ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung tại Khoản 2 Điều 4: Xác định vùng đất
2. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC 1: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
- Sửa đổi Đường tỉnh 9 tại mục 1: XÃ PHONG HIỀN thành 02 đoạn, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
|
510.000 | 310.000 | 260.000 | |
|
198.000 | 160.000 | 132.000 |
- Bổ sung Đường tỉnh 17B vào mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
|
|
| ||
|
250.000 | 200.000 | 160.000 | |
|
120.000 | 110.000 | 100.000 |
TT
Địa giới hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
3
250.000
200.000
160.000
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
4 |
165.000 | 140.000 | 130.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
3 |
|
|
| |
|
150.000 | 130.000 | 100.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV2 |
120.000 | 110.000 |
- Sửa đổi giá đất tại mục 3: XÃ THỦY VÂN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 |
5.000.000 | 2.100.000 | 1.250.000 | ||||
2 |
|
3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | |||
|
3.250.000 | 2.065.000 | 1.400.000 | ||||
|
2.000.000 | 1.200.000 | 850.000 | ||||
3 |
|
2.470.000 | 1.570.000 | 1.065.000 | |||
4 |
|
6.240.000 | 3.965.000 | 2.700.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 |
1.560.000 | 1.310.000 | |
KV2 |
1.125.000 | 970.000 | |
KV3 | Không |
|
- Bổ sung Đường tỉnh 14B vào mục 1: XÃ LỘC BỔN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
|
1 |
316.000 | 222.000 | 158.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
2 |
|
|
| |
|
316.000 | 222.000 | 158.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 |
238.000 | 168.000 | 119.000 |
Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 |
215.000 | 150.000 | 105.000 | |
2 |
160.000 | 112.000 | 80.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 |
198.000 | 160.000 | |
KV 2 | thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 160.000 | 127.000 |
KV 3 |
88.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 |
|
|
| |
|
253.000 | 178.000 | 126.000 | |
|
77.000 | 61.000 | 50.000 |
a) Bổ sung giá đất trong sân ga Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | ||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||||||
|
16 |
3B | 15.000.000 | 8.400.000 | 5.550.000 | 3.600.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 |
2 | Phạm Thận Duật | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
111 | Lê Đại Hành | Trần Khánh Dư | Đạm Phương | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
Đạm Phương | Nguyễn Trãi | 3C | 12.000.000 | 6.720.000 | 4.440.000 | 2.880.000 | ||
Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 | ||
213 | Nguyễn Lộ Trạch | Nguyễn Công Trứ | Dương Văn An | 5A | 6.050.000 | 3.388.000 | 2.239.000 | 1.452.000 |
Dương Văn An | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 | ||
Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | Hết địa phận phường Xuân Phú | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 | ||
345 | Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.050.000 | 3.388.000 | 2.239.000 | 1.452.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
155 | Mai An Tiêm | Trần Nhân Tông | Nguyễn Quang Bích | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
368 | Tú Xương | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Nhật Duật | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
17 |
Hoàng Phan Thái | Kiệt 130 Trần Hoàn | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 | |
18 |
Thân Nhân Trung | Vân Dương | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 | |
19 |
Võ Xuân Lâm | Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 | |
20 |
Trần Hoàn | Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình | 5A | 930.000 | 530.000 | 344.000 | 195.000 |
a) Sửa đổi Khoản 1: Huyện Phong Điền, như sau:
ố 3 mục I Khoản 1 như sau: “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2” thành “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu”
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở | |||
II |
2 |
|
1.600.000 | ||
|
1.000.000 | ||||
IV |
| ||||
4 |
2.500.000 | ||||
2.000.000 | |||||
VII |
1 |
280.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
VII |
| |
1 |
3.350.000 |
- Bổ sung số thứ tự 7, 8 vào mục II, và sửa đổi số thứ tự 1 mục IX Khoản 4. Thành phố Huế, như sau:
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở (đồng/m2) | |||
II |
7 |
|
4.900.000 | ||
|
4.200.000 | ||||
|
3.320.000 | ||||
|
3.320.000 | ||||
8 |
|
4.900.000 | |||
|
4.200.000 | ||||
|
3.320.000 | ||||
|
3.320.000 | ||||
IX |
1 |
|
8.000.000 | ||
|
4.900.000 | ||||
|
4.900.000 | ||||
|
4.900.000 | ||||
|
3.700.000 | ||||
|
3.700.000 | ||||
|
2.500.000 |
TT
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
I
6
1.870.000
1.540.000
II
1
2.810.000
1.870.000
1.540.000
3
1.010.000
III
2
5.670.000
7
6.900.000
4.900.000
4.900.000
V
5
1.870.000
6
1.870.000
1.870.000
IX
1
3.240.000
5
3.550.000
3.080.000
1.540.000
X
3
3.240.000
1.870.000
5
2.810.000
1.870.000
1.540.000
TT
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
I
3
3.010.000
2.110.000
II
2
ũ
637.000
689.000
XIII
1
198.000
198.000
TT
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
1.000.000
4. Giá đất ở thuộc khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2021./.
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, TC, NĐ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
File gốc của Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) đang được cập nhật.
Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu | 39/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành | 2021-07-05 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-15 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |