Số hiệu | 387/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 387/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày\r\n 30 tháng 01 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày\r\n29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của\r\nChính phủ: Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 quy định về giá đất; Nghị\r\nđịnh số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số\r\n46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số\r\n135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\nquy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định\r\nsố 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị\r\nđịnh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị\r\nđịnh số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền\r\nthuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi\r\ntiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất\r\ncụ thể và tư vấn xác định giá đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Thông tư của Bộ\r\nTài chính: Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 về việc hướng dẫn một số điều\r\ncủa Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu\r\ntiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 về việc sửa đổi,\r\nbổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài\r\nchính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày\r\n15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số\r\n77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số\r\n46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê\r\nmặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính\r\nhướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính\r\nphủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 89/2017/TT-BTC\r\nngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày\r\n03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước\r\ntrong khu kinh tế, khu công nghệ cao; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017\r\ncủa Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày\r\n03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,\r\nthuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Tài chính\r\ntại Tờ trình số 5975/TTr-STC-QLCSGC ngày 25 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị\r\nban hành Quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn\r\ntỉnh Thanh Hóa (kèm theo Biên bản Hội nghị ngày 11/12/2019 của các ngành: Sở\r\nTài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh,\r\nUBND các huyện, thị xã: Bỉm Sơn, Bá Thước, Hoằng Hóa, Nga Sơn, Thiệu Hóa, Vĩnh\r\nLộc; Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp số 2021/STP-XDVB ngày 13/12/2019),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phạm vi điều chỉnh\r\nvà đối tượng áp dụng
\r\n\r\n1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuyết định này quy định về hệ\r\nsố điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ\r\nsố điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa áp dụng đối với các trường\r\nhợp sau đây:
\r\n\r\na) Các trường hợp quy định tại\r\ncác điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189\r\ncủa Luật Đất đai năm 2013, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền\r\nsử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu\r\ntiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án\r\ncó giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng; xác định giá\r\nđất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê\r\nđất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ\r\ntiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền\r\nsử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm;
\r\n\r\nb) Xác định tiền sử dụng đất,\r\ntiền thuê đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao theo quy định tại Nghị định\r\nsố 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất,\r\nthu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao.
\r\n\r\n2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\n2.1. Cơ quan thực hiện chức năng\r\nquản lý Nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
\r\n\r\n2.2. Tổ chức kinh tế, người\r\nViệt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia\r\nđình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho\r\nthuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
\r\n\r\n2.3. Tổ chức, cá nhân khác có\r\nliên quan.
\r\n\r\nĐiều 2. Hệ số điều chỉnh giá\r\nđất (K)
\r\n\r\n1. Hệ số điều chỉnh giá đất là\r\nK = 1 áp dụng cho tất cả các loại đất trong Bảng giá đất thời kỳ 2020 - 2024\r\ntrên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
\r\n\r\n2. Hệ số điều chỉnh giá đất nêu\r\ntrên được áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục\r\ntrưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 387/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 387/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |