ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3470/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 81.240,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.213,04 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I |
81.240,94 | 100,00 | 81.240,94 |
| 81.240,94 | 100,00 | |
1 |
77.716,38 | 95,66 | 77.652,45 |
| 77.652,45 | 95,58 | |
1.1 |
1.220,01 | 1,50 | 1.281,27 |
| 1.281,27 | 1,58 | |
|
527,44 | 0,65 | 472,20 |
| 472,20 | 0,58 | |
1.2 |
778,63 | 0,96 | 750,05 |
| 750,05 | 0,92 | |
1.3 |
793,48 | 0,98 | 1.141,83 |
| 1.141,83 | 1,41 | |
1.4 |
20.265,03 | 24,94 | 23.574,51 |
| 23.574,51 | 29,02 | |
1.5 |
4.613,24 | 5,68 | 5.728,30 |
| 5.728,30 | 7,05 | |
1.6 |
50.002,06 | 61,55 | 45.131,57 |
| 45.131,57 | 55,55 | |
1.7 |
38,50 | 0,05 | 38,50 |
| 38,50 | 0,05 | |
1.8 |
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
5,43 | 0,01 |
| 6,43 | 6,43 | 0,01 | |
2 |
2.739,86 | 3,37 | 3.213,04 |
| 3.213,04 | 3,95 | |
2.1 |
252,48 | 0,31 | 130,83 |
| 130,83 | 0,16 | |
2.2 |
0,82 |
| 1,78 |
| 1,78 |
| |
2.3 |
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
|
| 5,00 |
| 5,00 | 0,01 | |
2.6 |
0,78 |
| 19,54 |
| 19,54 | 0,02 | |
2.7 |
0,54 |
| 13,23 |
| 13,23 | 0,02 | |
2.8 |
3,00 |
| 15,05 |
| 15,05 | 0,02 | |
2.9 |
1.402,75 | 1,73 | 1.714,68 |
| 1.714,68 | 2,11 | |
2.9.1 |
8,25 | 0,01 |
| 12,94 | 12,94 | 0,02 | |
2.9.2 |
3,44 |
|
| 4,95 | 4,95 | 0,01 | |
2.9.3 |
33,62 | 0,04 |
| 55,67 | 55,67 | 0,07 | |
2.9.4 |
4,88 | 0,01 |
| 24,67 | 24,67 | 0,03 | |
2.9.5 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.6 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.7 |
488,64 | 0,60 |
| 718,47 | 718,47 | 0,88 | |
2.9.8 |
34,70 | 0,04 |
| 39,78 | 39,78 | 0,05 | |
2.9.9 |
827,32 | 1,02 |
| 852,03 | 852,03 | 1,05 | |
2.9.10 |
1,31 |
|
| 1,71 | 1,71 |
| |
2.9.11 |
0,59 |
|
| 4,47 | 4,47 | 0,01 | |
2.10 |
|
| 2,00 |
| 2,00 |
| |
2.11 |
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
1,85 |
| 8,91 |
| 8,91 | 0,01 | |
2.13 |
277,92 | 0,34 | 382,94 |
| 382,94 | 0,47 | |
2.14 |
48,44 | 0,06 | 94,22 |
| 94,22 | 0,12 | |
2.15 |
8,99 | 0,01 | 12,93 |
| 12,93 | 0,02 | |
2.16 |
3,32 |
| 3,17 |
| 3,17 |
| |
2.17 |
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
4,82 | 0,01 | 4,82 |
| 4,82 | 0,01 | |
2.19 |
121,02 | 0,15 | 187,42 |
| 187,42 | 0,23 | |
2.20 |
26,67 | 0,03 |
| 26,67 | 26,67 | 0,03 | |
2.21 |
|
|
| 0,62 | 0,62 |
| |
2.22 |
|
|
| 2,54 | 2,54 |
| |
2.23 |
0,23 |
|
| 0,45 | 0,45 |
| |
2.24 |
586,21 | 0,72 |
| 586,21 | 586,21 | 0,72 | |
2.25 |
0,02 |
|
| 0,02 | 0,02 |
| |
2.26 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
784,70 | 0,97 | 375,45 |
| 375,45 | 0,46 | |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
| 12.965,96 |
| 12.965,96 |
| |
II |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
| 472,20 | 472,20 |
| |
2 |
|
|
| 1.141,83 | 1.141,83 |
| |
3 |
|
|
| 23.574,51 | 23.574,51 |
| |
4 |
|
|
| 5 728,30 | 5 728,30 |
| |
5 |
|
|
| 45.131,57 | 45.131,57 |
| |
6 |
|
|
| 5,00 | 5,00 |
| |
7 |
|
|
| 113,76 | 113,76 |
| |
8 |
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
| 396,17 | 396,17 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 |
NNP/PNN | 598,06 | |
1.1 |
LUA/PNN | 21,33 | |
|
LUC/PNN | 13,95 | |
1.2 |
HNK/PNN | 125,03 | |
1.3 |
CLN/PNN | 63,71 | |
1.4 |
RPH/PNN | 32,00 | |
1.5 |
RDD/PNN |
| |
1.6 |
RSX/PNN | 356,00 | |
1.7 |
NTS/PNN |
| |
1.8 |
LMU/PNN |
| |
1.9 |
NKH/PNN |
| |
2 |
| 575,28 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
409,27
1
NNP
374,43
2
PNN
34,84
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
81.240,94
1
NNP
77.660,92
2
PNN
2.799,39
3
CSD
780,63
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
NNP
55,21
2
PNN
4,74
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
NNP/PNN
55,46
1.1
LUA/PNN
4,37
LUC/PNN
2,71
1.2
HNK/PNN
19,35
1.3
CLN/PNN
4,73
1.4
RPH/PNN
1.5
RDD/PNN
1.6
RSX/PNN
27,01
1.7
NTS/PNN
1.8
LMU/PNN
1.9
NKH/PNN
2
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
4,07
1
NNP
2
PNN
4,07
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lat | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 |
NNP/PNN | 598,06 | 166,73 | 40,15 | 54,74 | 39,80 | 98,93 | 57,01 | 70,59 | 70,11 | |
1.1 |
LUA/PNN | 21,33 | 9,91 | 2,20 |
|
| 7,12 | 1,20 |
| 0,90 | |
|
LUC/PNN | 13,95 | 9,29 | 1,20 |
|
| 3,16 |
|
| 0,30 | |
1.2 |
HNK/PNN | 125,03 | 34,98 | 4,84 | 17,15 | 11,45 | 9,97 | 17,78 | 5,16 | 23,70 | |
1.3 |
CLN/PNN | 63,71 | 17,55 | 4,72 | 3,05 | 4,15 | 4,55 | 4,92 | 14,68 | 10,09 | |
1.4 |
RPH/PNN | 32,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 8,00 | 4,00 | 4,00 |
| |
1.5 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX/PNN | 356,00 | 100,29 | 24,39 | 30,54 | 20,20 | 69,29 | 29,11 | 46,75 | 35,42 | |
1.7 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
| 575,28 | 101,18 | 202,79 | 64,00 | 44,00 | 25,86 | 30,45 | 64,00 | 43,00 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
RSX/NKR(a) | 575,23 | 101,13 | 202,79 | 64,00 | 44,00 | 25,86 | 30,45 | 64,00 | 43,00 | |
2.10 |
PKO/OCT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 |
NNP | 374,43 | 105,87 |
| 10,00 |
| 45,28 | 150,00 | 38,28 | 25,00 | |
1.1 |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
HNK | 5,87 | 5,87 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
CLN | 11,00 |
|
|
|
| 11,00 |
|
|
| |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD | 12,77 |
|
|
|
|
|
| 12,77 |
| |
1.6 |
RSX | 344,79 | 100,00 |
| 10,00 |
| 34,28 | 150,00 | 25,51 | 25,00 | |
1.7 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
PNN | 34,84 | 1,87 | 9,84 |
| 1,03 | 8,93 | 1,37 | 6,50 | 5,30 | |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD | 1,65 | 0,66 | 0,96 |
| 0,03 |
|
|
|
| |
2.7 |
SKC | 0,65 |
|
|
|
| 0,31 | 0,34 |
|
| |
2.8 |
SKS | 9,05 |
|
|
|
| 2,65 |
| 3,00 | 3,40 | |
2.9 |
DHT | 14,81 | 0,01 | 8,80 |
|
| 1,37 | 1,03 | 3,00 | 0,60 | |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT | 6,40 |
|
|
| 1,00 | 4,60 |
|
| 0,80 | |
2.14 |
ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,50 | |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
I |
| 81.240,94 | 12.965,96 | 6.547,96 | 3.867,47 | 6.571,97 | 10.987,57 | 12.150,76 | 19.750,27 | 8.398,98 | |
1 |
NNP | 77.660,92 | 12.313,32 | 6280,97 | 3.756,25 | 6.221,73 | 10.477,12 | 11.579,50 | 19.069,44 | 7.962,59 | |
1.1 |
LUA | 1.215,64 | 175,48 | 127,78 | 87,72 | 136,16 | 337,13 | 77,55 | 153,50 | 120,32 | |
|
LUC | 524,73 | 153,47 | 85,27 |
| 67,11 | 134,11 | 48,08 | 0,16 | 36,53 | |
1.2 |
HNK | 759,28 | 58,69 | 76,40 | 166,69 | 48,60 | 30,61 | 66,09 | 50,36 | 261,84 | |
1.3 |
CLN | 788,75 | 166,33 | 25,24 | 51,03 | 117,47 | 53,63 | 121,86 | 91,42 | 161,77 | |
1.4 |
RPH | 20.265,03 | 5.506,92 | 2.560,52 | 453,46 | 1.929,89 | 3.486,05 | 4.943,92 | 1.384,27 |
| |
1.5 |
RDD | 4.613,24 |
|
|
|
|
|
| 4.613,24 |
| |
1.6 |
RSX | 49.975,05 | 6.395,75 | 3.483,34 | 2.996,76 | 3.988,08 | 6.552,95 | 6.367,54 | 12.773,06 | 7.417,57 | |
1.7 |
NTS | 38,50 | 10,15 | 7,69 | 0,59 | 1,53 | 11,80 | 2,54 | 3,11 | 1,09 | |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH | 5,43 |
|
|
|
| 4,95 |
| 0,48 |
| |
2 |
PNN | 2.799,39 | 503,47 | 171,17 | 96,07 | 298,98 | 359,16 | 379,17 | 588,52 | 402,85 | |
2.1 |
CQP | 252,48 | 34,64 | 3,67 | 3,81 | 126,89 | 12,40 | 48,59 | 22,48 |
| |
2.2 |
CAN | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD | 1,03 | 0,58 | 0,06 |
| 0,10 |
| 0,25 | 0,04 |
| |
2.7 |
SKC | 0,54 |
|
| 0,12 | 0,02 | 0,40 |
|
|
| |
2.8 |
SKS | 3,00 |
|
| 0,20 |
| 2,80 |
|
|
| |
2.9 |
DHT | 1.446,59 | 225,52 | 75,13 | 45,99 | 66,37 | 131,60 | 232,96 | 366,03 | 302,99 | |
|
DVH | 8,25 | 2,72 | 0,35 | 0,45 | 0,77 | 0,75 | 1,26 | 1,57 | 0,38 | |
|
DYT | 3,44 | 1,81 | 0,58 | 0,15 | 0,14 | 0,09 | 0,22 | 0,35 | 0,10 | |
|
DGD | 34,65 | 7,56 | 3,56 | 4,13 | 3,26 | 2,39 | 4,09 | 5,86 | 3,80 | |
|
DTT | 4,88 | 2,25 | 0,17 | 0,28 | 0,10 | 0,78 | 0,44 | 0,33 | 0,53 | |
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DGT | 530,69 | 82,88 | 66,88 | 38,61 | 59,09 | 116,23 | 46,55 | 63,93 | 56,52 | |
|
DTL | 34,76 | 10,91 | 3,47 | 2,19 | 2,49 | 10,77 | 1,96 | 2,83 | 0,14 | |
|
DNL | 828,02 | 116,70 | 0,03 | 0,02 | 0,51 | 0,03 | 178,32 | 290,90 | 241,51 | |
|
DBV | 1,31 | 0,33 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,56 | 0,02 | 0,26 | 0,01 | |
|
DCH | 0,59 | 0,36 |
| 0,13 |
|
| 0,10 |
|
| |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA | 1,85 | 1,08 |
|
| 0,77 |
|
|
|
| |
2.13 |
ONT | 292,38 |
| 23,48 | 33,10 | 34,49 | 43,19 | 52,02 | 61,21 | 44,89 | |
2.14 |
ODT | 49,42 | 49,42 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 |
TSC | 8,99 | 3,84 | 0,58 | 1,39 | 0,29 | 0,60 | 0,43 | 0,77 | 1,09 | |
2.16 |
DTS | 3,32 | 2,90 |
|
| 0,06 |
| 0,07 | 0,29 |
| |
2.18 |
TON | 4,82 | 4,82 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD | 121,02 | 29,55 | 7,33 | 3,48 | 16,24 | 14,96 | 1,44 | 41,35 | 6,67 | |
2.20 |
SKX | 26,67 | 2,71 |
|
|
| 0,70 | 1,45 |
| 21,81 | |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN | 0,23 | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| |
2.24 |
SON | 586,21 | 147,37 | 60,92 | 7,98 | 53,75 | 152,50 | 41,96 | 96,33 | 25,40 | |
2.25 |
MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| |
3 |
CSD | 780,63 | 149,17 | 95,82 | 15,15 | 51,26 | 151,29 | 192,09 | 92,31 | 33,54 | |
4 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
KDT | 12.965,96 | 12.965,96 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 |
NNP | 55,21 | 1,22 | 4,90 | 8,80 | 1,93 | 18,93 | 12,10 | 6,50 | 0,83 | |
1.1 |
LUA | 4,37 |
|
|
|
| 4,37 |
|
|
| |
|
LUC | 2,71 |
|
|
|
| 2,71 |
|
|
| |
1.2 |
HNK | 19,35 | 0,76 |
| 7,50 | 1,73 | 8,53 |
|
| 0,83 | |
1.3 |
CLN | 4,73 | 0,20 |
| 1,00 |
| 0,53 | 3,00 |
|
| |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX | 26,76 | 0,26 | 4,90 | 0,30 | 0,20 | 5,50 | 9,10 | 6,50 |
| |
1.7 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
PNN | 4,74 |
| 4,50 |
|
| 0,07 | 0,17 |
|
| |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
DHT | 0,24 |
|
|
|
| 0,07 | 0,17 |
|
| |
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DTL | 0,24 |
|
|
|
| 0,07 | 0,17 |
|
| |
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
|
|
|
| |
2.14 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 |
NNP/PNN | 55,46 | 1,22 | 4,90 | 8,80 | 1,93 | 18,93 | 12,35 | 6,50 | 0,83 | |
1.1 |
LUA/PNN | 4,37 |
|
|
|
| 4,37 |
|
|
| |
|
LUC/PNN | 2,71 |
|
|
|
| 2,71 |
|
|
| |
1.2 |
HNK/PNN | 19,35 | 0,76 |
| 7,50 | 1,73 | 8,53 |
|
| 0,83 | |
1.3 |
CLN/PNN | 4,73 | 0,20 |
| 1,00 |
| 0,53 | 3,00 |
|
| |
1.4 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX/PNN | 27,01 | 0,26 | 4,90 | 0,30 | 0,20 | 5,50 | 9,35 | 6,50 |
| |
1.7 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lat | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
PNN | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
| |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
DHT | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
| |
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DGT | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
| |
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.14 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Đia điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
A |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
| |
I.1 |
|
|
|
|
| |
1.1.1 |
|
|
|
|
| |
1 |
0,008 |
| 0,008 | DGT | Thị trấn Mường Lát | |
4 |
3,00 |
| 3,00 | DGT | Xã Mường Chanh | |
5 |
5,30 |
| 5,30 | DGT | Xã Mường Chanh | |
7 |
0,03 |
| 0,03 | DGT | Xã Pù Nhi | |
5,37 |
| 5,37 | DGT | Xã Quang Chiểu | ||
8 |
1,40 |
| 1,40 | DGT | Xã Pù Nhi | |
9 |
4,45 |
| 4,45 | DGT | Xã Quang Chiểu | |
10 |
0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Quang Chiểu | |
11 |
8,37 |
| 8,37 | DGT | Xã Tam Chung | |
0,83 |
| 0,83 | DGT | Xã Mường Lý | ||
1.1.2 |
|
|
|
|
| |
1 |
3,00 |
| 3,00 | ONT | Xã Mường Chanh | |
1,90 |
| 1,90 | DGT | |||
2 |
3,99 |
| 3,99 | ONT | Xã Nhi Sơn | |
3,51 |
| 3,51 | DGT | |||
3 |
2,00 |
2,00 | ONT | Xã Quang Chiểu | ||
1,45 |
1,45 | DGT | ||||
4 |
3,39 |
3,39 | ONT | Xã Quang Chiểu | ||
2,11 |
2,11 | DGT | ||||
5 |
3,90 |
3,90 | ONT | Xã Tam Chung | ||
1,00 | DGT | |||||
6 |
6,50 |
6,50 | ONT | Xã Trung Lý | ||
2,82 |
2,82 | DGT | ||||
1.1.3 |
|
|
|
| ||
1 |
0,05 |
0,05 | ODT | Thị trấn Mường Lát | ||
4 |
0,93 |
0,93 | ODT | Thị trấn Mường Lát | ||
1.1.4 |
|
|
|
| ||
1 |
0,03 |
0,03 | DGD | Thị trấn Mường Lát | ||
2 |
1,00 |
1,00 | DGD | Xã Nhi Sơn | ||
1.1.5 |
|
|
|
| ||
2 |
0,30 |
0,30 | DTL | Xã Nhi Sơn | ||
1.1.6 |
|
|
|
| ||
1 |
0,20 |
0,20 | DNL | Thị trấn Mường Lát | ||
2 |
0,50 |
0,50 | DNL | Xã Pù Nhi | ||
1.1.7 |
|
|
|
| ||
1 |
4,81 |
4,81 | TON | Thị trấn Mường Lát | ||
I.2 |
|
|
|
| ||
1.2.1 |
|
|
|
| ||
1 |
0,25 |
0,25 |