ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33a/2018/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC, ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Công văn số 411/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được xác định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Phụ lục số 1: Hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp.
b) Phụ lục số 2: Hệ số điều chỉnh đối với đất ở vùng nông thôn.
c) Phụ lục số 3: Hệ số điều chỉnh đối với đất ở đô thị.
Việc xác định loại đất, mục đích sử dụng đất được thực hiện theo quy định của Chính phủ và Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng trong các trường hợp:
a) Xác định giá thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) từ 20 tỷ đồng trở lên.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
đ) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
e) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
g) Xác định tiền thuê đất phải nộp trong trường hợp được nhà nước cho thuê đất nhưng không đưa vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư và phải nộp tiền thuê đất cho nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai.
3. Trường hợp tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường thì cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất báo cáo Sở Tài chính xem xét, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hệ số điều chỉnh giá đất cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019; thay thế Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bổ sung Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Hệ số |
1 |
1,1 | |
2 |
1,1 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
12 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,2 | |
2 |
1,2 | |
3 |
12 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
II |
| |
1 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
2 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
3 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
4 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
5 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
6 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
7 |
| |
|
1,2 | |
III |
1,2 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
1
1,2
2
1,2
3
1,2
4
1,2
5
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
6
1,2
1,2
7
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
11
1,2
12
1,2
13
1,2
14
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,2
18
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,2
22
1,2
23
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,2
29
1,2
30
1,2
31
1,2
32
1,2
33
1,2
34
1,2
35
1,2
36
1,2
37
1,2
38
1,2
39
1,2
40
1,2
41
1,2
42
1,2
43
1,2
44
1,2
45
1,2
46
1,2
47
1,2
48
1,2
49
1,2
50
1,2
51
1,2
52
1,2
53
1,2
54
1,2
55
1,2
56
1,2
57
1,2
58
1,2
59
1,2
60
1,2
61
1,2
62
1,2
63
1,2
64
1,2
65
1,2
66
1,2
67
1,2
68
1,2
69
1,2
70
1,2
71
1,2
B
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
2.1./ Đất Khu vực 1
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,5 | |
II |
| |
1 |
1,5 | |
2 |
1,5 | |
3 |
1,5 | |
4 |
| |
|
1,5 | |
|
1,5 | |
5 |
1,5 | |
6 |
1,0 | |
III |
1,5 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
1
1,5
1,5
2
1,5
3
1,5
4
1,5
1,5
5
1,5
6
1,5
1,5
1,5
7
1,5
8
1,5
9
1,5
10
1,5
11
1,5
12
1,5
13
1,5
14
1,5
15
1,5
16
1,5
17
1,5
18
1,5
19
1,5
20
1,5
21
1,5
22
1,5
23
1,5
24
1,5
25
1,5
1,5
26
1,5
27
1,5
28
1,5
29
1,5
30
1,5
31
1,5
32
1,5
33
1,5
34
1,5
35
1,5
36
1,5
37
1,5
38
1,5
39
1,5
40
1,5
41
1,5
42
1,5
1,5
43
1,5
44
1,5
45
1,5
46
1,5
47
1,5
48
1,5
49
1,5
50
1,5
51
1,5
52
1,5
53
1,5
54
1,5
B
1,5
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,5
3.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,0 | |
II |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
III |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
| |
|
1,0 | |
|
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
IV |
1,0 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
3
1,2
1,2
1,2
4
1,2
5
1,2
6
1,2
7
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
1,2
11
1,2
12
1,2
B
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
4.1./ Đất Khu vực 1
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
II |
| |
1 |
| |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
2 |
| |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
|
| |
|
1,0 | |
|
1,2 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
12 |
| |
|
1,0 | |
|
1,0 | |
|
1,0 | |
|
1,0 | |
13 |
| |
|
1,0 | |
14 |
| |
|
1,0 | |
15 |
1,0 | |
III |
1,0 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
1
1,0
2
1,0
3
1,0
1,0
4
1,0
5
1,0
1,0
6
1,0
7
1,0
1,0
1,0
8
1,0
1,0
1,0
1,0
B
1
1,0
2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3
1,0
1,0
4
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
5
1,0
1,0
6
1,0
1,0
1,0
7
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
8
1,0
9
1,0
1,0
10
1,0
1,0
C
1,0
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,0
5.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I | Chợ xã |
|
1 |
1,2 | |
2 |
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
II |
| |
1 |
1,2 | |
2 |
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
11 |
1,2 | |
12 |
1,2 | |
13 |
1,2 | |
14 |
1,2 | |
15 |
1,2 | |
16 |
1,2 | |
17 |
1,2 | |
18 |
1,2 | |
19 |
1,2 | |
20 |
1,2 | |
21 |
1,2 | |
22 |
1,2 | |
23 |
1,2 | |
24 |
1,2 | |
25 |
1,2 | |
26 |
1,2 | |
III |
1,2 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
II
1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
III
1
1,2
1,2
1,2
1,2
2
1,2
3
1,2
1,2
1,2
1,2
4
1,2
1,2
5
1,2
6
1,2
1,2
1,2
7
1,2
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
11
1,2
12
1,2
13
1,2
14
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,2
18
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,2
1,2
22
1,2
23
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,2
29
1,2
30
1,2
31
1,2
32
1,2
33
1,2
34
1,2
35
1,2
36
1,2
37
1,2
38
1,2
39
1,2
40
1,2
41
1,2
B
Giá đất tối thiểu
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
6.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
2 |
| |
|
1,2 | |
|
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
11 |
1,2 | |
12 |
1,2 | |
13 |
1,2 | |
II |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
III |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
IV |
1,0 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
II
1,2
III
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
B
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
7.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
II |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,5 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
12 |
1,0 | |
13 |
1,0 | |
14 |
1,0 | |
15 |
| |
|
1,5 | |
|
1,5 | |
16 |
1,0 | |
17 |
1,0 | |
18 |
1,5 | |
19 |
1,0 | |
20 |
1,0 | |
III |
1,0 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
II
1,2
1,2
1,2
III
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
IV
1,2
1,2
1,2
1,2
V
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
VI
1,2
1,2
1,2
VII
1,2
1,2
1,2
1,2
VIII
1,2
B
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
8.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
3,0 | |
2 |
3,0 | |
3 |
4,0 | |
4 |
4,0 | |
5 |
4,0 | |
6 |
2,0 | |
7 |
4,0 | |
8 |
4,0 | |
9 |
2,0 | |
10 |
2,0 | |
11 |
2,0 | |
12 |
| |
|
2,0 | |
|
1,5 | |
|
1,5 | |
|
1,5 | |
|
2,0 | |
|
1,5 | |
II |
| |
1 |
1,2 | |
2 |
1,6 | |
3 |
1,2 | |
4 |
2,0 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
11 |
1,6 | |
12 |
1,5 | |
13 |
1,5 | |
14 |
1,5 | |
15 |
1,5 | |
16 |
1,5 | |
17 |
1,5 | |
18 |
1,5 | |
19 |
1,5 | |
20 |
1,5 | |
21 |
1,5 | |
22 |
1,5 | |
23 |
1,5 | |
24 |
1,5 | |
25 |
1,5 | |
26 |
1,5 | |
27 |
1,5 | |
28 |
1,5 | |
29 |
1,5 | |
30 |
1,5 | |
B |
1,5 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1
2,0
2
1,2
1,2
1,2
2,0
1,2
3,0
3,0
II
1
2,0
2,0
2,0
2
1,5
- 1,5
1,5
1,5
3
1,2
4
1,5
3,0
2,0
5
2,0
III
*
1
1,5
1,2
1,5
1,2
2
1,2
1,2
3
1,5
4
3,0
1,5
5
1,5
1,2
6
1,5
1,5
7
3,0
*
1
1,5
2
1,5
3
1,5
1,5
4
1,5
1,5
5
1,5
6
1,5
7
1,5
8
1,5
9
1,5
10
1,5
11
1,5
12
1,5
13
1,5
14
1,5
15
1,5
16
1,5
1,5
17
1,5
18
1,5
19
1,5
B
Giá đất tối thiểu
1,5
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,5
9.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,4 | |
2 |
1,4 | |
3 |
1,4 | |
4 |
1,4 | |
5 |
1,4 | |
6 |
1,4 | |
7 |
1,4 | |
8 |
1,4 | |
9 |
1,4 | |
10 |
1,4 | |
11 |
1,4 | |
12 |
1,4 | |
13 |
1,4 | |
14 |
1,4 | |
15 |
1,4 | |
16 |
1,0 | |
II |
| |
1 |
1,4 | |
2 |
1,4 | |
3 |
1,4 | |
4 |
1,4 | |
5 |
1,4 | |
6 |
1,4 | |
7 |
1,4 | |
8 |
1,4 | |
9 |
1,4 | |
10 |
1,4 | |
11 |
1,4 | |
12 |
1,4 | |
13 |
1,4 | |
14 |
1,4 | |
15 |
1,4 | |
16 |
1,4 | |
17 |
1,4 | |
18 |
1,4 | |
19 |
1,4 | |
20 |
1,4 | |
21 |
1,5 | |
22 |
| |
|
1,5 | |
|
1,5 | |
23 |
1,4 | |
24 |
1,4 | |
25 |
1,0 | |
26 |
1,0 | |
III |
1,4 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,5
1, 4
2
1,4
3
1,4
4
1,4
5
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
6
1,4
1,4
1,4
II
1
1,4
1,4
2
1,4
3
1,4
1,4
1,4
4
1,4
1,4
5
1,4
6
1,4
7
1,4
1,4
8
1,4
9
1,4
10
1,4
11
1,4
12
1,4
13
1,4
14
1,4
15
1,4
16
1,4
17
1,4
18
1,4
19
1,4
1,4
20
1,4
21
1,4
22
1,4
23
1,8
B
1,4
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,8
10.1/ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
12 |
1,0 | |
13 |
1,0 | |
14 |
1,0 | |
15 |
1,0 | |
16 |
1,0 | |
17 |
1,0 | |
18 |
1,0 | |
19 |
1,0 | |
20 |
1,0 | |
II |
| |
1 |
1,0 | |
2 |
1,0 | |
3 |
1,0 | |
4 |
1,0 | |
5 |
1,0 | |
6 |
1,0 | |
7 |
1,0 | |
8 |
1,0 | |
9 |
1,0 | |
10 |
1,0 | |
11 |
1,0 | |
12 |
1,0 | |
13 |
1,0 | |
14 |
1,0 | |
15 |
1,0 | |
16 |
1,0 | |
17 |
1,0 | |
18 |
1,0 | |
19 |
1,0 | |
20 |
1,0 | |
21 |
1,0 | |
22 |
1,0 | |
23 |
1,0 | |
24 |
1,0 | |
25 |
1,0 | |
26 |
1,0 | |
27 |
1,0 | |
28 |
1,0 | |
29 |
1,0 | |
30 |
1,0 | |
III |
1,0 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4
1,0
1,0
1,0
1,0
5
1,0
1,0
1,0
6
1,0
1,0
1,0
7
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
8
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
9
1,0
1,0
1,0
1,0
10
1,0
1,0
11
1,0
1,0
1,0
12
1,0
13
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
14
1,5
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
15
1,0
1,0
1,0
16
1,0
1,0
17
1,0
18
1,0
19
1,0
1,0
1,0
20
1,0
B
Giá đất tối thiểu
1,0
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,0
11.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
11 |
1,2 | |
12 |
1,2 | |
13 |
1,2 | |
14 |
1,2 | |
15 |
1,2 | |
16 |
1,2 | |
17 |
1,2 | |
18 |
1,2 | |
19 |
1,2 | |
20 |
1,2 | |
21 |
1,2 | |
22 |
1,2 | |
23 |
1,2 | |
24 |
1,2 | |
25 |
1,2 | |
26 |
1,2 | |
II |
| |
1 |
1,2 | |
2 |
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,35 | |
11 |
1,2 | |
12 |
1,2 | |
13 |
1,2 | |
III |
1,2 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
3
1,2
4
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
5
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
6
1,2
1,2
1,2
II
1
1,2
1,2
2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
3
1,2
1,2
4
1,2
1,2
1,2
5
1,2
1,2
1,2
6
1,2
1,2
7
1,2
1,2
1,2
1,3
8
1,2
9
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
10
1,2
1,2
11
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
B
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
12.1./ Đất Khu vực I
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Hệ số |
I |
| |
1 |
1,5 | |
2 |
1,5 | |
3 |
1,5 | |
4 |
1,5 | |
5 |
1,5 | |
6 |
1,5 | |
7 |
1,5 | |
8 |
4,0 | |
9 |
1,5 | |
10 |
1,5 | |
II |
| |
1 |
1,2 | |
2 |
1,2 | |
3 |
1,2 | |
4 |
1,2 | |
5 |
1,2 | |
6 |
1,2 | |
7 |
1,2 | |
8 |
1,2 | |
9 |
1,2 | |
10 |
1,2 | |
11 |
1,2 | |
12 |
1,2 | |
13 |
1,2 | |
14 |
1,2 | |
15 |
1,2 | |
16 |
1,2 | |
17 |
1,0 | |
III |
1,2 |
STT
Tên đường phố
Hệ số
A
I
1
1,2
1,2
1,2
1,2
2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
3
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
4
1,2
1,2
1,2
II
1
1,2
2
1,2
3
1,2
1,2
1,2
4
1,2
5
1,2
6
1,2
7
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
1,2
11
1,5
1,2
12
1,2
13
1,5
14
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,2
1,2
18
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,2
22
1,2
23
1,2
23
1,2
B
1,2
STT
Phạm vi áp dụng
Hệ số
1
1,2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
Tên đường phố
Hệ số
Phường 1
1
2,0
2,0
2,0
2
1,5
3
1,5
4
1,4
5
1,5
6
1,5
7
1,5
1,5
1,4
8
1,5
9
1,5
10
1,5
11
1,5
12
1,5
13
1,5
1,5
14
1,5
1,5
15
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,2
1,2
1,2
16
1,5
17
1,5
18
1,5
19
1,4
20
1,2
1,2
1,2
21
1,2
1,2
22
1,2
23
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,2
1,2
29
1,2
30
1,2
31
1,2
32
1,2
33
1,2
34
1,2
35
1,2
Phường 2
36
2,0
1,5
1,5
37
2,0
38
2,0
39
2,0
40
2,0
1,5
1,5
41
1,5
42
1,5
1,5
43
1,5
1,5
1,5
44
1,5
1,5
1,5
45
1,5
46
1,5
47
1,5
48
1,5
49
1,5
50
1,2
51
1,2
52
1,2
53
1,2
54
1,2
55
1,2
56
1,2
57
1,2
58
1,2
59
1,2
60
1,2
61
1,2
62
1,2
63
1,2
64
1,2
65
1,2
66
1,2
67
1,2
Phường 4
68
1,2
69
1,2
70
1,2
71
1,2
72
1,2
1,2
1,2
73
1,2
74
1,2
75
1,2
76
1,2
77
1,2
78
1,2
79
1,2
80
1,2
81
1,2
82
1,2
1,2
1,2
83
1,2
84
1,2
85
1,2
86
1,2
87
1,2
1,2
1,2
1,2
88
1,2
89
1,2
Phường 6
90
1,2
91
1,2
92
1,2
93
1,2
94
1,2
95
1,2
96
1,2
97
1,2
98
1,2
99
1,2
100
1,2
1,2
101
1,2
102
1,2
103
1,2
104
1,2
105
1,2
106
1,2
107
1,2
108
1,2
109
1,2
110
1,5
1,5
1,5
111
1,2
112
1,2
113
1,2
1,2
114
1,2
1,2
Phường 3
115
1,2
1,2
116
1,2
117
1,2
118
1,2
119
1,2
1,2
1,2
1,2
120
1,2
121
1,2
122
1,2
1,2
123
1,2
124
1,2
1,2
Phường 11
125
1,2
1,2
126
1,2
127
1,2
128
1,2
129
1,2
130
1,2
131
1,2
132
1,2
1,2
133
1,2
134
1,2
135
1,2
136
1,2
137
1,2
1,2
Phường Mỹ Phú
138
1,2
1,2
139
1,2
140
1,2
141
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
142
1,2
1,2
143
1,2
144
1,2
145
1,2
146
1,2
147
1,2
148
1,2
149
1,2
150
1,2
1,2
151
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
152
1,2
1,2
1,2
1,2
153
1,2
154
1,2
155
1,2
156
1,2
1,2
1,2
Phường Hòa Thuận
157
1,2
1,2
158
1,2
159
1,2
160
1,2
161
1,2
162
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
163
1,2
1,2
Xã Mỹ Tân
164
1,1
165
1,1
166
1,1
167
1,1
168
1,1
Các tuyến đường liên xã, phường
169
2,0
170
1,5
1,5
1,4
1,2
1,2
171
2,0
1,5
172
1,5
1,5
1,5
173
1,2
1,2
1,2
1,2
174
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
175
1,5
1,5
1,5
176
1,5
1,5
1,2
1,2
177
1,2
1,2
1,2
1,4
1,4
178
1,4
1,4
1,4
1,4
1,2
179
1,4
1,4
1,4
1,4
180
1,5
2,0
1,5
1,5
181
1,3
1,3
182
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
183
1,2
184
1,2
185
1,5
1,5
186
1,2
187
1,2
188
1,2
1,2
189
1,2
1,2
II
Hẻm
Phường 1
1
1,5
1,5
1,5
Phường 2
2
1,5
3
1,5
4
1,2
5
1,2
6
1,2
1,2
1
1,5
1,5
1,5
1,5
2
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
3
1,5
4
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
2,0
5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
6
1,5
1,5
7
1,5
1,5
1,2
1,2
8
1,2
1,2
9
1,2
1,2
1,5
10
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,2
11
1,2
1,2
12
1,5
13
1,2
1,2
14
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,2
18
1,2
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,5
1,2
1,2
22
1,2
23
2,0
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
2,0
29
1,5
30
1,2
31
2,0
32
1,2
33
1,2
34
1,2
35
1,2
36
1,2
37
1,2
38
1,2
39
1,2
1,5
40
1,5
41
1,5
1,5
42
1,5
43
1,5
44
1,5
45
1,5
1,5
1,2
46
1,5
47
1,5
48
1,5
49
1,5
50
1,2
51
1,5
52
1,5
53
1,5
54
1,5
1,5
1,5
55
1,2
56
1,5
57
1,2
1,2
58
1,2
59
1,2
60
1,5
61
1,5
1,2
62
1,5
1,5
63
1,2
64
1,2
65
1,5
66
1,5
1,5
67
1,5
68
1,5
69
1,5
70
1,5
1,2
71
1,5
72
1,5
73
1,5
74
1,2
75
2,0
2,0
76
2,0
77
1,5
78
1,2
79
1,2
1,2
1,5
80
1,5
81
1,5
82
1,5
83
1,5
84
1,5
85
1,5
86
2,0
87
1,5
88
1,5
89
1,5
90
1,5
91
1,5
92
1,2
93
1,2
94
1,5
95
1,5
96
1,5
97
1,5
1,5
98
1,2
99
1,2
100
1,2
101
1,5
1,5
1,5
102
1,5
103
1,2
104
1,2
105
1,2
106
1,5
107
1,5
108
1,2
109
1,5
110
1,5
111
1,5
112
1,2
113
1,5
114
1,2
115
1,2
116
1,2
117
1,2
118
1,2
119
1,2
120
1,2
121
1,2
122
1,2
1,2
123
1,2
1,2
124
1,2
125
1,2
1,2
1,2
126
1,0
Giá đất tối thiểu
1,2
1
1,0
1,2
1,2
2
1,0
1,2
1,2
3
1,5
4
1,5
1,5
1,5
5
1,0
6
1,2
1,2
1,2
7
1,2
1,2
1,2
8
1,0
9
1,0
10
1,0
11
1,2
1,0
1,2
1,5
12
1,2
13
1,2
14
1,0
1,2
15
1,2
16
1,2
1,4
17
1,0
1,5
1,2
18
1,3
1,3
1,5
19
1,5
1,2
1,5
20
1,2
21
1,0
22
1,2
23
1,2
24
1,0
25
1,2
26
1,5
27
1,0
28
1,0
29
1,0
30
1,2
31
1,0
32
1,0
33
1,0
34
1,2
35
1,0
36
1,0
37
1,0
38
1,5
39
1,5
1,5
1,5
40
1,2
1,2
1,2
41
1,2
1,2
42
1,0
1,0
43
1,0
44
1,0
45
1,0
46
1,5
47
1,0
48
1,0
49
1,5
1,5
50
1,2
51
1,2
52
1,0
53
1,0
54
1,5
55
1,2
1,5
1,2
56
1,0
57
1,0
58
1,0
59
1,0
60
1,2
61
1,2
62
1,0
63
1,0
64
1,0
1,0
65
1,0
1,0
66
1,2
67
1,0
68
1,0
1,0
1,0
69
1,0
1,0
1,0
1,0
70
1,5
1,2
1,0
71
1,0
1,0
72
1,0
73
1,0
1,0
1,0
74
1,0
75
1,0
76
1,0
77
1,0
78
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
79
1,0
1,0
1,0
80
1,0
81
1,0
82
1,2
83
1,0
84
1,0
Giá đất tối thiểu
1,0
1
1,3
1,3
2
1,3
1,4
3
1,4
4
1,4
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
5
1,4
1,3
1,3
1,3
1,3
1,2
6
1,3
1,3
7
1,3
1,3
8
1,3
1,4
9
1,3
10
1,3
1,4
11
1,3
12
1,3
1,3
1,3
1,4
13
1,3
1,4
14
1,4
15
1,4
16
1,3
17
1,3
18
1,3
19
1,3
1,4
20
1,4
21
1,3
1,4
22
1,4
23
1,4
24
1,3
1,4
25
1,4
26
1,4
27
1,3
1,4
28
1,4
29
1,3
30
1,4
31
1,4
32
1,4
33
1,4
34
1,4
35
1,3
1,4
36
1,4
Giá đất tối thiểu
2,0
1
1,5
2,0
2,0
1,5
1,2
1,2
2
1,5
1,5
3
1,2
4
1,2
5
1,2
6
1,2
7
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
1,2
11
1,2
12
1,5
1,5
13
1,2
14
1,2
15
1,3
16
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
17
1,2
1,2
1,2
1,2
18
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,3
22
1,2
23
1,2
24
1,2
Giá đất tối thiểu
1,0
1
1,5
2
1,5
1,5
1,5
1,5
3
1,5
4
1,5
5
1,5
6
1,5
1,5
7
1,2
8
1,2
9
1,5
10
1,5
1,5
11
1,5
1,5
1,5
1,5
12
1,5
1,5
1,5
1,5
1,0
13
1,2
14
1,2
1,2
1,2
15
1,2
1,2
1,2
16
1,2
17
1,2
18
1,2
19
1,2
1,2
1,2
20
1,2
21
1,2
22
1,2
23
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,2
29
1,2
30
1,2
31
1,5
32
1,5
33
1,5
34
1,5
35
1,5
36
1,5
37
1,5
38
1,5
39
1,5
40
1,5
41
1,5
42
1,5
43
1,5
44
1,5
45
1,5
46
1,2
47
1,2
48
1,2
49
1,2
1,2
50
1,2
51
1,2
52
1,2
53
1,2
54
1,2
55
1,0
56
1,0
57
1,0
Giá đất tối thiểu
1,2
A
1
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2
1,2
1,2
3
1,5
1,5
1,5
1,5
4
1,5
1,5
1,2
5
2,0
3,0
3,0
2,0
6
2,5
1,5
1,2
7
1,2
8
2,5
9
1,5
1,2
10
4,0
11
4,0
12
4,0
13
4,0
14
1,5
15
3,0
16
3,0
17
3,0
18
3,0
19
3,0
20
3,0
21
2,5
22
3,0
23
3,0
24
3,0
4,0
25
2,0
26
1,5
27
1,2
28
2,0
29
1,2
30
1,2
31
1,2
32
1,2
33
1,2
34
1,4
35
1,5
36
1,2
1,2
3,0
37
3,0
4,0
3,0
2,0
4,0
4,0
3,0
2,0
3,0
38
1,2
39
1,2
40
1,2
41
1,2
42
1,2
2,0
43
1,2
1,2
2,0
44
2,0
45
2,0
1,5
3,0
1,5
46
2,5
3,0
*
47
2,5
2,0
48
2,0
49
2,0
50
2,0
51
2,0
52
3,0
53
2,0
54
2,0
55
2,0
56
2,5
3,0
57
3,0
58
3,0
59
2,0
60
2,0
61
4,0
62
1,0
63
1,2
Giá tối thiểu
2,0
A
1
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
2
1,5
1,5
1,5
1,5
3
1,5
4
1,5
5
1,5
6
1,5
7
1,0
8
1,5
9
1,5
1,5
1,5
1,5
10
1,5
1,5
11
1,5
1,5
12
1,5
13
1,5
14
1,5
15
1,5
16
1,5
17
1,5
18
1,5
1,5
1,5
1,5
19
1,5
1,5
1,5
1,5
20
1,5
1,5
21
1,5
22
1,0
1,0
1,0
23
1,5
Giá đất tối thiểu
1,5
I
1
1,0
2
1,0
1,0
1,0
3
1,0
4
1,0
1,0
1,0
5
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
6
1,0
1,0
7
1,0
1,0
1,0
1,0
8
1,0
9
1,0
1,0
10
1,0
1,0
1,0
11
1,0
1,0
12
1,0
13
1,0
1,0
14
1,0
1,0
15
1,0
16
1,0
17
1,0
1,0
1,0
1,0
18
1,0
1,0
1,0
19
1,0
1,0
20
1,0
21
1,0
22
1,0
1,0
1,0
23
1,0
1,0
1,0
1,0
24
1,0
1,0
25
1,0
1,0
26
1,0
1,0
27
1,0
1,0
28
1,0
29
1,0
30
1,0
31
1,0
32
1,0
33
1,0
34
1,0
35
1,0
1,0
1,0
1,0
36
1,0
37
1,0
38
1,0
1,0
39
1,0
40
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Hẻm
1
1,0
2
1,0
3
1,0
1,0
4
1,0
5
1,0
6
1,0
7
1,0
8
1,0
9
1,0
10
1,0
11
1,0
12
1,0
1,0
13
1,0
14
1,0
Giá đất tối thiểu
1,0
A
1
1,3
1,3
1,3
1,3
2
1,3
1,3
1,2
3
1,2
1,2
4
1,2
1,2
1,2
1,2
5
1,3
6
1,3
7
1,2
8
1,2
1,2
1,2
9
1,2
10
1,2
11
1,2
12
1,2
1,2
1,2
13
1,2
14
1,2
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,3
18
1,2
1,2
19
1,2
1,2
1,2
20
1,2
1,2
1,2
21
1,2
22
1,2
1,2
23
1,2
1,2
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
29
1,2
1,2
30
1,2
1,2
31
1,2
32
1,2
33
1,2
1,2
1,2
34
1,2
Giá đất tối thiểu
1,2
1
1,5
1,5
1,5
2
1,2
3
1,2
4
1,5
1,5
5
1,2
1,2
1,2
6
1,2
7
1,2
8
1,2
9
1,2
10
1,2
11
1,2
1,2
12
1,5
1,5
1,3
13
1,5
1,5
14
1,2
1,2
15
1,2
16
1,2
17
1,2
18
1,2
19
1,2
20
1,2
21
1,2
22
1,2
23
1,2
24
1,2
25
1,2
26
1,2
27
1,2
28
1,2
29
1,2
30
1,2
1,2
1,2
1,2
31
1,2
1,2
1,2
1,2
32
1,2
33
1,2
34
1,2
35
1,2
1,2
36
1,2
37
1,2
38
1,2
Hẻm
1
1,2
2
1,2
Giá đất tối thiểu
1,2
File gốc của Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đang được cập nhật.
Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu | 33a/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày ban hành | 2018-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |