63

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,50

0,74

-

0,06

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

9,00

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,50

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

5,50

-

-

-

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,10

0,20

-

0,07

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn

-

0,10

0,15

-

0,04

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

-

-

 

-

-

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

-

-

0,05

-

0,03

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

-

-

-

-

-

3.5

Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn

-

-

-

-

-

3.6

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp

-

-

-

0,15

-

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

0,30

-

-

-

-

4.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

0,10

-

-

-

-

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

4.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,20

-

-

0,10

-

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh

0,80

-

-

0,05

-

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

-

-

-

-

-

4.8

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

Xã Hùng Sơn

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

5,14

9,39

4,87

18,35

49,17

1.1

Đất trồng lúa

5,14

8,99

4,47

18,08

45,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

0,20

-

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

1,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,40

0,20

0,27

0,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

6,57

7,50

3,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

6,57

7,50

3,90

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,30

0,41

0,53

0,10

0,06

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn

0,20

0,26

0,50

0,10

0,06

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

-

-

-

-

-

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

0,10

0,15

0,03

-

-

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

-

-

-

-

-

3.5

Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn

-

-

-

-

-

3.6

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp

-

0,50

0,40

1,75

3,80

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

-

-

-

0,80

2,20

4.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

-

-

-

0,95

1,60

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

4.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

-

-

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

-

-

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

-

0,50

-

-

-

4.8

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

0,40

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Diên Hồng

Xã Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,89

5,75

4,98

1,00

2,90

1.1

Đất trồng lúa

2,81

5,54

4,44

1,00

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,07

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,08

0,15

0,54

 

1,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,00

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,04

0,03

 

 

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn

0,03

0,03

 

 

 

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

0,01

 

 

 

 

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

3.5

Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

3.6

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

0,10

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

4.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

4.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

 

 

 

 

0,10

4.8

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Miện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc - Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND huyện Thanh Miện ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

Từ khóa: 4042/QĐ-UBND Quyết định 4042/QĐ-UBND Quyết định số 4042/QĐ-UBND Quyết định 4042/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định số 4042/QĐ-UBND của Tỉnh Hải Dương Quyết định 4042 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4042/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 30/12/2016
Người ký Nguyễn Anh Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4042/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 30/12/2016
Người ký Nguyễn Anh Cương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu sau đây:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.