ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3390/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr- STNMT ngày 27/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.000,37 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I |
6.386,17 | 1000 | 6,386,20 |
| 6.386,17 | 100 | |
1 |
3.058,01 | 47,88 | 1835,56 |
| 1.835,56 | 28,74 | |
1.1 |
764,62 | 11,97 | 347,00 |
| 347,01 | 5,43 | |
|
578,95 | 9,07 | 161,33 | 48,35 | 209,68 | 3,28 | |
1.2 |
466,15 | 7,30 | 246,10 |
| 246,10 | 3,85 | |
1.3 |
407,73 | 6,38 | 271,14 |
| 271,14 | 4,25 | |
1.4 |
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
1.201,19 | 18,81 | 707,57 |
| 707,57 | 11,08 | |
1.7 |
207,57 | 3,25 | 180,69 |
| 180,69 | 2,83 | |
1.8 |
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
75,12 | 1,18 |
| 83,04 | 83,04 | 1,30 | |
2 |
2.690,60 | 42,13 | 4000,37 |
| 4.000,37 | 62,64 | |
2.1 |
223,23 | 3,50 | 227,90 |
| 227,90 | 3,57 | |
2.2 |
2,79 | 0,04 | 3,45 |
| 3,45 | 0,05 | |
2.3 |
209,05 | 3,27 | 256,05 |
| 256,05 | 4,01 | |
2.4 |
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
24,04 | 0,38 | 119,79 |
| 119,80 | 1,88 | |
2.7 |
364,76 | 5,71 | 473,66 |
| 473,66 | 7,42 | |
2.8 |
303,94 | 4,76 | 447,58 |
| 447,58 | 7,01 | |
2.9 |
671,22 | 10,51 | 1061,05 |
| 1.061,05 | 16,61 | |
2.9.1 |
499,56 | 7,82 |
| 808,96 | 808,96 | 12,67 | |
2.9.2 |
92,11 | 1,44 |
| 102,36 | 102,36 | 1,60 | |
2.9.3 |
6,18 | 0,10 |
| 10,39 | 10,39 | 0,16 | |
2.9.4 |
0,69 | 0,01 |
| 3,54 | 3,54 | 0,06 | |
2.9.5 |
16,15 | 0,25 |
| 37,67 | 37,67 | 0,59 | |
2.9.6 |
6,22 | 0,10 |
| 7,65 | 7,65 | 0,12 | |
2.9.7 |
39,46 | 0,62 |
| 58,81 | 58,81 | 0,92 | |
2.9.8 |
9,06 | 0,14 |
| 26,88 | 26,88 | 0,42 | |
2.9.9 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.10 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.11 |
1,79 | 0,03 |
| 4,79 | 4,79 | 0,08 | |
2.10 |
5,32 | 0,08 | 126,43 |
| 126,43 | 1,98 | |
2.11 |
19,05 | 0,30 | 19,08 |
| 19,08 | 0,30 | |
2.12 |
9,72 | 0,15 | 20,72 |
| 20,72 | 0,32 | |
2.13 |
86,07 | 1,35 |
|
|
|
| |
2.14 |
422,91 | 6,62 | 810,38 |
| 810,38 | 12,69 | |
2.15 |
5,16 | 0,08 | 11,16 |
| 11,16 | 0,17 | |
2.16 |
3,16 | 0,05 | 5,86 |
| 5,86 | 0,09 | |
2.17 |
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
3,25 | 0,05 | 5,25 |
| 5,25 | 0,08 | |
2.19 |
30,34 | 0,48 | 54,10 |
| 54,11 | 0,85 | |
2.20 |
43,95 | 0,69 |
| 151,23 | 151,23 | 2,37 | |
2.21 |
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
7,65 | 0,12 |
| 14,80 | 14,80 | 0,23 | |
2.23 |
1,13 | 0,02 |
| 3,23 | 3,23 | 0,05 | |
2.24 |
138,86 | 2,17 |
| 138,44 | 138,44 | 2,17 | |
2.25 |
50,25 | 0,79 |
| 50,18 | 50,18 | 0,79 | |
2.26 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
637,56 | 9,98 | 550,28 | -0,04 | 550,24 | 8,62 | |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
| 6.386,17 | 6.386,17 |
| |
II |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
| 405,94 | 405,94 |
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
| 1.115,73 | 1.115,73 |
| |
6 |
|
|
| 1.493,23 | 1.493,23 |
| |
7 |
|
|
| 3.371,27 | 3.371,27 |
| |
8 |
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 |
NNP/PNN | 1.223,96 | |
1.1 |
LUA/PNN | 375,90 | |
|
LUC/PNN | 342,99 | |
1.2 |
HNK/PNN | 209,79 | |
1.3 |
CLN/PNN | 127,53 | |
1.4 |
RPH/PNN |
| |
1.5 |
RDD/PNN |
| |
1.6 |
RSX/PNN | 457,33 | |
1.7 |
NTS/PNN | 23,77 | |
1.8 |
LMU/PNN |
| |
1.9 |
NKH/PNN | 29,65 | |
2 |
| 11,07 |
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 87,31 |
1 |
NNP | 1,50 | |
2 |
PNN | 85,81 |
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, B áo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 6.386,17 |
1 |
NNP | 2.747,59 | |
2 |
PNN | 3.007,69 | |
3 |
CSD | 630,89 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 |
NNP | 242,85 | |
2 |
PNN | 39,59 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 |
NNP/PNN | 311,92 | |
1.1 |
LUA/PNN | 114,75 | |
|
LUC/PNN | 109,17 | |
1.2 |
HNK/PNN | 46,95 | |
1.3 |
CLN/PNN | 41,15 | |
1.4 |
RPH/PNN |
| |
1.5 |
RDD/PNN |
| |
1.6 |
RSX/PNN | 86,61 | |
1.7 |
NTS/PNN | 3,47 | |
1.8 |
LMU/PNN |
| |
1.9 |
NKH/PNN | 18,99 | |
2 |
| 5,35 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 6,67 |
1 |
NNP | 1,5 | |
2 |
PNN | 5,17 |
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt ; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 4, Quyết định; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP/PNN | 1.223,96 | 301,52 | 175,42 | 34,54 | 112,93 | 316,01 | 147,39 | 136,15 | |
1.1 |
LUA/PNN | 375,90 |
|
| 5,04 | 31,27 | 138,89 | 113,82 | 86,88 | |
|
LUC/PNN | 342,99 |
|
| 5,04 | 31,27 | 138,89 | 93,54 | 74,25 | |
1.2 |
HNK/PNN | 209,79 | 68,94 | 36,26 | 13,63 | 27,93 | 43,30 | 4,15 | 15,59 | |
1.3 |
CLN/PNN | 127,53 | 42,68 | 19,97 | 10,87 | 29,73 | 10,47 | 12,11 | 1,69 | |
1.4 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX/PNN | 457,33 | 189,91 | 118,82 | 4,48 | 20,66 | 121,36 | 2,10 |
| |
1.7 |
NTS/PNN | 23,77 |
| 0,37 | 0,52 | 3,34 | 1,49 | 15,21 | 2,84 | |
1.8 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH/PNN | 29,65 |
|
|
|
| 0,50 |
| 29,15 | |
2 |
| 11,07 | 1,45 | 0,01 | 0,27 | 7,63 | 0,06 | 0,40 | 1,26 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
PKO/OCT | 11,07 | 1,45 | 0,01 | 0,27 | 7,63 | 0,06 | 0,40 | 1,26 |
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP | 1,50 |
|
|
|
|
| 1,50 |
| |
1.1 |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH | 1,50 |
|
|
|
|
| 1,50 |
| |
2 |
PNN | 85,81 | 25,36 | 12,50 | 0,45 | 0,29 | 0,35 | 44,90 | 1,97 | |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK | 5,60 | 0,09 | 5,50 |
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD | 4,95 | 4,50 |
|
|
|
| 0,24 | 0,20 | |
2.7 |
SKC | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,41 |
| |
2.8 |
SKS | 7,80 | 4,60 |
|
|
|
| 3,20 |
| |
2.9 |
DHT | 41,13 | 0,30 |
| 0,11 | 0,29 | 0,35 | 40,04 | 0,04 | |
2.9.1 |
DGT | 40,67 |
|
|
| 0,28 | 0,35 | 40,00 | 0,04 | |
2.9.2 |
DTL | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
| |
2.9.3 |
DNL | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| |
2.9.4 |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.5 |
DVH | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.6 |
DYT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| |
2.9.7 |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.8 |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.9 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.10 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.11 |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
DDT | 22,00 | 15,00 | 7,00 |
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.14 |
ODT | 3,07 |
|
| 0,34 |
|
| 1,01 | 1,72 | |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP | 2.747,59 | 830,38 | 337,54 | 75,85 | 229,73 | 87,16 | 808,21 | 378,81 | |
1.1 |
LUA | 608,15 |
|
| 5,44 | 26,48 | 42,59 | 324,88 | 208,76 | |
|
LUC | 443,50 |
|
| 5,04 | 26,48 | 29,96 | 281,43 | 100,59 | |
1.2 |
HNK | 408,94 | 138,26 | 66,61 | 14,35 | 58,96 | 4,19 | 122,10 | 4,47 | |
1.3 |
CLN | 357,52 | 111,72 | 48,48 | 23,52 | 42,18 | 9,61 | 106,38 | 15,71 | |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX | 1.107,40 | 568,05 | 221,70 | 23,17 | 96,76 |
| 152,66 | 45,05 | |
1.7 |
NTS | 200,99 | 2,84 | 0,75 | 9,37 | 5,35 | 13,68 | 80,76 | 88,24 | |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH | 64,59 | 9,50 |
|
|
| 17,09 | 21,43 | 16,57 | |
2 |
PNN | 3.007,69 | 626,78 | 451,07 | 209,72 | 260,25 | 184,11 | 958,33 | 317,36 | |
2.1 |
CQP | 223,23 | 97,77 |
| 98,25 | 0,92 |
|
| 26,29 | |
2.2 |
CAN | 2,79 | 0,08 | 1,17 | 0,73 | 0,54 | 0,15 | 0,12 |
| |
2.3 |
SKK | 238,95 | 167,87 | 71,08 |
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD | 43,40 | 8,81 | 13,92 | 1,25 | 1,10 | 5,04 | 6,07 | 7,21 | |
2.7 |
SKC | 406,61 | 44,95 | 96,28 | 5,81 | 38,61 | 3,22 | 209,15 | 8,59 | |
2.8 |
SKS | 351,11 | 43,95 | 16,41 |
| 33,02 |
| 257,73 |
| |
2.9 |
DHT | 798,11 | 121,61 | 105,77 | 42,92 | 85,36 | 117,94 | 214,18 | 110,33 | |
2.9.1 |
DGT | 618,27 | 103,50 | 74,85 | 35,74 | 63,80 | 104,02 | 154,28 | 82,08 | |
2.9.2 |
DTL | 93,81 | 4,29 | 4,93 | 2,02 | 2,82 | 9,31 | 45,86 | 24,58 | |
2.9.3 |
DNL | 6,07 | 5,03 | 0,12 | 0,28 | 0,02 | 0,06 | 0,73 | 0,07 | |
2.9.4 |
DBV | 0,69 | 0,07 | 0,44 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,01 | |
2.9.5 |
DVH | 18,24 | 4,08 | 7,05 | 0,65 | 0,85 | 0,42 | 3,83 | 1,36 | |
2.9.6 |
DYT | 6,55 | 0,15 | 0,26 | 0,40 | 2,17 | 2,84 | 0,50 | 0,23 | |
2.9.7 |
DGD | 43,23 | 4,49 | 14,20 | 2,52 | 15,31 | 0,86 | 4,39 | 1,46 | |
2.9.8 |
DTT | 8,96 |
| 4,16 | 0,35 |
| 0,41 | 3,50 | 0,54 | |
2.9.9 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.10 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.11 |
DCH | 2,29 |
|
| 0,90 | 0,36 |
| 1,03 |
| |
2.10 |
DDT | 5,60 | 2,00 |
|
| 0,15 | 0,26 | 0,37 | 2,82 | |
2.11 |
DDL | 19,08 | 1,23 | 17,85 |
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA | 9,72 |
| 1,20 |
|
| 0,03 | 3,68 | 4,81 | |
2.13 |
ONT | 96,92 |
|
|
|
|
|
| 96,92 | |
2.14 |
ODT | 507,81 | 81,84 | 90,30 | 40,55 | 70,84 | 49,40 | 148,75 | 26,05 | |
2.15 |
TSC | 5,27 | 0,62 | 2,28 | 0,28 | 0,56 | 0,33 | 0,62 | 0,58 | |
2.16 |
DTS | 3,16 | 0,77 | 0,57 | 0,53 |
| 0,16 | 1,11 | 0,02 | |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON | 4,85 | 1,63 |
|
|
| 0,48 | 1,14 | 1,60 | |
2.19 |
NTD | 44,80 | 17,50 |
| 2,07 | 2,23 | 2,60 | 15,47 | 4,93 | |
2.20 |
SKX | 43,95 | 8,62 | 8,98 | 11,14 |
|
| 15,21 |
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV | 12,36 | 0,36 | 7,29 |
| 3,02 |
| 0,11 | 1,58 | |
2.23 |
TIN | 1,13 |
|
|
| 0,12 |
| 0,93 | 0,08 | |
2.24 |
SON | 138,56 | 22,25 | 13,68 | 5,82 | 15,16 | 4,04 | 60,54 | 17,07 | |
2.25 |
MNC | 50,28 | 4,92 | 4,29 | 0,36 | 8,63 | 0,45 | 23,14 | 8,49 | |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
CSD | 630,89 | 200,49 | 85,64 | 1,15 | 0,15 | 0,00 | 333,14 | 10,31 | |
4 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
KDT | 5679,7 | 1657,7 | 874,2 | 286,7 | 490,1 | 271,3 | 2099,7 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP | 242,85 | 43,21 | 1,48 | 1,43 | 26,84 | 80,01 | 59,03 | 30,85 | |
1.1 |
LUA | 95,79 |
|
|
| 6,15 | 47,14 | 15,09 | 27,41 | |
|
LUC | 90,21 |
|
|
| 6,15 | 47,14 | 15,09 | 21,83 | |
1.2 |
HNK | 34,32 | 17,75 | 0,28 | 0,43 | 3,23 | 12,15 | 0,48 |
| |
1.3 |
CLN | 27,02 | 8,80 | 0,30 |
| 15,46 | 1,23 | 0,23 | 1,00 | |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX | 65,16 | 16,66 | 0,90 | 1,00 | 2,00 |
| 43,00 | 1,60 | |
1.7 |
NTS | 2,17 |
|
|
|
| 1,10 | 0,23 | 0,84 | |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH | 18,39 |
|
|
|
| 18,39 |
|
| |
2 |
PNN | 39,59 | 10,57 | 1,66 | 0,04 | 9,08 | 17,70 | 0,14 | 0,40 | |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
SKC | 13,96 | 8,82 | 0,60 | 0,04 | 4,50 |
|
|
| |
2.8 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
DHT | 2,06 | 0,45 | 0,15 |
| 0,78 | 0,15 | 0,13 | 0,40 | |
2.9.1 |
DGT | 0,85 | 0,45 |
|
|
|
|
| 0,40 | |
2.9.2 |
DTL | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
| |
2.9.3 |
DNL | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| |
2.9.4 |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.5 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.6 |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.7 |
DGD | 0,91 |
|
|
| 0,78 |
| 0,13 |
| |
2.9.8 |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.9 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.10 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.11 |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.14 |
ODT | 23,07 | 1,00 | 0,91 |
| 3,60 | 17,55 | 0,01 |
| |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP/PNN | 311,92 | 58,60 | 9,44 | 1,43 | 26,84 | 81,57 | 97,39 | 36,65 | |
1.1 |
LUA/PNN | 114,75 |
|
|
| 6,15 | 47,70 | 28,39 | 32,51 | |
|
LUC/PNN | 109,17 |
|
|
| 6,15 | 47,70 | 28,39 | 26,93 | |
1.2 |
HNK/PNN | 46,95 | 24,40 | 0,28 | 0,43 | 3,23 | 12,15 | 6,46 |
| |
1.3 |
CLN/PNN | 41,15 | 15,85 | 0,30 |
| 15,46 | 1,23 | 7,31 | 1,00 | |
1.4 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX/PNN | 86,61 | 18,35 | 8,66 | 1,00 | 2,00 |
| 55,00 | 1,60 | |
1.7 |
NTS/PNN | 3,47 |
| 0,20 |
|
| 1,50 | 0,23 | 1,54 | |
1.8 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH/PNN | 18,99 |
|
|
|
| 18,99 |
|
| |
2 |
| 5,35 | 0,45 |
|
| 4,50 |
|
| 0,40 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
PKO/OCT | 5,35 | 0,45 |
|
| 4,50 |
|
| 0,40 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Bắc Sơn | Ba Đình | Ngọc Trạo | Lam Sơn | Phú Sơn | Đông Sơn | Quang Trung | ||||
1 |
NNP | 1,50 |
|
|
|
|
| 1,50 |
| |
1.1 |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 |
NKH | 1,50 |
|
|
|
|
| 1,50 |
| |
2 |
PNN | 5,17 | 1,25 |
|
| 0,29 | 0,35 | 3,24 | 0,04 | |
2.1 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
SKK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 |
SKS | 3,20 |
|
|
|
|
| 3,20 |
| |
2.9 |
DHT | 1,02 | 0,30 |
|
| 0,29 | 0,35 | 0,04 | 0,04 | |
2.9.1 |
DGT | 0,67 |
|
|
| 0,28 | 0,35 |
| 0,04 | |
2.9.2 |
DTL | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
| |
2.9.3 |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.4 |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.5 |
DVH | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| |
2.9.6 |
DYT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| |
2.9.7 |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.8 |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.9 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.10 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9.11 |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.14 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 |
NTD | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
| |
2.20 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
I |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
|
|
| |
- |
127,91 | 116,00 | 11,91 | KCN | Phường Bắc Sơn | |
- |
198,00 | 197,00 | 1,00 | KCN | Phường Bắc Sơn | |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
7,50 |
| 7,50 | DGT | Phường Đông Sơn | |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
1.1 |
2,83 |
| 2,83 |
|
| |
1.1.1 |
1,00 |
| 1,00 | DGT | Phường Bắc Sơn | |
1.1.2 |
0,25 |
| 0,25 | DGT | Phường Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn | |
1.1.3 |
0,12 |
| 0,12 | DGT | Phường Ba Đình | |
1.1.4 |
0,01 |
| 0,01 | DGT | Phường Ba Đình | |
1.1.5 |
0,15 |
| 0,15 | DGT | Phường Ba Đình | |
1.1.6 |
1,30 |
| 1,30 | DGT | Phường Ba Đình | |
2 |
2,34 |
| 2,34 |
|
| |
2.1 |
1,50 |
| 1,50 | DTL | Phường Đông Sơn | |
2.2 |
0,84 |
| 0,84 | DTL | Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo | |
3 |
0,04 |
| 0,04 |
|
| |
3.1 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Phường Ba Đình | |
3.2 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Phường Ngọc Trạo | |
3.3 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Phường Đông Sơn | |
3.4 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Phường Đông Sơn | |
4 |
1,70 |
| 1,70 |
|
| |
4.1 |
1,70 |
| 1,70 | DVH | Phường Bắc Sơn | |
5 |
0,17 |
| 0,17 |
|
| |
5.1 |
0,17 |
| 0,17 | DYT | Phường Lam Sơn | |
6 |
2,00 |
| 2,00 |
|
| |
6.1 |
2,00 |
| 2,00 | DGD | Phường Lam Sơn | |
7 |
0,50 |
| 0,50 |
|
| |
7.1 |
0,50 |
| 0,50 | DCH | Phường Đông Sơn | |
8 |
0,30 |
| 0,30 |
|
| |
8.1 |
0,30 |
| 0,30 | DDT | Phường Bắc Sơn | |
9 |
191,16 |
| 191,16 |
|
| |
9.1 |
17,80 |
| 17,80 | ODT | Phường Bắc Sơn | |
9.2 |
2,50 |
| 2,50 | ODT | Phường Bắc Sơn | |
9.3 |
1,00 |
| 1,00 | ODT | Phường Bắc Sơn | |
9.4 |
0,50 |
| 0,50 | ODT | Phường Bắc Sơn | |
9.5 |
6,54 |
| 6,54 | ODT | Phường Đông Sơn | |
9.6 |
3,00 |
| 3,00 | ODT | Phường Lam Sơn | |
9.7 |
29,49 |
| 12,75 | ODT | Phường Lam Sơn | |
|
| 16,74 | DHT | |||
9.8 |
1,50 |
| 1,50 | ODT | Phường Lam Sơn | |
9.9 |
1,00 |
| 1,00 | ODT | Phường Ngọc Trạo | |
9.10 |
104,66 |
| 30,17 | ODT | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | |
|
| 74,49 | DHT | |||
9.11 |
0,50 |
| 0,50 | ODT | Phường Phú Sơn | |
9.12 |
4,47 |
| 4,47 | ODT | Xã Quang Trung | |
9.13 |
9,20 |
| 9,20 | ODT | Xã Quang Trung | |
9.14 |
1,50 |
| 1,50 | ODT | Xã Quang Trung | |
9.15 |
7,50 |
| 7,50 | ODT | Xã Quang Trung | |
10 |
1,60 |
| 1,60 |
|
| |
10.1 |
1,60 |
| 1,60 | TON | Xã Quang Trung | |
11 |
15,00 |
| 15,00 |
|
| |
11.1 |
15,00 |
| 15,00 | NTD | Phường Bắc Sơn | |
III |
|
|
|
|
| |
1 |
16,85 |
| 16,85 |
|
| |
1.1 |
0,20 |
| 0,20 | TMD | Phường Ba Đình | |
1.2 |
0,60 |
| 0,60 | TMD | Phường Ba Đình | |
1.3 |
0,04 |
| 0,04 | TMD | Phường Ngọc Trạo | |
1.4 |
0,60 |
| 0,60 | TMD | Phường Phú Sơn | |
1.5 |
0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Phú Sơn | |
1.6 |
0,56 |
| 0,56 | TMD | Phường Phú Sơn | |
1.7 |
1,50 |
| 1,50 | TMD | Phường Đông Sơn | |
1.8 |
0,15 |
| 0,15 | TMD | Phường Đông Sơn | |
1.9 |
3,50 |
| 3,50 | TMD | Xã Quang Trung | |
1.10 |
5,00 |
| 5,00 | TMD | Phường Ba Đình | |
1.11 |
0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Quang Trung | |
1.12 |
1,10 |
| 1,10 | TMD | Xã Quang Trung | |
1.13 |
0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Quang Trung | |
1.14 |
1,50 |
| 1,50 | TMD | Phường Bắc Sơn | |
1.15 |
0,50 |
| 0,50 | TMD | Phường Bắc Sơn | |
2 |
53,76 |
| 53,76 |
|
| |
2.1 |
2,66 |
| 2,66 | SKC | Phường Ba Đình | |
2.2 |
1,00 |
| 1,00 | SKC | Phường Ba Đình | |
2.3 |
1,00 |
| 1,00 | SKC | Phường Bắc Sơn | |
2.4 |
0,30 |
| 0,30 | SKC | Phường Bắc Sơn | |
2.5 |
8,00 |
| 8,00 | SKC | Phường Bắc Sơn | |
2.6 |
0,49 |
| 0,49 | SKC | Phường Bắc Sơn | |
2.7 |
3,60 |
| 3,60 | SKC | Phường Bắc Sơn | |
2.8 |
2,00 |
| 2,00 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.9 |
0,90 |
| 0,90 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.10 |
7,50 |
| 7,50 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.11 |
5,80 |
| 5,80 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.12 |
1,43 |
| 1,43 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.13 |
15,73 |
| 15,73 | SKC | Phường Đông Sơn | |
2.14 |
3,35 |
| 3,35 | SKC | Phường Đông Sơn | |
3 |
|
|
|
|
| |
3.1 |
0,30 |
| 0,30 | DVH | Phường Bắc Sơn | |
4 |
48,21 |
| 48,21 |
|
| |
4.1 |
2,01 |
| 2,01 | SKS | Phường Bắc Sơn | |
4.2 |
3,20 |
| 3,20 | SKS | Phường Đông Sơn | |
4.3 |
2,14 |
| 2,14 | SKS | Phường Đông Sơn | |
4.4 |
40,86 |
| 40,86 | SKS | Phường Đông Sơn | |
5 |
8,46 |
| 8,46 |
|
| |
5.1 |
0,76 |
| 0,76 | NKH | Phường Đông Sơn | |
5.2 |
1,70 |
| 1,70 | NKH | Phường Đông Sơn | |
5.3 |
4,50 |
| 4,50 | NKH | Phường Đông Sơn | |
5.4 |
1,50 |
| 1,50 | NKH | Phường Đông Sơn |
File gốc của Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 3390/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành | 2021-08-31 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-31 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |